Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.42 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT ĐỊA 9 – HKI - ĐỀ 1 Mức độ đánh giá. Chủ đề (Theo chuẩn KT-KN). Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Biết TN. Hiểu TL. TN. Vận dụng TL. 0.5đ (5%). Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta 1.5đ (Câu 1) Số câu: 1 Số điểm: 1.5 đ. Ngành dịch vụ. Tổng cộng. 1.5đ (15%). Kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt 3 đ (Câu II.3) Số câu: 1 Số điểm: 3 đ. Ngành nông nghiệp. Ngành công nghiệp. TL. Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta 0.5đ (Câu I.1) Số câu: 1 Số điểm: 0.5 đ. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. Lâm nghiệp và thuỷ sản. TN. Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.0.5đ (Câu I.3) Số câu: 1 Số điểm: 0.5 đ Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm; 1.5đ (Câu I.2 và II.1) Số câu: 2 Số điểm: 1.5 đ Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành dịch vụ : giao thông vận tải, thương mại.1.5đ (Câu 4 và II.2) Số câu: 2 Số điểm: 1.5 đ 4đ 0.đ (40%) (0%). Tổng điểm. 3đ (30%). 0.5đ (5%). 1.5đ (15%). Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch 1.5 đ (Câu 2) Số câu: 1 Số điểm: 1.5 đ 0.đ 3đ (0%) (30%). 3đ (30%). 0 (00%). 3đ (30%). 10đ (100%).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT ĐỊA 9 – HKI - ĐỀ 2 Mức độ đánh giá. Chủ đề (Theo chuẩn KT-KN). Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Biết TN. Hiểu TL. TN. Vận dụng TL. TN. TL. Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.0.5đ (Câu I.1) Số câu: 1 Số điểm: 0.5đ. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. 0.5đ (5%). Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta 1.5đ (Câu 1) Số câu: 1 Số điểm: 1.5 đ. 1.5đ (15%). - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế giữa các ngành sản xuất 3 đ (Câu 3) Số câu: 1 Số điểm: 3đ. Quá trình phát triển kinh tế Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi Lâm nghiệp và trồng thuỷ sản 0.5đ (Câu thuỷ sản I.3) Số câu: 1 Số điểm: 0.5đ Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng Ngành công điểm 1.5đ nghiệp (Câu I.2 và II.1) Số câu: 2 Số điểm: 1.5đ Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành dịch vụ : giao thông Ngành dịch vụ vận tải, thương mại 1.5đ (Câu I.4 và II.2) Số câu: 2 Số điểm: 1.5đ Tổng cộng 4đ 0.đ (40%) (0%) GV ra đề: Phạm Ngọc Quí. Tổng điểm. 3đ (30%). 0.5đ (5%). 1.5đ (15%). Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch 1.5 đ (Câu 2) Số câu: 1 Số điểm: 1.5đ 0.đ 3đ (0%) (30%). 3đ (30%). 0 (00%). 3đ (30%). 10đ (100%).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS HÒA LẠC ---------Họ và tên:……………………. Lớp: …………9A…………… Điểm. ĐỀ KIỂM TRA VIẾT KHỐI 9 - HỌC KÌ I Môn: Địa Lý Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Lời phê của GV …………………………………………………………………. ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm I. Chọn (khoanh tròn) câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) Câu 1. Ở An Giang có những dân tộc nào là chủ yếu ? (0,5đ) A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me B. Kinh, Ê-đê, H.Mông, Ba-na C. Kinh, Khơ-me, Dao, Mường D. Kinh, Tày, Nùng, Thái Câu 2. Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là: (0,5đ) A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3. Cho biết các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta? (0.5đ) A. An Giang, Bến Tre, Cà Mau B. Bến Tre, Kiên Giang, An Giang C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu D. Quãng Ngãi, Bình Định, Ninh Thuận Câu 4. Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào sau đây: (0,5đ) A. Châu Âu B. Bắc Mỹ C. Châu Phi D. Châu Á – Thái Bình Dương II. Dựa vào Atlat Địa Lí VN và kiến thức đã học, hoàn thành nội dung dưới đây: (2 điểm) Câu 1. Liệt kê các nhà máy thủy điện và nhiệt điện có công suất trên 1000 MW (đã và đang xây dựng): Thủy điện:.................................................................................................................................................... Nhiệt điện:.................................................................................................................................................... Câu 2. Cho biết các tuyến đường Quốc lộ đi qua Thành Phố Hồ Chí Minh: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư nước ta theo lãnh thổ. (1.5 điểm) Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có tiềm năng du lịch phong phú ? (1.5 điểm) Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: (3 điểm) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây nước ta năm 1990 và năm 2002. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 2cm, biểu đồ năm 2002 có bán kính là 2,5cm. (2 điểm) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. (1 điểm) (Đơn vị: %) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71.6 64.8 Cây công nghiệp 13.3 18.2 Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây khác 15.1 17.0 Tổng số 100 100 ---Hết--Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam trong thời gian làm bài.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS HÒA LẠC ---------Họ và tên:……………………. Lớp: …………9A……………. ĐỀ KIỂM TRA VIẾT KHỐI 9 - HỌC KÌ I Môn: Địa Lý Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề). Điểm. Lời phê của GV …………………………………………………………………. ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm I. Chọn (khoanh tròn) câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) Câu 1. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào ? (0.5đ) A. Trung du – miền núi B. Đồng bằng C. Ven biển D. Các đô thị Câu 2. Hai trung tâm tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là: (0,5đ) A. Hà Nội và Tp.Đà Nẵng B. Tp.Hồ Chí Minh và Hà Nội C. Tp.Hồ Chí Minh và Tp.Đà Nẵng D. Tp.Hải Phòng và Tp.Biên Hòa Câu 3. Cho biết các tỉnh dẫn đầu về sản lượng nuôi trồng thủy sản ở nước ta? (0.5đ) A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bến Tre, Kiên Giang, An Giang C. An Giang, Bến Tre, Cà Mau, Đồng Tháp D. Quãng Ngãi, Bình Định, Ninh Thuận Câu 4. Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào sau đây: (0,5đ) A. Châu Âu B. Bắc Mỹ C. Châu Phi D. Châu Á – Thái Bình Dương II. Dựa vào Atlat Địa Lí VN và kiến thức đã học, hoàn thành nội dung dưới đây: (2 điểm) Câu 1. Liệt kê các nhà máy thủy điện và nhiệt điện có công suất trên 1000 MW (đã và đang xây dựng): Thủy điện:.................................................................................................................................................... Nhiệt điện:.................................................................................................................................................... Câu 2. Cho biết các tuyến đường Quốc lộ đi qua Thành Phố Hồ Chí Minh: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư nước ta theo lãnh thổ. (1.5 điểm) Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có tiềm năng du lịch phong phú ? (1.5 điểm) Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: (3 điểm) a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005. (2 điểm) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (1 điểm) (Đơn vị: %) Năm Tổng số Nông – Lâm – Ngư nghiệp Công nghiệp – Xây dựng Dịch vụ. 1991. 1995. 1999. 2005. 100 40.5 23.8 35.7. 100 27.2 28.8 44.0. 100 25.4 34.5 40.1. 100 21.0 41.0 38.0. ---Hết--Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam trong thời gian làm bài.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 9 - ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm I. 2 đ (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. A Câu 2. B Câu 3 C Câu 4. D II. (2 điểm) Câu 1. (1 đ) Thủy điện: Hòa Bình, Sơn La (0,25 đ) Nhiệt điện: Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau (0,25 đ) Câu 2. QL.1A, 22, 51, 13, 14 (Đường HCM) (1 đ) B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư nước ta theo lãnh thổ. (1.5 điểm) Nội dung cần đạt Điểm - Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ: + Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và các đô thị, thưa thớt ở miền 0.5 núi và trung du. + Phân bố dân cư cũng có sự chênh lệch giữ thành thị và nông thôn 0.5 - Giải thích: Đông dân: Do điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, đi lại dễ dàng, thuận lợi sản xuất nông nghiệp,….Thưa dân: Trung du - miền 0.5 núi đi lại khó khăn, … Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có tiềm năng du. lịch phong phú ? (1.5 điểm) Nội dung cần đạt Tài nguyên du lịch tự nhiên: các di sản thiên nhiên TG (Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng), vườn QG (dẫn chứng), Khu dự trữ sinh quyển TG (dẫn chứng), nước khoáng (Dẫn chứng), du lịch biển (Vũng Tàu, Nha Trang, Mũi Né, Đồ Sơn, Sầm Sơn,...), nhiều thắng cảnh đẹp... Tài nguyên du lịch nhân văn: Di sản VH TG (Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế), Di tích lịch sử cách mạng, lễ hội và làng nghề truyền thống (dẫn chứng),… Câu 3. 3 đ Nội dung cần đạt a. Vẽ biểu đồ tròn: 2 đ, trong đó: - Mỗi nan quạt đúng tỉ lệ được 0,25 đ cho cả 2 biểu đồ của 2 năm, có đơn vị - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ - Tên biểu đồ, đơn vị % b. Nhận xét: 1 đ, trong đó: - Cây lương thực lại giảm còn cây công nghiệp tăng nhiều nhất, cây ăn quả và các cây trồng khác tăng không đáng kể. - Cây lương thực : tỉ trọng diện tích giảm từ 71,6% xuống 64,8% - Cây công nghiệp: tỉ trọng diện tích tăng từ 13,3% lên 18,2% - Cây ăn quả và các cây trồng khác: tỉ trọng diện tích tăng từ 15,1% lên 16,9%. Điểm 0.75 0.75 Điểm 1.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 17 Cây LT. 15.1. Cây CN. 18.2. 13.3. 64.8. Cây AQ, TP, Cây Khac. 71.6. Năm 1990. Năm 2002. Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và năm 2002 (%.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 9 - ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm I. 2 đ (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. A Câu 2. B Câu 3 C Câu 4. D II. (2 điểm) Câu 1. (1 đ) Thủy điện: Hòa Bình, Sơn La (0,25 đ) Nhiệt điện: Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau (0,25 đ) Câu 2. QL.1A, 22, 51, 13, 14 (Đường HCM) (1 đ) B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư nước ta theo lãnh thổ. (1.5 điểm) Nội dung cần đạt Điểm - Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ: + Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và các đô thị, thưa thớt ở miền 0.5 núi và trung du. + Phân bố dân cư cũng có sự chênh lệch giữ thành thị và nông thôn 0.5 - Giải thích: Đông dân: Do điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, đi lại dễ dàng, thuận lợi sản xuất nông nghiệp,….Thưa dân: Trung du - miền 0.5 núi đi lại khó khăn, … Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có tiềm năng du. lịch phong phú ? (1.5 điểm) Nội dung cần đạt Tài nguyên du lịch tự nhiên: các di sản thiên nhiên TG (Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng), vườn QG (dẫn chứng), Khu dự trữ sinh quyển TG (dẫn chứng), nước khoáng (Dẫn chứng), du lịch biển (Vũng Tàu, Nha Trang, Mũi Né, Đồ Sơn, Sầm Sơn,...), nhiều thắng cảnh đẹp... Tài nguyên du lịch nhân văn: Di sản VH TG (Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế), Di tích lịch sử cách mạng, lễ hội và làng nghề truyền thống (dẫn chứng),… Câu 3. 3 đ Nội dung cần đạt a. Vẽ biểu đồ tròn: 2 đ, trong đó: - Mỗi miền đúng tỉ lệ, có đơn vị, được 0,5 đ - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ - Tên biểu đồ, đơn vị % b. Nhận xét: 1 đ, trong đó:. Điểm. Từ 1991 đến 2002, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch mạnh theo hướng tích cực:. 0.25. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng). 0.25. Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng, trong đó tăng nhanh nhất là công nghiệp - xây dựng (dẫn chứng) Thực tế này phản ánh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước…. 0.75 0.75 Điểm 1.5 0.25 0.25. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>