Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 21 Dinh luat bao toan khoi luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê tiÕt hãa häc Líp d¹y: 9D3 Gi¸o viªn: NguyÔn H¶i YÕn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Chọn các chất thích hợp trong các chất : CuO, BaO để hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: (1) 1. ……… ….. ++ HH2O BaO 2O. ----. (2) ………… Ba(OH) 2. ---(3) BaO 2. …….... + 2HCl ….... + 2HCl. (4) BaCl2 + + ………. H2HO2O. ---(5) CuO 3. ……….+ Hoặc …… + CO 2HCl. (6) 2 + H O CuCl ………. 2 BaCO3 ……….. 2. BaO 3. ……….. + CO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 Tiết 3 :. Một số oxit quan trọng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Canxi oxit.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhiệm vụ :HS hoạt động nhóm ( 5 phút) - Tiến hành thí nghiệm 1, 2 - Hoàn thành vào phiếu học tập. Thí CaO có nghiệm. 1. Cách tiến hành. Hiện tượng. đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ - Cho 1 mẩu nhỏ CaO vào ống -Phản ứng tỏa nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào nhiều nhiệt sinh ra chất rắn, CaO. -Tiếp tục cho thêm nước, dùng nhão màu trắng. đũa thủy tinh trộn đều. Để yên - Ca(OH)2 tan ít ống nghiệm một thời gian. trong nước. 2. Thả một mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm chứa sẵn ddHCl. CaO tan tạo thành dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dùng trong công nghiệp luyện kim. Làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học : trong vật liệu gốm, tinh chế đường, sản xuất sơn ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Xử lý nước thải công nghiệp. Khử chua đất trồng trọt. Sát trùng, khử độc môi trường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhiệm vụ : HS hoạt động cá nhân ( 2 phút) - Nghiên cứu thông tin SGK / 8 - Trả lời câu hỏi: + Nguyên liệu, chất đốt để sản xuất canxi oxit? + Các phản ứng hóa học xảy ra?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Nguyên liệu: Đá vôi. Chất đốt: Than đá, củi, dầu,… + Các PƯHH xảy ra: to. 1. C + O2 -> CO2 + Q to. 2. CaCO3 -> CaO + CO2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> công Hệ thốngLòlònung nungvôi vôithủ tuần hoàn thế hệ mới.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ưu điểm của lò nung vôi công nghiệp: + Sản xuất liên tục, sản xuất được lượng vôi lớn. + Thu hồi được khí CO2 . + Tiết kiệm thời gian, nhiệt và chất đốt. + Tiết kiệm sức lao động của con người..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: HS hoạt động cá nhân ( 4 phút ) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa: CaO. (1). (4). (2). Ca(OH)2. CaCO3. (3). CaO. CaSO4. Đáp án 1. CaO. + H2O. Ca(OH)2. 2. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 3.. CaCO3. 4. CaO. + H2SO4. to. CaO. + CO2. CaSO4 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2: HS hoạt động nhóm đôi ( 3 phút) Chọn phương án đúng Có thể nhận biết hai chất rắn là CaO và Na 2O bằng cách: A: dựa vào trạng thái, màu sắc. B: cho tác dụng với nước. C: cho tác dụng với dd H2SO4 D: dùng quì tím..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Biết 2,24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dd Ba(OH)2 , sản phẩm là BaCO3 và H2O. a, Viết PTHH. B, Tính khối lượng chất kết tủa thu được..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học lý thuyết. 2. Làm bài tập 1b, 2, 3, 4 SGK / 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×