Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.15 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM. Lớp 10A1. Giáo viên: Lê Duy Khánh Tổ : Lý - KTCN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài củ. CÂU 1: Phát biểu và viết công thức của lực hướng tâm? CÂU 2: Nêu một vài ứng dụng của lực li tâm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> NỘI DUNG BÀI MỚI. I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT III. THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ném viên bi chai. v0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. O. • Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. x (m). y (m).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. • Chuyển động O của các hình chiếu Mx và My gọi là các chuyển động h thành phần của My vật M.. v0. Mx x (m) M P. x (m).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. • Phương pháp toạ độ: thay vì nghiên cứu chuyển động phức tạp thì phân tích chúng thành các chuyển động thành phần đơn giản hơn. • Gồm các bước sau:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. Bước 1: Chọn hệ toạ độ thích hợp, phân tích chuyển động cần xét thành các chuyển động thành phần trên hệ toạ độ đó (pp hình chiếu) Bước 2: Nghiên cứu các chuyển động thành phần. Bước 3: Phối hợp kết quả của các chuyển động thành phần để được chuyển động thực.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. • Vận tốc ban đầu của vật là phương • vÁp 0 theo dụng định ngang, vectơ vận luật chiếu II Niu-ton tốcchúng lên cácta trục toạ độ phải. chiếu trọng lực lên các trục. h. O. v0. Mx. M. My. x (m). F ma p ma p. mg ma y (m).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. Theo trục Ox của Mx là: O • ax=0. 1 2 x= xov+ v0x vox t ++ axatxt x = 2. v0. Mx. x (m). • vx=vo • x=v0t. h My Theo phương Ox vật chuyển động thẳng đều. M. P mg ma x (m).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. 1 2 y= yov+ v t + a t = v + a t 0y y y oy 2y. Theo trục Oy của Mx là:. • ay=g • vy= gt. 1 2 • y = gt 2. O. v0. Mx x (m). h. M. My. P. mg ma. Theo phương Oy vật rơi tự do x (m).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT. X • Từ hai phương trình chuyển động theo trục Ox và Oy ta rút ra được phương trình quỹ đạo của vật:. g 2 y x 2 2v0. o. X (m). M. Y Y (m).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT. 1 2 2h y gt t 2 g (Với s = h).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT. L xmax v0tmax v0. 2h g.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỔNG KẾT. • ax = 0 • vx = vo • x = v0t Phương trình quỹ đạo:. • ay = g • vy = gt. 1 2 gt • y= 2. g 2 y 2 x 2v0. 2h Thời gian chuyển động: t g Tầm bay xa:. L xmax v0tmax v0. 2h g.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>