Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 28 Ung dung cua nam champpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.68 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 28 ứng dụng của nam châm. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ • Đóng công tắc K, cho biết hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm? Mắc mạch điện như hình vẽ. K. Kim nam châm bị lệch so với vị trí ban đầu. Ta hãy quan sát:. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đóng công tắc K, cho biết hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm?. Nhưng cho lõi sắt hoặc thép vào ống dây. K. Kim Nam châm lệch nhiều hơn 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngắt khoá K, hiện tượng gì xẩy ra với các đinh sắt. lõi sắt non. Đinh sắt Mắc mạch điện như hình vẽ. Đinh sắt rơi. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cũng hỏi như trên khi thay lõi sắt bằng lõi thép Đinh sắt. Lõi thép. Mắc mạch điện như hình vẽ. Không rơi 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28. Một nam châm điện mạnh có thể hút được xe tải nặng hàng chục tấn, trong khi đó chưa có một năm châm vĩnh cửu nào có được lực hút mạnh như vậy.. ứng dụng của nam châm. • Nam châm điện được tạo ra như thế nào, có lợi hơn gì so với nam châm vĩnh cửu? • Chúng ta sang bài hôm nay:. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. LOA ĐIỆN 1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện a. Thí nghiệm - Đóng công tắc K cho dòng điện chạy qua ống dây. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây chuyển động N. S. 0. K. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.LOA ĐIỆN 1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện a. Thí nghiệm - Di chuyển con chạy của biến trở để tăng, giảm cường độ dòng điện qua ống dây.. Khi cường độ dòng điện thay đổi, ống dây chuyển dọc theo khe hở giữa hai cực của nam châm. N. S. 0. K. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I.LOA ĐIỆN 1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện a. Thí nghiệm b. Kết luận - Khi có dòng điện chạy qua, ống dây chuyển động - Khi cường độ dòng điện thay đổi, ống dây chuyển dọc theo khe hở giữa hai cực của nam châm.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Cấu tạo của loa điện: I.LOA ĐIỆN. 1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện 2. Cấu tạo của loa điện ỐNG DÂY L (TRONG THỰC TẾ THƯỜNG GỌI LÀ CÔN LOA). Màng loa M (thường làm bằng giấy chuyên dùng). Nam châm. màng loa. lõi sắt. Nam châm E (là nam châm vĩnh cửu, chi tiết xem hình bên). ống dây 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của loa điện: Khi dòng điện có cường độ thay đổi được truyền từ micro qua bộ phận của tăng âm đến ống dây thì ống dây dao động, tương tự như TN trên.. Vì màng loa được gắn chặt với ống dây nên khi ống dây dao động, màng loa dao động theo và phát ra âm thanh mà nó nhận được từ micro.. Loa điện: Biến dao động điện thành âm thanh. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. RƠ LE ĐIỆN TỪ:. 1. CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA RƠLE ĐIỆN TỪ RLĐT là thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện. Thanh sắt. C1 Tại sao khi đóng công tắc K để dòng điện chạy trong MĐ1 thì động cơ M ở MĐ2 có làm việc?. Vì khi có dòng diện trong MĐ1 thì nam châm điện hút thanh sắt và đóng MĐ2, động cơ làm việc.. Chúng ta hãy theo dõi HĐ của mạch điện. Mạch điện 1. Tiếp điểm. Mạch điện 2. M K. Động cơ M. Nam châm điện 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. RƠ LE ĐIỆN TỪ:. 1. CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA RƠLE ĐIỆN TỪ Chúng ta hãy xem lại từng bước chậm hơn để theo dõi. Thanh sắt Tiếp điểm. B1: Công tắc K đóng. B2: Nam châm hút thanh sắt. Mạch điện 1. Mạch điện 2. M Động cơ M. B3: Động cơ quay. Nam châm điện. K. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Rơ le điện từ: 1. Cấu tạo và hoạt động của rơle điện 2.VD ứng dụng của RLĐT Chuông báo động. C2 Nghiên cứu sơ đồ bên để nhận biết các bộ phận chính của chuông báo động và cho biết: - Khi đóng cửa chuông có kêu không, tại sao?. Công tắc K. tiếp điểm T. N. mạch điện 1 P S. Chuông không kêu vì mạch điện 2 hở. P. mạch điện 2 chuông điện 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. RƠ LE ĐIỆN TỪ: 1. CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA RƠLE ĐIỆN 2.VD ỨNG DỤNG CỦA RLĐT CHUÔNG BÁO ĐỘNG. C2 (tiếp) Khi cửa mở chuông lại kêu, tại sao? Ta hãy quan sát Khi cửa hé mở, chuông kêu vì hở MĐ1, NCĐ mất hết từ tính, miếng sắt rơi xuống và tự động đóng MĐ2. tiếp điểm T. P. N. mạch điện 1 S. P. mạch điện 2 chuông điện 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ta hãy quan sát lại một lần nữa (chậm hơn) 1.Cửa hé 2. Miếng sắt rơi 3. Dòng điện chạy trong MĐ2 4. Chuông điện kêu. tiếp điểm T. P. N. mạch điện 1 S. P. mạch điện 2 chuông điện 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. VẬN DỤNG: • C3 Trong bệnh viện, làm thế nào mà bác sĩ có thể lấy mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân khi không thể dùng panh hoặc kìm? Bác sĩ đó có thể dùng nam châm được không? Vì sao?. Được. Vì đưa nam châm lại gần vị trí có mạt sắt, nam châm sẽ tự động hút mạt sắt ra khỏi mắt.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C4 Hình dưới mô tả cấu tạo một rơle dòng, là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị bảo vệ. Bình thường, khi dòng điện qua động cơ ở mức cho phép thì thanh sắt S bị lò xo L kéo sang phải làm đóng tiếp điểm 1, 2. Động cơ làm việc bình thường. Giải thích vì sao khi dòng điện qua động cơ quá mức thì mạch điện tự động ngắt và động cơ ngừng là việc?. Khi dßng ®iÖn qua động cơ vợt quá møc cho phÐp, t¸c dông tõ cña cña nam ch©m ®iÖn m¹nh h¬n, th¾ng lực đàn hồi của lò xo vµ hót chÆt lÊy thanh s¾t S lµm cho m¹ch ®iÖn tù động ngắt điện.. M. động cơ N. 1 L S 2. . 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sau khi thanh sắt S bị hút, nam châm điện bị mất từ tính, nếu sự cố không nghiêm trọng thì lò xo L kéo lại đóng tiếp điểm 1-2, động cơ lại tiếp tục hoạt động. M. động cơ N. 1 L S 2. . 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ghi nhớ: • Nam châm được ứng dụng rộng rãi trong thực tế, như chế tạo loa điện, rơle điện từ, chuông báo động và nhiều thiết bị tự động khác.. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI H. ỌC K ẾT T HÚC TẠI Đ Â Y CHÚ CC ÁC B ẠN M NGÀ Y VU ỘT I VẺ!. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×