Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

tu ngu truong hoc dau phay thi tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.64 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Quý thÇy c« gi¸o vÒ dù giê. Líp : 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện từ và câu Bài: Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau: Tìm thêm bốn hình ảnh so sánh mà em được biết:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 02 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Bài: Từ ngữ về trường học. Dấu phây.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. S Á C H G I T H Ờ R A C H L T. D Á I C H Ọ Ư G H C. I O K H Ơ C Ờ I Ô Ô. L Ê N L Ễ U H À K H O A H Ó A B A M Ẹ I G I Ỏ I I H Ọ C Ả N G B N G M I G I Á O. Ớ P N H I Ể U. À I N H. L Ễ K H A I G I Ả N G.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L). 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ D).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ S).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Những người thường được gọi là phụ huynh học sinh (bắt đầu bằng chữ C).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nghỉ giữa buổi học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ R).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Học trên mức khá (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ H).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử lý nhanh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C).. 5 23 15 25 8 3 30 7 28 22 17 16 4 2 14 27 18 29 26 6 11 12 13 9 0 24 21 19 10 20 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trò chơi ai giỏi hơn Người đứng đầu lãnh đạo trong một trường học: A. Hiệu trưởng. B. Thầy tổng phụ trách. C. Thầy dạy thể dục.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cô Hiệu Trưởng. Cô Tổng phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Củng cố Người đứng đầu một lớp học: A. Cô giáo. B. Lớp trưởng. C. Tất cả học sinh trong lớp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nơi giữ gìn sách báo, tài liệu và tổ chức cho bạn đọc sử dụng: A. Văn phòng. B. Hội trường. C. Thư viện.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×