Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

BIEU THUC DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. . . . . CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập: Các biểu thức sau biểu thức nào không phải là biểu thức số ? Vì sao ? a) 5 + 7 . 10. b) 30 + (– 7) : 7. c) 15 : 3 – 5. d) 6 + a . 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đơn thức. đa. th ức. rừ. rừ ,t. ,t g n Cộ. iệm h g ;n. đa. ng Cộ. m ột. ến i b. th ức. đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 51 :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ : Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6 (cm) và chiều dài bằng 9 (cm) ? Giải : Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là : 2.(6 + 9) (cm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) . Giải : Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là: 3.(3 + 2) (cm2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 6 (cm) và a (cm) ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 6 (cm) và a (cm) . Giải : Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: 2.(6 + a) (cm). Ví dụ : Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6 (cm) và chiều dài bằng 9 (cm) ? Giải : Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là : 2.(6 + 9) (cm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 6 (cm) và a (cm) . Giải : Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là: 2.(6 + a) (cm) Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh bằng 6 (cm) và 2 (cm) ; Khi a = 3 thì biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh bằng 6 (cm) và 3 (cm) ; …………………... TaBiểu có thể dùng biểu thức trên để biểu thị chu vi của thức 2.(6 + a)thức là một thức sốgì ? Ta có thể dùng biểu trên biểu để biểu thịđại điều các hình chữ nhật có một cạnh bằng 6 (cm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) Giải : Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật . Chiều dài của hình chữ nhật là : a + 2 (cm) Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật đó là : a.(a + 2) (cm 2). ?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) . Giải : Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là: 3.(3 + 2) (cm2).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) Giải : Cách 1 :. Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật . Chiều dài của hình chữ nhật là : a + 2 (cm) Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật đó là : a.(a + 2) (cm 2) Cách 2 :. Gọi a (cm) là chiều dài của hình chữ nhật . Chiều rộng của hình chữ nhật là : a – 2 (cm) Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật đó là : a.(a – 2) (cm2). Các biểu thức a.(a + 2) và a.(a – 2) là các biểu thức đại số.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các ký hiệu phép toán cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số). Ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số ta thường: - Không viết dấu nhân giữa các chữ , giữa số và chữ . - Không viết thừa số 1 trong một tích , còn thừa số (– 1) được thay bằng bằng dấu (–) . Cách viết thường. Cách viết gọn. x.y. xy. 4.x. 4x. 1.x2. x2. (–1).xy. –xy. Trong biểu thức đại số , người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?3 Viết biểu thức đại số biểu thị : a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ; b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h . Giải : a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc SINH HOẠT NHÓM 30 km/h là : 30x (km) b) Tổng quãng đường người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc Thờiơgian: 2 phuù t với vận tốc 35 km/h là : 5 km/h và sau đó đi bằng tô trong y (h) 5x + 35y (km). Các biểu thức 30x và 5x + 35y là các biểu thức đại số.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Một số tính chất , quy tắc phép toán trên biểu thức đại số : + Giao hoán: x+y= y+x xy = yx + Kết hợp : (x + y) + z = x + (y + z) (xy)z = x(yz) + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng : x(y + z) = xy + xz + Phép nâng lũy thừa : xxx = x3 + Quy tắc dấu ngoặc : – (x + y – z ) = – x – y + z.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ? Câu. Khẳng định. Đúng. 1). Biểu thức 2.(x + y) là hai lần tổng của x và y. X. 2). x – (y – z) = x – y – z. 3). Biểu thức y.3.x.x + 1. y được viết gọn là : 3x2 y + y. 4). Biểu thức 2.5.x.y được viết gọn là 25xy. Sai. X X X.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1/26 SGK: Hãy viết biểu thức biểu thị : a) Tổng của x và y b) Tích của x và y c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y . Giải : a) Tổng của x và y : x + y b) Tích của x và y : xy c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y : (x + y)(x – y).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2/26 SGK: Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo). Giải : Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang đã cho là:. (a  b)h 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1 Hiệu các bình phương của a và b ?. Mai. (a – b)2. Lan. Bạn Lan lờitrả đúng hay sai ? Bạntrả Lan lời sai.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2. (Bài 4, sgk/27). Một ngày mùa hè, buổi sáng nhiệt độ là t độ, buổi trưa nhiệt độ tăng thêm x độ so với buổi sáng, buổi chiều lúc mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm đi y độ so với buổi trưa. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó theo t, x, y. Đáp án: Biểu thức biểu thị lúc mặt trời mặt trời lặn của ngày đó là : t + x – y (độ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3 Hãy viết gọn lại biểu thức sau: 7.x.x.y – 1.(2.x) Đáp án: Biểu thức được viết gọn là: 7x2y – 2x.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 4 Viết biểu thức đại số biểu thị khối lượng của một vật bằng sắt có thể tích là V (m3), biết khối lượng riêng của sắt là D = 7800 kg/m3.. Đáp án: Biểu thức đại số biểu thị khối lượng của một vật bằng sắt có thể tích V là: 7800V (kg).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số , khái niệm biến số . - Làm bài tập 3,5 /27 SGK 1,2,3 /9-10 SBT - Xem trước bài “Giá trị của một biểu thức đại số ”..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 5/27 SGK: Một người hưởng mức lương a đồng trong một tháng . Hỏi người đó nhận được bao nhiêu tiền , nếu : a) Trong một quý lao động , người đó bảo đảm đủ ngày công và làm việc với hiệu suất cao nên được thưởng thêm m đồng ? b) Trong hai quý lao động , người đó bị trừ n đồng (n < a) vì nghỉ một ngày công không phép . Hướng dẫn : a (đồng) là lương một tháng. Lương một quý là 3a (đồng).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIEÁT HOÏC KEÁT THUÙC CAÛM ÔN QUÍ THAÀY COÂ GIAÙO CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH GV: Ñaëng Mai Quoác Khaùnh Trường THCS Mê Linh – Vạn Ninh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×