Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi HKI hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TƯƠNG TẤN LẬP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI Môn : Hóa học 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề (nội dung chương) CHẤT, NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nguyên tố hóa học là gì? 1 0.5 5%. PHẢN ỨNG HÓA HỌC Số câu Số điểm Tỉ lệ % MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Tính mol của kim loại. 0.5 5% 2 1 10%. 1 0.5 5% Lập phương trình phản ứng. Định luật baot toàn khối lượng. Áp dụng. 1 2 20% Tính thành phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. 1 1 10% + Tính theo phương trình hóa học. 1 1,5 15% .2 3.5 35%. 2 2.5 25% 3 3.5 35%. 2 3 30% Tỉ khối của chất khí 1 2 20% 1 2 20%. 5 6.5 65% 7 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ TRƯỜNG THCS TRƯƠNG TẤN LẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A/ LÍ THUYẾT Câu 1. Nguyên tố hóa học là gì? (0.5đ) Câu 2. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Áp dụng tính khối lượng của kim loại sắt khi cho sắt tác dụng với 6,4gam khí oxi tạo thành 23,2gam oxit sắt từ (Fe3O4)(1đ) Câu 3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: (2đ) a. Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 b. P + O2 ---> P2O5 c. Na2CO3 + HCl ---> NaCl + H2O + CO2 d. Na + O2 ---> Na2O Lập phương trình phản ứng theo các sơ đồ trên. Câu 4. Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố có trong hợp chất Na2CO3 (1.5đ) Câu 5. Cho biết tỉ khối của khí A đối với khí hidro là 16. Tính khối lượng mol của khí A và cho biết khí A là khí gì? (2đ) B/ BÀI TOÁN (3.đ) Nhôm tác dụng với axit Sunfuric Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 Nếu có 5.4 gam nhôm tham gia phản ứng, em hãy: a. Lập phương trình hóa học. b. Tìm khối lượng axit sunfuric (H2SO4) cần dùng. c. Tính thể tích khí hidrô thu được ở đktc. (cho biết: Na=23, C=12, O=16, Al=27, H=1, S=32) ------------Hết------------. PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS TRƯƠNG TẤN LẬP ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Câu 1. 0.5 ĐIẺM. Câu 2. 1,5 ĐIỂM. Câu 3. 2điểm. Nội dung đáp án. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số 0.5 điểm proton trong hạt nhân. Định luật : Trong phản ứng hóa học tổng khôi lượng của các chất sản 1 điểm phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia Áp dụng: Mỗi ý 0.25 mFe+ mO =mFe O điểm mFe + 6.4 = 23.2 mFe = 23.2 -6.4 = 16.8g 2. 1.5 điểm. Câu 5: 2,0điểm. 3. 4. a. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b. 4P + 5O2  2P2O5 c. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 d. 4Na + O2  2 Na2O. Mỗi phương trình 0.5 điểm 0.75 điểm. M Na CO =2 x 23+1 x 12+3 x 16=106 g 2 x 23 % Na= x 100=43. 4 g 106 1 x 12 %C= x 100=11 .3 g 106 3 x 16 %O= x 100=45 .3 g 106 2. Câu 4:. Điểm. 3. MA ⇒ M A=d A H 2 xM H MH ⇒ M A =16 x 2=32. d A H2=. 2. Vậy khí A là khí oxi. Mỗi ý đúng 0.25 điểm. 2. 0.5 điểm 0.5điểm 1điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương trình phản ứng 2Al + 3H2SO4 2mol 3mol 0.2mol 0.3mol Bài toán 3 điểm.  Al2(SO4)3 + 1mol 0.1mol. 5.4 n Al = =0 .2 mol 27 mH SO =n H SO xM H SO =0 . 3 x 98=29. 4 g m H SO =29 . 4 gam V H =n H x 22. 4=0 . 3 x 22 . 4=6 .72 lit V H =6 . 72 lit 2. 4. 2. 4. 2. 2. 2. 4. 3H2 3mol 0.3mol. 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 4. 2. 2. 0,5điểm. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×