Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de hoc ki hoa 8 trac nghiem 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.23 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. KÌ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn:HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Mã đề: 147 Câu 1. Xác định hóa trị của P trong các hợp chất của P sau: P2O5, PH3, H3PO4 là A. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) B. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) C. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) D. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) Câu 2. . Kết luận nào đúng ?. Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: A. B, C đúng B. Chúng có cùng khối lượng. C. Chúng có cùng số phân tử. D. Chúng có cùng số mol chất. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrô B. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrô C. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrô D. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrô 0 Câu 4. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………  t Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: A. Magie B. Kẽm C. Nhôm D. Sắt. Câu 5. Để chuyển đổi khối lượng thành số mol ta dùng công thức nào? A. n = V/22,4 B. n = m / M C. n = V.m D. n = M/n Câu 6. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl. D. Cl2, O2, CO2, N2. Câu 7. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3O2 Câu 8. Thµnh phÇn % cña Al trong hîp chÊt AlCl3 A. 20,22 B. 20,56 C. 21,2 D. 19,8 Cõu 9. Trong các chất dới đây chất nào là đơn chất A. KhÝ cacbonic B. Thuû ng©n C. Níc D. Muèi ¨n Câu 10. Khối lượng mol phân tử oxi bằng : A. 32g B. 32 dvc C. 16 đvC D. 16g Câu 11. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là A. II B. I C. IV D. III Câu 12. Trong c¸c chÊt díi ®©y chÊt nµo thuéc d¹ng hîp chÊt A. .khÝ hidro B. photpho C. §¸ v«i D. Nh«m Cho 5,4 g Al t¸c dông víi HCl sè mol cña HCl cÇn lÊy lµ Câu 13. A. 0,3mol B. 1,2mol C. 0,6mol D. 0,4mol Câu 14. C«ng thøc ho¸ häc nµo sai A. K2O B. .CO3 C. Al2O3 D. FeCl2 Chän c¸ch để lµm thay đổi độ ngät cña đờng Câu 15. A. thªm níc B. kh«ng thªm g× c¶ C. thêm cả đờng và nớc D. Thêm đờng Câu 16. Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2, FeCl3 lần lượt là A. II,III,II B. III, II, III C. .cả a và c đều đúng D. I,II,III Câu 17. D·y chÊt nµo díi ®©y toµn kim lo¹i A. Fe,Pb,Zn B. S,Fe,Mg,Al C. Au,Mg,Cl,Al D. Al,Cu,S,Ag 2 Thµnh phÇn % Fe trong FeCl 44,09 41 Câu 18. A. B. C. 43 D. 42 Câu 19. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A. Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh B. Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm C. Cả a, b, d đều đúng D. Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi Câu 20. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau: A. CO B. SO2 C. CO2 D. CH4 Câu 21. Số Avogađro (N) có giá trị là: A. 6.1032 B. 6.10-23 C. 6.1026 D. 6.1023.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 22. Dãy công thức hóa học sau đây đều là hợp chất : A. O2, Mn , C B. K2O , ZnO, CuO; C. H2O,O3,CO2; D. CuCl2, MgO,N2; Câu 23. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được; B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; D. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; Câu 24. Đốt cháy 0,4 mol photpho thì cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) và thu được bao nhiêu gam điphotpho. pentaoxit (P2O5). A. 22,4(l) vµ 14,2g B. 11,2(l) vµ 28,4g C. 16,8(l) vµ 14,2g D. 11,2(l) vµ 24,8 g Câu 25. Cho các khí sau: CO2, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn không khí là: A. CO2, SO2 , H2 B. CO2, SO2, O2 C. CO2, SO2, N2 D. CO2, SO2, N2, O Câu 26. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc: A. Đường và muối ăn. B. Bột than và bột sắt. C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu Câu 27. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g Câu 28. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 15,68 lít Câu 29. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14 . Vậy A là chất khí nào? A. Cl2 B. N2 C. F2 D. O2 Câu 30. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí Hidro bằng: A. 22,4l B. 24l C. 2,4l D. 2,24l Câu 31. Thể tích mol của chất khí là: A. thể tích chiếm bởi 22,4 lít B. thể tích chiếm bởi 1mol phân tử của chất khí đó. C. A, B đúng D. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. Cho 2,7 g nh«m t¸c dông víi dd HCl tÝnh thÓ tích khí H2 thu đợc Câu 32. A. 11,2l B. 3,36l C. 2,24l D. 4,48l Câu 33. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. Không xác định được D. 11,2 lít Cõu 34. Cho 5,6 g Fe tác dụng với HCl thể tích hidro thu đợc là A. 2,24l B. 4,48l C. 11,2l D. 3,36l Câu 35. Nguyên tử X có khối lượng bằng1/2 khối lượng của nguyên tử sili, nguyên tử X thuộc nguyên tố: A. Nitơ B. Cacbon C. Magie D. Oxi Câu 36. Công thức hóa học viết sai là: A. H2O B. NO2 C. K2O D. MgCl Câu 37. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là: A. HCl, Na2O, Fe B. Zn, O2, P C. Na, CuO, S D. Cl2, Ca, MgO Câu 38. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng: A. Giảm đi B. Tất cả đều sai C. Không đổi D. Tăng lên 4 Thµnh phÇn % cña S trong SO lµ: Câu 39. A. 33 B. 33,4 C. 33,33 D. 32,5 Câu 40. Phân tử khối của hợp chất Al2(SO4)3 là A. 342 B. 177 C. 123 D. 315.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD&ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. KÌ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn:HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Mã đề: 181 Câu 1. Đốt cháy 0,4 mol photpho thì cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) và thu được bao nhiêu gam điphotpho. pentaoxit (P2O5). A. 11,2(l) vµ 28,4g B. 16,8(l) vµ 14,2g C. 22,4(l) vµ 14,2g D. 11,2(l) vµ 24,8 g Câu 2. Công thức hóa học viết sai là: A. NO2 B. K2O C. MgCl D. H2O Câu 3. Phân tử khối của hợp chất Al2(SO4)3 là A. 315 B. 177 C. 123 D. 342 C«ng thøc ho¸ häc nµo sai Câu 4. A. FeCl2 B. .CO3 C. Al2O3 D. K2O Câu 5. . Kết luận nào đúng ? Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: A. B, C đúng B. Chúng có cùng khối lượng. C. Chúng có cùng số mol chất. D. Chúng có cùng số phân tử. 0 Câu 6. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………  t Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: A. Kẽm B. Magie C. Sắt. D. Nhôm Câu 7. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng: A. Tất cả đều sai B. Giảm đi C. Tăng lên D. Không đổi Câu 8. Thể tích mol của chất khí là: A. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. B. thể tích chiếm bởi 22,4 lít C. A, D đúng D. thể tích chiếm bởi 1mol phân tử của chất khí đó. D·y chÊt nµo díi ®©y toµn kim lo¹i Câu 9. A. Fe,Pb,Zn B. S,Fe,Mg,Al C. Au,Mg,Cl,Al D. Al,Cu,S,Ag Câu 10. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; B. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; C. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; D. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được; 2 Thµnh phÇn % Fe trong FeCl Câu 11. A. 41 B. 42 C. 43 D. 44,09 Câu 12. Dãy công thức hóa học sau đây đều là hợp chất : A. CuCl2, MgO,N2; B. H2O,O3,CO2; C. O2, Mn , C D. K2O , ZnO, CuO; Câu 13. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213,3g B. 214,4g C. 214g D. 213g Câu 14. Cho 5,4 g Al t¸c dông víi HCl sè mol cña HCl cÇn lÊy lµ A. 0,6mol B. 0,3mol C. 1,2mol D. 0,4mol Câu 15. Cho các khí sau: CO2, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn không khí là: A. CO2, SO2, N2 B. CO2, SO2, N2, O C. CO2, SO2, O2 D. CO2, SO2 , H2 Trong c¸c chÊt díi ®©y chÊt nµo thuéc d¹ng hîp chÊt Câu 16. A. photpho B. §¸ v«i C. .khÝ hidro D. Nh«m Câu 17. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14 . Vậy A là chất khí nào? A. F2 B. N2 C. O2 D. Cl2 Câu 18. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. 3O2 B. 3O2 C. 3O D. O3 Cõu 19. Trong các chất dới đây chất nào là đơn chất A. Muèi ¨n B. Thuû ng©n C. KhÝ cacbonic D. Nưíc Câu 20. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau: A. SO2 B. CH4 C. CO D. CO2 Câu 21. Nguyên tử X có khối lượng bằng1/2 khối lượng của nguyên tử sili, nguyên tử X thuộc nguyên tố:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Cacbon B. Nitơ C. Oxi D. Magie Cho 5,6 g Fe t¸c dông víi HCl thÓ tÝch hidro thu đợc lµ Câu 22. A. 4,48l B. 11,2l C. 3,36l D. 2,24l Câu 23. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. B. CaO, H2O, CuO, HCl. C. Cl2, O2, CO2, N2. D. Na, Ca, CO, Cl2 Câu 24. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A. Cả d, b, c đều đúng B. Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi C. Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh D. Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm Câu 25. Thµnh phÇn % cña S trong SO4 lµ: A. 32,5 B. 33 C. 33,4 D. 33,33 Câu 26. Số Avogađro (N) có giá trị là: A. 6.10-23 B. 6.1023 C. 6.1032 D. 6.1026 Câu 27. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là: A. HCl, Na2O, Fe B. Cl2, Ca, MgO C. Na, CuO, S D. Zn, O2, P Câu 28. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí Hidro bằng: A. 22,4l B. 2,4l C. 2,24l D. 24l Câu 29. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là: A. 11,2 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 15,68 lít Câu 30. Xác định hóa trị của P trong các hợp chất của P sau: P2O5, PH3, H3PO4 là A. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) B. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) C. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) D. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrô B. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrô C. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrô D. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrô Câu 32. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. 33,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. Không xác định được Chän c¸ch để lµm thay đổi độ ngät cña đờng Câu 33. A. kh«ng thªm g× c¶ B. Thªm ®ưêng C. thªm c¶ ®ưêng vµ nưíc D. thªm nưíc Câu 34. Khối lượng mol phân tử oxi bằng : A. 16 đvC B. 32g C. 16g D. 32 dvc Câu 35. Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2, FeCl3 lần lượt là A. III, II, III B. II,III,II C. .cả a và b đều đúng D. I,II,III Cõu 36. Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dd HCl tính thể tích khí H2 thu đợc A. 4,48l B. 2,24l C. 11,2l D. 3,36l Câu 37. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là A. II B. I C. IV D. III 3 Thµnh phÇn % cña Al trong hîp chÊt AlCl Câu 38. A. 21,2 B. 19,8 C. 20,22 D. 20,56 Câu 39. Để chuyển đổi khối lượng thành số mol ta dùng công thức nào? A. n = m / M B. n = V/22,4 C. n = V.m D. n = M/n Câu 40. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và. lọc: A. Giấm và rượu. B. Đường và muối ăn. C. Bột than và bột sắt.. D. Bột đá vôi và muối ăn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng GD&ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. KÌ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn:HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Mã đề: 215 Câu 1. Nguyên tử X có khối lượng bằng1/2 khối lượng của nguyên tử sili, nguyên tử X thuộc nguyên tố: A. Cacbon B. Magie C. Oxi D. Nitơ Câu 2. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam. khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g B. 214g C. 213,3g D. 214,4g Câu 3. Thể tích mol của chất khí là: A. D, C đúng B. thể tích chiếm bởi 22,4 lít C. thể tích chiếm bởi 1mol phân tử của chất khí đó D. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. Câu 4. Thµnh phÇn % cña S trong SO4 lµ: A. 33 B. 32,5 C. 33,33 D. 33,4 Câu 5. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là: A. 4,48 lít B. 22,4 lít C. 15,68 lít D. 11,2 lít Câu 6. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. Không xác định được Câu 7. Thµnh phÇn % Fe trong FeCl2 A. 44,09 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrô B. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrô C. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrô D. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrô Cõu 9. Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dd HCl tính thể tích khí H2 thu đợc A. 4,48l B. 11,2l C. 2,24l D. 3,36l Câu 10. Số Avogađro (N) có giá trị là: A. 6.1032 B. 6.10-23 C. 6.1026 D. 6.1023 Câu 11. . Kết luận nào đúng ? Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: A. Chúng có cùng khối lượng. B. B, C đúng C. Chúng có cùng số mol chất. D. Chúng có cùng số phân tử. Câu 12. Cho 5,4 g Al t¸c dông víi HCl sè mol cña HCl cÇn lÊy lµ A. 0,4mol B. 0,3mol C. 1,2mol D. 0,6mol Cho 5,6 g Fe t¸c dông víi HCl thÓ tÝch hidro thu đợc lµ Câu 13. A. 11,2l B. 3,36l C. 2,24l D. 4,48l Câu 14. Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2, FeCl3 lần lượt là A. I,II,III B. III, II, III C. .cả D và Cđều đúng D. II,III,II Câu 15. Công thức hóa học viết sai là: A. K2O B. MgCl C. H2O D. NO2 Câu 16. C«ng thøc ho¸ häc nµo sai A. .CO3 B. Al2O3 C. FeCl2 D. K2O Câu 17. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có A. Tăng lên B. Tất cả đều sai C. Không đổi D. Giảm đi khối lượng: Câu 18. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, CO, Cl2 B. CaO, H2O, CuO, HCl. C. Cl2, O2, CO2, N2. D. Na, Ca, Cu, Br2. Câu 19. Đốt cháy 0,4 mol photpho thì cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) và thu được bao nhiêu gam điphotpho pentaoxit (P2O5). A. 11,2(l) vµ 28,4g B. 16,8(l) vµ 14,2g C. 22,4(l) vµ 14,2g D. 11,2(l) vµ 24,8 g Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A. Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh B. Cả b, c đều đúng C. Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm D. Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi Cõu 21. Trong các chất dới đây chất nào là đơn chất A. Nưíc B. Thuû ng©n. C. Muèi ¨n. D. KhÝ cacbonic.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 22. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là A. III B. II C. I D. IV Câu 23. D·y chÊt nµo díi ®©y toµn kim lo¹i A. Fe,Pb,Zn B. S,Fe,Mg,Al C. Au,Mg,Cl,Al D. Al,Cu,S,Ag Câu 24. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O2 D. 3O Câu 25. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí Hidro bằng: A. 24l B. 2,24l C. 2,4l D. 22,4l Câu 26. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau: A. CH4 B. SO2 C. CO2 D. CO 0. Câu 27. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………  t Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích. hợp vào chỗ trống: A. Sắt. B. Kẽm C. Magie D. Nhôm Câu 28. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là: A. Cl2, Ca, MgO B. HCl, Na2O, Fe C. Zn, O2, P D. Na, CuO, S Câu 29. Cho các khí sau: CO2, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn không khí là: A. CO2, SO2 , H2 B. CO2, SO2, N2, O C. CO2, SO2, N2 D. CO2, SO2, O2 Câu 30. Dãy công thức hóa học sau đây đều là hợp chất : A. K2O , ZnO, CuO; B. CuCl2, MgO,N2; C. O2, Mn , C D. H2O,O3,CO2; Câu 31. Phân tử khối của hợp chất Al2(SO4)3 là A. 342 B. 315 C. 123 D. 177 Câu 32. Xác định hóa trị của P trong các hợp chất của P sau: P2O5, PH3, H3PO4 là A. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) B. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) C. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) D. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) Câu 33. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14 . Vậy A là chất khí nào? A. F2 B. O2 C. N2 D. Cl2 Câu 34. Trong c¸c chÊt díi ®©y chÊt nµo thuéc d¹ng hîp chÊt A. .khÝ hidro B. Nh«m C. photpho D. §¸ v«i 3 Thµnh phÇn % cña Al trong hîp chÊt AlCl Câu 35. A. 19,8 B. 20,22 C. 20,56 D. 21,2 Câu 36. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; B. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được; C. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; D. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; Câu 37. Để chuyển đổi khối lượng thành số mol ta dùng công thức nào? A. n = m / M B. n = V.m C. n = V/22,4 D. n = M/n Câu 38. Khối lượng mol phân tử oxi bằng : A. 32 dvc B. 16 đvC C. 16g D. 32g Chän c¸ch để lµm thay đổi độ ngät cña đờng Câu 39. A. kh«ng thªm g× c¶ B. thêm cả đường và nước C. Thêm đờng D. thªm nưíc Câu 40. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc: A. Bột than và bột sắt. B. Bột đá vôi và muối ăn .C. Đường và muối ăn. D. Giấm và rượu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phòng GD&ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. KÌ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn:HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Mã đề: 249 Cõu 1. Chọn cách để làm thay đổi độ ngọt của đường A. thªm nưíc B. Thªm ®ưêng C. kh«ng thªm g× c¶ Câu 2. Số Avogađro (N) có giá trị là: A. 6.10-23 B. 6.1023 C. 6.1032. D. thªm c¶ ®ưêng vµ nưíc D. 6.1026. 0. Câu 3. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………  t Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp. vào chỗ trống: A. Magie B. Kẽm C. Nhôm D. Sắt. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrô B. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrô C. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrô D. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrô Câu 5. Nguyên tử X có khối lượng bằng1/2 khối lượng của nguyên tử sili, nguyên tử X thuộc nguyên tố: A. Cacbon B. Magie C. Nitơ D. Oxi Câu 6. Thµnh phÇn % cña Al trong hîp chÊt AlCl3 A. 19,8 B. 20,22 C. 20,56 D. 21,2 Câu 7. Dãy công thức hóa học sau đây đều là hợp chất : A. CuCl2, MgO,N2; B. K2O , ZnO, CuO; C. H2O,O3,CO2; D. O2, Mn , C Câu 8. Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2, FeCl3 lần lượt là A. III, II, III B. II,III,II C. I,II,III D. .cả a và c đều đúng Câu 9. . Kết luận nào đúng ? Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: A. B, C đúng B. Chúng có cùng số phân tử. C. Chúng có cùng khối lượng. D. Chúng có cùng số mol chất. Cõu 10. Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dd HCl tính thể tích khí H2 thu đợc A. 11,2l B. 2,24l C. 3,36l D. 4,48l Câu 11. Công thức hóa học viết sai là: A. NO2 B. H2O C. MgCl D. K2O Câu 12. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc: A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Đường và muối ăn. C. Bột than và bột sắt. D. Giấm và rượu Câu 13. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 214g B. 213g C. 213,3g D. 214,4g Câu 14. C«ng thøc ho¸ häc nµo sai A. .CO3 B. FeCl2 C. K2O D. Al2O3 Câu 15. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được; B. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; C. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; D. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; Câu 16. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. Không xác định được B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 11,2 lít Câu 17. Phân tử khối của hợp chất Al2(SO4)3 là A. 123 B. 177 C. 342 D. 315 Câu 18. Thµnh phÇn % cña S trong SO4 lµ: A. 33,33 B. 33,4 C. 33 D. 32,5 Câu 19. D·y chÊt nµo díi ®©y toµn kim lo¹i A. Au,Mg,Cl,Al B. Fe,Pb,Zn C. Al,Cu,S,Ag D. S,Fe,Mg,Al Câu 20. Khối lượng mol phân tử oxi bằng : A. 16 đvC B. 32g C. 16g D. 32 dvc Cõu 21. Trong các chất dới đây chất nào là đơn chất A. Thuû ng©n B. Muèi ¨n C. Nưíc D. KhÝ cacbonic Câu 22. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 3O2 B. 3O C. 3O2 D. O3 Câu 23. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau: A. CO2 B. SO2 C. CH4 D. CO 2 Thµnh phÇn % Fe trong FeCl Câu 24. A. 43 B. 42 C. 44,09 D. 41 Câu 25. Thể tích mol của chất khí là: A. thể tích chiếm bởi 22,4 lít B. A, C đúng C. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. D. thể tích chiếm bởi 1mol phân tử của chất khí đó. Câu 26. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14 . Vậy A là chất khí nào? A. O2 B. N2 C. F2 D. Cl2 Câu 27. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, CO, Cl2 B. Na, Ca, Cu, Br2. C. CaO, H2O, CuO, HCl. D. Cl2, O2, CO2, N2. Câu 28. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí Hidro bằng: A. 2,4l B. 2,24l C. 24l D. 22,4l Câu 29. Cho 5,4 g Al t¸c dông víi HCl sè mol cña HCl cÇn lÊy lµ A. 0,4mol B. 0,6mol C. 0,3mol D. 1,2mol Câu 30. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là: A. HCl, Na2O, Fe B. Zn, O2, P C. Cl2, Ca, MgO D. Na, CuO, S Câu 31. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A. Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm B. Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh C. Cả a, b đều đúng D. Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi Câu 32. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là: A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 15,68 lít D. 4,48 lít Câu 33. Xác định hóa trị của P trong các hợp chất của P sau: P2O5, PH3, H3PO4 là A. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) B. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (V) C. hóa trị của P trong P2O5 là (II); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) D. hóa trị của P trong P2O5 là (V); trong PH3 là (III); trong H3PO4 (III) Câu 34. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là A. IV B. III C. I D. II Câu 35. Để chuyển đổi khối lượng thành số mol ta dùng công thức nào? A. n = V/22,4 B. n = V.m C. n = M/n D. n = m / M Câu 36. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có. khối lượng: A. Tất cả đều sai B. Không đổi C. Tăng lên D. Giảm đi Trong c¸c chÊt díi ®©y chÊt nµo thuéc d¹ng hîp chÊt Câu 37. A. Nh«m B. photpho C. .khÝ hidro D. §¸ v«i Cõu 38. Cho 5,6 g Fe tác dụng với HCl thể tích hidro thu đợc là A. 2,24l B. 3,36l C. 4,48l D. 11,2l Câu 39. Đốt cháy 0,4 mol photpho thì cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) và thu được bao nhiêu gam điphotpho pentaoxit (P2O5). A. 11,2(l) vµ 28,4g B. 11,2(l) vµ 24,8 g C. 22,4(l) vµ 14,2g D. 16,8(l) vµ 14,2g Câu 40. Cho các khí sau: CO2, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn không khí là: A. CO2, SO2, O2 B. CO2, SO2, N2, O C. CO2, SO2 , H2 D. CO2, SO2, N2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> câu đáp án c©u đáp án c©u đáp án. 1 b 16 a 31 d. 2 d 17 c 32 c. 3 c 18 c 33 b. 4 c 19 b 34 a. 5 b 20 d 35 a. 6 a 21 b 36 a. 7 c 22 a 37 a. 8 a 23 b 38 a. 9 d 24 b 39 d. 10 a 25 d 40 a. 11 a 26 c. 12 d 27 c. 13 d 28 b. 14 b 29 b. 15 c 30 d.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×