Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.98 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 17 Soạn: 27/12/2019 Giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019 HỌC VẦN Bài 69: ĂT - ÂT I MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăt, ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt, ât. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ngày chủ nhật” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên. 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên. *GDMT: Em luôn làm gì để công viên sạch, đẹp? * QTE: Trẻ em có phải có bổn phận phải yêu thương chăm sóc các con vật. II. CHUẨN BỊ. - GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu. - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. 1.Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Đọc bài: ot, at, bát cơm, bánh ngọt, Trái nhót, bãi cát, chót vót. -Viết bảng con: bát cơm, vót chông - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Bài 69: ăt - ât b. Giảng bài mới: - GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ bé rửa mặt có tiếng (bé, rửa) con đã học còn tiếng (mặt) là tiến mới, trong tiếng (mặt) các con đã học âm m còn vần ăt là vần mới hôm nay học. • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (ăt) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần ăt? - Đánh vần: á – tờ – ăt - Đọc trơn: ăt. - 5 hs đọc cá nhân - GV nhận xét tuyên dương. -Viết bảng con: bát cơm, vót chông. - HS quan sát tranh - Bé rửa mặt. - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: ăt - âm ă đứng trước, âm t đứng sau. - 5 hs đọc á – tờ – ăt - 5 hs đọc: ăt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Có vần ăt muốn có tiếng mặt con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: mặt - Phân tích tiếng mặt? - Con nào đánh vần được? - Đọc: mặt - Từ bé rửa mặt tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. • Dạy vần ât theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “ă” bằng âm “â”, ân t cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu: ât + Nêu cấu tạo vần ât? + Đánh vần: ớ - tờ - ât + Đọc trơn: ât - Có vần“ât” cô thêm âm v đứng trước cô được tiếng gì? - GV đọc mẫu “vật” - Phân tích tiếng vật? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn: vật - Đưa từ Đấu vật gọi hs đọc - Từ đấu vật tiếng nào có vần vừa học? • GV giảng từ: Đấu vật - HS đọc cả cột từ. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần ăt, ât điểm gì giống và khác nhau?. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’). - Ghép âm m trước vần ăt con được tiếng mặt. - 5 hs đọc: mặt - Có âm m trước vần ăt đứng sau được tiếng mặt. -Mờ - ăt - mắt - nặng - mặt (10 hs đọc) - mặt (5 hs đọc) - Từ bé rửa mặt, tiếng mặt có vần ăt vừa học - ăt - mặt - bé rửa mặt (5hs đọc) - vần ât - 5 hs đọc: ât - Có 2 âm: âm â đứng trước, âm t đứng sau. - ớ - tờ – ât (10 hs đọc) - 5 hs đọc: ât - vật - 5 hs đọc: vật - Có âm v đứng trước, vần ât đứng sau tạo thành tiếng vật - vờ - ât - vât - nặng - vật (5 hs đọc) - vật (5 hs đọc) - Đấu vật (5 hs đ ọc) - Từ đấu vật, tiếng vật có vần ât vừa học - Cho hs quan sát tranh trình chiếu - ât – vật – đấu vật (5hs đọc) - ăt, ât + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t đứng sau. + Khác nhau:ăt có ă đứng trước. ât có â đứng trước. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - HS ghép - ăt - mặt - bé rửa mặt . - ât – vật – đấu vật. Đôi mắt Bắt tay - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần - Mắt, bắt (ăt) mới học. - Mật, thật (ât) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3, 4 hs đọc. Mật ong. Thật thà..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài • Luyện viết bảng con: (5-6’) - Trình chiếu phần mềm tập viết - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng.. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: ăt, ât, đấu vật, rửa mặt.. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: (10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. - Gọi hs đọc câu - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc đúng vần điệu của bài thơ. - GV kiểm tra chống vẹt. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. Bốn câu thơ cho ta thấy bạn nhỏ rất yêu chú gà con. - HS đọc toàn bài • Luyện viết: (10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. • Luyện nói: (10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì?. - 10 hs đọc cá nhân, gv kt chống đọc vẹt. - Bé đang chơi với con gà. - Tiếng “mắt ” (ăt ) - Mắt. (2 hs đọc) - mắt đen (2 hs đọc) - 5 hs đọc Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời….. - 2 hs đọc toàn bài - HS quan sát viết tay không. 1dòng vần ăt 1dòng từ rửa mặt 1dòng vần ât 1dòng từ đấu vật. ăt rửa mặt ât đấu vật - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm bài sau. - Bố, mẹ đưa bé đi chơi ở vườn bách thú..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *GDMT: Em luôn làm gì để công viên sạch, đẹp? * QTE: Trẻ em có phải có bổn phận phải yêu thương chăm sóc các con vật - Bé đi chơi vườn bách thú vào ngày nào? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu. -GV uốn nắn câu nói cho hs. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.. - Ngày chủ nhật.. - Ngày chủ nhật. - Ngày chủ nhật bố cho em đi tắm biển. - Em được nghỉ học vào ngày chủ nhật. - Chủ nhật em cùng mẹ sang nhà bà ngoại chơi.. 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - ăt,ât - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt,ât HS nêu: Bất công,bắt cá. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau ___________________________________________________ ĐẠO ĐỨC Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs hiểu và nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. HS nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể. 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng, biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * QTE: Trật tự trong trường học giúp các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. II. ĐỒ DÙNG: - G V: các phiếu thảo luận. - HS: Vở bài tập đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giờ trước con học bài gì? - Trật tự trong trường học. - Con hiểu thế nào giữ trật tự trong - Trong giờ học phải giữ trật tự, không nói trường học? chuyện, không làm việc riêng, chú ý nghe giảng… 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Bài 8:Trật tự trong trường học.(tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Giảng bài mới: Hoạt động 1: (10’)quan sát tranh, thảo luận theo cặp đôi (BT3). - GV cho hs quan sát tranh ở bài tập 3. + Bước 1: HS thảo luận theo cặp đôi. - Nhìn vào tranh, con thấy các bạn ngồi học như thế nào? - Tại sao các bạn phải ngồi học như vậy? + Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày . •GV chốt lại: Trong giờ học, cần ngồi trật tự, chú ý nghe giảng, không nói chuyện,đùa nghịch, giơ tay phát biểu khi cần thiết. •Hoạt động 2: (10’) Thực hành cá nhân. - GV yêu cầu hs tô màu vào quần áo của các bạn giữ trật tự trong giờ học. - Tại sao con lại tô màu vào quần áo của bạn đó? - Em cần học tập các bạn đó ở điểm gì? *Hoạt động 3: (10) HS thảo luận nhóm BT5. + Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm. - Tranh vẽ gì? - Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì sao? - Việc gây ồn ào, mất trật tự sẽ có tác hại gì?. - Các nhóm quan sát tranh sgk thảo luận theo câu hỏi gợi ý - Các bạn ngồi học nghiêm túc, trật tự, chú ý nghe giảng, giơ tay phát biểu. - Ngồi học nghiêm túc sẽ không gây ồn ào trong lớp, trong trường, sẽ tiếp thu bài hiểu bài nhanh hơn. - Nhóm khác nhận xét bổ xung.. - HS thực hành tô màu vào tranh ở bài tập 4. - HS thực hành tô, gv quan sát uốn nắn - Vì các bạn đó nghiêm túc, giữ trật tự trong giờ học. - Cần học tập bạn về ý thức giữ gìn trật tự học tập trong giờ học, thì học tập đạt kết quả mới cao, con mới hiểu bài. - Các nhóm quan sát tranh thảo luận câu hỏi. - Hai bạn đang dành nhau quyển chuyện, - Việc làm của 2 bạn là sai, vì gây ồn ào mất trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến người khác. - Bản thân mình và người khác không hiểu bài, làm mất thời gian của cô giáo, ảnh hưởng tới các bạn xung quanh. - Nhóm khác nhận xét bổ xung.. + Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời, + GV chốt lại: Trong giờ học con phải ngồi ngay ngắn, trật tự không nói chuyện riêng, làm việc riêng, để tiếp thu bài đạt kết quả cao hơn. 4.Củng cố dặn dò (3’) - Hôm nay con học bài gì? - Trật tự trong trường học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Để trật tự trong trường học, lớp học, con phải làm gì? * QTE: Trật tự trong trường học giúp các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - VN xem lại bài học chuẩn bị bài sau.. - Con phải giữ trật tự trong giờ học, không nói chuyện, làm việc riêng, không xô đẩy nhau khi xếp hàng…gây ồn ào ảnh hưởng đến người khác.. _______________________________________________________________________ Soạn: 29/12/2019 Giảng: Thứ tư ngày 01 tháng 01 năm 2020 HỌC VẦN. BÀI 71: ET - ÊT I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần et, êt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần et, êt. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chợ tết ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ:. - GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Đọc bài: ốt ơt, cái vợt, chót vót xay bột, chột dạ… -Viết bảng con: vót chông, cái vợt - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:(1’) Bài 71: et - êt b. Giảng bài mới: - GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ bánh tét..có tiếng (bánh)con đã học còn tiếng (tét)là tiếng mới, trong tiếng (tét) các con đã học âm t còn vần et là vần mới hôm nay học. • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (et) lên bảng.. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét. -Viết bảng con: vót chông, cái vợt. - HS quan sát tranh - Bánh tét. - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần et? - Đánh vần: - e – tờ – ét - Đọc trơn: et - Có vần et muốn có tiếng tét con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: tét - Phân tích tiếng tét? - Con nào đánh vần được? - Đọc: tét - Từ bánh tét tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. • Dạy vần êt theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “e” bằng âm “ê”, ân t cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu: êt + Nêu cấu tạo vần êt? + Đánh vần: ê - tờ - êt + Đọc trơn: êt - Có vần“êt”cô thêm âm d đứng trước cô được tiếng gì? - GV đọc mẫu “dệt” - Phân tích tiếng dệt? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn: dệt - Đưa từ dệt vải gọi hs đọc - Từ dệt vải tiếng nào có vần vừa học? • GV giảng từ: dệt vải - HS đọc cả cột từ. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần ôt, ơt điểm gì giống và khác nhau? - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’). - 5 hs đọc: et - âm e đứng trước, âm t đứng sau. - 5 hs đọc - e – tờ – ét - 5 hs đọc: et - Ghép âm t trước vần et thêm dấu thanh sắc con được tiếng tét - 5 hs đọc: tét - Có âm t trước vần et đứng sau được tiếng tét. - tờ - et - tet – sắc – tét (10 hs đọc) - tét (5 hs đọc) - Từ bánh tét, tiếng tét có vần et vừa học - et - tét – bánh tét (5hs đọc) - vần êt - 5 hs đọc: êt - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm t đứng sau. - ê - tờ – êt(10 hs đọc) - 5 hs đọc: êt - dệt - 5 hs đọc: dệt - Có âm d đứng trước, vần êt đứng sau thêm dấu thanh nặng tạo thành tiếng dệt - dờ - êt - dêt - nặng - dệt (5 h đọc) - dệt (5 hs đọc) - dệt vải (5 hs đ ọc) - Từ dệt vải, tiếng dệt có vần êt vừa học - Cho hs quan sát tranh trong sách. - êt – dệt – dệt vải (5hs đọc) - et, êt + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t đứng sau. + Khác nhau: et có e đứng trước. êt có ê đứng trước. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - HS ghép - et – tét – bánh tét. - êt – dệt – dệt vải. Nét chữ Con rết Sấm sét Kết bạn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa - Nét, sét (et) Rết, kết (êt) vần mới học. - Mỗi từ 3,4 hs đọc - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. • Luyện viết bảng con: (5-6’) - Trình chiếu đĩa tập viết - HS quan sát viết tay không. - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình - HS viết bảng con: et, êt, bánh tét, dệt vải viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: (12’) - HS luyện đọc bài sgk (trang 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc - HS luyện đọc câu ứng dụng. vẹt. + Tranh vẽ gì? - Đàn chim bay đi tránh rét. + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. Tiếng “rét” (et) “mệt ” (êt ) + HS luyện đọc tiếng có vần mới. - tránh rét, thấm mệt (2 hs đọc) + HS luyện đọc từng câu - Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn + HS đọc cả 2 câu đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu (5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt. phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ. - GV nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc toàn bài • Luyện viết: (10’) - HS quan sát viết tay không. - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần et 1dòng từ bánh tét - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược 1dòng vần êt 1dòng từ dệt vải. điểm của hs. - Hai mẹ con đi chợ mua hoa vào ngày tết. • Luyện nói: (10’) - Hoa đào, hoa mai, bánh kẹo … - HS quan sát tranh trình chiếu - Vào thời gian cuối năm. - Tranh vẽ gì? - Mẹ và em đi chợ mua hàng tết. - Chợ tết có những gì? - Chợ ngày tết bán rất nhiều hoa đẹp. - Chợ tết thường có vào nhịp nào trong.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> năm? - HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói cho hs. + Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố: (5’) - et, êt. - Hôm nay con học vần gì? - HS nêu: quét nhà, ngồi bệt. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Tìm tiếng ngoài bài có vần et,êt - Về nhà tìm 2 tiếng có vần et, êt viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau. ____________________________________ TOÁN Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách so sánh các số, biết được thứ tự các số từ 0 đến 10. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) - 3 hs lên bảng + HS đọc lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9, 10. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’) Tiết 66: Luyện tập chung a. Giảng bài mới: Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để nối được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu? - GV nhận xét chữa bài. - Qua bài tập1con cần ghi nhớ điều gì?. a. Tính: b.Điền < > =. 6 + 4 = 10 5+5= 7+3 9 + 1 = 10 7-4 <8- 4 4+3 =7 10 - 6 =1 + 3 c. Viết các số 7, 3, 1, 4, 8.theo thứ tự từ bé đến lớn. + Bài 1: Nối cá chấm theo thứ tự. - Nhìn vào hình vẽ - HS thực hành nối 8 9 6 7 7 8 4 5 5 6 2 3 4 3 1 1 2 10 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu? - HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.. - vị trí thứ tự của các số từ 0 đến 10. + Bài 2: Tính. - Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi đã hoc.. 8. 3 10 7 + + 2 7 2 6 5 10 2 8 9 2 - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều - Viết phép tính thẳng côt. gì? b. 3 + 4 – 5 = 2 8–6 +3=5 - HS làm phần b. 5+1+2=8 4+4–6=2 - Khi thực hiện dãy phép tính con chú ý - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ điều gì? trái sang phải. Bài 3:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Trước khi điền dấu con phải làm gì? +Bài 3: Điền dấu > < = - Thực hiện phép tính cộng và trừ,so sánh - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. rồi điền dấu. 0<5 4+2=2+4 8–5<9–5 * BT 3 con được luyện tập nội dung 9>6 8–6<3+3 9 – 3= 10 - 4 kiến thức đã học nào? - Cách so sánh các số, phép tính cộng, trừ -Muốn so sánh các phép tính con phải trong phạm vi 10 đã học. làm gì? - Thực hiện tính tìm ra kết quả rồi tiến hành so sánh kết quả các phép tính với Bài 4:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để viết được pt thích hợp con phải làm nhau + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. gì? - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài toán,phân tích - Bài toán cho biết gì? bài toán. - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết được còn lại mấy con chim - Có 8 con chim, có 3 con chim bay đi - Còn lại mấy con chim? con làm như thế nào? - Lấy số chim lúc đầu có (8) trừ đi số chim -Muốn viết được phép tính đúng với bay đi (3) tóm tắt con phải làm gì? 8- 3 =5 - Đọc kĩ tóm tắt phân tích đề lập phương Bài 5: (5’)HS đọc yêu cầu bài tập. án giải pt và cách lập bài toán - Trước khi xếp con phải làm gì? + Bài 5 Xếp hình theo mẫu. - GV nhận xét chữa bài. - Quan sát hình mẫu. - BT5 con nhận ra điều gì? - HS thực hành xếp hình. 4. Củng cố dặn dò:(5’) 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - 2 hs nêu lại các pt cộng trừ trong phạm vi 10 - VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4, 5 - Chuẩn bị bài sau.. - nhận biết hình: Qui luật xếp hình vuông, hình tròn.. - Cách thực hiện các phép tính cộng trừ, trong phạm vi 10 cách so sánh, vị trí thứ tự của các số trong phạm vi 10. 10 - 3 = 7 10 - 2 = 4 - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung. ___________________________________________________________________ Soạn: 30/12/2019 Giảng: Thứ năm ngày 02 tháng 01 năm 2020 TOÁN. Tiết 67: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, Biết thực hiện phép cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán, nhận dạng hình vuông, hình tròn. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ5’) a. Tính: b.Điền < > = - 3 hs lên bảng 4+4 =8 4+5> 2+3 + HS đọc lại các phép tính cộng,trừ 7 + 3 = 10 7–6 = 8- 7 trong phạm vi 9,10. 6+3 =9 9–6<1+3 - GV nhận xét chữa bài. c. Viết các số 7,3,1,4,8.theo thứ tự từ bé đến 3. Bài mới: lớn. a.Giới thiệu bài: (1’) Tiết 67: Luyện tập chung b. Hướng dẫn luyện tập + Bài 1: Tính. Bài 1(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi đã - Để tính được kết quả đúng và nhanh học. con dựa vào đâu ? a. - HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét 1 7 5 9 2 chữa bài. + + + 8 5 5 8 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì? - HS làm phần b. - Khi thực hiện các phép tính con chú ý điều gì? * Bài 2 con được thực hành nội dung kiến thức gì? Thực hiện như thế nào? Bài 2(5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn điền được số đúng con dựa vào đâu? - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. - BT 2 con cần ghi nhớ kiến thức gì? Bài 3(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn khoanh vào số lớn nhất ,hoặc số bé nhất con phải làm gì? - Theo con ở phần a số nào bé nhất?vì sao? - Theo con ở phần a số nào bé nhất ?vì sao? - Muốn khoanh vào số lớn nhất, hoặc số bé nhất theo yêu cầu con phải làm gì? Bài 4(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để viết được pt thích hợp con phải làm gì? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết trồng được bao nhiêu cây con làm như thế nào? * Muốn viết phép tính thích hợp ở bài tập 4 con phải làm gì? Bài 5(5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Trước khi vẽ con phải làm gì? - GV nhận xét chữa bài. - Qua BT5 con cần ghi nhớ nội dung kiến thức gì đã học gì?. 9 2 10 1 8 - Viết phép tính thẳng cột. b. 7 – 4 – 3 =… 10 – 8 + 6 =… 5+5–9= 8 + 2 – 9 =… - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. - cách thực hiện dãy phép tính Cộng và trừ trong phạm vi 10 đã học. Thựchiện từ trái sang phải + Bài 2: Số? - Dựa vào các bảng cộng trừ đã học. 9=4+5 7= 5+3 10 = 8 + 2 4=4- 0 - Bài 2 củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10 Bài 3: + Khoanh vào số lớn nhất: 6,8,3,5,7. + Khoanh vào số bé nhất: 9,2,10,0,6. - Trước tiên con phải so sánh các số với nhau - Phần a số 3 bé nhất vì số 3 đứng trước tất cả các số 5,6,7,8. - Phần b số 0 bé nhất vì số 0 đứng trước tất cả các số 2,6,9,10. -so sánh các số trong phạm vi đã học. + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài toán,phân tích bài toán. - Có 6 cây trồng thêm 3 cây nữa. - Hỏi tất cả có bao nhiêu cây. - Lấy số cây lúc đầu có (6’) cộng với số cây trồng thêm (3’) 6+ 3 =9 - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài toán, phân tích bài toán. Cách lập pt và giải bài toán + Bài 5: Vẽ hình thích hợp theo mẫu. - Quan sát hình mẫu. - HS thực hành xếp hình. - Củng cố về hình vuông,hình tròn và qui luật xếp hình..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố dặn dò(5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - 2 hs nêu lại các phép tinh cộng trừ trong phạm vi 10 - VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5 - Chuẩn bị bài sau.. - Cách thực hiện các phép tính cộng trừ,trong phạm vi 10. cách so sánh, vị trí thứ tự của các số trong phạm vi 10. 9–3=6 7- 2=5 - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung. ____________________________________________. THỂ DỤC BÀI 16: THỂ DỤC ÔN TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN I. MỤC TIÊU. - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. - Thực hiện được đứng kiểng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra sau và sang ngang, hai tay chống hông. - Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm: Sân trường, 1 còi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 1. MỞ ĐẦU 6 – 8’ – GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe – Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 học sinh. hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo – Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học viên. ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * + Khởi động: * * * * * * * * * * * * * * * * * *  Xoay cổ tay, chân, hông, * * * * * * * * * * gối …… GV  Chạy nhẹ nhàng về trước. – Từ đội hình trên các HS di (2 x 6 m) chuyển sole nhau và khởi động. *. * *. *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. *. *. GV 2. CƠ BẢN: 22 – 24’ a. Ôn phối hợp:. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. – Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Ôn phối hợp:  Nhận xét. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp  Nhận xét. GV – GV hướng dẫn hs ôn luyện, wan sát sửa sai ở hs. – Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. GV –GV wan sát ở hs, sửa sai.. 3. KẾT THÚC: 6 – 8’. – Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và –Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang, thả hát . lỏng các cơ. – Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết * * * * * * * * * học. * * * * * * * * * – Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo * * * * * * * * * nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. * * * * * * * * * * – Xuống lớp. GV _________________________________________________. HỌC VẦN Bài 72: UT - ƯT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ut, ưt và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ut, ưt. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ngón út, em út, sau rốt” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên. 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ: - GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu. - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Đọc bài: et êt, bánh tét, nét chữ, sấm sét, dệt vải, kết bạn. -Viết bảng con: et, êt, bánh tét, dệt vải. - GV nhận xét 3. Bài mới:. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét. -Viết bảng con: et, êt,bánh tét, dệt vải..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: (10’) - HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới học. + HS luyện đọc từng câu + HS đọc cả 2 câu - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc đúng vần, nhịp của bài thơ. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ. - HS đọc toàn bài • Luyện viết: (10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.. 8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Hai bạn nhỏ đang chăn trâu. - Tiếng “vút” (ut) - cao vút (2 hs đọc) - Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. (5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt. - 2 HS đọc toàn bài - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. 1 dòng vần ut 1 dòng từ bút chì 1 dòng vần ưt 1 dòng từ mứt gừng. ut bút chì ưt mứt gừng - Ngón út, 2 chị em… - Ngón bé nhất và ngắn nhất. - Là người em bé nhất trong gia đình. - Bé linh là em út trong gia đình.. • Luyện nói: (10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Trong bàn tay ngón nào là ngón út? - Con hiểu thế nào là em út? - HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói cho hs. + Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. - ut, ưt. 4. Củng cố dặn dò (5’) - 2 hs đọc cả bài - Hôm nay con học vần gì? - Gọi hs đọc cả bài, gv nhận xét cách - HS nêu: Cút đi, đứt dây. đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ut,ưt - Về nhà tìm 2 tiếng có vần ut, ưt viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Soạn: 31 /12/2019 Giảng: Thứ sáu ngày 03 tháng 01 năm 2020 TẬP VIẾT. THANH KIẾM – ÂU YẾM – BÁNH NGỌT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, bánh ngọt. - HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: chữ mẫu, bảng phụ. - HS: VBT, Bảng con, phấn, chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng viết: Đỏ thắm, mầm non - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. - Lớp viết bảng con: chôm chôm 3. bài mới: Giới thiệu bài: (1’) - Giảng bài mới: • Hướng dẫn quan sát mấu, nhận xét: (5’) GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi. - HS quan sát trả lời. - Từ “thanh kiếm” gồm mấy chữ ghi tiếng? - Gồm 2 chữ: Chữ “thanh” đứng trước, chữ “kiếm” đứng sau. - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? - Chữ ghi âm I, ê, m, a cao 2 ly, rộng ly rưỡi Chữ ghi âm th, nh, k cao 5 ly, - Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Vị trí của dấu, sắc đặt ở đâu? - Dấu sắc viết trên đầu âm ê. - Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào? - Cách nhau 1 ly rưỡi. - Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô. +Các từ còn lại hướng dẫn tương tự. - GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết. - Học sinh quan sát viết tay không. - Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi âm th cao 5 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với chữ ghi vần anh, dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm k.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 + 2 3. cao 4 ly, nối liền với chữ ghi vần “iêm” dấu sắc trên đầu âm iê. - Các từ còn lại gv hd hs tương tự. - Viết bảng con viết bảng con HS viết bảng con: Thanh kiếm, âu yếm, bánh ngọt… • Luyện viết vở: (20’) - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. HS viết vào vở. - GV qs giúp đỡ hs yếu. + 1dòng thanh kiếm + 1dòng âu yếm - Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm + 1 dòng bánh ngọt +1dòng ao chuôm bút cách để vở… - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho điểm của hs. bài sau. 4. Củng cố dặn dò (3’) - Thanh kiếm, bánh ngọt, ao chuôm,….. - Hôm nay con viết những chữ gì? - GV nhận xét bổ sung. - 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp. - Chuẩn bị cho bài sau1’) - VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau. _________________________________________ TẬP VIẾT. XAY BỘT – NÉT CHỮ - KẾT BẠN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn. - HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: - GV: chữ mẫu, bảng phụ. - HS: VBT, Bảng con, phấn, chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng viết: Thanh kiếm, âu - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. yếm. - Lớp viết bảng con: Bánh ngọt. 3. bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1 + a. Giới thiệu bài: (1’) b. Giảng bài mới: • Hướng dẫn quan sát mấu, nhận xét: (5’) GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi. - Từ “Nét chữ” gồm mấy chữ ghi tiếng? - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? - Các nét chữ được viết như thế nào? - Vị trí của dấu sắc, ngã đặt ở đâu? - Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào? - Khoảng cách giữa các từ như thế nào? + Các từ còn lại gvhd hs tương tự. • Hướng dẫn học sinh cách viết: (5’) - GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết. - Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi âm n cao 2 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với chữ ghi vần ét, dấu sắc trên đầu âm e, dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm ch cao 5 ly, nối liền với chữ ghi âm “ư” dấu ngã trên đầu âm ư. - Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự. - Cho hs viết bảng con • Luyện viết vở: (20’) - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút cách để vở… - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. 4. Củng cố: (5’) - Hôm nay con viết những chữ gì? - 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.. 2 3. - HS quan sát trả lời. - Gồm 2 chữ: Chữ “nét” đứng trước, chữ “chữ” đứng sau. - Chữ ghi âm n, e, ư, cao 2 ly, rộng ly rưỡi Chữ ghi âm ch cao 5 ly, âm t cao 3 ly. - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Dấu sắc viết trên đầu âm e dấu ngã trên đầu âm ư. - Cách nhau 1 ly rưỡi. - Cách nhau 1 ô. - Học sinh quan sát viết tay không.. - HS viết bảng con: Xay bột, nét chữ, kết bạn. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. HS viết vào vở. + 1dòng xay bột + 1dòng kết bạn + 1 dòng nét chữ +1dòng chim cút - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau. - Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút. - GV nhận xét bổ xung..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau. ________________________________________ TOÁN. KIỂM TRA I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập về: cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10. So sánh các số và nắm được vị trí, thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận dạng hình đã học.Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. - HS chuẩn bị VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Tiết 68: Kiểm tra:(30’) a. Giảng bài mới: Bài 1: 5 (Điểm) -Phần a (2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 1/3 điểm. - Phần b (3 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 1/2 điểm Bài 2: (1 điểm) - Mỗi lần điền đúng cho 1/6 điểm. Bài 3: (1điểm) + Phần a. Khoanh tròn vào số 9 cho 0,5 Bài 1: Tính. điểm. a. 5 9 6 8 4 10 + Phần b. Khoanh tròn vào số 1 cho 0,5 + + + điểm. 3 7 4 2 4 9 Bài 4: (2 điểm) 8 2 10 6 8 1 Viết đúng phép tính 5 + 3 = 8 b. 4 - 1 - 1 =… 7 – 2 + 1 =… 10 – 8 + Cho 2 điểm. 0 =… 8+1-5= 2 + 6 – 4 =… 6 – 2 + 2=… Bài 5: (1 điểm) Bài 2: Số? Viết số 2 vào chỗ chấm cho 1 điểm. 8=…+ 3 6 = …+ 2 2 =…+ 2 10 = 9 + … 7=4+… 9=9-… Bài 3: + Khoanh vào số lớn nhất: 5,2,8,4,7. + Khoanh vào số bé nhất: 8,9,1,3,6. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Đã có : 5 viên bi. Mua thêm: 3 viên bi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Có tất cả :…viên bi? Bài 5: Số? - Có …. Hình vuông.. 4. Củng cố kiến thức:(3’) - GV nhận xét bài kiểm tra, thu bài chẩm điểm. - Về nhà chuẩn bị bài sau.. SINH HOẠT TUẦN 17 I. MỤC TIÊU: - HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 18. - HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 18 II. CHUẨN BỊ: Sổ theo dõi HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH: 1. Kiểm điểm lớp tuần 17 - HS các tổ kiểm điểm với nhau. - Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần. - Lớp trưởng nhận xét chung. 2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt. - VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài: ........................................ ........................................................................................................................................... b. Tồn tại - Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. - Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng …………………… …………………………………………………………………………………………. 4. Phương hướng tuần 18 - Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại. - về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×