Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

T17 Chia da thuc 1 bien da sx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức 2.Tính giá trị của biểu thức : A= (9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xy tại x = -5 ; y = -2 Ta có:sinh A= (cả 9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xy Học. lớp làm = 3xy+2xy2 - 5 bàix =-5; vào y = -2 vào ta có : Thay nháp A = 3 . (-5)(-2)+ 2(-5)(-2)2 – 5 = 30 + (-40) – 5 = (- 15).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Phép chia hết :. Để chia đa thức : 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 Cho đa thức ( x2 – 4x – 3 ) ta làm như sau :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đặt phép chia. 2x -13x +15x +11x-3 +11x-3 x -4x-3 4 3 2 2x -8x -6x 2 2x -5x+1 3 2 Dư thứ 0 -5x +21x 3 2 nhất -5x +20x +15x 2 2 2 Nhân 2x với đa thức chia x -4x-3 Chia Chia hạng hạng tử bậc có bậc cao cao nhất nhất của của dư 0 tử x -4x-3 2 -4x Lấy dư thứ nhất trừ đichia tích của -5x vớinhất đa xbịcho -3 rồi đabị thức trừ đi tích thứ đa lấy thức nhất cho chia hạng tửhạng bậc tử cao bậc cao 3 24 2 2 5x :x =5x thức tađa được dư thứ 2x :x =2x nhận được của nhấtchia đa của thức chia: thức chiahai: 0 4. 3. 2. 2. Dư cuối cùng bằng 0 và thương là 2x2-5x+1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2x4-13x3+15x2+11x-3 - 2x4-8x3 -6x2 0 -5x3 +21x2 + 11x - -5x3+ 20x2 +15x-3 0 x2 - 4x-3 - x2 - 4x-3. I. Phép chia hết :. 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3 -2x4+8x3+6x2 2x2- 5x +1 0 -5x3 +21x2 + 11x -3 5x3- 20x2 - 15x 0 x2 - 4x -3 -x2 + 4x + 3. 0. 0. x2- 4x-3 2x2- 5x +1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phép chia hết :. Để chia đa thức : 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 Cho đa thức ( x2 – 4x – 3 )ta làm như sau 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3 -2x4+8x3+6x2 2x2- 5x +1 0 -5x3 +21x2 + 11x -3 5x3- 20x2 - 15x 0 x2 - 4x -3 -x2 + 4x + 3. 0 Khi đó đó ta ta có có Khi (2x44-13x -13x33+15x +15x22+11x-3):(x +11x-3):(x22-4x-3)= -4x-3)= 2x 2x22-5x+1 -5x+1 (2x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?. I. Phép chia hết :. . Kiểm tra lại. Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết. Ta có có :: Ta (2x -13x -13x +15x +15x +11x-3):(x +11x-3):(x -4x-3 -4x-3)) (2x 44. 33. 22. 22-5x+1 = 2x = 2x -5x+1. 22. (x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ? Gợi ý : Nhân đa thức một biến đã sắp xếp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Phép chia hết : x. x2 - 4x -3 2x2 - 5x +1. Cácnhóm nhóm làm làm việc việctheo theo Các bàntrong trong11phút phúttrên trên giấy giấy bàn. ? Kiểm tra lại (x2- 4x -3)(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ? Gợi ý : Nhân đa thức một biến đã sắp xếp. THỜI GIAN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x -4x-3 2 X 2x -5x+1 2 x - 4x -3 -3 3 22 -5x +20x +15x +15x 4 2 3 2 2x -8x -- 6x 6x 3+15x2 +11x -13x 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Phép chia hết :. . ? Kiểm tra lại. Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết. (x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ?. Vậy Vậy :: (x (x22 –– 4x 4x -3)(2x -3)(2x22-- 5x 5x ++ 11 )) 44 33 22 == 2x – 13x + 15x 2x – 13x + 15x ++ 11x 11x -- 33.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư :.  Thực hiện phép chia : (5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ). Đa thức bị chia là đa thức khuyết bậc , chú ý khi trình bày phép chia.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5x -3x +7 x +1 3 -5x -5x 5x -3 2 0 -3x -5x +7 2 3x +3 -5x+10 3. 2. 2. Ta đatrong dư -5x+10 bậc1 Phép hợpcó này gọi nhỏ là Vàthấy tachia có :thức trường hơn bậc của chia ( bằng 2 ) phép chia có dư , -5x+10 là dư 3 đa 2thức 2 gọi 5x -3x +7=(x +1)(5x-3)nên phép chia không thể tiếp tục được.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư :.  Thực hiện phép chia : (5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ) 5x3 – 3x2 + 0x + 7 5x3 - 5x. x2 +1 5x - 3. -3x2 - 5x + 7 3x2. Vậy(5x. -3 - 5x +10 3. -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ). Được thương là :5x -3 số dư là(-5x+10).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư : Chú ý: A : Đa thức bị chia B: Đa thức chia Q : Thương R : Dư KHI ĐÓ : A = B . Q + R. Hãy nhớ lại nếu a : b được thương là q dư r . Khi đó a = ? Ví dụ:15 :2 thương 7 dư 1 Khi đó 15 =?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A=B.Q+R Đ.T bị chia Đ.Tchia Thương Dư. R =0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B , khi R=0 phép chia A cho B là phép chia hết.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 67a/31: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia :. (x3 – 7x + 3 – x2 ) : ( x - 3 ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 67a ( x3 -7x +3 -x2 ):(x-3). x - x -7x+3 xx-3 2 2+2x -x +3x x -1 2 2x -7x+3 2 -2x +6x -x +3 x- 3 0 3 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 68a, c/31: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia : a) (x2 + 2xy + y2) : ( x + y ) c) (x2 - 2xy + y2) : ( y - x ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP. Bài 69/31: Cho A = 3x4+ x3 +6x – 5 và B= x2 + 1.Tìm dư R trong phép chia A : B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3x +x +6x-5 x +1 4 2 2 +x -3x -3x 3x -3 3 2 x -3x +6x-5 A-x3 =-xB . Q + R 2 2+1)(3x2-x-3)+5x-2 3x4+x3+6x-5=(x -3x +5x-5 2 3x +3 5x -2 4. 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNGDẪN DẪNVỀ VỀNHÀ NHÀ:: HƯỚNG 1-Xem Xem lại lạicách cáchchia chiađa đathức thức một một 1biếnđã đãsắp sắp xếp xếp biến 2.BTVN: BTVN:67b;68b;70;71;72/32(SGK) 67b;68b;70;71;72/32(SGK) 2. 3.Tiếtsau saukiểm kiểmtra tra15 15phút phútbài bài 3.Tiết họctừ từđầu đầu năm năm đến đến nay nay học.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×