Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de khao sat giua ky dia 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm Tra khảo sát đầu năm</b>


Thời gian:45 phỳt


Mụn: a lớ 6
<b>Đề bài:</b>
<b>Cõu 1(4 im )</b>


a.Trong h mt trời có mấy hành tinh ,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa
dần Mặt Trời ?


b.Trái đất có hình gì,kích thớc .Mơ hình thu nhỏ của Trái đất ?


<b>Câu 2 (6 điểm)</b>


Kinh tuyến ,Vĩ tuyến là gỡ? Em hãy xác định các đờng Kinh tuyến đông, Kinh


tuyến tây và Vĩ tuyến bắc,Vĩ tuyến nam.
<b>Đáp ỏn:</b>
<b>Cõu 1(4 im):</b>


a.Cú 9 hành tinh trong hệ mặt trời.


Trỏi đất ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt trời.
b.- Trái đất có hình cầu.


- kích thớc trái đất rất lớn.


- Mơ hình thu nhỏ của Trái đất Quả địa cầu.


<b>Câu 2 (6 điểm).</b>



- Kinh tuyến: Là đờng nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả địa cầu.
- Vĩ tuyến: Vòng tròn trên mặt địa cầu vng góc với kinh tuyến


- KT đơng: những kinh tuyến nằm bên phải đờng KT gốc.
- KT Tây:Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc.
- VT Bắc: những vĩ tuyến nằm từ XĐ lên cực bắc.


- VT Nam: những vĩ tuyến nằm từ XĐ xuống cực Nam.


Mụn: Địa lí 7


Đề bài:


<b>Câu 1(2 điểm)Mật độ dân số là gì?Những nơi nào trên thế giới thường có mật độ </b>
dân số cao?


<b>Câu 2(4 điểm)Dân cư thế giới chia thành mấy chủng tộc,đó là những chủng tộc </b>
nào ?Đặc điểm hình thái bên ngồi cơ thể,địa bàn phân bố chủ yếu ?


<b>Câu 3(4 điểm)Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư</b>
thành thị ?


<b>Đáp án:</b>
<b>Câu 1(2 điểm)</b>


- Dân số là tổng số ngời ở trong một lãnh thổ đợc xác định tại một thời điểm nhất
định.


- Những nơi điều kiện sinh sống và giao thông thuận tiện nh đồng bằng, đô thị cỏc


khu cơng nghiệp...



<b>Câu 2(4 điểm)</b>


D©n c thÕ giíi thc 3 chủng tộc chính:


- Môn - gô - it phân bố ở Châu . : da vàng, tóc đen, mắt đen, mũi thấp.


- Nê-grô-it ở châu Phi : da đen, tóc đen xoăn, mắt đen và to, mũi thấp và rộng.
- Ơ-rô-pê-ô-it ở châu Âu và châu mỹ : da trắng, tóc nâu hoạc vàng, mắt xanh hoặc
nâu, mũi cao v hĐp.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Quần c nơng thơn: có mật độ dân số thấp; làng mạc, thơn xóm thờng phân tán
gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rng, hay mặt nớc; dân c sống chủ yếu dựa vào
sản xuất nông, lâm, ng nghiệp.


- Quần c đơ thị: có mật độ dân số cao; dân c sống chủ yếu dựa vào sản xuất công
nghiệp và dịch vụ.


Mơn: Địa lí 8


<b>Đề bài:</b>


<b>Câu 1(2 điểm) Hãy nêu các đặc điểm vị trí địa lí kích thước của lnh th Chõu </b>
.so sánh diện tích Châu á với các Châu lục khác?


<b>Cừu 2(4 im)</b> Chõu tip giỏp với các châu lục và đại dơng nào?


<b>Cõu 3(4 điểm)Trỡnh bày đặc điểm địa hỡnh và khoỏng sản </b>Châu Á.
Dầu mỏ, khí đốt có nhiều ở đâu?


<b>Đáp án:</b>


<b>Câu 1(2 điểm) </b>


Ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa á-Âu.
- Trải rộng từ vùng Xích đạo đến vùng cực Bắc.


- Diện tích khoảng: 41,5 triệu km2<sub> (kể cả đảo tới 44,4 triệu km</sub>2<sub>) </sub>


=> Réng nhÊt thÕ giíi.


<b>Câu 2(4 điểm)</b>


- Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dơng lớn.
- Tây giáp Châu Âu (dóy Uran), Chõu


Phi và Địa Trung Hải.
- Giáp 3 Đại dơng lớn:
+ Bắc: Bắc Băng Dơng
+ Đông: Thái Bình Dơng
+ Nam: ấn Độ Dơng.


<b>Cõu 3(4 im)</b>


+ Cú nhiu dóy nỳi chạy theo hai hớng chính đơng – tây và bắc – nam, sơn
nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng.


+ Nhìn chung, địa hình chia cắt phức tạp.


- Khống sản phong phú và có trữ lợng lớn, tiêu biểu là: dầu mỏ, khí đốt, than , kim
loại màu,tập trung ĐB Lưỡng Hà,ven biển..



Mơn: Địa lí 9


<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1(2 điểm) </b>


Cho biết có bao nhiêu dân tộc sinh sống trên lÃnh thổ Việt Nam? Dân tộc nào
chiếm số lợng lớn nhất? Em là ngời dân tộc nào? HÃy kể tên một số phong tục
truyền thống của dân tộc em?


<b>Câu 2(3 điểm)</b>


Em hãy nêu nhận xét về tình hình gia tăng DS của nớc ta.Dân số đông và tăng
nhanh gây ra những hậu quả v lợi ích gì? Giải pháp cho việc giảm bớt tỉ lệ tăng à
dõn số ?


<b>Cõu 3 (5 điểm)</b>Em hãy nêu đặc điểm của quần c thành thị v nông thôn?à


( Về qui mô, hoạt động sản xuất, phân bố ).Q trình đơ thị hóa của nớc ta diễn ra


như thế nào?


<b>Đáp án:</b>
<b>Câu 1(2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ngêi Kinh ( Việt ) chiếm 86,2% dân số.
- Các dân téc Ýt ngêi chiÕm 13,8%.


D©n téc :Tày,Mơng,Dao..


Phong tơc trun thèng:Bắt vợ,Cấp Sắc ...



<b>Câu 2(3 điểm)</b>


Dõn số nước ta tăng nhanh 80,9 triệu ngời năm 2003 cú hiện tợng "bùng nổ DS".
- Hậu quả của sự gia tăng DS nhanh: Nghèo đói, bệnh tật, các nhu cầu xã hội
khơng đợc đáp ng, vn an ninh xó hi.


- Giải pháp: Thực hiƯn kế hoạch hố gia đình.


<b>Câu 3 (5 điểm)</b>


* Qn c n«ng th«n.


Là điểm quần c ở nơng thơn với qui mô và tên gọi khác nhau. Hoạt động kinh t
ch yu l sn xut nụng nghip.


*Quần c thành thị.


- Các đơ thị phần lớn có qui mơ vừa và nhỏ.


- Có chức năng là các hoạt động dịch vụ và cơng nghiệp.
- Là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học-kĩ thuật


- Phân bố: Vùng đồng bằng và ven biển.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×