Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.44 MB, 258 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC. TRI THỨC LÀ SỨC MẠNH. Giáo viên giảng dạy : NGUYỄN THÀNH LONG (CAO HỌC TOÁN – KHÓA 1 – ĐHTB ). Sơn La: 16 – 10 – 2012. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: MỤC LỤC BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CHIA LÀM 2 PHẦN. PHẦN 1: Phân dạng đề thi đại học từ năm 2007 – 2011 theo từng chương có đáp án. PHẦN 2: Bộ đề thi. A. Hai đề thi tốt nghiệp năm 2011 có lời giải chi tiết. B. Tuyển tập 60 đáp án. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: PHẦN 1: TUYỂN TẬP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM TỪ 2007 – 2011 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1: (TN – THPT 2009) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20 cm/s. B. 0 cm/s. C. -20 cm/s. D. 5cm/s. Câu 2: (TN – THPT 2009) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 3: (TN – THPT 2008) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước. Câu 4: (Đề thi TN năm 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x 2 1 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. Câu 5: (Đề thi TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A. 2 2 2 1 Câu 6: (TN – THPT 2009) Biểu thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc vật lí là T = 2 ; trong mgd đó: I là momen quán tính của con lắc đối với trục quay nằm ngang cố định xuyên qua vật, m và g lần lượt là khối lượng của con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc. Đại lượng d trong biểu thức là A. chiều dài lớn nhất của vật dùng làm con lắc. B. khối lượng riêng của vật dùng làm con lắc. C. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến đường thẳng đứng qua trục quay . D. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay . Câu 7: (Đề thi TN năm 2010) Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m dao động điều hòa quanh trục quay nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó Biết momen quán tính của con lắc đối với trục quay là I và khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục là d. Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là mg I d Id A. T = 2 . B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 mgd mgI mg Id Câu 8: (TN – THPT 2009) Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos( t )(cm) và x2 = 4 cos( t )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 6 2 A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. Câu 9: (TN – THPT 2009) Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 10: (Đề thi TN năm 2010) Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 11: (TN – THPT 2009) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Câu 12: (TN – THPT 2009) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 13: (TN – THPT 2008) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 14: (Đề thi TN năm 2010) Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t + ) (cm) và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm. Câu 15: (TN – THPT 2009) Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 16: (TN – THPT 2007): Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là k 1 m 1 k m A. 2π B. C. . D. 2π m 2 k 2 m k Câu 17: (TN – THPT 2007) Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω2 B. vmax = 2Aω C. vmax = Aω D. vmax = A2ω Câu 18: (Đề thi TN năm 2010) Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t 6 2 tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 19: (TN – THPT 2007) Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. chiều dài con lắc Câu 20: (TN – THPT 2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3sin (ωt – π/4) cm và x2 = 4sin (ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 12 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 21: (TN – THPT 2008) Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s. Câu 22: (TN – THPT 2007) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4 sin 100 πt (cm) và x2 = 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm Câu 23: (TN – THPT 2008) Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt + π/3) và x2 = Asin(ωt - 2π/3)là hai dao động A. lệch pha π/3 B. lệch pha π/2 C. cùng pha. D. ngược pha. Câu 24: (Đề thi TN năm 2010) Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 25: (TN – THPT 2008) Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. Câu 26: (Đề thi TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 27: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn KHÔNG phụ thuộc vào : A. chiều dài dây treo B. khối lượng quả nặng C.gia tốc trọng trường D. độ cao Câu 28: Chọn câu SAI Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc bằng : A. thế năng của nó ở vị trí biên B. động năng của nó ở vị trí cân bằng C. thế năng của nó ở vị trí cân bằng D. tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l và một quả nặng có khối lương 100g dao động với chu kỳ 0,5s. Nếu khối lượng quả nặng là 200g và giữ nguyên chiều dài thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 1s B. 0.5s C.1,5s D.2s Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong thời gian t nó thực hiện được 30 dao động toàn phần. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 36 cm thì nó thực hiện được 25 dao động toàn phần trong cùng khoảng thời gia trên.Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 0,82cm B. 72cm C. 0,72cm D. 82cm Câu 31: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 4cm và 8cm. Dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 3 cm B. 5 cm C.13 cm D. 32cm Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là: x1 4 sin (10 t(cm) và x2 4 cos(10 t- /2)(cm) . Biên độ dao động tổng hợp là: A. 4 2 cm B. 4cm C. 0. D. 8cm Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l1 và l2 với l1 = 4l2. Dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc. 1 A. f1 = 2 f2 B. f1 = f2 C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2 f2 2 Câu 34: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lựơng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Có giá trị không đổi D. Tăng 4 lần Câu 35: Tần số dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc C. Cách kích thích dao động D. Pha ban đầu của con lắc. Câu 36: Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi vật có li độ x1 = 6cm thì vận tốc của nó là v1 = 80cm/s; khi vật có li độ x2 = 5 3 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật A. 10 rad/s; 10cm B. 10 rad/s; 3,18cm C.8 2 rad/s; 3,14cm D. 10 rad/s; 5cm Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đọan thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động là: A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 5 cm Câu 38: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn bằng không khi: A. Li độ bằng không. B. Li độ có độ lớn cực đại. C. khi li độ bằng A/2. D. pha cực đại. Câu 39: Một dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(t + π/3)(cm), gốc thời gian được chọn A. tại vị trí x = - 2cm, theo chiều âm. B. tại vị trí x = 2cm, theo chiều âm. C. tại vị trí x = 4cm, chuyển động theo chiều âm. D. tại vị trí x = -4cm, chuyển động theo chiều dương. Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O ở giữa 2 điểm biên B và C véctơ gia tốc cùng hướng với véctơ vận tốc trong giai đoạn vật đi từ điểm A. O đến điểm C B. C đến điểm O. C. O đến điểm B. D. C đến điểm B. Câu 41: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4 cos( 4 t + / 4) cm. Động năng của vật biến thiên với tần số là A. 2 (Hz) B. 4 (Hz) C. 4 (Hz) D. 2 (Hz) TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 42: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. Câu 43: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại cùng một nơi. Để hai con lắc này có chu kì dao động điều hòa bằng nhau thì con lắc đơn phải có chiều dài bằng với ? A. Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng B. Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng C. Chiều dài lò xo khi chưa bị biến dạng D. Độ giãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí thấp nhất Câu 44: Biên độ của dao động cưỡng bức KHÔNG phụ thuộc vào ? A. Pha ban đầu của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ. B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ C. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật. Câu 45: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 5cos 2.t (cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là? A.5 cm/s B. 10 m/s C.10 cm/s D. 5 m/s Câu 46: Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi: A. li độ cực đại. B.li độ bằng không. C. vận tốc bằng không. D. Vận tốc cực đại hoặc bằng không. Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: A. hai lần biên độ B. ba lần biên độ. C. bốn lần biên độ D. 3/2 lần biên độ. Câu 48: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lựơng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của hòn bi sẽ: A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Có giá trị không đổi. D. Tăng 4 lần Câu 49: (TN – 2011) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 50: (TN – 2011) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Câu 51: (TN – 2011) Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2 A2 cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 A. A A1 A2 .. B. A =. A12 A22 .. C. A = A1 + A2.. D. A =. A12 A22 .. Câu 52: (TN – 2011) Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 53: (TN – 2011) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 54: (TN – 2011) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 55: (TN – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Câu 56: (TN – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4t +. ) 2. (cm) (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị trí có li độ x2 = + 4 cm là A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s. Câu 57: (TN – 2011) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình x 12 cos(2 t )(cm) . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của là 2 2 A. - rad B. rad C. rad D. rad 3 3 3 3 Câu 58: (TN – 2011) Một con lặc đơn có chiều dài dây treo là = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10/s2.. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz Câu 59: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ? A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số Câu 60: Khi treo vật m vào con lắc đơn có chiều dài l1 thì nó dao động với chu kì T1 = 4s. Khi treo vật dó vào con lắc đơn có chiều dài l2 thì nó dao động với chu kì T2 = 3s.Tính chu kì khi treo m vào con lắc có chiều dài l = l1 + l2 : A. 7s B. 1s C. 5s D. 4s Câu 61: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Tần số dao động là: A. 2Hz. B 4Hz. C. 0,5Hz. D. 1Hz. ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. A B C D 21 22 23 24 25 26 A B C D 27. 28. 29. 30. 31. A B C D 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC. Câu 27: (TN - THPT 2010) Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 28: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 29: ( Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 30: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 31: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. tần số sóng. C. biên độ sóng. D. vận tốc truyền sóng. Câu 32: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 33: (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m Câu 34: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng. Câu 35: (Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007) Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 36: (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz Câu 37: (TN - THPT 2010) Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu 38: (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là 8 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A.a/2 B. 0 C. a/4 D. a Câu 39: (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2d d 2 A. = B. = C. = D. = d d Câu 40: (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. u M = acos t B. uM = acos(t x/) C. u M = acos(t + x/) D. uM = acos(t 2x/) Câu 41: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1 S2 có biên độ A. bằng a B. cực tiểu C. bằng a/2 D. cực đại Câu 42: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. B. C. D. 2 4 Câu 43: (Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008) Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 44: (Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008) Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Câu 45: (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008) sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Câu 46: (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 47: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f B. v C. D. v.f T f v v T Câu 48: ( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A Câu 49: (TN - THPT 2010): Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng A. v1 >v2> v.3 B. v3 >v2> v.1 C. v2 >v3> v.2 D. v2 >v1> v.3 Câu 50: (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc /3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc /2 9 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 51: (TN THPT- 2009) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 52: (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền được trong chân không. Câu 53: (TN THPT- 2009) Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng A. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ. B. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Tần số sóng mà máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu. D. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ. Câu 54: (TN THPT- 2009) Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. Câu 55: (TN THPT- 2009) Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 56: (TN THPT- 2009) Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 57: (Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007) Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. Câu 58: (TN - THPT 2010) Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L( dB) =10 lg 0 . B. L( dB) =10 lg . C. L( dB) = lg 0 . D. L( dB) = lg . I I I0 I0 Câu 59: (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 60: (TN - THPT 2010) Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 61: (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 62: (Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007) Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng. Câu 63: ( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 64: (TN THPT- 2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. ĐÁP ÁN 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 54. 55. A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52. 53. 56 57. 58. 59. 60. A B C D 61 62 63 64 A B C D. NĂM 2011 Câu 1: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6 t x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 4: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB Câu 5: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 0 0C D. sắt Câu 6: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là: A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m Câu 7: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 3,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau 2 A. 2,4m B.1,8m C.0,9m D.0,6m ĐÁP ÁN. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long 1. 2. 3. 4. 5. Email: 6. 7. A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 65: (TN – THPT 2009) Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V. Câu 66: (TN năm 2010) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V. Câu 67: (TN – THPT 2008) Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + π/2)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A. B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz. Câu 68: (TN – THPT 2009) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 69: (TN – THPT 2009) Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào 0,6 hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 80 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 30Ω. Câu 70: (TN – THPT 2008) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. Câu 71: (TN năm 2010) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 1 A. 2. B. 4. C. . D. 8. 4 Câu 72: (TN – THPT 2008) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i . B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u . C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u . D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u . Câu 73: (TN – THPT 2009) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 74: (TN – THPT 2009) Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω. Câu 75: (TN năm 2010) Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là P2 U2 R2 P (U cos ) 2 A. P = R . B. P = R . C. P = . D. P = R . (U cos ) 2 ( P cos ) 2 (U cos ) 2 P2 Câu 76: ( TN năm 2010) Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. U. B. 2U 2 . C. 3U. D. 2U. Câu 77: (TN – THPT 2009) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V. Câu 78: (TN – THPT 2007) Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = sin (100πt + π/2) (A) B. i = 2 sin (100πt + π/4) (A) C. i = sin (100πt - π/4) (A) D. i = 2 sin (100πt - π/6) (A) Câu 79: (TN năm 2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm 10 4 1 cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong 2 đoạn mạch là A. 2A. B. 1,5A. C. 0,75A. D. 22A. Câu 80: (TN năm 2010) Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần 1 cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R. Câu 81: (TN – THPT 2009) Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 82: (TN – THPT 2008) Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p n, và f là Câu 83: (TN năm 2010)Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. C. giá trị cực đại 5 2 A . D. chu kì 0,2 s. Câu 84: (TN – THPT 2007) Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải B. giảm công suất truyền tải C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 85: (TN – THPT 2007) Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0sin (ωt +φ ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là A. I = I0. 2 B. I = 2I0 C. I = I0/ 2 D. I = I0/2. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 86: (TN – THPT 2007) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 100 vòng B. 50 vòng C. 500 vòng D. 25 vòng Câu 87: (TN – THPT 2009) Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100t (v ) vào hai đầu đoạn mạch có 1 R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C 2.10 4 = F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 2 A. Câu 88: (TN – THPT 2007) Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(10π)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là A. 10-3/(π)F B. 3,18µ F C. 10 -4/(π)F F D. 10-4/(2π)F Câu 89: (TN – THPT 2007) Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. Câu 90: (TN – THPT 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω t thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức A. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R B. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R C. tanφ = (ωL – ωC)/R D. tanφ = (ωL + ωC)/R Câu 91: (TN – THPT 2008) Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL . Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ = √2/2 B. cosφ = √3/2 C. cosφ = 1 . D. cosφ = 1/2 Câu 92: (TN – THPT 2007) Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 93: (TN – THPT 2009) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= 220 cos100t (V ) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 2 v. B. 220V. C. 110V. D. 110 2 V. Câu 94: (TN năm 2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100 2 V. Câu 95: (TN – THPT 2008) Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π μF . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. u = 300 2 sin(100πt + π/2) (V). B. u = 100 2 sin(100πt – π/2) (V). C. u = 200 2 sin(100πt + π/2) (V). D. u = 400 2 sin(100πt – π/2) (V). Câu 96: (TN – THPT 2008) Đặt hiệu điện thế u = U 2 sinωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. Câu 97: (TN – THPT 2008) Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế. ĐÁP ÁN 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. A B C D 97. A B C D TN NĂM 2011 Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc 100 2 cos(100 t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100, tụ điện có điện dung. 104 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu . so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 4 1 102 1 2 A. H. B. H. C. H. D. H. 5 2 2 Câu 4: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U U 2 U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 5 2U 0 . 20 20 10 điện trở trễ pha. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 (100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng 6 điện qua mạch là i = I 0 cos(100t ) (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : 6 A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos100t (A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. 2 A B. 2 2 A C.1A D.2A 1 Câu 7: Đặt điện áp u = 100cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. i 2cos(100t ) (A) B. i 2 2 cos(100t ) (A) 2 2 C. i 2 2 cos(100t ) (A) D. i 2cos(100t ) (A) 2 2 Câu 8: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là: A. 60Hz B.120Hz C.100Hz D.50Hz Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng A. 20 3 B. 40 3 C. 30 3 D. 40 Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hia đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì A. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp. B. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng 1 4 Câu 12: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF . Tần số dao động riêng của mạch là : A. 5.105 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5.106 Hz D. 2,5.105 Hz Câu 13: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là: 1 1 A. 2 LC B. C. D. LC 2 LC LC Câu 14: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian ĐÁP ÁN TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long 1. 2. 3. 4. 5. Email: 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15. A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG IV: SÓNG ĐIỆN TỪ. Câu 98: (TN – THPT 2008) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 99: (TN – THPT 2007) Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m Câu 100: (TN – THPT 2007) Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω = 1/ LC B. ω= 1/ 2 LC C. ω= 1/(π LC ) D. ω = 2π/ LC Câu 101: (TN – THPT 2009) Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 102: (TN – THPT 2008) Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f . C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . Câu 103: (TN năm 2010) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q q A. 02 . B. q0. C. I0 = 0 . D. q02. 10 2 Câu 104: (TN năm 2010) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối 10 10 tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s. B. 3.10 -6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s. Câu 105: (TN – THPT 2009) Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 10 5 rad/s. 5 C. 3.10 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 106: (TN – THPT 2007) Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 107: (TN – THPT 2007) phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. Câu 108: (TN – THPT 2009) Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không. B. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 109: (TN năm 2010) Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 1 4 2 L f2 4 2 f 2 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . f2 4 2 f 2 L 4 2 L L Câu 110: (TN – THPT 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10 8 m/s. Câu 111: (TN – THPT 2008) Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10 -10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10 -6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10 -6 s. ĐÁP ÁN 98. 99. 100. A B C D 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 A B C D TN NĂM 2011 Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Anten thu. B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 2.10-9cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 4 A. 10 mA B. 1mA C. 40 mA D. 0,04 mA. Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trừong thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ mang năng lựong. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không ĐÁP ÁN 1. 2. 3. A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG. Câu 112: (TN – THPT 2009) Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 113: (TN – THPT 2009) Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 114: (TN – THPT 2009) Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 115: (TN – THPT 2009) Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm. Câu 116: (TN – THPT 2008) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 µm. B. 0,45 µm. C. 0,60 µm. D. 0,75 µm. Câu 117: (TN – THPT 2007) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4µm ) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,5mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 2,7mm Câu 118: (TN – THPT 2007) Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 119: (TN – THPT 2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm. Câu 120: (TN năm 2010) Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu lam. Câu 121: (TN – THPT 2009) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 122: (TN – THPT 2007) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a Câu 123: (TN – THPT 2007): Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc không đổi Câu 124: (TN năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 21 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 125: (TN năm 2010) Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 126: (TN năm 2010) Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 127: (TN năm 2010) Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. Câu 128: (TN năm 2010) Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 129: (TN – THPT 2008) Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v2. f2 = v1. f1 . B. λ2 = λ1. C. v2 = v1. D. f2 = f1 . ĐÁP ÁN 112 113 114 115 116 117 118 119 A B C D 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. A B C D. TN NĂM 2011 Câu 1: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao B. Tia laze có tính định hướng cao C. Tia laze có độ đơn sắc cao D. Tia laze có cùng bản chất với tia Câu 2: Theo tiêu đề Bo, khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM= -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,40eV thì phát ra phôtôn có tần số xấp xỉ bằng : A. 4,560.10 15Hz B. 2,280.10 15Hz C. 0,228.10 15Hz D. 0,456.10 15Hz Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,60m B. 0,68m C. 0,58m D. 0,44m Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm. Câu 6: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. Câu 8: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 Câu 9: Tia X có cùng bản chất với : A. tia B. tia C. tia hồng ngoại D. Tia Câu 10: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là : A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 11: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số C. không bị tán sắc D. bị đổi màu Câu 12: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, dãy Pa-sen gồm: A. Các vạch trong miền hồng ngoại B. Các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy C. Các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy D. Các vạch trong miền tử ngoại. Câu 13: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 14: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục ? A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng. C. chất khí ở áp suất lớn. D. chất rắn. ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14. A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 130: (TN – THPT 2008) Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại. B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại. C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại. D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại. Câu 131: (TN năm 2010) Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 132: (TN – THPT 2008) Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 133: (TN năm 2010) Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 134: (TN – THPT 2009) Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 135: (TN – THPT 2009) Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,42 µm. B. 0,30 µm. C. 0,24 µm. D. 0,28 µm. Câu 136: (TN năm 2010) Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức: c 1 1 c 1 1 A. Wđmax = . B. Wđmax = . h 0 h 0 . 1 1 1 1 C. Wđmax = hc . D. Wđmax = hc . 0 0 Câu 137: (TN – THPT 2008) Trong hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các êlectrôn quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại A. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại. B. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định. C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. Câu 138: (TN – THPT 2008) Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng. Câu 139: (TN – THPT 2007) Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Chỉ có bức xạ λ2 Câu 140: (TN – THPT 2009) Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60µm. B. 0,90µm. C. 0,3µm. D. 0,40µm. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 141: (TN – THPT 2008) Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 8,625.10 -19 J. B. 8,526.10-19 J. C. 625.10-19 J. D. 6,265.10-19 J. Câu 142: (TN – THPT 2009) Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. quang – phát quang. C. huỳnh quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 143: (TN – THPT 2007) Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ A. Hβ (lam) B. Hδ (tím) C. Hα (đỏ) D. Hγ(chàm) Câu 144: (TN – THPT 2009) Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Câu 145: (TN năm 2010) Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J. Câu 146: (TN năm 2010) Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 26,5.10 -19 J. B. 26,5.10-32 J. C. 2,65.10-19 J. D. 2,65.10-32 J. Câu 147: (TN – THPT 2008) Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. Câu 148: (TN – THPT 2007) Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,295 µm B. 0,300 µm C. 0,375 µm D. 0,250 µm Câu 149: (TN – THPT 2007) Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là A. hf = A + (1/2)mv02 max B. hf = A + 2mv02 max 2 C. hf + A = (1/2)mv0 max D. hf = A – (1/2)mv02max ĐÁP ÁN 130 131 132 133 134 135 136 137. 138. 139. 140. A B C D 141 142 143 144 145 146 147 148 149 A B C D TN NĂM 2011 Câu 1: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m. Câu 2: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31 J B. 4,97.10-19 J C. 2,49.10-19 J D. 2,49.10-31 J Câu 3: Có ba bức xạ đơn sắc : đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam. D. lam, tím, đỏ. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 4: Công thoát electron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 5.10 14Hz ;f2 = 75.1013Hz; f3 = 1015 Hz;f4 = 12.1014 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện tượng quang điện có tần số là: A. f2, f3 và f4 B. f3 và f4 C. f1 và f2 D. f1, f2 và f4 Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m. Mỗi prôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 4,97.10-19J B.2,49.10 -19J C.2,48.10-31J D.4,97.10 -31J Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 µm vào một tám kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là A.4,85.106 m/s B. 4,85.105 m/s C. 9,85.105 m/s D. 9,85.106 m/s ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN Câu 150: (TN – THPT 2008) Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 4/3 B. 4. C. 1/3 D. 3. Câu 151: (TN – THPT 2007) Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con được sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 152: (TN năm 2010) Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng 1 1 1 1 A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. 3 4 5 8 Câu 153: (TN năm 2010) Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là A. phóng xạ γ. B. phóng xạ α. C. phóng xạ β-. D. phóng xạ β+. A 210 206 Câu 154: (TN – THPT 2009) Pôlôni 210 84 p o phóng xạ theo phương trình: 84 p o → Z X ?? 82 p b . Hạt X là A.. 4 2. C.. 0 1. A.. 137 55 235 92. H. B. . 23 H. e D. 10 e Câu 155: (TN – THPT 2007) Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là A. Ne1020 B. P1530 C. Mg1224 D. Na1123 Câu 156: (TN – THPT 2009) Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 157: (TN năm 2010) Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 2 23 23 11 Na là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV. 56 137 Câu 158: (TN – THPT 2009) Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 24 H e , 235 92 U , 26 Fe và 55 C s là Cs .. B.. 56 26 4 2. Fe. C. U . D. H e . Câu 159: (TN – THPT 2008) Cho phản ứng hạt nhân α + Al1327 → P1530 + X thì hạt X là A. prôtôn. B. nơtrôn. C. êlectrôn. D. pôzitrôn. Câu 9(TN – THPT 2008) Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. Câu 160: (TN – THPT 2007) Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g Câu 161: (TN – THPT 2009) Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 4 giờ. B. 8 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ. 40 Câu 162: ( TN năm 2010) So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 56 27 Co có nhiều hơn A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. Câu 163: (TN – THPT 2008) Hạt pôzitrôn ( e+10 ) là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. hạt β+. B. hạt H11 C. hạt β- . D. hạt n01 Câu 164: (TN – THPT 2007) Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là: A. E = mc2/2 B. E = m2c C. E= mc2 D. E = 2mc2 A 9 12 Câu 165: (TN năm 2010) Cho phản ứng hạt nhân Z X + 4 Be 6 C + 0n. Trong phản ứng này ZA X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 166: (TN – THPT 2007) Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng 210 Câu 167: (TN – THPT 2009) Trong hạt nhân nguyên tử 84 p o có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron. ĐÁP ÁN 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 A B C D 161 162 163 164 165 166 167 A B C D TN NĂM 2011 Câu 1: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có độ phóng xạ này là H0. Biết chu kì bán rã của chất này là T. Sau thời gian 5T kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 A. H 0 B. H0 C. H0 D. H0 5 10 32 16 Câu 2:Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là : A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Câu 3: Khi một hạt nhân 235 bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 92 U mol-1. Nếu 1 g 235 92 U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng 16 A. 5,1.10 J. B. 8,2.10 10 J. C. 5,1.10 10 J. D. 8,2.10 16J. Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: A. N 0 et B. N 0 (1 t) C. N0 (1 et ) D. N 0 (1 e t ) Câu 5: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Zn lần lượt là: A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30. D. 37 và 30. ~. Câu 6: Hạt nào là hạt sơ cấp trong các hạt sau : nơtrinô v , ion Na+, hạt nhân. 12 6. C , nguyên tử heli? ~. B. Ion Na+ C. Nguyên tử heli D. Nơtrinô v C Câu 7: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ A. Hạt nhân. 12 6. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 8: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là : A. 1,1178 MeV B. 4,4712 MeV C. 3,3534 MeV D. 2,2356 MeV Câu 9: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân AZ X . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. Zm p A Z mn m B. Zm p A Z mn m C. Zm p A Z mn m. D. Zm p Amn m. Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân 42 He 147 N 11 H AZ X . Hạt nhân AZ X là A.. 16 8. B.. O. 19 9. C.. F. 17 8. O. D.. 17 9. F. ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. A B C D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: CHƯƠNG VIII: VI VĨ MÔ. Câu 168: (TN – THPT 2009) Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọi VA và VB lần lượt là tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đĩa. Biểu thức liên hệ giữa VA và VB là A. VA = 2VB B. VA = 4VB C. VA = VB D. VA = VB/2 Câu 169: (TN – THPT 2009) Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì bằng A. 2.107kW.h B. 3.107 kW.h C. 4.107 kW.h D. 5.107 kW.h Câu 170: (TN – THPT 2009) Thiên thể không phải là hành tinh trong hệ Mặt Trời là A. Mặt Trăng. B. Kim tinh. C. Trái Đất. D. Mộc tinh. Câu 171: (TN – THPT 2009) Momen động lượng có đơn vị là A. N.m B. kg.m/s C. kg.m2 D. kg.m2/s Câu 172: (TN – THPT 2009): Một bánh xe có momen quán tính 2kg.m2 đối với trục quay Δ cố định, quay với tốc độ góc 15rad/s quanh trục Δ thì động năng quay của bánh xe là A. 60 J. B. 30 J. C. 225 J. D. 450 J. Câu 173: (TN – THPT 2009) Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng A. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian B. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ. C. Tần số sóng mà máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu. D. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ. Câu 174: (TN năm 2010) Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Hải Vương tinh. B. Thổ tinh. C. Thủy tinh. D. Thiên Vương tinh. Câu 175: (TN – THPT 2009) Theo thuyết tương đối khối lượng của một vật A. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui chiếu. C. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm. D. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng. Câu 176: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái nghỉ. Trong 6 giây đầu, vật quay được một góc 72 rad. Gia tốc góc của vật có độ lớn bằng A.1.2 rad/s2 B. 8,0 rad/s2 C. 2,0 rad/s2 D. 4,0 rad/s2 Câu 177: Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là: A/E=m2c. B. E=mc2 C. E=m2c2 D. E=mc Câu 178: Một vật rắn quay đều quanh trục cố định ∆ với tốc độ góc 20 rad/s2. Biết momen quán tính của vật rắn đối với trục ∆ là 3kg.m2. Động năng quay của vật rắn là: A.600 J B. 60 J C. 30 J D. 1200 J Câu 179: Một cánh quạt trần quay đều quanh trục cố định của nó với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở cánh quạt cách trục quay 75 cm là: A. 75,0 m/s B. 4,7 m/s C. 7.5 m/s D. 47,0 m/s Câu 180: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Xét điểm M xác định trên vật và không nằm trên trục quay, đại lượng nào của điểm M có độ lớn không thay đổi? A.Tốc độ dài B. Gia tốc hướng tâm C. Tốc độ góc D. Gia tốc tiếp tuyến ĐÁP ÁN 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 A B TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long C D. Email: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: PHẦN 2: BỘ ĐỀ THI A. Hai đề thi tốt nghiệp 2011 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi : Vật lí (Mã đề 642) -----------Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10 -31 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Giải: np 4.900 Suất điện động do máy tạo ra có tần số f 60 Hz 60 60 Chọn đáp án A Câu 2: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Giải: Hai nguồn cùng pha nên biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là 2 2 d d1 13,5 10, 5 A 2a cos 2 2.2 cos 4mm với v.T v 30. 3cm 3 20 Chọn đáp án A Câu 3: Khi một hạt nhân. U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023. 235 92. mol-1. Nếu 1 g 235 92 U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng 16 A. 5,1.10 J. B. 8,2.10 10 J. C. 5,1.10 10 J. Giải: mN A 1.6,02.1023 235 Số hạt nhân có trong 1g 92 U là N 2,56.10 21 AU 235 Theo giả thiết ta có W 200 MeV Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g '. 13. D. 8,2.10 16J.. 235 92. U là. 21. W W .N 200.1, 6.10 .2,56.10 8, 2.1010 J Chọn đáp án B Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Giải: Từ công thức Wlk mc 2 ta thấy năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối nên độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn Chọn đáp án A Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Giải: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Độ lớn vận tốc của vật ở VTCB là vmax A . k .A m. 80 .4 80 cm/s 0.2. Chọn đáp án C Câu 6: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m. Giải: hc 6, 625.10 34.3.108 Giới hạn quang điện của kim loại 0 0,3.10 6 m 0,3 m A 4, 41.1, 6.10 19 Chọn đáp án C Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Giải: 1 1 1 2 Cơ năng của con lắc W kA2 m 2 A2 .0,1. 10 .0,12 0,5 J 2 2 2 Chọn đáp án D Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn. Giải: hc Từ công thức hf ta thấy năng lượng tỉ lệ thuận với tần số và tỉ lệ nghịch với bước sóng và chu kì nên năng lượng càng lớn khi tần số càng lớn còn bước sóng và tần số nhỏ Chọn đáp án A Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc 100 2 cos(100 t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. Giải: Ta có u u uC u u 0 mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng uC i i i i 2 2 2 U nên P Pmax 400 W R Chọn đáp án C Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cost và x2 A2 cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 A. A A1 A2 .. B. A =. A12 A22 .. C. A = A1 + A2.. D. A =. A12 A22 .. Giải: Độ lệch pha của hai dao động . hai dao động vuông pha nên A Amax A12 A22 2. Chọn đáp án B Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm. Giải: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Do tính chất đối xứng hai bên vân sáng trung tâm nên khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 600.10 9.3 x 2 x s 5 2ki 2.5. 0, 012m 12mm 1, 5.10 3 Chọn đáp án D Câu 12: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Giải: 1 Điều kiện để có sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do là L k . 2k 1 . với k 0,1, 2,... 2 2 4 Chọn đáp án D Câu 13: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. HD: Các chất lỏng, khí ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ liên tục. Chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch phát xạ Chọn đáp án B Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 Giải: Đối với đoạn mạch chỉ chứa C vì cos cos 0 thì mạch không tiêu thụ công suất nên P = 0 2 Chú ý: Đối với đoạn mạch chỉ chứa C hoặc L hoặc LC thì mạch không tiêu thụ công suất nên P = 0 Chọn đáp án B Câu 15: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. Giải: l' 2l l Chu kì con lắc đơn có chiều dài l ' 2l T ' 2 2 2 . 2 T 2 2 2 s g g g Chọn đáp án B Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100, tụ điện có điện dung điện trở trễ pha A.. 1 H. 5. 104 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu . so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 4 102 1 2 B. H. C. H. D. H. 2 2 . Giải: Dung kháng Z C . 1 C. 1 100 . 10 4 100 . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Theo giả thiết điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB nên điện áp hai đầu 4 đoạn mạch AB sớm pha so với i 4 Z 100 Z ZC 2 Ta có tan tan L 1 L 1 Z L 200 L H 4 R 100 Chọn đáp án D Câu 17: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. HD: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Chọn đáp án C Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. HD: Trong dao động cưỡng bức thì Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Chọn đáp án C Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6 t x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Giải: 2 .x 2.6 Ta có x 2 m Tốc độ truyền sóng v 6 m/s T 2 Chọn đáp án C Câu 20: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 U U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 5 2U 0 . 20 20 10 Giải: U N N N2 U0 U0 2 Áp dụng công thức 1 1 U 2 2 .U1 . U 2 N2 N1 10.N 2 2 20 Chọn đáp án B 1 4 Câu 21: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF . Tần số dao động riêng của mạch là : A. 5.105 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5.106 Hz D. 2,5.105 Hz Giải: Tần số dao động riêng của mạch 1 1 f0 0, 25.106 2,5.105 Hz 2 2 LC 1 4 2 .103. .109 Chọn đáp án D Câu 22: Đặt điện áp u = U 0 (100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng 6 điện qua mạch là i = I 0 cos(100t ) (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : 6 A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 35 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Giải: Độ lệch pha của u so với i là u u i i. Email: 3. Hệ số công suất cos cos 0,5 3 Chọn đáp án A Câu 23: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. HD:. Vì v tỉ lệ nghịch với n (chiết suất) n tăng, v giảm mà . v giảm f. Chọn đáp án A Câu 24: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 Giải: Từ công thức tính bán kính của quỹ đạo dừng là r n 2 r0 với n 1, 2, 3... Chọn đáp án A Câu 25: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos100 t (A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. 2 A B. 2 2 A C.1A D.2A Giải: I 2 2A Cường độ hiệu dụng I 0 2 2 Chọn đáp án A Câu 26: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Giải: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là. 2 1. D là :. 2 1,0073 1, 0087 2, 0136 .931,5 m.c 2 1.m p 2 1 mn mD uc 1,12 MeV/nuclôn AD AD 2 Chọn đáp án B Câu 27: Tia X có cùng bản chất với : A. tia B. tia C. tia hồng ngoại D. Tia HD: Bản chất của tia X và tia hồng ngoại là sóng điện từ Chọn đáp án C Câu 28: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: A. N 0 e t B. N 0 (1 t) C. N0 (1 et ) D. N 0 (1 e t ) Giải: Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: N N 0 N N 0 1 e t . Chọn đáp án D Câu 29: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 36.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Giải: Cường độ âm I 100 I 0 10 2 I 0 Mức cường độ âm L dB 10lg. Email: 10 2 I 0 I 10 lg 20 dB I0 I0. Chọn đáp án B Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. HD: Lực kéo F kx tác dụng vào vật và luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn đáp án B Câu 31: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là : A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. HD: Ta có X ax hn Chọn đáp án C Câu 32: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Zn lần lượt là: A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30 Giải: Nguyên tử 67 30 Zn có 30proton và (67 – 30) = 37 nơtron Chọn đáp án A Câu 33: Hạt nào là hạt sơ cấp trong các hạt sau : nơtrinô (v), ion Na+, hạt nhân 12 6 C , nguyên tử heli? A. Hạt nhân 12 B. Ion Na+ C. Nguyên tử heli D. Nơtrinô (v) 6 C HD: Hạt sơ cấp hạt Nơtrinô (v) còn các hạt sau ion Na+, hạt nhân 12 6 C , nguyên tử heli không phải hạt sơ cấp Chọn đáp án D 1 Câu 34: Đặt điện áp u = 100 cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. i 2cos(100t ) (A) B. i 2 2 cos(100t ) (A) 2 2 C. i 2 2 cos(100t ) (A) D. i 2cos(100t ) (A) 2 2 Giải: 1 Cảm kháng Z L L 100 . 50 2 U 100 Cường độ dòng điện cực đại I 0 0 2A ZL 50 Đối với đoạn mạch chỉ chứa L thì u sớm pha hơn i một góc nên biểu thức của cường độ dòng điện là 2 i 2cos(100t ) (A) 2 Chọn đáp án A Câu 35: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 37.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian HD: Từ biểu thức q Q0 cos t ta thấy điện tích biến thiên điều hòa theo thời gian Chọn đáp án D Câu 36: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31 J B. 4,97.10-19 J C. 2,49.10-19 J D. 2,49.10-31 J Giải: hc 6, 625.10 34.3.108 Năng lượng của photon là t 4,97.10 31 J 6 t 0, 4.10 Chọn đáp án A Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Giải: Quãng đường đi được trong thời gian t T S 4 A 40 cm Chọn đáp án C Câu 38: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 0 0C D. sắt HD: Ta có vran vlong vkhi Chọn đáp án D Câu 39: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số C. không bị tán sắc D. bị đổi màu HD: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính Chọn đáp án C Câu 40: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ Giải: 1 87,5% số hạt nhân bị phân rã tức là còn 12,5% 3 số hạt nhân còn lại chưa bị phân rã 2 N 1 1 t Ta có t 3 T 3 giờ N0 3 2 2T Chọn đáp án B II. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái nghỉ. Trong 6 giây đầu, vật quay được một góc 72 rad. Gia tốc góc của vật có độ lớn bằng A. 1.2 rad/s2 B. 8,0 rad/s2 C. 2,0 rad/s2 D. 4,0 rad/s2 Giải: 1 2 Vật quay từ trạng thái nghỉ nên từ công thức t 2 2 4 rad/s2 (với 0 0 0 ) 2 t Chọn đáp án D Câu 42: Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là: A. E = m2c. B. E = mc2 C. E = m2c2 D. E = mc HD: 38 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Theo thuyết tương đối ta có E = mc2 Chọn đáp án B Câu 43: Một vật rắn quay đều quanh trục cố định ∆ với tốc độ góc 20 rad/s2. Biết momen quán tính của vật rắn đối với trục ∆ là 3kg.m2. Động năng quay của vật rắn là: A. 600 J B. 60 J C. 30 J D. 1200 J Giải: 1 1 2 Động năng quay của vật rắn là Wd L 2 .3. 20 600 J 2 2 Chọn đáp án A Câu 44: Một cánh quạt trần quay đều quanh trục cố định của nó với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở cánh quạt cách trục quay 75 cm là: A. 75,0 m/s B. 4,7 m/s C. 7.5 m/s D. 47,0 m/s Giải: Tốc độ dài của một điểm v r 10.0, 75 7, 5 m/s Chọn đáp án C Câu 45: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Xét điểm M xác định trên vật và không nằm trên trục quay, đại lượng nào của điểm M có độ lớn không thay đổi? A. Tốc độ dài B. Gia tốc hướng tâm C. Tốc độ góc D. Gia tốc tiếp tuyến HD: - Vì điểm M xác định nên khoảng cách từ M tới trục quay là không đổi - Vì vật quay đều nên const - Gia tốc tiếp tuyến a tt rM . co nst Chú ý: Khi vật rắn quay biến đổi đều thì v, aht , thay đổi, còn a tt không thay đổi Chọn đáp án D Câu 46: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 µm vào một tám kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là A. 4,85.106 m/s. B. 4,85.105 m/s. C. 9,85.105 m/s. D. 9,85.106 m/s. Giải: Áp dụng công thức anhxtanh. hc hc 1 2 mvmax vmax 0 2. 2 1 1 hc 9,85.105 m/s m 0 . Chọn đáp án C Câu 47: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có độ phóng xạ này là H0. Biết chu kì bán rã của chất này là T. Sau thời gian 5T kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 A. H 0 B. H0 C. H0 D. H0 5 10 32 16 Giải: Độ phóng xạ còn lại sau thời gian t = 5T là H H 1 H t0 50 H0 32 2 T 2 Chọn đáp án C Câu 48: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, dãy Pa-sen gồm: A. Các vạch trong miền hồng ngoại B. Các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy C. Các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy D. Các vạch trong miền tử ngoại. HD: Dãy Pasen 43 , 53 , 63 0, 76 m Chọn đáp án A TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 39.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi : Vật lí (Mã đề 571) – Giáo dục thường xuyên -----------Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Giải: Quãng đường đi được trong thời gian t T S 4 A 40 cm Chọn đáp án B Câu 2: Có ba bức xạ đơn sắc : đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam. D. lam, tím, đỏ. Câu 3: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 10 dB. B. 50 dB. C. 20 dB. D. 100 dB. Giải: Cường độ âm I 100 I 0 10 2 I 0 Mức cường độ âm L 10 lg. 102 I 0 I 10lg 20 dB I0 I0. Chọn đáp án C Câu 4: Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Co lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,05 J. D. 0,50 J. Giải: 1 1 1 2 Cơ năng của con lắc W kA2 m 2 A2 .0,1. 10 .0,12 0,5 J 2 2 2 Chọn đáp án D Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 6: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ tính từ lúc ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đa bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là A. 30 giờ. B. 24 giờ. C. 47 giờ. D. 3 giờ. Giải: 1 87,5% số hạt nhân bị phân rã tức là còn 12,5% 3 số hạt nhân còn lại chưa bị phân rã 2 N 1 1 t Ta có t 3 T 3 giờ N0 3 2 2T Chọn đáp án D Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Anten thu. B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 8: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. luôn truyền thẳng. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 40.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Câu 9: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số của âm không thay đổi. C. bước sóng của âm không thay đổi.. Email: B. chu kỳ của âm thay đổi. D. tốc độ truyền âm không thay đổi.. ) (cm) (tính t 2 bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị trí có li độ x2 = + 4 cm là A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s. Giải: Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị trí có li độ x2 = + 4 cm T 2 2 là t 0, 25 s 2 2 2.4 Chọn đáp án B Câu 11: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục ? A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng. C. chất khí ở áp suất lớn. D. chất rắn. Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(100t – ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 6 độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100t + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,71. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50. Giải: Độ lệch pha của u so với i là u u i i 3 Hệ số công suất cos cos 0,5 3 Chọn đáp án D Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phưong có phương trình lần lượt là: x1 A1 cos t , x2 = A2cos( t + ). Biên độ dao động này là 2 Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4t +. A. A =. | A12 A 22 |. B. A A12 A 22. C. A = A1 + A2. D. A = |A1 – A2|. Giải: Độ lệch pha của hai dao động . hai dao động vuông pha nên A Amax A12 A22 2. Chọn đáp án B Câu 14: Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 2.10-9cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 4 A. 10 mA B. 1mA C. 40 mA D. 0,04 mA. Giải: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 Q0 2.107 .2.10 9 0, 04 A 40 mA Chọn đáp án C Câu 15: Cừong độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos100t(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. 6,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A Giải: I 6 2 Cường độ hiệu dụng I 0 6A 2 2 Chọn đáp án A. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 41.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình x 12 cos(2 t )(cm) . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của là 2 2 A. - rad B. rad C. D. rad rad 3 3 3 3 Giải: Tại thời điểm t 0, x0 6 cm, v0 0 x 12cos 6 Ta có 0 rad 3 v 24 sin 0 Chọn đáp án A Câu 17: Một con lặc đơn có chiều dài dây treo là = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10/s2.. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz Giải: 1 g 1 10 Tần số dao động của con lắc là f 0,5 Hz 2 l 2 1 Chọn đáp án C Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trừong thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ mang năng lựong. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha 2 2 3 3 Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là u L = 100 2 cos(100t )(V) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 200 W B. 300 W C. 400 W D. 100 W Giải: Ta có u u uL u u 0 mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng uL i i i 2 2 i 2 U nên P Pmax 400 W R Chọn đáp án C Câu 21: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai: A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động Câu 22: Công thoát electron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 5.10 14Hz ;f2 = 75.1013Hz; f3 = 1015 Hz;f4 = 12.1014 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện tượng quang điện có tần số là: A. f2, f3 và f4 B. f3 và f4 C. f1 và f2 D. f1, f2 và f4 Giải: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì 0. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 42.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 34. 8. hc 6, 625.10 .3.10 0,58.106 m 0,58 m 19 A 3, 45.1, 6.10 8 c 3.10 c 3.108 6 Ta có 1 , 0, 6.10 m 0, 4.10 6 m , 2 f1 5.1014 f 2 75.1013. Giới hạn quang điện của kim loại 0 . c 3.108 c 3.108 15 0,3.106 m , 4 0, 25.10 6 m 14 f3 f 4 12.10 10 Chọn đáp án A Chú ý: c Để làm nhanh ta làm như sau 0 f f 0 5,17 Hz và so sánh với các giá trị của f ở giả thiết 0 1 Câu 23: Đặt điện áp u = 100 cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. i 2 2 cos(100t ) (A) B. i 2cos(100t ) (A) 2 2 C. i 2cos(100t ) (A) D. i 2 2 cos(100t ) (A) 2 2 Giải: 1 Cảm kháng Z L L 100 . 50 2 U 100 Cường độ dòng điện cực đại I 0 0 2A ZL 50 Đối với đoạn mạch chỉ chứa L thì u sớm pha hơn i một góc nên biểu thức của cường độ dòng điện là 2 i 2cos(100t ) (A) 2 Chọn đáp án B Câu 24: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là: A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m Giải: Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút là l 2l 1, 6 m 2 Chọn đáp án B Câu 25: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là: A. 60Hz B.120Hz C.100Hz D.50Hz Giải: np 4.900 Suất điện động do máy tạo ra có tần số f 60 Hz 60 60 Chọn đáp án A Câu 26: Tia X có cùng bản chất với : A. Tia B. tia C. tia D. tia hồng ngoại Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng A. 20 3 B. 40 3 C. 30 3 D. 40 Giải: Độ lệch pha của u so với i là. 3 . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 43.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Z tan tan L 3 Z L R 3 40 3 3 R Chọn đáp án B Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hia đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì A. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp. B. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. Câu 29: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là : A. 1,1178 MeV B.4.4712 MeV C. 3,3534 MeV D. 2,2356 MeV Giải: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là 2 1,0073 1, 0087 2, 0136 .931,5 m.c 2 1.m p 2 1 mn mD uc 1,1187 MeV/nuclôn AD AD 2 Chọn đáp án A. Câu 30: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m. Mỗi prôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 4,97.10-19J B.2,49.10 -19J C.2,48.10-31J D.4,97.10 -31J Giải: hc 6, 625.10 34.3.108 Năng lượng của photon là t 4,97.10 31 J 6 t 0, 4.10 Chọn đáp án A Câu 31: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 3,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau 2 A. 2,4m B.1,8m C.0,9m D.0,6m Giải: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau 2 3, 6 d 0,9 m 4 4 Chọn đáp án C Câu 32: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ? A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng Giải: U N U 55 Áp dụng công thức 1 1 N 2 2 .N1 .500 125 vòng U 2 N2 U1 220 Chọn đáp án D Câu 34: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là: 1 1 A. 2 LC B. C. D. LC 2 LC LC Câu 35: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao B. Tia laze có tính định hướng cao C. Tia laze có độ đơn sắc cao D. Tia laze có cùng bản chất với tia TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 44.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 36: Theo tiêu đề Bo, khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,40eV thì phát ra phôtôn có tần số xấp xỉ bằng : A. 4,560.1015Hz B. 2,280.10 15Hz C. 0,228.10 15Hz D. 0,456.10 15Hz Giải: Năng lượng của photon EM E L 1,9 eV Tần số của photon là f . 1,9.1, 6.1019 0, 456.1015 Hz h 6,625.1034. Chọn đáp án D Câu 37: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Zn lần lượt là: A.67 và 30 B.30 và 67 C.37 và 30 D. 30 và 37 Giải: Nguyên tử 67 30 Zn có 30proton và (67 – 30) = 37 nơtron Chọn đáp án D Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,60m B. 0,68m C. 0,58m D. 0,44m Giải: i Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3 i 0, 6 mm 2 a.i 2.103.0, 6.10 3 Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0, 6.106 m 0, 6 m D 2 Chọn đáp án A Câu 39: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân AZ X . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. Zm p A Z mn m B. Zm p A Z mn m C. Zm p A Z mn m. D. Zm p Amn m. HD: Vì độ hụt khối m Zm p A Z mn m 0 Zm p A Z mn m Chọn đáp án B Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân 42 He 147 N 11 H AZ X . Hạt nhân AZ X là A.. 16 8. O. B.. 19 9. F. C.. 17 8. O. D.. 17 9. F. Giải: Áp dụng ĐLBT số khối và điện tích ta có 4 14 1 A A 17 17 8 X 17 8 O 2 7 1 Z Z 8 Chọn đáp án C. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 45.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: B. TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L = 0,5H và tụ C mắc nối tiếp. Hai đầu mạch có điện áp u = U0cos100πt (V). Để mạch có cộng hưởng tụ C có giá trị bằng: A. 40µF. B. 15,9µF. C. 16µF. D. 20µF. Câu 2: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m, công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của Natri A. 0,504 m. B. 0,625 m. C. 0,405 m. D. 0,257 m. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Có bản chất là sóng điện từ. B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. C. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương. Câu 4: Một vật dao động điều hoà (có khối lượng xác định), năng lượng của hệ biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 và biên độ giảm 2 lần? A. 6 B. 9/4 C. 3/4 D. 1,5 Câu 5: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhau. B. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. số khối bằng nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 6: Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng. A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau. C. Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. 120 1 Câu 7: Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L mH , C F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay 200 chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 10Ω B. 200Ω C. 100Ω D. 10 2 Ω 32 8 Câu 8: Trong nguồn phóng xạ 15 P với chu kỳ bán rã T = 14 ngày có 10 nguyên tử. Sáu tuần lễ trước đó số 32 nguyên tử 15 P trong nguồn đó bằng bao nhiêu? 8 A. 8.10 nguyên tử. B. 4.108 nguyên tử. C. 16.108 nguyên tử. D. 3.1012 nguyên tử. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua sức cản của môi trường)? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hoà. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây. 1 2 Câu 10: Một mạch dao động LC với L H, tụ điện có điện dung C 104 F. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị nào sau đây: 2 2 2 10 2 A. B. C. 2 2.102 Hz D. .10 2 Hz 10 Hz Hz 2 2 2 210 210 Câu 11: 84 Po ban đầu đứng yên, phóng xạ hạt với chu kì bán rã là 138 ngày. Lượng 84 Po đã giảm bao nhiêu phần trăm sau 276 ngày A. 87,5% B. 12,5% C. 75% D. 25% Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở bán dẫn phụ thuộc vào hiện tượng: A. quang điện. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. quang dẫn.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 46.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 13: Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chỉ truyền được trong chất rắn. C. không truyền được trong chất rắn. D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. Câu 14: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phóng ra các tia phóng xạ khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. B. tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. C. chỉ phát ra các bức xạ điện từ. D. không tự phát ra các tia bức xạ. Câu 15: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ T = 8,25.10-16s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại. B. Tia Rơnghen. C. Vùng tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 16: Hãy xác định kết luận sai. Máy biến áp là máy có tác dụng: A. Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện không đổi. C. Truyền tải điện năng từ mạch điện này sang mạch điện khác. D. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 4m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 7,2mm là vân sáng hay vân tối? Bậc (thứ) mấy? A. Vân sáng bậc 6. B. Vân tối thứ 6. C. Vân tối thứ 7. D. Vân sáng bậc 7. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha? A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay. B. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. C. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện không đổi Câu 19: Chọn đáp án đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: A. Có cùng phương truyền và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Có cùng biên độ, có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Có cùng tần số, cùng phương truyền. D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 20: Dòng điện xoay chiều có i 2cos(314t ) ( A) . Tìm phát biểu sai: 4 A. Tần số dòng điện là 50Hz. B. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A. C. Cường độ cực đại là 2A. D. Tại t = 0 thì i = 2 A. Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà: A. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng của hệ giảm. B. Khi vật đang dao động chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ đang tăng. C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. D. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất. Câu 22: Gắn một vật nặng vào một lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 9cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = 2 m/s2. Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 0,6s B. 6s C. 18s D. 0,18s Câu 23: Mạch biến điệu dùng để làm gì? A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. C. Tạo ra dao động điện từ cao tần. D. Khuyếch đại dao động điện từ. Câu 24: Có hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 5sin10t (cm), x2 = 5cos10t (cm). Dao động tổng hợp của chúng có dạng: A. x 5 2 cos(10t ) (cm). B. x 5 2 cos(10t ) (cm). 4. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 47.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. x 5 2 cos(10t ) (cm). D. x 5 cos(10t ) (cm). 4 4 Câu 25: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm thứ 2. B. Tần số hoạ âm thứ 2 lớn gấp 2 tần số âm cơ bản. C. Tần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm thứ 2. D. Hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Câu 26: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 2cm, bước sóng λ = 10cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 25 cm và cách S2 một đoạn 5 cm sẽ có biên độ là A. 2 2 cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1cm. Câu 27: Chọn câu đúng về dòng điện xoay chiều: A. Dòng điện xoay chiều thay đổi theo thời gian. B. Dòng điện có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian. Câu 28: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 29: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R = 100 3 Ω; tụ diện có điện dung 31,8 µF, mắc vào điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là: A. 12,357W. B. 100W. C. 57,67W. D. 43,3 W. Câu 30: Câu nào sau đây không đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em<En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng En-Em. B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng. C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ. D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ. Câu 31: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron A = 3,5eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt có giá trị: A. 0,355 m. B. 0,300 m. C. 0,375 m. D. 0,404 m. Câu 32: Vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, khi vật ở vị trí có li độ 2cm thì động năng của vật chiếm bao nhiêu phần trăm cơ năng dao động? A. 25% B. 75% C. 90% D. 50% II. PHẦN RIÊNG 08 câu Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (08 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân 238 U sau khi phát ra các bức xạ α và β- cuối cùng cho đồng vị bền 92 của chì 206 Pb . Số hạt α và β- phát ra là: 82 A. 8 hạt α và 6 hạt βB. 4 hạt α và 2 hạt β- C. 8 hạt α và 10 hạt β+ D. 8 hạt α và 8 hạt βCâu 34: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uo = 2cos2πt (cm), tốc độ truyền sóng là v = 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 10cm có dạng: A. u 2 cos(2 t ) ( cm) B. u 2 cos(2 t ) ( cm) 2 4 C. u 2 cos(2 t ) (cm) D. u 2 cos(2 t ) (cm) 2 4 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng: A. 4mm B. 3,6mm C. 6mm D. 5mm Câu 36: Mêzôn là các hạt TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 48.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Các hạt nơtrinô, electron, … B. lượng tử ánh sáng với khối lượng nghỉ bằng 0. C. Có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng electron. D. Các hạt p, n và phản hạt của chúng. Câu 37: Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10 -6m. Tính lượng tử năng lượng của bức xạ đó. A. 99,375.10-19J. B. 0,442.10-22J. C. 99,375.10 -20J. D. 0,442.10-38J. Câu 38: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số f = 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos(40 t ) (cm) B. x 4 cos(40 t ) (cm) 6 6 C. x 4 cos(40 t ) (cm) D. x 4 cos(40 t ) (cm) 3 3 Câu 39: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây? A. Là sóng ngang. B. Có thể truyền được trong chân không. C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. D. Mang năng lượng. Câu 40: Điện áp hai đầu A, B có dạng u U 0 cos(t ) (V ) . Tại thời điểm t = 0, u có giá trị 2V. Điện áp 3 cực đại có giá trị bằng: A. 4 V B. 8V C. 4 2 V D. 6V B. Theo chương trình Nâng cao (08 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch thứ nhất của dãy Laiman là 1 = 0,121568 m, vạch H của dãy Banme là 2 = 0,656279 m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là: A. = 0,092568 m. B. = 0,102568 m. C. = 0,112568 m. D. = 0,122568 m. Câu 42: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy đi lên theo phương thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T1 bằng: T T A. B. T 2 C. D. 2T 2 2 Câu 43: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (vật và bàn) bằng: A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s 226 Câu 44: Một chất phóng xạ là 88 Ra lúc đầu đứng yên. Sau phản ứng sinh ra hạt nhân X. Tính phần trăm năng lượng tỏa ra được chuyển thành động năng của hạt . Cho m = 4,0015u, mX = 221,97u. A. 9,82% B. 1,8% C. 92,8% D. 98,2% Câu 45: Một thanh cứng có chiều dài 1m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2kg và 3kg. Thanh quay đều quanh một trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng: A. 7,5kg.m2/s B. 15kg.m2/s C. 12,5kg.m2/s D. 10kg.m2/s Câu 46: Một bánh xe quay nhanh dần đều. Lúc đầu bánh xe quay đều với tốc độ góc 5rad/s. Sau đó tăng tốc, 10s sau tốc độ góc của bánh xe là 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được kể từ lúc tăng tốc đến 10s sau là: A. 125rad B. 5rad C. 150rad D. 75rad Câu 47: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một dầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật có khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. mR 2 Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của vật khi được 2 thả rơi là: 2g g g A. . B. . C. g. D. . 3 2 3 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 49.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 48: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.10 3mm. Xét hai điểm M và N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, với OM = 0,56.104mm và ON = 1,288.104mm. Trên đoạn MN có số vân sáng là A. 8 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 7 vân sáng. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 21. 22. 23. 24. 41. 42. 43. 44. 6. 7. 8. 9. 10. 25. 26. 27. 28. 29. 45. 46. 47. 48. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D. A B C D. ĐỀ THI THỬ SỐ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Cảm kháng giảm. B. Dung kháng tăng. C. Điện trở R tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. 210 Câu 2: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 Po ZA X 206 82 Pb , hạt nhân X là A. êlectron. B. pôzitron. C. hạt α. D. proton Câu 3: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là A. 0,4 mm. B. 6.0 mm. C. 4,0 mm. D. 0,6 mm. t x Câu 5: Một sóng cơ có phương trình u 6 cos 2 ( ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0,1 25 Chu kì của sóng là A. 0,1 s. B. 20 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm,bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 1,1 mm. B. 0.55 mm. C. 0,55 µm. D. 0,2m. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 50.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 19 Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 µm. B. 0,40 µm. C. 0,90 µm. D. 0,60 µm. Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100 t ). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2,83 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A. Câu 10: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn. B. Một nguồn phát tia lửa điện. C. Một dòng điện không đổi. D. Một điện tích đứng yên. 67 Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn có A. 30 prôtôn và 37 nơtron. B. 37 prôtôn và 30 nơtron. C. 67 prôtôn và 30 nơtron. D. 30 prôtôn và 67 nơtron. Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng: A. /4. B. /2. C. . D. 2 . Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 t (cm).Biên độ và chu kì dao động của vật là A. 4cm, 1Hz. B. 6cm,1s. C. 4cm, 1s. D. 6cm, 2s. Câu 14: Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc A. hiện tượng nhiễm điện tích. B. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng nhiễm từ. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 16: Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là: A. 2 A . B. - A . C. 2 A . D. A . Câu 17: Ban đầu có N hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là 0. T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 A. N 0 . B. N 0 . C. N 0 D. N 0 . 6 8 2 4 1 Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = (F), đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu 10000 điện thế u = 220 2 cos100 t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là A. i = 2,2 2 cos(100 t + ). B. i = 2,2 2 cos(100 t ). 2 2 C. i = 22 2 cos(100 t + ). D. i = 22 2 cos(100 t ). 2 2 Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1,5 s. Câu 20: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là: A. f = 170 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 200 Hz. Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. –34. 8. Câu 22: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là –17. A. 3.10. –18. J.. B. 3.10. –19. J.. C. 3.10. –20. J.. D. 3.10. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. J. 51.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 23: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch? 27 30 A. 24 He13 B. 12 H 12H 24 He . Al 15 P. 94 140 1 C. 146 C 147 N 10 e . D. 01 n 235 92 U 39Y 53 I 2 0 n . Câu 24: Sóng điện từ A. Là sóng ngang. B. Không truyền được trong chân không. C. Là sóng dọc. D. Không mang năng lượng. 23 Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 22,98373 u 2 23 và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của bằng 11 Na là A. 81,11 MeV. B. 186,55MeV. C. 8,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 220 V. B. 100 2 V. C. 200V. D. 50 V. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động cơ không đồng bộ ba pha A. biến điện năng thành cơ năng. C. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia X là bức xạ có hại cho con người. C. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng. D. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. 1 Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 , 20 , L 60 , đặt vào hai đầu đoạn mạch C điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 3 cos(100 t ) (A). B. i = 3 cos(100 t ) (A). 4 C. i = 6 cos(100 t ) (A). D. i = 3 2 cos(100 t ) (A). 4 4 Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 2 cos(3t ) 3 (cm), x 2 2 cos 3t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là. A. 2 3 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 4 cm. Câu 31: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 , cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 800 W B. 160 W. C. 56,6 W. D. 80 W. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. C. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu); Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 34: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. Ngược pha với vận tốc. B. Chậm pha so với vận tốc. 2 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 52.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: C. Cùng pha với vận tốc. D. Sớm pha so với vận tốc. 2 Câu 35: Gọi l , hn , tn , X lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng? A. l hn tn X . B. hn l tn X . C. l hn tn X .D. X tn l hn . Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm dung. 10 2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện . 10 10 . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng –6. –6. –6. –6. A. 3.10 s. B. 4.10 s. C. 2.10 s. D. 5.10 s. Câu 37: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh. Câu 38: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4 bó. Bước sóng trên dây bằng A. 1 m. B. 0,1 m. C. 10 m. D. 0,4 m. Câu 39: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức: A. W Zm p A Z m n m X c2 . B. W Zm p A Z m n m X C. W Zm p A Z m n m X c 2. D. W Zm p A Z m n m X c2 .. Câu 40: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm. 1 H, thì cảm 2. kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. 2.Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ . Chiếu vào catốt này 0. ánh sáng có bước sóng λ < λ . Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban 0. đầu cực đại của các êlectron quang điện được xác định bởi công thức: c 1 1 c 1 1 1 1 1 1 A. W = ( ) .B. W = ( ) .C. W = hc( ) . D. W = hc( ) . đmax đmax đmax đmax h 0 h 0 0 0 Câu 42: Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì A. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần. C. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn. D. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay. Câu 43: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là (U cos ) 2 R2P R P2 U2 A. P . B. P R . C. . D. . P P R P2 (U cos ) 2 (U cos ) 2 ( P cos ) 2 Câu 44: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ là 10 kg.m 2 . Momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ là A. 60 kg. m 2 /s. B. 36000 kg. m 2 /s. C. 600 kg.m 2 /s. D. 18000 kg.m 2 /s. Câu 45: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc ω. Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ. Động năng quay W của vật rắn đối với trục Δ được xác định bởi công thức: đ. 2. 2 2 I I 2 . B. W = I ω . C. W = I ω. D. W = đ đ đ đ 2 2 Câu 46: Một cánh quạt quay đều và mỗi phút quay được 240 vòng. Tốc độ góc của cánh quạt này bằng A. 4 rad/s. B. 8π rad/s. C. 16π rad/s. D. 4π rad/s.. A. W =. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 53.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 47: Tại điểm A có một nguồn âm phát ra âm thanh có tần số xác định, tại điểm B có một người quan sát đứng yên. Nếu nguồn âm chuyển động thẳng đều từ A về B thì người này nghe được âm thanh với tần số A. nhỏ hơn tần số âm do nguồn phát ra. B. bằng tần số âm do nguồn phát ra. C. càng tăng khi khoảng cách từ người quan sát đến nguồn âm càng giảm. D. lớn hơn tần số âm do nguồn phát ra. Câu 48: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m, dao động điều hòa quanh trục Δ nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó. Biết momen quán tính của con lắc đối với trục Δ là I và khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục Δ là d. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là mg I d Id A. T 2 . B. T 2 C. T 2 D. T 2 . Id mgd mgI mg ĐÁP SỐ 1D 11A 21C 31D 41D. 2C 12B 22C 32D 42C. 3A 13B 23B 33B 43C. 4D 14C 24A 34D 44C. 5A 15D 25B 35B 45A. 6C 16A 26C 36C 46B. 7D 17B 27C 37C 47D. 8A 18A 28D 38B 48A. 9B 19B 29A 39D. 10B 20D 30A 40B. ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Câu 1: Chọn phát biểu sai. A. Biên độ của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. C. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian và cách chọn hệ tọa độ. D. Nếu ta thay đổi các điều kiện ban đầu thì biên độ và pha ban đầu sẽ thay đổi. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động điều hoà, công thức liên hệ giữa vận tốc v và li độ x là A. 2x2 + v2 = 2A2 B. x 2 v 2 2 A 2. C. A 2 v 2 2 x 2. 2 D. v 2 A 2 x 2. . Câu 3: Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra 10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x = 5cm là: A. Eđ = 7,4.10-3 J B. Eđ = 9,6.10-3 J C. Eđ = 12,4.10 -3 J D. Eđ = 14,8.10-3 J 3 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Khi động năng của vật bằng giá trị thế năng của lò xo thì li độ của vật có giá 2 trị nào sau đây? A. x = A 10 B. x = A 5 C. x = A 0,4 D. x = A 1,5 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao dộng cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao dộng cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. B. trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 7: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 8: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tốc độ truyền sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Năng lượng sóng Câu 9: Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(t + ) truyền đi trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng thoả mãn hệ thức nào? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 54.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 2 v 2 v A. B. C. D. v 2 v 2 Câu 10: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên độ a và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2? A. Biên độ dao động của M 1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a. C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. D. Biên độ dao động của M 1 là 2a, của M2 là a. Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: i = 2 cos(100t - ) (A) và u = 100 2 cos(100t - ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 2. 6. A. 0W B. 50W C. 100W D. 200W Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế pha là A. hiệu điện thế giữa hai dây pha với nhau C. hiệu điện thế giữa hai đầu của dây trung hoà B. hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà D. hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây pha. Câu 13: Trong mạch diện xoay chiều có R,L,C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cost, tần số góc thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm B. tổng trở của mạch tăng C. độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tăng D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại. Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều có R,L,C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với 3. cường độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng C. Mạch có trở kháng cực tiểu D. Mạch có cộng hưởng điện. Câu 15: Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là 50 A. 1000 vòng/ phút B. vòng/ phút C. 750 vòng/ phút D. 1500 vòng/ phút 3 Câu 16: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 30, tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu mạch điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch là 3. A. 60 B. 15 C. 40 2 D. 20 3 Câu 17: Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch UAB = const. Thay đổi R đến lúc Pmax thì hệ số công suất toàn mạch là 1 2 3 A. 0 B. C. D. 2 2 2 Câu 18: Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động với chu kỳ T= 2 LC . Khi đó năng lượng điện từ của mạch dao động là một đại lượng A. biến đổi tuyến tính theo thời gian B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hàm số sin C. biến đổi theo thời gian với tần số f . 1. 2 LC D. không thay đổi và tỉ lệ với bình phương độ lớn của điện tích cực đại trên tụ điện. Câu 19: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10 -2cos(2.107.t) (A). Điện tích cực đại của tụ là A. 0,5.10 -9 C B. 2.10 -9 C C. 4.10-9 C D. 8.10-9 C Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: ab ab 4ab ab A. B. C. . D. D 4D D 5D. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 55.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng = 0,6m với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6 mm và 2,4 mm, ta có vân tối hay sáng? A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối. C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng. Câu 22: Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m. Câu 23: Tia X có bước sóng 0,25 nm so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3 m thì có tần số cao gấp A. 120 lần B. 12.103 lần C. 12 lần D. 1200 lần Câu 24: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 3.1018 Hz, bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại B. Vùng tử ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Tia Rơnghen Câu 25: Chọn câu trả lới đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc A. bản chất của kim loại B. bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt C. hiệu điện thế giữa anốt và catốt D. điện trường giữa anốt và catốt Câu 26: Công thoát electron của kim loại Xêdi (Cs) là 1,88 eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi mặt kim loại Cs là A. 1,057.10-25m B. 2,114.10-25m C. 3,008.10 -19m D. 6,6.10-7m Câu 27: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là 0,45 m? A. 7.1014 Hz B. 6.1014 Hz C. 8.1014 Hz D. 5.1014 Hz Câu 28: Trong nguyên tử hydrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo Q (có mức năng lượng E7 = - 0,28 eV) về quỹ đạo L (có mức năng lượng E2 = -3,4 eV) nó phát ra phôton có năng lượng là bao nhiêu? Bước sóng tương ứng với phôton này thuộc vùng sóng điện từ nào? A. = 3,12 eV ; tử ngoại B. = 3,12 eV ; ánh sáng nhìn thấy C. = - 3,12 eV ; hồng ngoại D. = - 3,12 eV ; ánh sáng nhìn thấy Câu 29: Hạt nhân Pôloni ( 210 ) phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 206 Po 84 82 Pb . Tia phóng xạ đó là A. tia α B. tia C. tia + D. tia Câu 30: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết càng lớn C. càng kém bền vững D. số lượng các nuclôn càng lớn Câu 31: Trong khoảng thời gian 4h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị đó bằng bao nhiêu? A. 1h B. 2h C. 3h D. 4h 226 Câu 32: Hạt nhân Ra đứng yên phóng xạ tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX = 221,970u. Cho biết mRa = 225,977u; m() = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng: A. 5,1205MeV B. 4, 0124MeV C. 7,5623MeV D. 6,3241MeV Câu 33: Mạch dao động gồm tụ C = 200 nF và cuộn cảm L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,5A. Điện áp giữa hai bản tụ khi dòng điện trong mạch i = 0,3A là A. 0,4V B. 4V C. 40V D 400V Câu 34: Để truyền tín hiệu có tần số thấp (âm tần) đi xa, ta dùng cách nào? A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi D. đưa tín hiệu vào máy phát cực mạnh rồi truyền đi Câu 35: Hạt nhân 23 He có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là bao nhiêu? A. 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV Câu 36: Chọn câu đúng. Sau 2h độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Hỏi sau 3h độ phóng xạ của chất đó giảm bao nhiêu lần? A. 6 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần Câu 37: Tìm phát biểu sai về hạt sơ cấp TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 56.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Các đặc trưng cơ bản của hạt sơ cấp là khối lượng nghỉ m0, điện tích Q, spin s, thời gian sống t B. Mọi hạt sơ cấp đều có điện tích khác không. C. Do tương tác yếu giữa 4 hạt nơtron, proton, electron và phản nơtrinô mà có phóng xạ -. D. Hầu hết các hạt sơ cấp đều tạo thành cặp trái dấu về điện tích gọi là hạt và phản hạt. Câu 38: Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời A. theo cùng một chiều, trùng với chiều quay của bản thân Mặt Trời quanh nó. B. theo cùng một chiều, ngược với chiều quay của bản thân Mặt Trời quanh nó. C. với các chiều quay khác nhau, tùy thuộc vào khối lượng của hành tinh. D. với các chiều quay khác nhau, tùy thuộc vào khoảng cách từ hành tinh đến Mặt Trời Câu 39: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cường độ của âm tăng lên gấp A. 500 lần B. 1000 lần C. B. 1500 lần D. 2000 lần Câu 40: Chọn câu trả lới đúng. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp ĐÁP ÁN 1.C 11.B 21.D 31.B. 2.A 12.B 22.B 32.A. 3.D 13.A 23.D 33.C. 4.C 14.B 24.D 34.C. 5.A 15.A 25.A 35.A. 6.C 16.D 26.D 36.B. 7.C 17.C 27.A 37.B. 8.B 18.D 28.A 38.A. 9.B 19.B 29.A 39.B. 10.B 20.B 30.B 40.B. ĐỀ THI THỬ SỐ 4 Câu 1. Một vật dđđh có phương trình: x = 4 cos(2 t ) (cm). Gốc thời gian được chọn tại: A. Vị trí cân bằng khi vật đi theo chiều dương. B. VTCB khi vật đi theo chiều âm. C. Tại biên dương. D. Ở biên âm. Câu 2. Một chất điểm dđđh thì lực tác dụng lên vật là: A.Lực hướng tâm. B.Lực hồi phục. C.Lực có hướng không đổi. D.Lực có độ lớn không đổi. Câu 3. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa. A.Cơ năng luôn bảo toàn W = ½ k A2. B.Gia tốc luôn ngược pha với li độ. C.Vận tốc luôn là một hàm bậc nhất đối với thời gian. D.Chu kỳ là thời gian thực hiện một dđ toàn phần. Câu 4. Khi dao động ở cùng một nơi, con lắc A chiều dài 2m, con lắc B có chiều dài 1m và chu kỳ TB = 2s. Chu kỳ con lắc A là: A.2,9s. B.2,828s. C.1s. D.4s Câu 5. Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng ½ Vmax thì vật có li độ: A A 3 A A. . B. . C. . D.A 2 . 2 2 3. Câu 6. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện 2 dao động cơ điều hòa: x1 = 3cos( 2t ) (cm) và x2 = 6 4cos( 2t ) (cm).Cơ năng của vật có giá trị: 3 A.0,01 J. B.0.02J. C.1J. D.0,314J Câu 7. Chọn cậu sai khi nói về sóng phản xạ: A.Luôn cùng vận tốc nhưng ngược hướng với sóng tới. B.Cùng tần số sóng tới. C.Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới. D.Tại một dầu cố định sóng phản xạ làm đổi dấu phương trình. Câu 8. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên mặt nước là 9 cm, trong một phút sóng đập vào bờ 7 lần. Tốc độ truyền sóng: A.0,9cm/s. B.3/2 cm/s. C.2/3 cm. D.54cm/s. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 57.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 9. Hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng nào sau đây. A.Hiện tượng quang điện ngoài B.Hiện tượng quang điện trong C.Hiện tương lân quang D.Hiện tượng huỳnh quang. Câu 10. Từ. 226 88. Ra phóng ra 3 hạt và một hạt. . . trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành. là A. 214 B. 222 C. 214 D. 218 84 X 84 X 83 X 82 X Câu 11. Sao băng là: A. sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất. B. thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất. C. sự chuyển hoá của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ. D. thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và bị ma sát mạnh đến nóng sáng Câu 12.Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: hoặc đoạn dây điện trở R, hoặc cuộn dây có độ từ cảm L, hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào không gây ra sự lệch pha của dòng điện với hiệu điện thế: A. Đoạn dây có điện trở R. B. Cuộn dây có độ từ cảm L. C. Tụ điện có điện dung C. D. Cả cuộn cảm và tụ điện. Câu 13. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất A.heli B.các bon C.sắt C.plutoni Câu 14.Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp ; u,i cùng pha khi: A.Mạch có ZL= ZC B.Mạch có ZL>ZC C. Mạch có ZL< ZC D. R = ZL –ZC. Câu 15.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm ),điện trở thuần R = 100 ; ZL = 100 ; ZC = 200 . Tổng trở của đoạn mạch điện là: A. 103 3 . B. 400 C. 0 . D. 100 2 . Câu 16. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là: A. = 0 B. C. D. 6 4 2 Câu 17. Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở trong r = 100 ,nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 31,8 F.Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100 t ) (V) .Điều chỉnh L đến giá trị nào để cường độ dòng điện đạt cực đại. 1 A. H. B. 100H C. 0,01H D. 100 H. Câu 18. Mạch dao động của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng 2c 1 LC A. B. C. 2c LC D. 2c LC 2c LC Câu 19. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm thuần L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản của tụ điện Q0 = 2.10 -6(C) và dòng điện cực đại trong mạch là I0=0,314(A). Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động là: A. 2,5.10 6Hz B. 25000 Hz C. 50000Hz D. 3.106Hz. Câu 20. sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang A.tia lửa điện B.Hồ quang C.Bóng dèn ống D.Bóng đèn pin Câu 21. Chọn câu sai. Tia Rơn-ghen A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn. C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh. D. làm phát quang nhiều chất và ion hóa không khí. Câu 22. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 17 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV. Câu 23. Cường độ dòng điện qua ống phát ra tia Rơnghen là 10mA. Số electron đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là ; A. 1,875. 1019 B. 1,875.1018 C. 1,875.1016 D. 1,875. 1015 Câu 24. Giao thoa bằng phương pháp khe Young, ánh sáng dùng có bước sóng 600nm,khoàng cách từ hai khe đến màn là 2,5m, khoảng vân đo được là 0,8m.Hệ thống nhúng hoàn toàn trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 thì khoảng vân bây giờ là: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 58.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 0,4mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,2mm Câu 25. La ze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên hiện tượng: A.cảm ứng điện từ. B. cảm ứng điện từ và từ trường quay C.phát xạ nhiệt electron D.phát xạ cảm ứng Câu 26. Tính chất tia hồng ngoại biến điệu được như sóng điện từ ứng dụng để A.Quay phim ban đêm. B. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại C.Sấy khô sản phẩm D. Gây một số phản ứng hóa học. Câu 27. Gọi photon của ánh sáng đỏ, lục, chàm lần lượt là 1 , 2 , 3 .Biểu thức nào sau đây là đúng A. 1 > 2 > 3 B. 3 > 2 > 1 C. 2 > 1 > 3 D. 2 > 3 > 1 Câu 28. Trạng thái dừng là trạng thái A.Electron không chuyển động quanh hạt nhân B.Hạt nhân không dao động C.Nguyên tử đứng yên D.Nguyên tử có mức năng lượng xác định Câu 29. Chọn câu đúng khi nói về lực hạt nhân A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau B.Là lực liên kết các nuclon với nhau . C. Bán kính tác dụng nhỏ cỡ vài milimet D. Phụ thuộc điện tích các nuclon. Câu 30. Trong phóng xạ hạt nhân AZ X biến đổi thành hạt nhân AZ''Y thì A. Z' = (Z + 1). A' = A. B. Z' = (Z - 1). A' = A C. Z' = (Z + 1). A' = (A - 1). D. Z' = (Z - 1). A' = (A + 1) Câu 31. Chât phóng xạ phốt pho có chu kỳ bán rã T= 14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất ấy, khối lượng phốt pho còn lại sau 70 ngày là A. 60 gam B.18,8 gam C. 9,375 gam D. 26,11 gam 230 226 Câu 32.Cho phản ứng 90 Th 88 Ra + . Phản ứng này là A. Sự phóng xạ B. Sự nhiệt hạch C. Phản ứng thu năng lượng D. Sự phân hạch Câu 33.Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5(m) , khoảng cách từ hai khe Young đến màn là a =1mm, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm là 4,75 mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy? A. vân tối bậc 9 B. vân tối thứ 10 C. Vân sáng bậc 9 D. vân sáng bậc 10 Câu 34. Chọn câu sai: A. Mặt trăng chuyển động quanh trái đất với chu kỳ 27, 32 ngày. B. Do lực hấp dẫn bé nên mặt trăng không giữ được khí quyển C. Trên mặt trăng biển đá không có nước. D. Nhiệt độ trên mặt trăng có thể lên trên 10000 C Câu 35. Đặc tính của phản ứng hạt nhân là A.tương tác với nhau tạo thành hạt nhân khác B. bảo toàn các nguyên tử C.hạt nhân không bền phân rã thành hạt nhân khác D.biến đổi các nguyên tố. Câu 36. Ánh sáng kích thích màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là màu nào dưới đây A.đỏ B.lục C.vàng D.Chàm Câu 37. Nhiễu xạ là hiện tượng. A.Ánh sáng đổi màu khi gặp vật cản. B.thực chất là sự khúc xạ. C.Ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng. D.Giống như sự giao thao ánh sáng trắng Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d 2 – d1 = k B. d2 – d1 = (2k+ 1) C. d2 – d1 = k D. d 2 – d1 = (k+ 1) 2 2 2 Câu 39. Điện trở thuần R mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 3A. Thay R bằng tụ điện C thì cường độ dòng điện là I2 = 4A. Cho R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều trên thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu? A. 7 A B. 5 A C. 2,4 A D. 7 A Câu 40. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10-19J.Giới hạn quang điện của vônfram là A.0,276 m B.0,375 m C.0,425 m D.0,475 m ĐÁP ÁN. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 59.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long 1D 2B 3C 4B 11D 12A 13C 14A 21C 22D 23A 24C 31C 32A 33B 34D. 5B 15D 25D 35D. 6A 16D 26B 36D. Email: 7C 8A 9B 10C 17A 18C 19B 20C 27B 28D 29B 30A 37C 38C 39C 40A. ĐỀ THI THỬ SỐ 5 Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Dao động có chu kì và biên độ không thay đổi theo thời gian là dao động điều hòa. C. Mọi dao động điều hòa đều là dao động tuần hoàn. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của vật là A. 0,04 s. B. 0,4 s. C. 98,6 s. D. 4 s. Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Sau thời gia 20 s con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Lấy = 3,14 thì gia tốc trọng trường tại nơi đó bằng A.10 m/s2. B. 9,8596 m/s2. C. 9,8 m/s2. D. 9,8956 m/s2. 2 Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 8cost (cm) và x2 = 8cos(t + ) (cm). Biểu 3 thức của dao động tổng hợp là: A. x = 8cos(t + )(cm). B. x = 8 3 cos(t + )(cm). 4 4 C. x = 8cos(t + )(cm). D. x = 4 2 cos(t + )(cm). 3 3 Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của vật nặng khi nó có li độ 3 cm là A. 0,08 J. B. 0,8 J. C. 8 J. D. 80 J. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 8: Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí. Câu 9: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 90 cm và có 7 đỉnh sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,6 m/s. B. 6 m/s. C. 1,35 m/s. D.1,67 m/s. Câu 10: Một sóng cơ truyền đi với tốc độ 2000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng cơ đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là /4 thì tần số của sóng bằng A. 100 Hz. B. 250 Hz. C. 500 Hz. D. 250 Hz. Câu 11: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d = 0,5 m. Biết bước sóng = 2 m và biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M là uM = 2cos1000t (cm) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. u O = 2cos (1000t - /2) (cm). B. uO = 2cos (1000t + /2) (cm). C. uO = 2cos (1000t + ) (cm). D. u O = 2cos (500t + ) (cm). Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng điện qua R TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 60.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. có tần số góc khác . B. biến thiên cùng pha với điện áp. C. biến thiên với tần số f = . D. có biên độ bằng biên độ của điện áp. 2 Câu 13: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp. B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc . 2 C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc . 4 Câu 14: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = RI 2cosφ . B. P = ZI 2cosφ . C. P = UI. D. P = ZI2. Câu 15: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rô to luôn là A. phần cảm tạo ra từ trường. B. phần quay quanh một trục đối xứng. C. phần ứng tạo ra dòng điện. D. phần đứng yên gắn với vỏ máy. Câu 16: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 60 2 V. Câu 17: Đoạn mạch nối tiếp có R = 50 , L =. 0,4 103 H, C = F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha . với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 18: Tại thời điểm t điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện tức thời chạy qua nó lần lượt là u = 120 2 cos 100t (V) và i = 2cos(100t + )(A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó 3 bằng A. 120 2 W. B. 60 2 W. C. 60 W. D.120 W. Câu 19: Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng lần lượt là 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu cuộn thứ cấp để hở có hiệu điện thế là A. 24V. B. 18V. C. 12V. D. 9,6V. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100t)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R=40 nối tiếp 0,4 H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là A. i = 5,5 cos ( 100t ) (A). B. i = 5,5 2 cos ( 100t ) (A). 4 4 C. i = 5,5 2 cos ( 100t ) (A). D. i = 5,5 2 cos ( 100t + ) (A). 4. với một cuộn dây thuần cảm L =. Câu 21: Chọn câu sai: Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền không cần môi trường đàn hồi. Câu 23: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 10 H và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy có thể thu được sóng vô tuyến trong khoảng A. 18,8 m đến 94,2 m. B. 18,8 m đến 90 m. C. 9,8 m đến 47,1 m. D. 42,2 m đến 82,4 m. Câu 24: Trong thí nghiệm của Niutơn về tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính, trên màn quan sát ta thấy A. có các vạch màu biến thiên từ đỏ đến tím. B. có các vạch màu xếp xen kẽ với các vạch tối. C. có dải sáng liên tục gồm nhiều màu giống màu cầu vồng. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 61.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. có dải sáng nhiều màu được phân chia bằng các vạch tối. Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Dùng trong lò sấy. B. Do các vật bị nung nóng phát ra. C. Chữa bệnh còi xương. D. Có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5 m .Tại vị trí cách vân chính giữa 4,5 mm, ta có vân gì, bậc hay thứ mấy? A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 5. Câu 27: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3 mm và cách màn 3 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 m đến 0,65 m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa 2 khe là 1 m, người ta thấy khoảng cách từ vân giữa đến vân sáng thứ 4 là 2,4 mm. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 20 mm thì số vân sáng quan sát được là A. 16. B. 32. C. 33. D. 17. Câu 29: Chọn phát biểu đúng: A. Chất khí hay hơi khi được kích thích nóng sáng luôn cho quang phổ vạch. B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi được kích thích nóng sáng luôn cho quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 30: Cường độ dòng quang điện bão hòa là 40 A, số electron bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong mỗi giây là: A. 25.1013. B. 25.10 14. C. 50.10 12. D. 5.1012. Câu 31: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -0,85 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thu một phôton có năng lượng A. 12,75 eV. B. 3,4 eV. C. 10,2 eV. D. 17 eV. Câu 32: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bức electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. giải phóng electron ra khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. Câu 33: Chọn câu trả lời sai A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Khi vào từ trường thì tia + và lệch về hai phía khác nhau. C. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia . D. Tia β có hai loại là: tia – và tia +. 234 Câu 34: Hạt nhân urani 238 92U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thori 90Th thì đó là sự phóng xạ: A. B. C. D. phát tia Câu 35: Định luật phóng xạ có biểu thức N0 N A. N = t/T B. N = N0.e t C. N = N0 .2t/T D. N = 0t 2 e Câu 36: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã? A. 20 ngày đêm. B. 5 ngày đêm. C. 24 ngày đêm. D. 15 ngày đêm. Câu 37: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày, khối lượng Po còn lại sau thời gian 690 ngày là: A. 6,25g. B. 62,5g. C. 0,625g. D. 50g. Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Punxa là một sao phát sóng vô tuyến rất mạnh. B. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần. C. Lỗ đen là một thiên thể phát sáng rất mạnh. D. Thiên hà là một hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 62.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Câu 40: Đường kính của một thiên hà vào cỡ A. 10.000 năm ánh sáng. C. 1.000.000 năm ánh sáng.. Email: B. 100.000 năm ánh sáng. D. 10.000.000 năm ánh sáng. ĐÁP ÁN. 1A 11B 21D 31A. 2C 12B 22D 32B. 3B 13A 23A 33B. 4B 14B 24C 34A. 5C 15B 25C 35D. 6A 16C 26D 36B. 7C 17D 27A 37A. 8C 18B 28C 38C. 9A 19C 29D 39C. 10B 20A 30A 40B. ĐỀ THI THỬ SỐ 6 Câu 1. Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. 2 2 Câu 2. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây? k k m l A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 m g m k Câu 3. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos20 t(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là. A.8 cm. B.16cm. C.4cm. D.2cm. Câu 4. Một vật dao động điều hoà trong thời gian t = 15s vật thực hiện được 20 dao động. Chu kỳ dao động của vật là A.0,75s. B.1,5s. C.1,3s. D.7,5s. Câu 5. Con lắc đơn đao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 0,8m. B. 1m. C l,6m. D. 3,2m. Câu 6. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5cm và A2 = 3 cm. Pha ban đầu của 2 dao động là 1 = 0 và 2 = .Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có 2 2 các trị số : A. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu = . B. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu = . 3 2 C. Biên độ A = 3cm, pha ban đầu = . D. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu = . 6 6 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường. A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 bằng A. 10 m. B. 5 m. C. 2,5 m. D. 1,25 m. Câu 9 : Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz.Vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là A. 2m. B. 1m. C. 1,2m. D. 2,4m. Câu 10 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 63.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 15 cm/s. B. 10 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 Db. B. 60 Db. C. 70 Db. D. 80 dB. Câu 12. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây dẫn A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung. B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa. C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường. D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng sức từ trường. Câu 13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc / 2 , A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 14. Phát biểu nào sao đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 15. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là A. có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. B. có hiệu suất cao hơn. C. có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Câu 16. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với tốc độ góc không đổi 40 rad/s, diện tích của khung dây S = 400cm2, trục quay của khung vuông góc với đường sức từ. Giá trị cực đại của suất điện động trong khung dây bằng A. 64 V. B. 32 2 V. C. 402 V. D. 201 2 V. Câu 17. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 2 cos (100t )(V), i = 2,5 2 cos (100t + ) (A). 2. Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu? A. R, 40 .. 3 B. C, 10 F. 4. C. L,. 1 H 40. D. L,. 0, 4 H. . Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100t)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40 nối tiếp 0, 4 H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là A. i = 5,5 cos ( 100t ) (A). B. i = 5,5 2 cos ( 100t ) (A). 4 4 C. i = 5,5 2 cos ( 100t ) (A). D. i = 5,5 2 cos ( 100t + ) (A). 4. với một cuộn dây thuần cảm L =. Câu 19. Điện năng được truyền từ một máy biến thế ở A tới máy hạ thế ở B (nơi tiêu thụ) bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 50Ω. Dòng điện trên đường dây là I = 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là: A. PB = 800W. B. PB = 8kW. C. PB = 80kW. D. PB = 800kW. Câu 20. Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là 220 V. Mạng điện ba pha có Ud = 220 V. Để động cơ hoạt động bình thường ta phải mắc ba cuộn dây trong động cơ A. theo kiểu hình sao. B. theo kiểu tam giác. C. song song với nhau. D. nối tiếp với nhau. Câu 21. Điện tích q của một bản tụ, điện áp u giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động là ba đại lượng biến thiên điều hoà cùng: A. pha dao động B. Chu kì C. Biên độ D. pha ban đầu Câu 22. Để truyền tín hiệu có tần số thấp (âm tần) đi xa, ta dùng cách nào? 64 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi D. đưa tín hiệu vào máy phát cực mạnh rồi truyền đi Câu 23. Mạch dao động gồm tụ C = 20nF và cuộn cảm L = 8 H . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch A. 0,0075A B. 0,75A C. 7,5A D. 0,075A Câu 24: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không ( hoặc không khí). Câu 25: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là: A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vách phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. một loại quang phổ khác. Câu 26. Hạt nhân 23 He có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là bao nhiêu? A. 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV Câu 27. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào hai khe hẹp S1 và S2 song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa vân trung tâm và vân sáng bậc hai là: A.1,4 mm. B.1,2 mm. C.1 mm. D.0,8 mm. Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Tính số vân sáng và vân tối trên màn A. 43vân sáng; 42 vân tối B. 42vân sáng; 41 vân tối C. 41vân sáng; 42 vân tối D. 41vân sáng; 40 vân tối Câu 29. Chọn câu đúng: A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt. C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn. D. Tia hống ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn) D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất lớn. Câu 31. Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2ev. Kim loại này có giới hạn quang điện là A. 0,49 m B. 0,56 m C. 0,65 m D. 0,9 m Câu 32. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa Ibh = 2 A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là: A. 25.10 15 B. 2,5.1015 C. 0,25.1015 D. 2,5.10 13 Câu 33. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối. A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối. B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không. D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. Câu 34. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch? A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân toả năng lượng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 65.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao từ 50 10 triệu độ. 60 Câu 36. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử 27 Co bằng 16 8 A. 9.10 J B. 3.10 J C. 3.105J D. 9.1013J Câu 37. Hạt nhân 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách proton và nơtron trong 12 D là A. 1,86 MeV B. 1,67 MeV C. 2,22 MeV D. 2,23 MeV 24 24 Câu 38. Đồng vị 11 Na phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt 11 Na giảm đi 128 lần. 24 Chu kỳ bán rã của 11 Na bằng A. 17,5 giờ B. 21 giờ C. 45 giờ D. 15 giờ Câu 39. Chọn câu đúng A. Các hạt sơ cấp luôn biến đổi và luôn tương tác với nhau. B. Các hạt sơ cấp luôn biến đổi và không tương tác với nhau. C. Các hạt sơ cấp không biến đổi và luôn tương tác với nhau. D. Các hạt sơ cấp không biến đổi và không tương tác với nhau. Câu 40. Chọn câu sai: A. Mặt Trời là một ngôi sao. B. Sao Mai là một ngôi sao. C. Ngôi sao thì phát sáng. D. Sao là một khối khí, nóng sang. ĐÁP ÁN 1B 11C 21B 31B. 2B 12D 22C 32B. 3A 13C 23D 33D. 4A 14C 24C 34A. 5A 15B 25C 35C. 6D 16A 26B 36D. 7C 17B 27D 37D. 8C 18A 28C 38D. 9B 19D 29A 39A. 10D 20B 30A 40B. ĐỀ THI THỬ SỐ 7 Câu 1: Một sóng cơ học có bước sóng 10m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 180 0 bằng: A. 5m B. 1,25m C. 10m D. 2,5m Câu 2: Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 11p và 13n là: 13. 11. 24. 11. A. 11 Na B. 24 Na C. 11 Na D. 13 Na Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. Câu 4: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. C. Khi li độ bằng không. D. Khi pha cực đại. Câu 5: Tại điểm O trên mặt một chất lỏng, người ta gây ra một dao động có tần số 200Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 15 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần O nhất trên cùng một phương truyền sóng luôn cùng pha với O là: A. 7,5 cm B. 15 cm C. 75 cm D. 1,5 m Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20 c, có chu kỳ sóng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 7 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng thấy được đơn sắc là ánh sáng: A. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. D. Có một màu sắc xác định. Câu 8: Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 66.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện. B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên đồng pha. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. Câu 9: Một đoạn mạch điện AC gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25 và hệ số tự cảm L, mắc nối tiếp với một điện trở R = 125 và tụ điện C thay đổi được. Mắc mạch vào một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 250 2 cos100t (V ) . Cường độ hiệu dụng cực đại của mạch là: A. 4A B. 4 2 A C. 2A D. 2 2 A Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: u 220 2 cos 100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 110V B. 110 2V C. 220V D. 220 2V Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử trong số ba phần R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u 100 2 cos 100t (V ) ;. i 5 2 cos(100t . )( A) . Hai phần tử đó là những phần tử: 2. A. R, C B. R, L C. L, C D. R, L, C. Câu 12: Tia Rơnghen là A. các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra. B. các bức xạ mang điện tích. C. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. D. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8 m. Câu 13: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24V; 18V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 30V B. 42V C. 6V D. 42V Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Bộ góp điện gồm hai vành khuyên và hai chổi quét. C. Phần cảm là nam châm điện và quay. D. Phần ứng là phần đứng yên, gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato. Câu 15: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là 0,45 m? A. 8.1013 Hz B. 5.1014 Hz C. 7.1014 Hz D. 6.1014 Hz Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M nằm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa phải có độ lệch pha sóng từ hai nguồn truyền tới thoả: A. = k. 2. B. = 2k. C. = (2k+1). D. = (2k+1). 2. Câu 17: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều: u = U 2 cos t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu UR, UL và UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L và C. Biết U = UL = 2 UC thì hệ số công suất của mạch điện là: 1 3 2 A. cos = B. cos = C. cos = D. cos = 1 2 2 2 Câu 18: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết càng bé. B. số lượng các nuclôn càng lớn. C. càng dễ phá vỡ. D. càng bền vững. Câu 19: Trong mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp i = I0cost là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0cos(t + ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau đây? U I A. P = ZI2. B. P = RI02. C. P = UI. D. P = 0 0 cos 2. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 67.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 20: Một lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào điểm cố định đầu dưới treo một vật khối lượng m = 200g. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( t . ) (cm). 3. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là: A. 16N B. 5N C. 8N D. 6N Câu 21: Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc m = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Năng lượng dao động tòan phần của con lắc bằng A. 0,5 J B. 0,01 J C. 0,1 J D. 0,025 J Câu 22: Chọn câu trả lời sai A. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn. B. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát. C. Vật dao động tắt dần có tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 23: Chọn câu trả lời sai. Tia tử ngoại A. có tác dụng làm đen kính ảnh. B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Chiếm 9% công suất của chùm ánh sáng mặt trời. Câu 24: Trong tế bào quang điện, vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên ba lần thì hiệu điện thế hãm Uh sẽ: A. tăng chín lần. B. tăng ba lần. C. giảm ba lần. D. tăng 3 lần. Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình dao động là: x1 = 6cos2t (cm) và x2 = 8cos(2t +. ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là: 2 53. A. x = 10cos (2t + C. x = 2cos (2t -. 180. ) (cm). ) (cm) 2. B. x = 10cos (2t +. 37 ) (cm) 180. D. x = 2cos 2t (cm). Câu 26: Trong mạch dao động LC năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm L: A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T. C. Không biến thiên điều hòa theo thời gian. Trong đó chu kỳ T = 2 LC D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50Hz vào hai đầu của một cuộn thuần cảm. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f’ thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi hai lần. Tần số f’ bằng: A. 200 Hz B. 100 Hz C. 12,5 Hz D. 25 Hz Câu 28: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D = 3m. Khoảng vân đo được trên màn là i= 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 1 cm B. 1 nm C. 1 mm D. 1m Câu 29: Lần lượt chiếu vào máy quang phổ các chùm sáng sau, hãy cho biết trường hợp nào thu được quang phổ liên tục A. Chùm ánh sáng đỏ B. Chùm ánh sáng lục C. Chùm ánh sáng tím D. Chùm ánh sáng trắng. Câu 30: Các tia có cùng bản chất là A. Tia và tia tử ngoại. B. Tia và tia hồng ngoại. + C. Tia và tia X. D. Tia - và tia tử ngoại. Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 15cm B. 10cm C. 20cm D. 40cm Câu 32: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng A. 3/2m B. 2m C. 2/3m D. 3m TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 68.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 33: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc phân tích: A. tính chất lượng tử của ánh sáng B. quang phổ C. tính chất hình học của ánh sáng D. quang năng. Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = - 2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? A. 0,008J B. – 0,016J C. – 0,008J D. 0,016J - 19 -34 Câu 35: Năng lượng của photon là 2,8.10 J.Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,71m. B. 0,66m. C. 0,45m. D. 0,58m. Câu 36: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng A. Các đồng vị phóng xạ thường không bền. B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị. D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lý và hóa học của chúng khác nhau. Câu 37: Hạt nhân urani 238 phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri 234 . Đó là sự phóng xạ 92 U 90Th D. . B. . C. . 131 Câu 38: Iốt 53 I là chất phóng xạ. Ban đầu có 160g chất này thì sau 32 ngày đêm, chỉ còn 10 gam. Chu kỳ. A. .. bán rã của 131 53 I là A. 6 ngày đêm. B. 8 ngày đêm. C. 12 ngày đêm. D. 4 ngày đêm. Câu 39: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có tự cảm L = 6mH, năng lượng của mạch bằng 7,5 J. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 0,0025A B. 0,15A C. 0,10A D. 0,05A Cuối Câu 40: Cuối quá trình tiến hóa thì sao nào dưới đây sẽ trở thành một lỗ đen? ( m: khối lượng của sao; ms khối lượng của Mặt trời) A. m vào cỡ 0,1ms B. m vào cỡ ms C. m vào cỡ 10ms D. m vào cỡ 100ms ĐÁP ÁN 1A 11C 21D 31B. 2C 12D 22C 32C. 3B 13A 23C 33B. 4C 14B 24A 34A. 5B 15C 25A 35A. 6B 16C 26A 36D. 7B 17B 27B 37A. 8C 18D 28D 38B. 9C 19D 29D 39D. 10C 20C 30A 40D. ĐỀ THI THỬ SỐ 8 Câu 1. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. tác dụng của từ trường lên dòng điện. B. cảm ứng điện từ. C. hưởng ứng tĩnh điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. 23 -1 tạo thành 206 Câu 2. 210 84 Po phóng xạ 82 Pb . Cho NA = 6,02.10 mol . Ban đầu có 2g pôlôni thì sau thời gian t bằng hai chu kì bán rã thì khối lượng chì tạo thành là: A. 1,47g B. 2,94g C. 0,73g D. 2g Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 6cos(10 t - ) (cm) và x2 = 8cos(10 t 4 + ) (cm) Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 4 A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 7 cm. Câu 4. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dòng điện qua đoạn mạch có tần số f. Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi 2. 1 Z R 2 2 fL . 2 fC A.. 2. 1 Z R 2fL . 2 fC B.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 69.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 2. 2. 1 1 Z R 2 fC Z R 2 2fL . . 2fL 2fC C. D. Câu 5. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos 10 t ( N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là: A. 10 Hz B. 2,5Hz C. 20Hz D. 5Hz Câu 6. Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. 2 C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. 2 Câu 7. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi L C 2 A. T 2 LC. B. T = 2 C. T = 2 D. T = C L CL Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng phia với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 5,5i B. 14,5i. C. 4,5i. D. 3,5i. Câu 9. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. không bị lệch và không đổi màu. C. vừa bị lệch, vừa đổi màu. D. chỉ đổi màu mà không bị lệch. Câu 10. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng là A. 0,01 s. B. 50 s. C. 100 s. D. 0,1 s. Câu 11. Âm thanh có thể truyền được A. chất rắn, lỏng và khí, không truyền được trong chân không B. chỉ trong chất rắn C. trong mọi chất và trong chân không. D. chỉ trong chất khí. Câu 12. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron và nuclon C. prôtôn và nơtron D. nơtron và êlectron. Câu 13. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật A. bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng B. bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích C. bảo toàn động năng và bảo toàn điện tích D. bảo toàn năng lượng và bảo toàn khối lượng Câu 14. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào vào chất đó thì nó sẽ phát quang A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu cam C. ánh sáng màu tím D. ánh sáng màu vàng Câu 15. Điện áp u = 120 2 cos120 t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 120V; 60Hz B. 60 2 V; 60Hz C. 120V; 50Hz D. 60 2 V; 120Hz Câu 16. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 HZ thì thấy trên AB có 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12,5 cm/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 100 m/s. Câu 17. Khi đặt điện áp u = U0cos t (V)vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 90 V và 120 V. Giá trị của Uo bằng A. 30 2 V B. 50V C. 40 2 V D. 30V Câu 18. Phản hạt của electron là A. phô ton B. piôn C. prôton D. pôzitron 12 2 Câu 19. Cường độ âm chuẩn I o 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là 2. A. 10 -5W/m2 B. 1020W/m2 C. 104W/m2 D. 10 -4W/m2 Câu 20. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2 UL. Hệ số công suất của mạch điện là. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 70.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 3 2 B. cos = 1 C. cos = D. cos = 0,5 2 2 Câu 21. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 42 vòng. B. 60 vòng. C. 85 vòng. D. 30 vòng Câu 22. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Khúc xa. D. Phản xạ. 4.10 12 Câu 23. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C = F và cuộn dây cảm thuần có 2 độ tự cảm L = 2,5.10 -3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 0,5.10 5 Hz B. 2,5.105 Hz C. 5.105 Hz D. 0,5.107 Hz Câu 24. Phát biểu nào sau đây là SAI: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện dung của tụ điện 1 thay đổi và thỏa điều kiện L = thì C A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. B. tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau Câu 25. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học. B. Tác dụng hoá học (làm đen phim ảnh) C. có tác dụng nhiệt. D. kích thích chất phát quang. Câu 26. Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,55 m B. 0,40 m. C. 0,48 m D. 0,64 m; 14 Câu 28. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 Hz thì khi truyền trong chân không có bước sóng là: A. = 0,6818µm. B. =0,6818. 10-7m C. = 13,2µm D. = 0,6818m Câu 29. Chỉ ra công thức SAI khi tìm công suất của mạch xoay chiều RLC nối tiếp: U2 U2 A. P = cos B. P = RI2 C. P = UI cos D. P = cos2 R R Câu 30. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 12 cm.Biên độ dao động của vật là: A. 12cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm Câu 31. Dao động tắt dần A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa B. luôn có hại. C. có tính điều hòa D. có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 32. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng - 3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số bao nhiêu? Biết h = 6,625.10-34Js A. 2,571.10 13Hz B. 4,572.1014Hz C. 6,542.1012Hz D. 3,879.1014Hz Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u = 220 2 cos t (V) . Biết điện trở thuần của mạch là R 100 . Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là A. 484 W B. 242 W. C. 440 W D. 220 W. Câu 34. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3125.10-19J . Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Tính giới hạn quang điện của kim loại. A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m. A. cos =. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 71.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5 t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng 4 giây). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. tần số góc 5 rad/s. C. tần số 2,5Hz. D. biên độ 0,05 cm. 3 Câu 36. Khối lượng của hạt nhân triti 1T là mT = 3,0155u. Cho mP = 1,0073u, mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân triti là A. 2,14MeV/nuclon B. 25,7MeV/nuclon C. 8,57MeV/nuclon D. 2,86MeV/nuclon 23 -1 Câu 37. Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 21 gam 210 84 Po có số prôton là: 25 24 A. 1,26.10 B. 505,68.10 C. 505,68.1022 D. 7,58.1024 Câu 38. Chỉ ra cặp tia có cùng bản chất A. Tia và ánh sáng tím B. Tia tử ngoại và tia C. Tia hồng ngoại và tia D. Tia X và tia Câu 39. Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện tượng quang điện xảy ra ta cần: A. dùng chùm sáng có cường độ mạnh hơn B. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng C. tăng thời gian chiếu sáng D. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn Câu 40. Trong các thiên thể sau đây, thiên thể nào là ngôi sao: A. sao Thủy, sao Kim B. sao Thủy, sao Kim, sao Thổ C. sao Thủy, sao Kim, sao Thổ và Mặt Trời D. Mặt Trời ĐÁP ÁN 1B 11A 21B 31D. 2A 12C 22B 32B. 3A 13B 23D 33A. 4D 14C 24B 34A. 5D 15A 25C 35C. 6C 16B 26B 36D. 7A 17B 27B 37C. 8D 18D 28A 38B. 9A 19D 29A 39D. 10A 20A 30B 40D. ĐỀ THI THỬ SỐ 9 Câu 1: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. bản chất là sóng điện từ. D. bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Người ta đo được bề rộng 10 khoảng vân liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng bậc 3 là A. 1,35 mm B. 1,5 mm C. 13,5 mm D. 15 mm Câu 3: Một dải sóng điện từ trong chân khôngcó bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia tử ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng tia Rơnghen. Câu 4: Trong chân không ánh sáng có bước sóng = 0,6 µm, khi truyền trong nước có chiết suất n = 4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là A. 0,45 µm B. 0,5 µm C. 0,4 µm D. 0,6 µm Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100t)A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này là 1 A. 2 A B. A C. 2 2 A D. 2 A 2 Câu 6: Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100 gam chất này, sau 16 ngày khối lượng chất này còn lại là A. 12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam Câu 7: Hành tinh trong hệ Mặt Trời có duy nhất một vệ tinh là A. Hỏa tinh. B. Trái Đất. C. Thủy tinh. D. Kim tinh. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 72.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 8: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la ở cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau ở A. tần số. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. âm sắc Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là = 0,45µm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là A. 0, 2 mm B. 0,3 mm C. 0,5 mm D. 1 mm Câu 10: Một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 60 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 120 Ω B. 100 Ω C. 60 Ω D. 240 Ω 3 Câu 11: Sau 16 ngày số hạt nhân bị phân rã của một chất phóng xạ bằng số hạt nhân ban đầu. Tính chu kỳ 4 bán rã của chất phóng xạ này. A. 8 ngày B. 16 ngày C. 4 ngày D. 6 ngày Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha A. Stato gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B. Rôto là một nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện. C. Rôto quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường. D. Rôto là khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 10 vòng/s. Để suất điện động do máy này phát ra có tần số f = 60 Hz thì số cặp cực của rôto là A. 10 B. 8 C. 6 D. 4 1 Câu 14: Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở R = 50 3 Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện có điện 2 10 4 dung C = F được mắc vào điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch là A. i 2,2 cos(100 t ) A B. i 2,2 2 cos(100 t ) A 6 6 C. i 2,2 cos(100 t ) A D. i 2,2 2 cos(100 t ) A 6 6 Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng tần số, cùng pha cách nhau 12 cm, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2,5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB là A. 2 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ 1 = 0,3µm và 2 = 0,4µm vào tấm kim loại có công thoát A=6,4.10-19 J thì hiện tượng quang điện xảy ra A. chỉ với 2. B. chỉ với 1. C. không có bức xạ nào. D. với cả 1 và 2. 24 24 Câu 17: Đồng vị 11 Na phóng xạ - và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt 11 Na giảm đi 128 24 lần. Chu kỳ bán rã của 11 Na bằng A. 15 giờ B. 21 giờ C. 45 giờ D. 17,5 giờ Câu 18: Sóng dọc cơ học truyền được trong các môi trường A. chất lỏng, chất khí và chân không. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không. C. chất rắn, chất lỏng và chân không. D. chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 19: Công thoát của một êlectron ra khỏi bề mặt kim loại là 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ? A. Hồng ngoại. B. Sóng vô tuyến. C. Tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 20: Trong mạch dao động lý tưởng LC thì A. năng lượng từ trường được bảo toàn. B. năng lượng điện trường được bảo toàn. C. năng lượng điện từ được bảo toàn.D. năng lượng điện từ biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 21: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. không thể tạo hiện tượng giao thoa. 73 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long C. là sóng dọc.. Email: D. là sóng ngang. 2 2 Câu 22: Mạch dao động lý tưởng LC có L = mH và tụ điện có điện dung C = nF . Tần số dao động riêng của mạch là A. 500 kHz B. 5000 Hz C. 250 kHz D. 2500 Hz Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm một biến trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Mắc mạch điện vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điều chỉnh biến trở thì thấy có hai giá trị 25 Ω và 100 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Dung kháng của tụ điện là A. 50 Ω B. 100 Ω C. 25 Ω D. 4 Ω Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2,chiều dài dây treo con lắc là A. l = 1,0m B. l = 1,2m C. l = 0,5m D. l = 1,5m Câu 25: Dao động điều hòa là A. chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi. B. chuyển động có quỹ đạo là đường hình sin. C. chuyển động quanh một vị trí cố định và cách vị trí cố định một đoạn không đổi. D. chuyển động có li độ là hàm sin của thời gian. Câu 26: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. độ cứng của lò xo. B. chiều dài của lò xo. C. khối lượng quả nặng. D. gia tốc trọng trường. Câu 27: Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào A. áp suất và nhiệt độ của nguồn phóng xạ. B. bản chất của nguồn phóng xạ. C. áp suất đặt lên nguồn phóng xạ. D. nhiệt độ của nguồn phóng xạ. Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 50g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m. Cho 2 = 10. Tần số dao động điều hòa của con lắc này là A. 1,59 Hz B. 2,5Hz C. 0,159 Hz D. 5Hz Câu 29: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại bị nung nóng. B. tia catôt chiếu vào bề mặt kim loại. C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào tấm kim loại. D. các ion dương đập vào bề mặt tấm kim loại. Câu 30: Một chùm tia sáng có năng lượng của photôn là 2,8.10-19 J thì bước sóng của chùm tia sáng này là A. 0,71µm B. 0,66 µm C. 0,58 µm D. 0,45µm Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5 cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, vận tốc của chất điểm là A. 50 cm/s B. 0 cm/s C. 50 cm/s D. 5 cm/s 226 Câu 32: Trong hạt nhân 88 Ra có A. 88 prôton và 138 nơtron. B. 88 prôton và 226 nơtron. C. 138 prôton và 88 nơtron. D. 88 prôton, 88 êlectron và 138 nơtron. Câu 33: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 340m/s, bước sóng 3,4 m. Chu kỳ của sóng đó là A. 0,1 s B. 0,02 s C. 0,01s D. 0,2 s Câu 34: Hạt nhân 210 là chất phóng xạ biến thành hạt nhân X. Hạt X đó là Po 84 A.. 206 82. Pb. B.. 207 82. Pb. C.. 206 83. D.. Bi. 207 83. Bi. 2. Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp khi LC = 1. Chọn phát biểu không đúng. A. Tổng trở của mạch có giá trị nhỏ nhất. B. Cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. Cảm kháng bằng dung kháng. Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 5 cos(4t) cm và x2 = 5 sin(4t)cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 0 cm B. 5 2 cm C. 10 cm D. 5 3 cm Câu 37: Hành tinh trong hệ Mặt Trời có kích thước lớn nhất là A. Trái Đất. B. Hỏa tinh. C. Hải Vương tinh. D. Mộc tinh. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 74.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng. A. i và u luôn biến thiên ngược pha. B. i và u luôn biến thiên cùng tần số. C. i luôn luôn biến thiên sớm pha hơn u. D. i và u luôn biến thiên cùng pha. Câu 39: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos(4t – 0,05x)mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này là A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s Câu 40: Một máy tăng áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là 100 vòng và 50 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220 V – 100 Hz B. 55 V – 50 Hz C. 55 V – 100 Hz D. 220 V – 50 Hz ĐÁP ÁN 1C 11A 21D 31B. 2A 12B 22C 32A. 3B 13C 23A 33C. 4A 14B 24A 34A. 5A 15B 25D 35C. 6B 16A 26D 36B. 7B 17A 27B 37D. 8D 18D 28D 38B. 9B 19C 29C 39D. 10D 20C 30A 40D. ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì T 2 s . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. x 10 cos(t )(cm) B. x 10 cos(t )(cm) 2 2 C. x 10 cos t (cm) D. x 10 cos(t )(cm) Câu 2: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm 80 H , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mA Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 4: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng: A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 5: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn. C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1 s đầu tiên là A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ. A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 75.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 10: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s 2 Câu 11: Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2) A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,24MeV Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ Câu 13: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 14: Nguồn sóng có phương trình u 2 cos t (cm). Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là A. u 2 cos(t )(cm). B. u 2 cos(t )(cm). 4 4 C. u 2 cos(t )(cm). D. u 2 cos(t )(cm). 2 2 Câu 15: Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng? 1 144 97 1 A. 11 H 37 Li 24 He 24 He B. 238 94 Pu 0 n 54 Xe 40 Zr 2 0 n 27 30 C. 115 B 11H 48 Be 24 He D. 24 He 13 Al 15 P 01 n Câu 16: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N2 = 250 vòng. Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là I1 = 0,4 A. Dòng điện trong cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A Câu 17: Sóng dọc là: A. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng B.Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng C. Sóng có phương dao động là phương ngang D. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng Câu 19: Một mạch điện gồm R = 100 ; C = 10-3/ (5 ) F và L = 1,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100 t +. /3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: A. u = 200 2 cos(100 t + 7 /12) A B. u = 200 2 cos(100 t + /12) A C. u = 200cos(100 t + /4) A D. u = 200cos(100 t + 7 /12) A Câu 20: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L: A. Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2 B. Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2 C. Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q D. Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (d = 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40 m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm.. Câu 22: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = 4 (cm) và x = 4. 2 sin2t. 2 cos2t (cm). Kết luận nào sau đây là sai? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 76.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm. B. Tần số góc của dao động tổng hợp = 2 rad/s. C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp = -/4. D. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2t + /4) (cm). Câu 23: Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là A. năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học. B. phản ứng phân hạch hạt nhân. C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch. D. năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phóng xạ. Câu 24 : Đặt một hiệu điện thế u U 2 cos100t (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R=100 , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là: 4 4 2 3 1 A. (H) B. A. (H) C. (H) D. (H) Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 131 Câu 26. Iốt 53 I là chất phóng xạ, ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g.chu kỳ bán rã của Iốt 131 53 I là: A. 8 ngày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm Câu 27. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là u 200 2 cos100 t (V ) . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W. Câu 28. Trong Hệ Mặt trời, thiên thể nào duy nhất nóng sáng? A. Trái đất B. Mặt trời. C. Hỏa tinh D. Mộc tinh Câu 29: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây. D.tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. Câu 30: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 31: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2 B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 4 C. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. 2 D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 32: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cos 1. B. cos . 3 2. C. cos . 1 2. D. cos . 2 2. Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật qua vị trí có li độ 4 cm là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 77.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long 5 16 A. . B. . 4 9. Email: 1 4 C. . D. . 3 5 3 10 1 Câu 34: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L H , C F , u = 120cos 100πt (V), điện trở 4 phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? A. R = 40Ω. B. R = 100Ω. C. R = 120Ω. D. R = 60Ω. Câu 35: Công thức đúng để tính khoảng vân: aD D a a A. i . B. i . C. i . D. i . a D D Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ: R 100 , 10 4 1 C ( F ) , L ( H ) . u AB 200 cos100t (V ) . Biểu 2 thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. u R 100 cos(100t )(V ) B. u R 100 cos(100t )(V ) 4 4 C. u R 100 2 cos(100t )(V ) D. u R 100 2 cos(100t )(V ) 4 4 Câu 37: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 người ta treo một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật nặng khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là: A. 2 J. B. 0,2 J. C. 1 J. D. 0,1 J. Câu 38: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,4µm B. 0,45µm C. 0,5µm D. 0,64µm Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn: A. 10 B. 12 C. 5 D. 6 Câu 40: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có = 0,6 m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn. A. 2.103 mm B. 20 cm C. 1,5 m D. 15 cm ĐÁP ÁN 1A 11D 21A 31D. 2D 12B 22D 32B. 3C 13A 23C 33A. 4D 14B 24D 34D. 5D 15B 25C 35B. 6C 16A 26A 36D. 7A 17A 27D 36D. 8D 18A 28B 38B. 9A 19A 29D 39A. 10A 20A 30C 40A. ĐỀ THI THỬ SỐ 11 I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh ( 32 câu ) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1 s đầu tiên là A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1= 4cos(4t + )cm, x2 = 3 4cos(4t + )cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 78.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. x = 4cos(4t + 2 ) cm ; 2 (m/s). B. x = 4cos(4t 2 ) cm ; 2 (m/s). 3 3 C. x = 4cos(4t + 2 ) cm ; (m/s). D. x = 4cos(4t 2 ) cm ; (m/s). 3 3 Câu 4. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10 -3 J. B. 3,8.10 -3 J.. C. 5,8.10 -3 J. D. 4,8.10-3 J. Câu 6. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 7. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 10. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là /2 thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz. Câu 11. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ A. sớm pha so với dòng điện. B. trễ pha so với dòng điện. 2 4 C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với dòng điện. 2 4 Câu 12. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 13. Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100t + ) (A). Biết tụ điện có điện 6 4 1, 2.10 dung C = (F). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là: A. u =150 cos (100t ) (V). B. u =125 cos (100t + ) (V). 3 6 C. u =180 cos (100t ) (V). D. u =125 cos (100t ) (V). 6 3 Câu 14. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34V và 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 4 V. B. 16 V. C. 32 V. D. 64 V. Câu 15. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 79.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V B. 10 V. C. 20 2 V. D. 20 V. Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 17. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là u. AB. = 200 2cos100πt(V) . Thay đổi điện dung C thì. công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W. Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (d = 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40 m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 21. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 23. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. -19 Câu 25. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 m. B. 0,295 m. C. 0,375 m. D. 0,250 m. Câu 26. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 0 = 122 nm, của vạch H trong dãy Banme là =656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là A. 10,287 nm. B. 102,87 nm. C. 20,567 nm. D. 205,67nm. Câu 27. Laze rubi biến đổi A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành quang năng. C. quang năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành quang năng. Câu 28. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10 -34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz. D. 5,34.1013 Hz. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 80.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Câu 29. Hạt nhân 14 C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có. Email: 6 A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. 3 Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 1T X n . X là hạt A.Proton B. nơtron C. đơteri D. triti Câu 31. Hạt nhân 23 He có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng. liên kết của hạt nhân 23 He là bao nhiêu? A. 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV Câu 32. Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 4 ngày. Ban đầu có 200 gam chất này, sau 8 ngày khối lượng chất này còn lại là A. 12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam II.PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu ) Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2/7. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m. Câu 34: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, u L, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. u R sớm pha π/2 so với uL. Câu 36. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 38. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng =0,40 m. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là A. 12 V. B. 5 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V Câu 39. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 40. Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu ) Câu 41. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 10 rad/s. D. 25 rad/s. Câu 42. Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. B. vận tốc góc luôn có giá trị âm. C. gia tốc góc luôn có giá trị âm. D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. Câu 43. Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 60 cm, khối lượng m. Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là A. 50 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. 81 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 44. Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là A. 0,7 kg.m2. B. 1,2 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 2,0 kg.m2. Câu 45. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra l 25cm . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g 2 m/s 2 . Phương trình chuyển động của vật là A. x 20co s(2 t )cm . B. x 20co s(2 t )cm . 2 2 C. x 10co s(2 t )cm . D. x 10co s(2 t ) cm . 2 2 Câu 46. Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là A. 75 kg B. 80 kg C. 60 kg D. 100 kg. Câu 47. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Câu 48. Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1073 Hz. B. 1207 Hz. C. 1225 Hz. D. 1215 Hz. ĐÁP ÁN 1B 11C 21C 31C 41C. 2A 12A 22A 32C 42A. 3A 13D 23A 33C 43A. 4C 14B 24B 34C 44C. 5D 15D 25A 35B 45B. 6A 16B 26B 36D 46A. 7D 17C 27B 37C 47C. 8A 18D 28B 38D 48B. 9C 19C 29C 39C. 10D 20A 30C 40C. ĐỀ SỐ 12 I.Phần chung cho tất cả học sinh: Câu 1: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A.Li độ có độ lớn cực đại B.Li độ bằng không C.Gia tốc cực đại D.pha cực đại Câu 2: Phương trình dao động của chất điểm có dạng x = Acos(100t- )(cm).Gốc thời gian chọn lúc nào 2 A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C.Lúc chất điểm có li độ x = A B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm D.Lúc chất điểm có li độ x = -A Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A.Khi dộng năng bằng 2 lần thế năng thì li độ vật là 3 A 3A A.x = A B.x = C.x = D.x = A 3 3 3 3 Câu 4: Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng ,chiều dương hướng lên,gốc thời gian lúc vật đi xuống và ở trên vị A trí cân bằng .Pha ban đầu có trị số : 2 7 5 A. B. C. D. 6 3 3 6. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 82.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 5: Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định, đầu dưới mang một quả nặng có khối lượng m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc đầu . Lấy g = 10m/s2. Lực cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là A. 1,6N B. 2,6N C. 3,6N D. 4N Câu 6: Khi treo vật m vào con lắc đơn có chiều dài l1 thì nó dao động với chu kì T1=0,5s. Khi treo vật dó vào con lắc đơn có chiều dài l2 thì nó dao động với chu kì T2 =0,3s. Tính chu kì khi treo m vào con lắc có chiều dài l = l1-l2 : A. 0,8s B. 0,2s C.0,16s D.0,4s Câu 7: Sóng âm là sóng tryuền được trong các môi trường nào? A.Rắn ,lỏng, khí B.Rắn ,lỏng C.Rắn và trên bề mặt chất lỏng D.Lỏng ,khí Câu 8: Hai sóng kết hợp là hai sóng: A.Cùng tần số và cùng biên độ C.Cùng tần số và cùng pha B.Cùng biên độ và cùng pha D.Chỉ cùng tần số Câu 9: Một sợi dây AB dài 1,8m căng nằm ngang, hai đầu A và B cố định và sóng dao động với tần số là 100Hz.Trên dây hình thành 6 bụng sóng.Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A.60m/s B.30m/s C.0,6m/s D.120m/s Câu 10: Sợi dây AB dài 11m,đầu A cố định B tự do.Bước sóng 4m, số nút và bụng trên dây là: A.5 nút,5 bụng B.5 nút ,6 bụng C.6 nút ,6 bụng D.6nút ,5 bụng Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch luôn luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi: A.Đoạn mạch gồm R nối tiếp C B.Đoạn mạch gồm R nối tiếp L C.Đoạn mạch gồm L nối tiếp C D.Đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp Câu 12: Đoạn mạch chỉ có C,biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch:u=Uocos t và biểu thức cường độ dòng điện i = Iocos( t + )thì : A. = và Io=Uo. .C B. và Io=Uo. .C C. = và Uo=Io. .C D. và Uo=Io. .C 2 2 2 2 Câu 13: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp khi xảy ra hiện tượng công hưởng thì : A.UR=UC B.UR=UL C.UR=U D.U=UC Câu 14: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì: A.Tăng hiệu điện thế ,giảm cường độ dòng điện B.Giảm hiệu điện thế ,giảm cường độ dòng điện C.Giảm hiệu điện thế ,tăng cường độ dòng điện D.Tăng hiệu điện thế tăng cường độ dòng điện Câu 15: Chọn câu đúng.Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u=100 2 cos (100 t- )V và cường độ 6 dòng điện i=8 2 cos (100 t- )A thì công suất tiêu thụ đoạn mạch là: 2 A.200W B.400W C.800W D.Một giá trị khác Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100 ; L = 3 /(2) H. B. R = 100 ; L = 3 / H. C. R = 200 ; L = 2 3 / H. D. R = 200 ; L = 3 / Câu 17: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với u RC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200. Câu 18: Mối quan hệ giữa Uo và Io trong dao động điện từ là: L C 1 A.Io=Uo B.Io=Uo C.Io=Uo LC D.Io=Uo C L LC Câu 19: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có bước sóng 3m.Tần số sóng đó là: A.100 MHz B.100 KHz C.100Hz D.108 MHz Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 83.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỷ đối của các vạch đó. Câu 21: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Hãy xác định tính chất của vân giao thoa tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm và tại điểm N cách vân sáng trung tâm 1,8mm. A.Tại M có vân sáng bậc 5,tại N có vân tối thứ 5 B.Tại M có vân sáng bậc 4,tại N có vân tối thứ 5 C.Tại M có vân sáng bậc 3,tại N có vân tối thứ 5 D.Tại M có vân sáng bậc 3,tại N có vân tối thứ 6 Câu 22: Hai khe của thí nghiệm Iâng được chiếu bằng ánh sáng trắng ở đúng vị trí vân sáng bậc 4(k = 4) của ánh sáng đỏ ( 0,75µm ) ta thấy còn có 3 vạch sáng của những ánh sáng có bước sóng sau,biết ánh sáng tím có t 0, 4 m : A. 0,8µm ; 0,6µm ; 0,9µm B. 0,7µm ; 0,8µm ; 0,9µm C. 0,8µm ; 0,6µm ; 0,428µm D. 0,6µm ; 0,5µm ; 0,428µm Câu 23: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m đến một khe Young S1 , S2 với S1S2 = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tính số vân sáng, vân tối quan sát được: A. 13 sáng , 14 tối B. 12 sáng , 13 tối C. 11 sáng , 12 tối D. 10 sáng , 11 tối Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, cho biết S1S2 = 0,6mm, D = 2m , 0, 6 m , khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến điểm M trên màn E là x = 11mm. Tại điểm M là : A. vân tối thứ 5 B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6 D. vân sáng bậc 6. Câu 25: Về thuyết lượng tử, nhận định nào sau đây là sai? A.Năng lượng mà nguyên tử (phân tử) hấp thụ hoặc bức xạ là những phần rời rạc, không liên tục. B.Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao sang mức có năng lượng thấp hơn thì nguyên tử phát ra bức xạ. C.Ở trạng thái dừng ,electrôn chuyển động trên các quỹ đạo xác định. D.Nguyên tử tồn tại ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững. Câu 26: Các tia sau đây dược sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần: A.Tia hồng ngoại,tia màu vàng ,tia màu lam,tia tử ngoại,tia Rơnghen B.Tia Rơnghen,tia tử ngoại,tia màu vàng,tia màu lam,tia hồng ngoại C.Tia hồng ngoại,tia màu lam ,tia màu vàng,tia tử ngoại,tia Rơnghen D.Tia Rơnghen,tia tử ngoại,tia màu lam,tia màu vàng,tia hồng ngoại Câu 27: Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lít-giơ ( tức là ống phát tia X) là 12,5 kV,thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu? A.10-10m. B.10-9m. C.10-8m. D.10-11m. -19 Câu 28: Một phôtôn có năng lượng 4,09.10 J có bước sóng là A. 0,486 .10-6m. B. 410 nm. C.434 nm D.0,656 .10 -6m. Câu 29: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. 235 Câu 30: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 92 U có : A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số proton và electron bằng 235 C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235 Câu 31: Cho mn = 1,0087u , mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c2 = 1,66. 10-27 kg .Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u , năng lượng liên kết của nó là A. 22MeV B. 2,2MeV C. 0,22MeV D. 220eV 131 Câu 32: Chất iốt phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm . Sau 2 ngày đêm khối lượng của chất phóng xạ này còn lại 168,2g . Khối lượng ban đầu của chất phóng xạ này là A. 200 g B. 148 g C. 152 g D. 100 g II.Phần riêng: A.Phân dành cho ban cơ bản(12/2 đến 12/6): Câu 33: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T . Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ là : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 84.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. T B. T/2 C. 2T D. T/4 Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L C L C L C C L A. tg B. tg C. tg D. tg R R R R 2 3 Câu 36: Một mạch dao động có tụ điện C .10 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là 10 3 10 3 A. H. B.5.10-4 H. C. H . D. H. 500 2 Câu 37: Đặc điểm ánh sáng phát quang là: A.Bước sóng ánh sáng phát quang ngắn hơn bước sóng ánh sángkích thích B.Bước sóng ánh sáng phát quang bằng bước sóng ánh sáng kích thích C.Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích D.Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn hoặc ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích Câu 38: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức ch c h A. = h B. C. D. h c Câu 39. Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lượt là tiêu cự và độ tụ của cùng một thấu kính thuỷ tinh thì do nđ<nt nên: A. fđ < ft B. Dđ = Dt C. fđ > ft D. Dđ > Dt 23 Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na p Ne , hạt nhân Ne có : A. 10 proton và 10 nơtron B. 10 proton và 20 nơtron C. 9 proton và 10 nơtron D. 11 proton và 10 nơtron B.Phần dành cho ban KHTN(12/1): Câu 33: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 5rad/s2. Sau 4 s bánh xe hãm tốc độ chuyển động chậm dần đều với gia tốc góc 2rad/s2. Xác định góc quay của bánh xe trong giai đoạn chậm dần đều tính đến khi bánh xe dừng? A.50rad. B.200rad. C.100rad. D.25rad/s. Câu 34: Khi mô men lực tác dụng lên một vật rắn bằng không thì nhận xét nào đúng? A.Mômen động lượng của vật rắn là đại lượng không đổi theo thời gian. B.Mômen quán tính của vật rắn không đổi theo thời gian. C.Động lượng của vật rắn không đổi theo thời gian. D.Gia tốc góc của vật rắn không đổi theo thời gian. Câu 35: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 72 rad. B. 36 rad. C. 24 rad. D. 48 rad. Câu 36: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần. Câu 37: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8 lần so với ban đầu . T có giá trị là : A. 140 ngày B. 280 ngày C. 35 ngày D. Một giá trị khác Câu 38: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch H(chàm) ứng với electron chuyển từ A. quỹ đạo N về quỹ đạo L B. quỹ đạo M về quỹ đạo L C. quỹ đạo P về quỹ đạo L D. quỹ đạo O về quỹ đạo L Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220 2 sint (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 . Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A. 220W. B. 242W. C. 440W. D. 484W. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 85.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có độ lệch pha là : A. = k B. = 2k C. = ( 2k + 1) D. = (2k + 1)/2 ĐÁP ÁN ĐỀ BAN KHTN. ĐỀ BAN CƠ BẢN 1B 2A 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9A 10C. 11B 12B 13C 14A 15B 16A 17D 18B 19A 20B. 21C 22D 23A 24C 25D 26A 27A 28A 29A 30C. 31A 32A 33B 34B 35A 36B 37C 38B 39C 40A. 1B 2A 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9A 10C. 11B 12B 13C 14A 15B 16A 17D 18B 19A 20B. 21C 22D 23A 24C 25D 26A 27A 28A 29A 30C. 31A 32A 33C 34A 35A 36D 37A 38D 39D 40B. ĐỀ SỐ 13 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 32 câu) Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng. Chọn phát biểu đúng: A. Năng lượng của vật đang chuyển hoá từ thế năng sang động năng B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng không đổi Câu 2:Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất cách nhau 8cm mất 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ x = 2 2 (cm) theo chiều dương, phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos ( t - /4) cm B. x = 4cos ( t + /4) cm C. x = 4 cos (2 t+ /4) cm D. x = 8cos( t - /4) cm Câu 3: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô thấy có những lúc sóng rất mạnh, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào là đúng nhất: A. Nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra B. Nước trong xo bị dao động mạnh C. Nước trong xô bị dao động cưỡng bức D. Nước trong xô dao động điều hoà Câu 4: Chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi thế nào khi chiều dài con lắc tăng 4 lần: A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 5 : Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m dao động với phương trình x = 5sin(10t + /3)cm. Năng lượng của dao động là: A. 0,05 J B. 100 J C. 500J D. 0,01 J Câu 6: Tổng hợp hai dao động điều hoà có cùng tần số 5 Hz và biên độ lần lượt là 3 cm và 5cm là dao động điều hoà có: A.f = 5 Hz;2 cm A 8 cm B.f = 5Hz ;A = 2 cm C.f = 10Hz ; 2 cm A 8 cm D.f = 10Hz ; A = 8cm Câu 7: Sóng dọc là: A. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng B.Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng C. Sóng có phương dao động là phương ngang D. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 8: Vận tốc của âm phụ thuộc vào: A. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Bước sóng âm TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 86.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Biên độ âm D. Tần số âm Câu 9: Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20 t cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 2m và biên độ không đổi. Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 50 cm là: A. u = 5cos(20 t - /2)cm B.u = 5cos(20 t - 50 )cm C.u = 5cos(20 t + /2)cm D.u = 5cos(20 t - /4)cm Câu 10: Một dây đàn hồi dài 60 cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 150 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s Câu 11: Hiện nay người ta chủ yếu dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng Câu 13: Công suất toả nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức: A. P = UIcos B.P = UIsin C. P = UI D. P = uicos Câu 14: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 , L = 2/ H và tụ điện có C thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn (220V – 50 Hz). Để cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại thì giá trị của C là: A. 50/ F B. 10-3/ F C. 5.10-4/ F D. 500/ F Câu 15: Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R,L,C có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 50 V B. 70 V C. 170 V D. 100 V Câu 16: Chọn phát biểu sai: A. . Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có biên độ tỉ lệ với chu kì quay của khung B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch điện đó C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có tần số bằng với số vòng quay trong 1 s D Từ thông qua một mạch điện biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng Câu 17: Một mạch điện gồm R = 100 ; C = 10 -3/ (5 ) F và L = 1,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100 t + . /3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: A. u = 200 2 cos(100 t + 7 /12) A B. u = 200 2 cos(100 t + /12) A C. u = 200cos(100 t + /4) A D.u = 200cos(100 t + 7 /12) A Câu 18: Chọn câu SAI khi nói về tính chất của sóng điện từ A.Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Sóng điện từ là sóng ngang Câu 19: Một mạch dao động có L = 0,04 H và C. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2.10-3 sin(106t + /2) A. Điện dung của tụ điện là: A. 25 pF B. 2,5 nF C. 25 F D. 2,5.10 -10 F Câu 20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là: A. Ánh sáng đơn sắc B. Ánh sáng trắng C. Ánh sáng phức tạp D. Ánh sáng được phát ra từ mặt trời Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có = 0,6 m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn. A. 2.103 mm B. 20 cm C. 1,5 m D. 15 cm Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai về quang phổ liên tục: A.Được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng 87 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng C. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím D. được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng Câu 23: Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại A.Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím B. Dùng để diệt khuẩn, chống bệnh còi xương C. Có bản chất là sóng điện từ D. Có tác dụng sinh học Câu 24: Mặt trời phát ra những bức xạ là A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại B. tia tử ngoại,tia X, ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy Câu 25: Năng lượng của các photon có bước sóng 0,76 m và 0,4 m lần lượt là: A. 26.10 -20 J và 49,7.10 -20 J B. 2,6.10-19 J và 0,4.10 -19 J -19 -20 C. 1,3.10 J và 49.10 J D. 13.10 -20 J và 0,4.10-19 J Câu 26: Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600 A 0 . Tính công suất của electron ra khỏi bề mặt của xesi: A. 3.10-19 J B. 26.10 -20 J C. 2,5.10-19 J D. 13.10 -20 J Câu 27: Hiện tượng quang dẫn là: A. Tính dẫn điện của bán dẫn tăng khi được chiếu sáng B. Electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng D. Electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn khi được chiếu sáng Câu 28: Chọn câu SAI về hai tiên đề của BO: A. Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn En B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ D. Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử dịch chuyển: = En – Em( Với En > Em ) Câu 29: Nuclon bao gồm những hạt là A. Proton và Nơtron B. Proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, Nơtron và electron Câu 30: Hạt nhân 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách p và n trong 12 D là A. 2,23 MeV B. 1,67 MeV C. 2,22 MeV D. 1,86 MeV Câu 31: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã là A.2,41 B. 3,45 C. 0,524 D. 0,707 Câu 32: Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là không đúng? A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao C.Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron nhiệt vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân có số khối trung bình cùng với hai hoặc ba nơtron D. Con người chỉ mới thực hiện phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được II. PHẦN RIÊNG: ( 8 câu ) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 4sin(2 t + /3)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là A. t = 1/3 s B. t = 5/6 s C. t = -1/6 s D. t = 1 s Câu 34: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là: A. 10-4W/m2 B. 10-8W/m2 C.10-5W/m2 D.10-10W/m2 Câu 35: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng: A. 2 LC + 1 = 0 B.R = Z C. UL = UC D. C = 1/ L 88 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 36: Mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều 110 V – 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là 2,2A. Điện dung của tụ điện là: A. 63,6 F B. 3,18.10-4F C. 0,636.10-3 F D. 3,18.10-6 F Câu 37: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45m . Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 5 ở hai bên vân trung tâm. A. 1,5 cm B. 1,2 cm C. 1,5.10-3 m D. 16,5.10-2 m Câu 38: Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ: A. Sóng âm B. Sóng vô tuyến C. Sóng hồng ngoại D. Tia Rơnghen 27 Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân sau: 13 Al ZA X n Hạt nhân X là: 30 31 28 30 A. 15 B. 15 C. 14 D. 14 P P Si Si Câu 40: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L: A. Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2 B. Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2 C. Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q D. Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Động năng chuyển động quay của vật rắn bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn đó là: A. Vành tròn B. Khối trụ C. Khối cầu D. Đĩa tròn Câu 42: Một khối trụ nằm ngang bán kính R có thể quay xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật có khối lượng M. Khi vật m đi được 1 quãng đường bằng n thì vận tốc của nó ở thời điểm đó: A. Không phụ thuộc R B. Tỷ lệ thuận với R C. Tỷ lệ nghịch với R D. Tỷ lệ nghịch với R2 Câu 43: Mức quán tính của 1 vật quay quanh trục không phụ thuộc vào: A. Tốc độ góc của vật B. Khối lượng của vật C. Hình dạng và kích thước của vật D. Vị trí trục quay Câu 44: Một người đạp xe khỏi hành sau 20 s đạt được tốc độ 15 km/h. Tính gia tốc góc trung bình của lip xe, biết đường kính của bánh xe là 1 m A. = 0,42 rad/s2 B. = 0,22 rad/s2 C. = 0,32 rad/s2 D. = 0,12 rad/s2 Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân: p + 94 Be ZA X Hạt nhân 94 Be đứng yên. Động năng ủa hạt proton tới là Kp = 5,45 MeV hạt bay ra theo phương vuông góc với phương của p tới với động năng K = 4 MeV Động năng và góc bay so với phương của proton tới của hạt X A. KLi = 3,575 MeV và 60 0 B. KLi = 1,89 MeV và 40 0 35 ' C.KLi = 3,575 MeV và 90 0 D.KLi = 1,89 MeV và 90 0 Câu 46: Chiếu ánh sáng có 1 0,6m vào một tấm kim loại tjì có hiện tượng quang điện và các electron quang điện thoát ra đều bị giữ lại bởi điện thế hãm Uh1 khi chiếu ánh sáng có 2 0,4m thì hiệu điện thế hãm là Uh2. Cho biết U h 2 2 U h1 . Tính công thoát của electron ra khỏi kim loại làm catot. A. A = 16,56.10-20 J B. A = 2,65.10-19 J C. A = 26,5.10-19 J D. A = 3,61.10-19 J Câu 47: Sóng cơ học là sóng truyền được trong các môi trường: A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí B. Truyền được trong chất rắn, mặt thoáng chất lỏng C. Chỉ truyền được trong chất khí D. Truyền được trong chất khí và chân không Câu 48: Mạch RLC nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng, để có cộng hưởng trong mạch ta phải A. Tăng độ tự cảm L B. Tăng điện trở thuần C. Giảm điện dung C D. Giảm tần số f của dòng điện TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 89.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: TẤT CẢ ĐÁP ÁN : A ĐỀ SỐ 14. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì: A.cả động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hoà. B. cả động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T. C. cả động năng và thế năng biến điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2. D. cả động năng và thế năng biến điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. Câu 2: Đối với một dao động cơ điều hoà của một chất điểm thì: A. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Câu 3: Muốn tần số con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chiều dài con lắc phải: A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A có năng lượng E. Động năng của hệ khi x = A/2 là: A. E/2. B. E/4. C. 3E/4. D. 2E/ 3 . Câu 5: Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos t ( cm). Thời gian chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là: A. 0,705s. B. 2s C. 1,5s D. 0,5s. Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là: x1 4cos(10 t+ )(cm ) và x2 2cos(10 t+ )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là: 3 A. x 2 3cos(10 t )(cm). B. x 2 3cos(10 t )(cm). 2 C. x 2cos(10 t )(cm). D. x 2cos(10 t )(cm). 2 Câu 7: Vận tốc truyền của sóng trong các môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. độ mạnh của sóng. D. tính chất của môi trường. Câu 8: Khi có sóng dừng xảy ra thì: A. khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút kế tiếp là . B. khoảng cách giữa một bụng hoặc một nút kế tiếp là . 4 C. khoảng cách giữa hai nút kế tiếp là . 4 D. khoảng cách giữa một bụng hoặc một nút kế tiếp là . 2 Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5m thì khi truyền trong nước có bước sóng là: A. 0,115m. B. 0,459m. C. 2,174m. D. 8,697m. Câu 10: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn một khoảng d = 50 cm có 1 phương trình dao động uM 2cos (t )cm , vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Phương trình dao 2 20 động tại nguồn O là: 1 A. uo 2 cos t(cm). B. uo 2cos (t )(cm). 2 2 20 1 C. uo 2 sin t(cm). D. uo 2 sin (t )( cm). 2 2 20 Câu 11: Chọn câu SAI: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 90.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: A. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm nhanh pha hơn cường độ dòng điện là . 2 B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ điện là . 2 C. Khi LC 2 1 thì 0 . U D. Khi LC 2 1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại và bằng . R Câu 12: Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế thì: A. đoạn mạch có R và L. B. đoạn mạch có R và C. C. đoạn mạch có L và C. D. đoạn mạch có R, L, C. Câu 13: Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t (A) . Biết tụ điện có điện dung 250 C F . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u 300 2cos(100 t+ )(V ) B. u 400 2cos(100 t- )(V ) 2 2 C. u 100 2cos(100 t- )(V ) D. u 200 2 c os(100 t+ )(V ) 2 2 2 Câu 14: Cho đoạn mạch gồm diện trở thuần R = 100 , một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L H và 100 mộttụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều với tần số f = 50Hz. Khi đó, tổng trở của mạch là A. 100 B. 100 2 C. 200 D. 200 2 Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây. D.tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. Câu 16: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp 2200 vòng. Mắc cuộn dây đó vào mạng điện 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp 6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay đều với tần số góc n ( vòng / phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, f là 60 p 60n 60 f A. f 60 np. B. n . C. f . D. n f p p Câu 18: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào ?. A. Tỉ lệ thuận với L. B. Tỉ lệ nghịch với L. C. Tỉ lệ thuận với L D. Tỉ lệ nghịch với L Câu 19: Sóng điện từ trong chân không có tần số là 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là : A. 2000m B. 2000km. C. 1000m. D. 1000km. Câu 20: Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là : A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Tím, lam, vàng, đỏ. C. Tím, vàng, lam, đỏ. D. Đỏ, lam, vàng, tím. Câu 21: Tia tử ngoại, hồng ngoại, X và gama, có bước sóng lần lượt là 1 , 2 , 3 , 4 . Phép so sánh nào sau đây là đúng : A. 2 1 3 4 . B. 2 3 4 1 . C. 3 2 1 4 . D. 4 1 2 3 . Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 91.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 0,4 m . B. 0,45 m . C. 0,68 m . D. 0,72 m . Câu 23: Dùng tia nào dưới đây để chữa bệnh còi xương ?. A. Tia màu vàng. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia màu đỏ. Câu 24: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ?. A. Hiện tượng tán sắc. B. Hiện tượng giao thoa. C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng phản xạ. Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là : A. Kim loại. B. Kim loại kiềm. C. Chất cách điện. D. Chất hữu cơ. Câu 26: Chiếu một chùm sáng có bước sóng 0,18 m vào một tấm kim loại. Công thoát của electron là 66,25.10 20 J. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là : A. 40,02J. B. 42,112J. C. 44,167J. D. 46,246J. Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m . Công thoát của electron khỏi kẽm là : A. 33,5eV. B. 0,35eV. C. 0,36eV. D. 3,55eV. Câu 28: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E m 1,5 eV sang trạng trái dừng có năng lượng E n 3,4 eV. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s và hằng số Plăng bằng. 6,625.10 34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là : A. 6,54.1012 Hz B. 4,58.1014 Hz C. 2,18.1013 Hz D. 5.34.1013 Hz Câu 29: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng E và khối lượng m tương ứng là : 1 A. E = mc 2 . B. E = mc. C. E m 2 c 2 . D. E mc 2 . 2 27 Câu 30: Số nuclôn trong 13 là bao nhiêu ?. Al A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. Câu 31: Trong phóng xạ , tìm câu đúng. A. Hạt nhân con lùi hai ô. B. Hạt nhân con tiến hai ô. C. Số khối lớn không thay đổi. D. Hạt nhân con tiến một ô. Câu 32: Trong hệ mặt trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của Mặt Trời ?. A. Mặt Trăng. C. Mộc tinh ( sao Mộc ). B. Hỏa tinh ( sao Hỏa ). D. Trái Đất. II.PHẦN RIÊNG ( 8 câu ) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, tử câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Treo quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì chu kì là 3s, thay m1 bằng quả cầu khác có khối lượng m2 thì chu kì 4s. Nếu treo đồng thời hai quả cầu thì chu kì dao động là A.5s. B. 7s. C. 3,5s. D. 12s. Câu 34: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Khi đó, cường độ của âm tăng lên A.300 lần B.100 lần C. 1000 lần. D. 3000 lần. Câu 35: Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: U ,U L ,UC . Biết U UC 2U L , khi đó hệ số công suất của mạch là 1 3 2 A. cos = B. cos = C. cos = D. cos =1 2 2 2 Câu 36: Sóng vô tuyến có thể truyền đi nữa vòng trái đất là sóng gì ?. A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. Câu 37: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có : A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối bậc 3. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 92.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Vân tối bậc 2. D. Vân sáng bậc 3. Câu 38: Pin quang điện hoạt động dựa vào : A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Sự phát quang của các chất. 23 Câu 39: 11 Na chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 15 giờ. Sau khoảng thời gian bao lâu lượng chất phóng xạ trên còn lại 25% A.30 giờ. B.15 giờ. C.7 giờ 30 phút. D. 22giờ 30 phút. Câu 40: Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải Vương tinh. D. Thiên Vương tinh. B. Theo chương trình Nâng cao( 10 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải hằng số? A. Momen quán tính. B. Gia tốc góc. C. Khối lượng. D. Tốc độ góc. Câu 42: Momen của một vật chuyển động không thay đổi nếu A.vật chịu tác dụng của ngoại lực. B. vật chịu tác dụng của momen ngoại lực. C. vật chịu tác dụng của áp lực. D. tổng momen của ngoại lực bằng không. Câu 43: Một sàn quay hình trụ đặc có khối lượng M = 100kg, bán kính R = 1,5 m. Ở mép sàn có một vật có khối lượng m = 50 kg. Momen quán tính của hệ là A. I = 220 kgm2 B. I = 230 kgm2 C. I = 225 kgm2 D. I = 235 kgm2 1 Câu 44: Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m , bán kính ròng rọc A bằng bán kính ròng 3 IA rọc B. Tỉ số giữa momen quán tính của ròng rọc A và ròng rọc B là IB 4 1 1 A. B. 9. C. . D. . 3 12 36 Câu 45: Cho con lắc lò xo dao động với biên độ A và có năng lượng là E. Li độ x khi động năng bằng thế năng là A A 3E 2E A. x B. x C. x D. x 4 4 2 3 Câu 46: Cho đoạn mạch R,L,C trong đó L biến thiên được , R = 100 , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 200 cos100 t ( V) . Khi thay đổi L thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại là 1 A. 2A. B. 0,5 A. C. A D. 2 A. 2 Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi bước sóng ánh sáng là 0,625 m thì khoảng vân i . Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ' thì khoảng vân i' 1,2i . Khi đó A. ' 0, 5 m B. ' 0, 75 m C. ' 0, 45 m D. ' 0,55 m Câu 48: Chất 131 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 256g Iốt. Sau 8 tuần lễ lượng Iốt đã biến mất là A. 2g. B. 4g. C. 252g. D. 254g. ĐÁP ÁN. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 93.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: ĐỀ SỐ 15 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, tần số dao động được xác định theo công thức nào sau đây? 1 1 m A.f = . B. f = . C. f = 2 m.k D.f = 2 . k m k 2 2 k m Câu 2. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t ) cm. Khối lượng chất điểm là 100g. Cơ năng dao động của chất điểm là? A. 50J B. 2.10-2J. C. 5.103 J. D. 0,5 J. Câu 3. Chọn câu sai. A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo thời gian C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của môi trường Câu 4. Trong dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại C. vận tốc có độ lớn cực đại B. gia tốc có độ lớn cực đại D. cơ năng có giá trị cực đại Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,3s. Con lắc có chiều dài l2 dao động với chu kì 0,4s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài l1 + l2 là bao nhiêu? Khảo sát tại cùng một vị trí. A. 0,5 s B. 0,1s C.0,7s D. 0,4s. Câu 6. Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = 4. 2. sin2t. (cm) và x = 4 2 cos2t (cm). Kết luận nào sau đây là sai? A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm. B. Tần số góc của dao động tổng hợp = 2 rad/s. C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp = -/4. D. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2t + /4) (cm). Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ của dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: A. = 2n B. = (2n + 1) C. = (2n + 1)/2 D. = (2n + 1)/4 Với n = 0,1,2,3,... Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên 1 đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết sóng có tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng u M = acos(2ft) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O: A. u 0 = acos(2(ft – d/). B. u0 = acos(2(ft + d/). C. u0 = acos((ft – d/). D. u0 = acos((ft + d/). Câu 9. Một sóng dừng xảy ra trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, trên dây có hai múi sóng. Bước sóng của sóng trên dây là: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 94.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25m. Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, gọi d 1 và d2 là khoảng cách từ hai nguồn tới điểm M. Nếu M đứng yên thì điều nào sau đây thỏa mãn. Biết biên độ sóng không đổi. 1 1 A. d 2 – d1 = (k + ) . B. d2 + d1 = (k + ) . 2 2 2 1 C. d2 – d1 = (2k + ) . D. d 2 – d1 = (2k + 1 ) . 2 Câu 11: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là: A. = BS. B. = BSsin . C. = NBScos t. D. = NBS. Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =100 F mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 220V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện qua tụ có giá trị hiệu dụng bằng bao nhiêu? A. 2A. B. 48,9A. C. 5A. D. 4,89A. Câu 13. Mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V, tần số 50Hz.khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn dây 2A. Nếu tăng tần số đến 100Hz, thì cường dòng điện lúc này là bao nhiêu? Hiệu điện thế không đổi. A. 2A. B. 1A. C. 4A. D. Không xác định. Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều , năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng: A. Không. B. Giá trị cực đại. C. Một nửa giá trị cực đại. D. Giá trị cực đại chia cho 2 . Câu 15. Một mạch điện LC mắc nối tiếp, mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu mắc song song với tụ C nói trên một tụ C’ thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ như thế nào? A. Tăng. B. Không đổi. C. Giảm D. Không xác định. Câu 16: Dấu hiệu nào nhận biết đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp. 2 2 2 A. URL = UR + UL. B. U RL = U L +U R . 2. 2. C. URL = U L +U R. 2. D. U RL =. UR + UL.. Câu 17. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế u = 100 2 cos(100 t) V. 1 1 Biết R = 30 ; C = 10 -3F; L = H. Cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu? 4 . 4 A. 3,33A. B. 2,98A. C. 2A. D. 6,67A. 1 Câu 18: Một mạch dao động LC có độ tự cảm L = mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với điện 2 dung C của tụ điện bằng: A 6,36.10 -10 F B. 3,18.10 -10 F. -12 C. 3,18.10 F. D. 0,636.10 -12 F. Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không cùng tính chất nào sau đây: A có hiện tượng phản xạ . B. có mang năng lượng. C. truyền được trong chân không. D. có hiện tượng giao thoa sóng. Câu 20: So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ không khí vào thuỷ tinh với cùng một góc tới. Chọn kết luận đúng: A. rđỏ > rlam> rtím B. rđỏ < rlam<rtím C. rđỏ > rtím> rlam. D. rlam > rtism> rđỏ. Câu 21: Trong thí nghiệm Young, i là khoảng vân, điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm một khoảng x. Tại M là vân tối khi: 1 i A. x = ki. B. x = ki. C. x = ( 2k + 1) . D. x = (2k + 1 )i (với k là số nguyên) 2 2. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 95.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,55 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe tới màn hứng là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm là 0,66cm thuộc: A. Vân sáng thứ 4 B. Vân sáng thứ 5 C. Vân tối thứ 5 D. Vân tối thứ 4. Câu 23: Quang phổ vạch hấp thụ là: A. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. B. Gồm một số vạch màu trên nền tối C. Gồm một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. Gồm một số vạch đen trên nền trắng Câu 24: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là: A. Quang phổ vạch phát xạ của đồng B. Quang phổ liên tục C. Quang phổ vạch hấp thụ của đồng D. Quang phổ vạch hay quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy Câu 25: Bức xạ có thể ion hoá chất khí là: A. Sóng vô tuyến và tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại và ánh sang nhìn thấy C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại D. Tia tử ngoại và tia Rơnghen Câu 26: Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10 -9J. Tính giới hạn quang điện của natri: A. 5.10-6m B. 0,4 m C. 500nm D. 40.10-6 m Câu 27: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45 m. Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là: A 1,2 mm. B. 3.10-3 m . C. 1,5.10-3 m. D. 1,4.10 -3 mm Câu 28: Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp ( o ) vào chất bán dẫn thì: A. Electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn B. Bán dẫn tích điện dương C. Một số electron liên kết trở thành electron tự do D. Điện trở suất của bán dẫn tăng Câu 29: Bước sóng của tia laze : A. Lớn hơn 0,7 m B. Nhỏ hơn 0,4 mm -3 C. Nhỏ hơn 10 mm D. Tuỳ thuộc vào nguồn laze 60 Câu 30: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron B. 27 prôtôn và 33 nơtron C. 27 prôtôn và 33 nơtron và 27 electron D. 27 prôtôn và 33 nơtron và 33 electron Câu 31: Hạt nhân 10 14 Be có khối lượng 10,0113u. Khối lượng nơtron mn = 1,00866u, khối lượng proton mp = 1,00727u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là: A. 6,9740u B. 0,6974u C. 0,06974u D. 69,74u Câu 32: Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là A. năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học. B. phản ứng phân hạch hạt nhân. C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch. D. năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phóng xạ. II . PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k. Đại lượng nào sau đây biến đổi trong suốt quá trình dao động của vật : A. Thế năng và cơ năng. B. Thế năng và động năng. C. Động năng và cơ năng. D. Cơ năng. Câu 34. Chọn câu trả lời đúng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 96.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Hai sóng có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. Câu 35. Chọn câu phát biểu SAI. Trong thí nghiệm hai khe Young: A. nếu dùng ánh sáng trắng thì tại chính giữa hệ vân giao thoa có một vân trắng; B. nếu dùng ánh sáng trắng thì khoảng cách giữa các vân đỏ lớn lớn hơn khoảng cách giữa các vân tím; C. tại A có vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số nguyên lần bước sóng; D. tại A có vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số bán nguyên lần bước sóng. 10 4 Câu 36. Một điện trở thuần R = 150Ω và một tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp vào mạch điện 3 xoay chiều 220V, tần số 50Hz. Dung kháng và tổng trở của mạch điện lần lượt là: A . 300Ω , 450Ω B. 300 Ω, 150 5 C. 33,3 Ω, 150Ω D. 150Ω, 300Ω Câu 37. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16 A . Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là: B. 1014 C. 1013 D. 3,6 23 A. 3,6.1017 Câu 38. Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 39. Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ : A. làm mờ phim ảnh. B. có tính đâm xuyên mạnh. C. có tốc độ c trong chân không. D. là bức xạ điện từ. Câu 40. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm khối lượng chỉ còn 0,25 khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 10 ngày đêm. B. 5 ngày đêm. C. 15 ngày đêm. D. 20 ngày đêm. B.Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách từ vân sáng thứ 1 đến vân sáng thứ 11 (về cùng phía đối với vân trung tâm) là 16mm. Tại M (trên màn) cách vân trung tâm 8,8 mm, ta thu được: A. Vân sáng thứ 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng thứ 6. D. Vân tối thứ 6. Câu 42. Một ánh sáng đơn sắc KHÔNG có tính chất nào sau đây ? A. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính; B. có một màu xác định; C. có một bước sóng xác định trong chân không; D. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. Câu 43. Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào sợi dây mảnh, nhẹ, dài 1m dao động với biên độ góc 0,1(rad). Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí thế năng bằng 3 lần động năng, vận tốc vật nặng có giá trị: A. 22,35cm/s. B. 11,18cm/s. C. 15,80cm/s. D. 18,11cm/s. Câu 44. Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Laiman và Banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hidrô lần lượt là 0,1217 m và 0,6576 m.Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s.Bước sóng vạch thứ hai của dãy Laiman là: A. 0,1027 m B. 0,2017 m. C. 0,2107 m. D. 0,0127 m Câu 45. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động φ = 10 + t2 (rad,s). Tốc độ góc và góc mà vật quay được trong thời gian 5s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là: A. 5rad/s và 25rad. B. 5rad/s và 35rad. C. 10rad/s và 35rad. D. 10rad/s và 25rad. 1 2 Câu 46. Mômen quán tính của thanh có tiết diện nhỏ so với chiều dài của nó là I = ml . Nếu tăng gấp đôi 12 chiều dài của thanh, đồng thời giảm 2 lần khối lượng của nó thì mômen quán tính của thanh sẽ: A. Giảm hai lần. B. Tăng gấp 4. C. Tăng gấp đôi. D. Giảm bốn lần. Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mômen quán tính của một vật đối với một trục quay xác định: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 97.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. B. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc chiều quay của vật. D. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 48. Khi quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 240 vòng/phút, một bánh xe có động năng quay là 8000(J). Cho π2 = 10. Momen quán tính của bánh xe là: A. 18 kg.m2. B. 25 kg.m2. C. 24 kg.m2. D. 20 kg.m2. ĐÁP SỐ 1 A 11 C 21 C 31 C 41 D. 2 B 12 D 22 A 32 C 42 D. 3 B 13 B 23 C 33 B 43 C. 4 C 14 A 24 B 34 C 44 A. 5 A 15 C 25 D 35 D 45 C. 6 D 16 B 26 C 36 B 46 C. 7 B 17 B 27 C 37 A 47 D. 8 A 18 A 28 C 38 C 48 B. 9 A 19 C 29 D 39 D. 10 A 20 A 30 B 40 B. ĐỀ SỐ 16 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong dao động điều hoà,vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi A. Ngược pha với li độ B. Sớm pha so với li độ 4 C.Cùng pha với li độ D.lệch pha so với li độ 2 Câu 2: Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A.5cm B.10cm C.15cm D.20cm Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi,dao động điều hoà,nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ: A. tăng 2 lần B.Giảm 2 lần C.Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m,vật có khối lượng 25g, lấy g =10m/s2, ban đầu người ta nâng vật lên cao sao cho lò xo không biến dạng rồi sau đó thả nhẹ cho vật dao động,chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động,trục thẳng đứng,chiều dương hướng xuống,Phương trình dao động của vật là: A. x = 2,5cos(0,05t + )cm B.x = 2,5cos(20t + )cm C.x = 25cos(20t - )cm D.x = 2,5cos(20t + )cm 2 2 Câu 5: chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l,tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức g l 1 l l A. T = 2π B.T = 2π C.T = D.T = π l g 2 g g Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là:x1 = 3 3 cos(5πt+ ) 2 (cm) và x2 = 3 3 cos(5πt- ) (cm).biên độ dao động tổng hợp của haid ao động trên là: 2 A. 0 cm B. 3 3 cm C.6 3 cm D. 3 cm Câu 7: Sóng dọc: A.chỉ truyền được trong chất rắn. B.truyền được trong chất rắn, lỏng và khí TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 98.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C.truyền được trong chất rắn, lỏng , khí và cả chân không. D.không truyền được trong chất rắn. Câu 8. Một người ngồi trên thuyền thấy thuyền dập dềnh lên xuống tại chỗ 15 lần trong thời gian 30giây và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp nhau là 18m.Xác định vận tốc truyền sóng. A.v = 4,5m/s B.v = 2,25m/s C. v = 3m/s D. v = 12m/s Câu 9: Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do,bước sóng bằng 4cm.trên dây có: A. 5 bụng,4nút B.4 bụng và 5 nút C.5 bụng,5 nút D.6 bụng,6 nút Câu 10: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm B. Nguồn âm và tai người nghe C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thính giác Câu 11: Đối với đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp,chọn phát biểu đúng: A.Tổng trở Z không thể nhỏ hơn ZL B.Tổng trở Z không thể nhỏ hơn ZC C.Tổng trở Z không thể nhỏ hơn R D. Z = R + ZL + ZC Câu 12. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm B.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp C. Đoạn mạch có R cà C mắc nối tiếp D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. Trễ pha so với điện áp 2 đầu tụ điện B. Sớm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch 2 4 C. Trễ pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch D. Sớm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch 4 2 Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 1 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây cảm thuần có L= H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: 4 A. 125Ω B.150Ω C.75Ω D.100Ω 10 3 Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = mắc 3 nối tiếp.Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện uc = 50 2 cos(100πt )(V). Biểu thức cường độ dòng điện 4 trong mạch là: 3 A. i = 5 2 Cos(100πt )(A) B.i = 5 2 Cos(100πt - )(A) 4 4 3 C.i = 5 2 Cos(100πt + )(A) D.i = 5 2 Cos(100πt )(A) 4 Câu 16: Định nghĩa nào sau đây là chính xác ? A. Máy biến áp là thiết bị biến đổi một điện áp của dòng điện này thành một điện áp của dòng điên khác. B. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số . D. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số . Câu 17. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây? A. f =. n.p . 60. B. f = 60.n.p.. C. f = n.p.. D. f = 60.n/p.. Câu 18: Một mạch dao động LC với cuộn dây L = 10mH và tụ điện C = 4µF, tần số của mạch là: A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz C. f = 796 Hz D. f = 12,56.10 – 4 Hz Câu 19: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ. A.Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ. B.Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương ngang. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 99.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C.Sóng điện từ không lan truyền được trong không gian. D.Sóng điện từ có các tính chất như sóng cơ học. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là: (i là khoảng vân) A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i Câu 21: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được...... A. ánh sáng là sóng ngang B. ánh sáng có thể bị tán sắc C. ánh sáng có tính chất sóng D. ánh sáng là sóng điện từ Câu 22: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có 1 = 0,760 m và 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 thì bước sóng của bức xạ 2 là..... A. 0,472m B.0,427m C.0,506m D.0,605m Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là: A.± 9,6mm B.± 4,8mm C.± 3,6mm D.± 2,4mm Câu 24: Trong y học người ta dùng bức xạ nào sau đây để chụp vết gẫy của xương trong cơ thể người.A. Tia tử ngoại B. Tia catốt. C. Tia Rơnghen. D. Tia gamma. Câu 25: Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định? A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. D. Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn bằng giới hạn quang điện của kim loại đó. Câu 26: Sắp xếp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số (hồng ngoại , tử ngoại , rơn-ghen ): A. rơnghen , tử ngoại , hồng ngoại B. tử ngoại , hồng ngoại , rơnghen C. hồng ngoại , rơnghen , tử ngoại D. hồng ngoại , tử ngoại , rơnghen Câu 27: Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh=2 A và hiệu suất quang điện H=0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là: A. 25.1015 B. 2,5.1015 C. 0,25.10 15 D. 2,5.1013 Câu 28: trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng? A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 29: Chất phóng xạ P0 có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một lượng P0 ban đầu m0 sau 276 ngày chỉ còn lại 12 mg. Tìm lượng Po ban đầu. A. 36 mg B. 24 mg C. 60 mg D. 48 mg Câu 30 : Tìm hạt nhân có 6 proton và 8 nơtron. A. 146 N B. 68 C C. 146 C D. 146 B Câu 31: Tính năng lượng liên kết riêng của 146 C theo đơn vị MeV/nuclon, biết các khối lượng mP = 1,0073u, mC = 14,003240u và mn = 1,0087u. 1u = 931 MeV/c2. A. 7,862 B. 8,013 C. 6,974 D. 7,2979 Câu 32: Tìm khối lượng 127I có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kì bán rã T = 8 ngày. A. 0,0155 mg B. 0,422 mg C. 276 mg D.383 mg II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là 2,2.10-10m . Bán kính bằng 19,8.10-10m ứng với bán kính quĩ đạo Bohr thứ: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 34: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5µm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp: A. 2,5mm B. 0,1mm C.0,5mm D. 1,25mm 10 Be Câu 35: Khối lượng của hạt nhân 4 là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối lượng n. 2. của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 10 4. Be là.. 100.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A.64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 36: Mạch gồm R = 100 3 Ω mắc nối tiếp cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L = 0,318H.Điện áp giữa 2 đầu mạch là u = 200 2 cos100 t(V) thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. u L = 100 2 cos(100πt + ) (V) B.u L = 100 2 cos(100πt + ) (V) 2 3 C.u L = 100 2 cos(100πt - ) (V) D.u L = 200 2 cos(100πt + ) (V) 6 6 Câu 37: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của một vật là: 1 A. E= mc2 B. E = 2m2c C.E = mc2 D. E = 2mc2 2 Câu 38: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với vận tốc v = 120sin10t(cm/s),khối lưọng vật nặng m = 100g,lấy g = 10m/s2.khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là: A.0 B.0,2N C.1N D.2,2N Câu 39: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là: A. 5.10-7 m B. 5.10 -5 mm C. 5.10 -5 m D. 5 m Câu 40: Một loại Thiên hà phát xạ mạnh một cách bất thường các sóng vô tuyến và tia X. Nó có thể là một Thiên hà mới được hình thành, đó là một A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. hốc đen. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48) 1 Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây có r = 10 , L = H. 10 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là 10 3 2.10 3 A. R = 50 và C1 = F B. R = 40 và C1 = F 10 3 2.10 3 C. R = 40 và C1 = F D. R = 50 và C1 = F Câu 42: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m0.Theo thuyết tươngg đối hẹp của Anh-xtanh,khi hạt này chuyển động với tốc dộ v thì khối lượng của nó là: m0 m0 m0 v2 A. B.. C.. D.m0 1 2 c v2 c2 v2 1 2 1 2 1 2 c v c Câu 43: Một hòn bi m = 160g treo ở một đầu lò xo k =40N/m.Quỹ đạo hòn bi là 10cm,chiều dài ban đầu của lò xo l0 = 40cm,g = 10m/s2.khi hòn bi dao động lò xo có chiều dài biến thiên trong khoảng. A. 40cm-49cm B.39cm-50cm C.39cm-49cm D.42cm-52cm Câu 44: Một lò xo nhẹ có một đầu cố định,đầu kia treo một vật nặng khối lượng m = 100g.Khi vật dao động điều hoà,thời gian để vật di chuyển từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,25s.lấy 2 = 10.độ cứng của lò xo là: A. 16 N/m B. 2,5N/m C.64N/m D.32N/m Câu 45: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 8 π rad/s B. 10 π rad/s C. 12 π rad/s D. 14 π rad/s. Câu 46: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10 24kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là A. 5,18.1030 kgm2/s B. 5,83.1031 kgm2/s. C. 6,28.1032 kgm2/s D.7,15.1033 kgm2/s. Câu 47 : mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi đựoc,để máy thu bắt đựoc sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung phải thay đổi được trong khoảng A. 1,6 pF C 2,8 pF B.2µF C 2,8 µF TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 101.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C.0,16 pF C 0,28 pF D.0,2 µF C 0,28 µF Câu 48: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.1018Hz.. Trong 20 giây người ta xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là: A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA ĐÁP ÁN 1.D 11.C 21.C 31.D 41.C. 2.B 12.C 22.C 32.A 42.C. 3.A 13.B 23.C 33.C 43.C. 4.B 14.A 24.C 34.C 44.A. 5.B 15.B 25.A 35.A 45.A. 6.A 16.D 26.D 36.B 46.D. 7.B 17.A 27.B 37.A 47.A. 8.C 18.C 28.A 38.B 48.C. 9.D 19.A 29.D 39.A. 10.B 20.B 30.C 40.D. ĐỀ SỐ 17 I. PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ: A. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. B. có bước sóng từ 760nm đến vài milimet. C. đơn sắc, có màu tím. D. có bước sóng từ 380nm đến và nanomet. Câu 2: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó có thể phát quang? A. Ánh sáng màu da cam. B. Ánh sáng màu vàng. C. Ánh sáng màu đỏ. D. Ánh sáng màu tím. Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,... ) có giá trị là: A. d 2 d1 2k . B. d 2 d1 k . 2 1 C. d 2 d1 k . D. d 2 d1 k . 2 Câu 4: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi được và một tụ điện có điện dung C = 1600 pF. Để thu sóng có bước sóng 31m (xem sóng truyền trong không khí với tốc độ c = 3.108m/s) thì phải chọn giá trị độ tự cảm là: A. L = 0,34 H. B. L = 0,17 H. C. L = 1,7 H. D. L = 3,4 H. Câu 5: Một máy biến áp cuộn sơ cấp 100 vòng, thứ cấp 50 vòng, nối hai đầu cuộn thứ cấp với một cuộn dây 1 có điện trở thuần 10 , và độ tự cảm L = H, công suất tiêu thụ bởi cuộn dây là 20W. Khi giữa hai đầu 10 cuộn sơ cấp có một điện áp tần số 50Hz. Tính điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp: A. 10V B. 40V C. 20V D. 20 2 V Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 24cm. B. 12cm. C. 9cm. D. 6cm. Câu 7: Phương trình dao động điều hoà của chất điểm là x =Acos( t )cm.Gốc thời gian được chọn vào lúc: A. Chất điểm ở vị trí biên dương ( x = + A). B. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Chất điểm ở vị trí biên âm ( x = - A). D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 102.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 5 cos(10t )(cm) và x 2 5 cos(10t )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình: 3 A. x 5 cos(10t )(cm) . B. x 5 3 cos(10t )(cm) . 6 6 C. x 5 3 cos(10t )(cm) . D. x 5 cos(10t )(cm) 4 2 Câu 9: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp R, L, C. Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u=100 2 cos100t (V), i = 2cos( 100t / 4 ) (A). Mạch gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu? A. R, L với R 50, Z L 50 . B. R, L với R 40, Z L 30 . C. R, C với R 50, ZC 50 . D. L, C với Z L 30, Z C 30 . Câu 10: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi: 1 1 A. L 0, ≠ 0. B. R ≠ 0, L 0. C C 1 1 C. R = 0, L 0. D. R L . C C 23 20 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na p X 10 Ne , hạt nhân X là : A. 24 He B. 23He C. 13 H D. 12 H Câu 12: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức: 1 m 1 g k l A. T = . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2 . 2 k 2 l m g Câu 13: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt là : A. 7,1MeV B.28,4MeV C.18,5MeV D. 85MeV Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần 5 và độ tự cảm L 35.10 2 / (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R 30 . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u= 70 2 cos100t (V). Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch là: A. P 60 W. B. P 30 2 W. C. P 70 W. D. P 35 2 W. Câu 15: Ở các máy vô tuyến điện, người ta phải tạo ra các dao động điện từ cao tần. Việc làm này có mục đích là làm cho sóng điện từ: A. đễ biến dao động âm thành sóng âm tần. B. dễ bức xạ ra khỏi mạch dao động. C. dễ bức xạ ra khỏi anten hơn. D. có thể truyền được đi xa. Câu 16: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. hoàn toàn giống nhau . C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau Câu 17: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = - 2 cm cùng chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là 3 A. x = 2cos ( t ) cm B. x = 2cos(πt + )cm 4 4 3 C. x = 2cos (2πt )cm D. x = 2cos(πt - )cm 4 4 Câu 18: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u = U0cos( t / 4 ) và i = I0cos( t ). I0 và có giá trị nào sau đây: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 103.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 3 A. I 0 U 0C; rad . B. I0 = U 0 C ; rad. 4 2 U U 3 C. I 0 0 ; rad . D. I 0 0 ; rad . C 4 C 2 Câu 19: Theo thuyết phôtôn của Anhxtanh thì năng lượng: A. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. B. giảm dần, khi phôtôn càng rời xa nguồn. C. của mọi phôtôn đều bằng nhau. D. của một phôtôn bằng lượng tử năng lượng. Câu 20: Công thoát của vônfam là 4,5eV. Giới hạn quang điện của vônfam là: A. 0,375 m . B. 0,475 m . C. 0,276 m . D. 4,416.10-26m. 7 Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian t, số hạt đã bị phân rã bằng số hạt ban đầu. 8 Giá trị của t là: A. t = 8T. B. T = 7T. C. t = 3T. D. T = 0,875T. 2 Câu 22: Cho đoạn mạch RLC gồm R = 100, L = H, C = 15,9 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u = 200 2 cos(100t - ). (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là: 4 A. i = 2cos(100t - / 2 ). (A). B. i = 2cos100t . (A). C. i = 2 2 cos100t . (A). D. i = 2 2 cos(100t - / 4 ). (A). Câu 23: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác. Câu 24: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm; khoảng cách từ hai khe đến nguồn là 3m, ánh sáng có bước sóng = 0,48 m . Hai vân tối kề nhau cách nhau một khoảng: A. 7,2.10-3m. B. 0,72 m . C. 0,72m. D. 0,72.10-3m. Câu 25: Dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện dễ dàng hơn nếu: A. Tần số không đổi. B. Tần số càng bé. C. Tần số càng lớn. D. Tần số thay đổi. Câu 26: Khi chiếu chùm các ánh sáng đơn sắc qua một môi trường trong suốt, chiết suất của môi trường sẽ tăng dần theo thứ tự tương ứng với thứ tự ánh sáng màu nào sau đây? A. Da cam - lục - chàm - tím. B. Chàm - vàng - lục - lam. C. Đỏ - lục - vàng - tím. D. Tím - vàng - lam - chàm. Câu 27: Một dây đàn dài 40cm, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng không kể hai nút ở hai đầu dây.. Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 79,8m/s. B. v = 480m/s. C. v = 120 m/s. D. v = 240m/s. Câu 28: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là A = A12 A22 khi hai dao động: A. lệch pha bất kỳ. B. vuông pha( = (2n + 1) /2).Với nZ. C. cùng pha ( = 2n).Với nZ. D. ngược pha ( = (2n + 1)).Với nZ. Câu 29: Cho chu kỳ bán rã của hạt nhân 222 (rađôn) là 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của rađôn là: Rn 86 -5 -1 -4 -1 A. 0,21.10 . (s ) B. 0,27.10 . (s ) C. 2,71. (s-1) D. 0,21. (s-1) Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5m. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm Câu 31: Các mức năng lượng của nguyên tử natri là: E1= -5,14 eV, E2 = -3,03eV, E3 = -1,93eV, E4 = 1,51eV, E5 = -1,38eV. Natri chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và phát ra một phôtôn có = 387nm. Hỏi natri đã dịch chuyển giữa các mức nào? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 104.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. E4 về E1 . B. E2 về E1 . C. E4 về E2. D. E3 về E1 . Câu 32: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 331m/s. B. 314m/s. C. 100m/s. D. 334 m/s. II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:(Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 26,7 cm/s. B. v = 40 cm/s. C. v = 20 cm/s. D. v = 53,4 cm/s. Câu 34: Con lắc lò xo gồm m = 100g, k = 25N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn 2cm rồi truyền cho vật 1 vận tốc 10 3 cm/s theo phương thẳng đứng chiều hướng lên. Chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ O ở VTCB, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2, 2 = 10. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(5 t ) (cm). B. x = 4cos(5 t ) (cm). 3 3 C. x = 2cos(5 t ) (cm). D. x = 2cos(5 t ) (cm). 3 3 0,6 Câu 35: Một đoạn mạch điện điện trở R = 80 nối tiếp với cuộn cảm có L = H. Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có u = 200 2 cos100t (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. A. 250W B. 90W C. 160W D. 320W Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 11 cặp cực, tốc độ quay của rôto là 300 vòng /phút. Tần số của dòng điện phát ra là: A. 50Hz B. 60Hz C. 55Hz D. 50 2 Hz Câu 37: Trong giao thoa với nguồn sáng S và hai khe Young S1, S2. Nếu di chuyển hai khe S1, S2 ra xa màn theo phương vuông góc mặt phẳng chứa hai khe thì: A. hệ vân di chuyển ra xa hai khe và ta phải dời màn mới hứng được hệ vân giao thoa. B. vân trung tâm không đổi nhưng khoảng vân tăng lên. C. hệ vân trên màn không đổi. D. vân trung tâm không đổi nhưng khoảng vân giảm xuống. Câu 38: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo M có bán kính 9ro. B. Quỹ đạo có bán kính ro ứng với mức năng lượng thấp nhất. C. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8ro. D. Quỹ đạo O có bán kính 36ro. Câu 39: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt nhân tham gia phản ứng: A. được bảo toàn. B. tăng. C. giảm. D. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng. Câu 40: Các hạt sơ cấp là: A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. phôtôn, leptôn, hađrôn và barion. D. phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn. III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN KHTN:( Từ câu 41 đến câu 48.) Câu 41: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa: A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. Câu 42: Một đĩa mài có tốc độ góc ban đầu 120rad/s. Quay chậm dần đều với gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s2. Thời gian đĩa quay đến khi dừng là: A. 30s. B. 15s . C. 17,5s. D. 25s. Câu 43: Mâm của một máy quay đĩa hát quay với tốc độ góc 3,5rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều, sau 20s dừng lại. Chọn chiều dương là chiều quay của mâm. Xác định gia tốc góc của mâm? A. 0,175rad/s2. B. -0,175rad/s2. C. 0,5rad/s2. D. -0,5rad/s2. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 105.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 44: Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R. Một sợi dây chỉ không co dãn được quấn trên mặt trụ, đầu dây còn lại được nối vào một giá cố định (Hình vẽ). Cho mômen quán tính của trụ đối với trục quay đi qua khối tâm I=0,5mR2. Biết hệ được thả từ trạng thái nghĩ. Khi chuyển động thì khối tâm trụ chuyển động theo phương đứng và dây không trượt trên mặt trụ. Độ lớn gia tốc khối tâm trụ tính theo gia tốc rơi tự do là 2g g g A. g. B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 45: Khi một ô tô tiến lại gần ta với tốc độ 18 km/h ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz. Hỏi khi xe đi ra xa cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu, biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340 m/s. A. 941 Hz B. 1124 Hz C. 1012Hz D. 971 Hz 1 Câu 46: Đoạn mạch như hình vẽ, biết L = (H), uAM = 100 2 cos100πt(V), u MB = 100 2 cos(100πt 10 2 )(V). Giá trị của r và C là: 3 10 3 10 3 L,r M C A B A. r = 10, C = (F) B. r = 10 3 , C = (F) 2 2 10 3 10 4 C. r = 10 3 , C = (F) D. r = 100, C = (F) Câu 47: Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.1015Hz vào kim loại dùng làm catốt của 1 tế bào quang điện thì các electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh = 8V. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng λ = 0,36µm thì hiệu điện thế hãm thoả mãn giá trị là: A.1,12V B.1,24V C.1,54V D.0,94V Câu 48: Một đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,6c đối với hệ K. Sau 1h (tính theo đồng hồ gắn với hệ K) đồng hồ đó chạy chậm bao nhiêu giây so với đồng hồ gắn với hệ K? A. 2880s. B.900s. C.720s. D.180s. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 C 31 D 41 C. 2 D 12 C 22 D 32 C 42 A. 3 D 13 B 23 B 33 C 43 B. 4 C 14 C 24 D 34 A 44 B. 5 B 15 D 25 C 35 D 45 D. 6 A 16 D 26 A 36 C 46 B. 7 C 17 C 27 C 37 B 47 D. 8 B 18 A 28 B 38 D 48 B. 9 A 19 D 29 A 39 D. 10 B 20 C 30 A 40 B. ĐỀ SỐ 18 I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu) Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng m1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m1 bằng quả nặng m2= 3m1 thì chu kỳ là: 1 A. T2 = T1. B. T2 = 3T1 C. T2 = T1 D. T2 = 3 T1 3 Câu 2: Máy biến áp là dụng cụ để: A. Tăng điện áp của dòng điện một chiều B. Hạ điện áp của dòng điện một chiều TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 106.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long C. Cả tăng và hạ điện áp của dòng điện một chiều D. Thay đổi điện áp xoay chiều. Email: 10 4 1 H và tụ có điện dung C F ghép nối 2 tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có f = 50(Hz). Để u và i cùng pha thì phải ghép một tụ Co như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu? 10 4 10 4 A. C o F ; ghép song song với C B. C o F ; ghép song song với C 2 10 4 2.10 4 C. C o F ; ghép nối tiếp với C D. C o F ; ghép nối tiếp với C Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng , lò xo dãn 10cm, lấy g= 10m/s2. Cung cấp năng lượng để con lắc dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng con lắc có vận tốc 0,4m/s. Biên độ dao động là: A. 5cm B. 10cm C. 4cm D. 2cm Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 9,8cm dao động cùng pha cùng tần số f = 100Hz,vận tốc truyền sóng là 1,2m/s.Có bao nhiêu điểm dao động cực đại trên đoạn AB? A. 16 B. 17 C. 15 D. 18 Câu 6: Pin quang điện là hệ thống biến đổi: A.Hóa năng ra điện năng. B.Cơ năng ra điện năng. C.Nhiệt năng ra điện năng. D.Quang năng ra điện năng. Câu 7: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Cách kích thích dao động B. Biên độ dao động C. Cấu tạo của con lắc lò xo D. Gia tốc trọng trường Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 9: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng sóng trên dây: A . 3 bụng B. 4 bụng C. 6bụng D. 5 bụng Câu 10: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với li độ x 4 sin( 3t / 6)(cm) , vật nặng có khối lượng m= 500g. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn: A. 0,2N B. 0,15N C. 0.18N D. 0,12N Câu 11: Khi con lắc lò xo thực hiện dao động tắt dần,điều nào là không đúng? A. Ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh B. Cơ năng của con lắc giảm dần C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Tần số con lắc giảm 1 Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L H và tụ có điện dung 10 4 C F ghép nối tiếp vào hiệu điện thế u U o sin( 2ft )(V ) với U o không đổi, f thay đổi. Với giá trị 1,44 nào của f thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại? A. 50(Hz) B. 60(Hz) C. 100(Hz) D. 120(Hz) Câu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. giảm 25 lần B. giảm 625 lần C. tăng 25 lần D. tăng 625 lần Câu 14: Hãy xác định đáp án đúng . Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng . 1 1 1 A. 2 > . B. 2 < . C. 2 > . D. 2 > LC. LC LC RC Câu 15: Sóng điện từ nào dưới đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ? A sóng dài B Sóng trung C Sóng cực ngắn D sóng ngắn Câu 3: Một đoạn mạch gồm R= 50 , cuộn thuần cảm L . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 107.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 16: Sóng âm truyền trên sợi dây đàn hồi với tần số f=500Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động cùng pha là 80cm.Vận tốc sóng: A. 400m/s B. 40m/s C. 16m/s D. 160m/s Câu 17: Một nguồn sáng đơn sắc 0,6 m chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm Câu 18: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh, ghép vào hiệu điện thế u 200 2 sin(100t )V . Biết R 50 , L và C cho sẵn, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R, L, C có cùng giá trị. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng: A. 2A B. 2 2 A C. 2 A D. 4A Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm ;R = 50 . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u 100 sin(100 .t )V . Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Hệ số công suất của mạch là: 1 3 A. B. 0,6 C. 0,5 D. 2 2 Câu 20 Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà A. Sao siêu mới B. Punxa C. Lỗ đen D. Quaza Câu 21: Một nguồn sáng đơn sắc 0,6 m chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba A 0,75mm B 0,6mm C 0,9mm D 1,5mm Câu 22: Hạt nhân nguyên tử dược cấu tạo từ A.Các prôtôn B.Các nơtrôn C.Các êlectrôn D.Các nuclôn Câu 23: Xét phản ứng p + 37 Li 2 24He . Biết mHe=4,0015u ; mLi =7,0144u.Năng lượng toả ra sau phản ứng là : A. 1,96 MeV B. 18,9MeV C. 20,1MeV D. 17,5MeV Câu 24: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được những bức xạ nào dưới đây ? A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 25: Qung phổ vạch phát ra khi A. nung nóng một chất rắn lỏng hoặc khí B. nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí C. nung nóng chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D. nung nóng chất khí ở áp suất thấp Câu 26: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,18 m vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0 0,3 m . Tìm công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại A. 0, 6625.1019 (J) B. 6, 625.1049 (J) C. 6, 625.1019 (J) D. 6,625.10 -28j Câu 27: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi ,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 28: Quang electrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng chiếu tới là do: A.Cường độ của chùm sáng phù hợp. B.Bước sóng của ánh sáng lớn. C.Vận tốc ánh sáng lớn. D.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. Câu 29: Công thoát electrôn của kim loại dùng làm Catốt của một tế bào quang điện là 7,23.10-19J. Những bức xạ nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này. A. 0,21m; B. 0,265m; C. 0,32m; D. Cả A và B. Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =. 1 H và một tụ điện có điện dung C. . Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: A. C =. 1 mF 4. B. C =. 1 pF 4. C. C =. 1 F 4. D. C =. 1 F 4. Câu 31: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. Tác dụng quang điện B. tác dụng quang học C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hóa học TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 108.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 37 37 Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl X 18 Ar n X là hạt nhân nào sau đây ? A. 11 H B. 12 D C. 31 T D. 24 He II PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) Thí sinh học ở chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( Phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn (8câu) : Câu 33: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy tăng áp . B. là máy hạ áp . C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình : u = 20sin(200t - 20d)(cm). Trong đó d đo bằng mét, t đo bằng giây. Vận tốc truyền sóng là A. 31,4m/s B. 10m/s C. 100m/s D. 20m/s 10 4 1 Câu 35: Cho đoạn mach RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R = 100 , L= H, C.= F . Đặt vào 2 hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V-50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 1A B. 2 A C. 2A D. 2 2 A Câu 36: con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian ngắn nhất để con lắc di 1 chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất s , tần số dao động của con lắc bằng: 2 A. 1Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 0,25Hz Câu 37: Số nguyên tử có trong 1g Hê li ( He =4,003) là A7.1023 B 1,510 23 C 4.10 23 D 4,51023 Câu 38: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. trên 100 0K B. Trên 0 0 C 0 C. Trên 100 C D. Trên 0 0 K Câu 39: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân; : là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn) D a aD A. i B. i C. i .a.D D. i a D Câu 40: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là: A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu từ câu 41 đến câu 48 ): Câu 41: Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi đến và qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? Biết vận tốc âm thanh trong không khí là 340 m/s A. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz B. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz C. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz D. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz Câu 42 : Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. khối lượng của nó. B. kích thước và hình dáng của nó. C. tốc độ góc của nó. D. vị trí của trục quay. Câu 43:. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là: A. 4s B. 6s C. 12 s D. 10s 2 Câu 44. Một bánh xe có I = 0,4 kgm đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 8 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 1 kgm2/s. D. 1 kgm2/s2 Câu 45: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. bản chất môi trường. B. biên độ sóng và chu kỳ sóng. C. tần số và năng lượng sóng D. bước sóng và năng lượng sóng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 109.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 1 Câu 46: Một mạch điện không phân nhánh R 50 , cuộn dây thuần cảm L H và tụ có điện dung 4 2.10 C F , dòng điện có tần số f=50(Hz). Độ lệch pha giữa u và i là: A. 0 B. C. D. 3 4 4 Câu 47: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. M B. L C. K D. N Câu 48: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh? mv02max mv02max A. hf = A + B. hf = A 2 2 2 mv mv 2 C. hf = A + D. hf = A 2 2 ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1A 11D 21D 31C 41B. 2D 12B 22B 32A 42C. 3A 13B 23D 33B 43C. 4C 14A 24C 34B 44A. 5B 15D 25D 35B 45A. 6D 16A 26D 36C 46C. 7C 17B 27D 37B 47C. 8D 18D 28D 38D 48A. 9C 19A 29D 39A. 10C 20D 3OB 40B. ĐỀ SỐ 19 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì: A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos( t ) (cm), pha dao động của vật tại thời 2 điểm t = 1s là: A. (rad) B. 1,5 (rad) C. 2 (rad) D. 0,5 (rad) Câu 3: Một con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giản của lò xo là l . Chu kỳ dao động của con lắc tính theo biểu thức k 1 g 1 m l A. T= 2 . B. T= . C. T= 2 . D. T= . m 2 l 2 k g Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quảng đường vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 6cm B. 24cm C. 9cm D. 12cm Câu 5: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 , con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 . Con lắc có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kỳ là: A. T = T1+T2 B. T T12 T22 C. T 2 T12 T22 D. T = 2(T1+T2) Câu 6: Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là: A. 6km/h B. 21m/s C. 0,6km/h D. 21,6km/h Câu 7: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 110.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm rung với tần số 50Hz trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12cm/s B. 60cm/s C. 75cm/s D. 15m/s Câu 9: Với máy đo dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện được các vật có kích thước vào cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 5MHz. Với máy dò này, có thể phát hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu mm, khi vật đặt trong không khí? Cho biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. A. 0,068mm B. 0,086mm C. 0,68mm D. 6,8mm Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động. B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động. D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. Câu 11: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 1 Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u 220 2 cos t (v), biết điện trở thuần của mạch là 100 . Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là: A. 440w B. 484w C. 220w D. 242w Câu 13: Đặt một hiệu điện thế u U 2 cos100t (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R=100 , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là: 4 4 2 3 1 A. (H) B. A. (H) C. (H) D. (H) Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L và C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u 220 2 cos(t ) (v) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 2 cos(t ) (A) 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 440w B. 220 2 w C. 440 2 w D. 220w Câu 15: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là: A. Để máy biến áp ở những nơi khô, thoáng mát. B. Lõi máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp. Câu 16: Roto của một máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200v/ph. Tần số suất điện động do máy phát ra là A. f=40Hz B. f=50Hz C. f=60Hz D. f=65Hz Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế: UR=16 V, UL=20 V và UC=8 V. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 28 v B. 20 v C. 16 v D. 44 v Câu 18: Cho một mạch dao động LC, có C=30nF và L=25mH. Nạp điện cho tụ đến điện áp 4,8 v sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,2mA D. 6,34mA Câu 19: Để thực hiện thông tin vũ trụ người ta sử dụng A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo phương đường thẳng. B. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. C. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 111.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của môi trường là nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4m. Khoảng vân là: A. 4,0mm B. 0,40mm C. 6,0mm D. 0,6mm Câu 22: phát biểu nào sau đây là không đúng A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 24: Hiệu điện thế giữa anot và catot một ống Cu-lít-giơ là 12kv. Tính tốc độ cực đại của các electron đập vào anot? Cho biết: khối lượng và điện tích của hạt electron là me=9,1.10-31kg ; -e = -1,6.10-19c . A. 7,725.107 m/s B. 7,5.107 m/s C. 7,.10 7 m/s D. 7,25.107 m/s Câu 25: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là 0 0,30m .Công thoát làm bức các electron ra khỏi kim loại đó là: A. 1,16ev B. 2,21ev C. 4,14ev D. 6,62ev Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn. B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f 0 phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn. C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m . Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 4,5.1014 Hz ; f 2 5,0.1013 Hz ; f 3 6,5.1013 Hz ; f 4 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4 235 Câu 29: Hạt nhân 92 U có: A. 235 proton và 92 nơtron B. 235 nuclon, trong đó có 92 nơtron C. 235 notron và 92 proton D. 235 nuclon, trong đó có 92 proton Câu 30: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclon càng nhỏ C. số nuclon càng lớn D. năng lương liên kết riêng càng lớn Câu 31: Khi nói về các thiên thạch, điều nào sau đây là không đúng A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh mặt trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo giống nhau. B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xảy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 112.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng. D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển trái đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy. Câu32: Khối lượng của hạt electron chuyển động lớn gấp 2 lần khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt? Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s A. 8,0.10-14 J B. 8,2.10-14 J C. 8,5.10 -14 J D. 8,9.10-14 J II. PHẦN RIÊNG (8câu) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u U 0 cos(t ) (v) lên hai đầu A,B thì dòng điện trong mạch có biểu thức: 6 i I 0 cos(t ) (A). Đoạn mạch AB chứa: 3 A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây cảm thuần D. tụ điện Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 8 B. 11 C. 5 D. 9 Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C=0,05 F . Dao đông điện từ riêng của mạch LC với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6v. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4v thì năng lượng từ trường trong mạch là: A. 0,45 J B. 0,5 J C. 0,54 J D. 0,4 J Câu 36: Trong quang phổ vạch của hydro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K là 0,1217 m , vạch thứ nhất của dãy banme ứng với sự chuyển từ M về L là 0,6563 m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển từ M về K bằng: A. 0,3980 m B. 0,3890 m C. 0,3990 m D. 0,3880 m Câu 37: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Khả năng đâm xuyên mạnh B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cm C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh Câu 38: Màu đỏ của laze rubi do ion nào phát ra? A. Ion nhôm B. Ion oxi C. Ion crom D. các ion khác Câu 39: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Câu 40: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 90 0 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai? 1 A. W mv 2 mgl (1 cos ) B. W mgl (1 cos 0 ) 2 1 C. W mv02 D. W mgl cos 0 2 B. Theo chương trình nâng cao(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong chuỷen động quay quanh một trục của vật rắn, đại lượng đặt trưng cho độ biến thiên của tốc độ góc là: A. Tọa độ góc B. Gia tốc góc C. Tốc độ góc D. Góc quay Câu 34: Khi một vật rắn quay quanh một trỵc cố định, gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi A. mômen quán tính I của vật bằng không. B. mômen quán tính I của vật bằng hằng số. C. momen lực M tác dụng lên vật bằng không. D. momen lực M tác dụng lên vật bằng hằng số. Câu 35: Một bánh đà có mô men quán tính 2,5kg.m2 quay với tôca độ góc 8900 rad/s. Mômen động lượng của bánh đà bằng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 113.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 2 2 m m m2 m2 A. 2225 kg . A. 22250 kg . A. 2500 kg . A. 22500 kg . s s s s Câu 36: Trường hợp nào sau đây, động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định không thay đổi so với ban đầu? A. mômen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 4 lần. B. mômen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 8 lần. C. mômen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần. D. mômen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần. Câu 37: Một con lắc vật lý khối lượng m, mômen quán tính I, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d. Khi con lắc này dao động với biên độ bé, tần số góc của nó được xác định bằng công thức nào sau đây? mgd 1 mgd mgd Igd A. 2 B. C. D. I 2 I I m Câu 38: Trong thực tế các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do A. luôn có sự tỏa nhiệt trên dây dẫn của mạch. B. điện tích ban đầu tích cho tụ điện rất nhỏ. C. năng lượng của tụ ban đầu rất nhỏ. D. cường độ dòng điện chạy qua cảm có biên độ giảm dần. Câu 39: Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện là: 1 1 hc hc 1 hc hc 1 A. hf mv02 A B. hf A mv02mã C. mv0 D. mv0 mã 2 2 0 2 0 2 Câu 40: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của một vật bằng nhau khi vận tốc của vật: A. rất lớn B. rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng trong chân không. C. bằng không D. bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. ĐÁP ÁN 1 B. 2 B. 3 C. 4 B. 5 C. 6 D. 7 A. 25 26 27 28 29 30 A C B D D D Phần riêng: *Chương trinh chuẩn 33 34 35 36 37 38 D D B B B C *Chương trinh năng cao 33 34 35 36 37 38 C D B C C A. 8 D. 9 A. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D C B D B C C B A A C B D B A. 31 32 A B. 39 40 B D 39 40 B C. ĐỀ SỐ 20 Câu 1. Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục? A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng vàng Câu 2. Sắp xếp nào sau đây là đúng của các ánh sáng đơn sắc có bước sóng giảm dần : A. Đỏ - lục – cam – Tím B. Đỏ - vàng – cam – lục C. Chàm – lục – vàng – cam D. Đỏ - lam – chàm – Tím . Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng a= 1 mm, màn quan sát cách hai khe D= 3 m. Biết bước sóng của chùm sáng đơn sắc là 0,5(m) . Vị trí vân sáng thứ tư cách vân trung tâm là: A. x= 6 mm B. x= 5,5 mm C. x= 4,5 mm D. x= 0,6 mm TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 114.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ riêng của con lắc là : A) 0,02 (s) B) 0,2 (s) C) 2 (s) D) 20 (s) Câu 5. Con lắc lò xo có treo thẳng đứng gồm quả cầu m = 100 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tại vị trí cân bằng truyền quả cầu vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống dưới. Biên độ dđ của quả cầu là : A) 3 (cm/s) B) 30 (cm/s) C) 3 (m/s) D) 30 (m/s) Câu 6. Vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, nó dđ điều hòa với biện độ A = 5 cm. Vị trí vật nặng tại đó động năng bằng hai lần thế năng là : A) x = . A 3. B) x = . A 6. C) x = . A 3. D) x = . A 3 6. Câu 7. Sóng âm truyền trong không khí xáo nước đại lượng nào sau đây không đổi ? A) Vận tốc. B) Biên độ. C) Bước sóng. D) Chu kỳ. Câu 8. Trên dây dài 1 m đang có sóng dừng tần số 50 Hz có 4 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là A) 50 m/s. B) 100 m/s. C) 25 m/s. D) 75 m/s. Câu 9. Tại O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp, PT dđ tại nguồn u 1 = u2 = 4sin10t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v = 20 cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực đại giao thoa ? A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 10. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 sin(100 t / 6) (A). Chọn câu phát biểu sai. A) Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A). B) Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). C) Tần số là 100. D) Pha ban đầu của dòng điện là /6. Câu 11. Công suất của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là : A) P = UI. B) P = UIcos2. C) P =. U2 cos R. D) P =. U2 cos2 R. Câu 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một HĐT xoay chiều u = U0sint thì dòng điện trong mạch là i = I0sin(t + /4) (A) . Đoạn mạch điện này luôn có : A) ZL = ZC. B) ZL < ZC. C) ZL = R. D) ZL > ZC. Câu 13. Máy phát điện xoay chiều loại lớn có hai bộ phận cơ bản là : A) Hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B) Rôto là phần cảm và stato là phần ứng. C) Rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D) Hai bán khuyên và hai chổi quét. Câu 14. Một máy phát điện sử dụng Rôto là nam châm chỉ có hai cực Nam - Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50 (Hz). Rôto quay với tốc độ ; A) 1500 vòng/phút. B) 3000 vòng/phút. C) 6 vòng/s. D) 15 vòng/s. Câu 15. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5 () và hệ số tự cẩm L =. 1 (H). Mắc nối tiếp 4. điện trở R = 20 (). Biết dòng điện trong mạch là i 2 s in100 t (A). Tồng trở đoạn mạch là : A) 25 () B) 50 () C) 25 2 () D) 50 () Câu 16. Một đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch HĐT xoay chiều u = U0sint. Khi mạch có cộng hưởng điều kiện nào sau đây là đúng ? A) R . L C. B) R . C L. C) LC R 2. D) C . 1 L. Câu 17. Máy biến thế cuộn sơ cấp có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp N2 = 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối nguồn HĐT 110 (V) thì thì HĐT 2 đầu cuộn thứ cấp là : A) 275 (V) B) 44 (V) C) 440 (V) D) 27,5 (V) Câu 18. Chu kỳ dđ điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi hệ thức : A) T 2. L C. B) T . 2 LC. C) T . 1 2 LC. D) T 2 LC. Câu 19. Điều nào sau đây là sai với sóng điện từ ? A) Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dđ. B) Sóng điện từ mang năng lượng. C) Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 115.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D) Trong sóng điện từ dđ điện trường cùng pha với dđ của từ trường. Câu 20. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? A. Các vạch màu khác nhau riêng biệt từ đỏ đến tím B. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng C. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. Không có các vân màu trên màn Câu 21. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 40 H và tụ điện có điện dung C = 9 pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng là : A) 1020 (m) B) 102 (m) C) 10,2 (m) D) 1,02 (m) Câu 22. Vật thực hiện động thời hai dđ điều hòa cùng phương, cùng tần số : x1 = 5sin10t (cm) ; x2 = 5sin(10t + /3) (cm). Pha ban đầu của dđ tổng hợp là : A) = /3 B) = /6 C) = - /3 D) = - /6 Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dđ điều hòa ? A) Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. B) Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. C) Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dđ. D) Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai ? A) Khi vật dđ điều hòa thì nó cũng dđ tuần hoàn. B) Dđ tắt dần là dđ có biên độ giảm dần theo thời gian. C) Dđ tự do là dđ có chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D) Tần số dđ cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dđ. Câu 25. Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà : A.Sao siêu mới B. Punxa C.Quaza D.lỗ đen Câu 26. hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp : A.proton B. lepton C. 24 He D. hađron Câu 27. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây : A.Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C.Cường độ lớn D.Công suất lớn Câu 28. Các nucleon trong hạt nhân nguyên tử Na1123 gồm: A. 12 nơtron và 11proton B. 23 nơtron và 11 proton C. 11 nơtron và 12 proton D. cả 3 câu A;B;C đều sai . Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai ? A) Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B) Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C) Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí. D) Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là D = 2 m. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 12 mm. Tính bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra ? A) = 0,6 mm. B) = 0,6 m. C) = 0,5 m. D) = 0,5 mm. Câu 31. Các loại tia Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy thì loại có tần số nhỏ nhất là : A) Tia hồng ngoại. B) Tia tử ngoại. C) Ánh sáng nhìn thấy. D) Tia Rơnghen. Câu 32. Ánh sáng phát ra từ đèn dây tóc nóng phát ra cho quang phổ : A) Quang phổ vạch. B) Quang phổ liên tục. C) Quang phổ hấp thu. D) Quang phổ vạch phát xạ. Câu 33. Chọn công thức đúng để tính khoảng vân giao thoa : D D a D A. i B. i C. i D. i a 2a D a Câu 34. Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là : A) 6,21 m B) 62,1 m C) 0,621 m D) 621 m Câu 35. Dùng ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bảo hòa người ta : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 116.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A) tăng tần số ánh sáng chiếu tới. B) giảm tần số ánh sáng chiếu tới. C) tăng cường độ ánh sánh chiếu tới. D) tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới. Câu 36. Công thoát của electron ra khỏi Vônfram là A = 7,2.10 -19 (T) chiếu vào Vônfram bức xạ có bước sóng = 0,18 m thì động năng của electron khi bức ra khỏi Vônfram là: A) 3,8.10 -19 (J) B) 38.10-19 (J) C) 3,8.10 -18 (J) D) 3,8.10 -20 (J) Câu 37. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt cho biết : u = 931 MeV/c2, m = 4,0015u , mP = 1,0073u , mn = 1,0087u A) 28,395 MeV B) 70,098 MeV C) 2,8395 MeV D) 7,0988 MeV Câu 38. Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 6 ngày đêm, khối lượng ban đầu 200g. Sau 24 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là : A) 12,5 g B) 25 g C) 50 g D) 1,25 g Câu 39. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn. A) Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. B) Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng. C) Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng. D) Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. Câu 40. Điều nào sau đây là sai ? A) Tia bị lệch trong điện trường và từ trường. B) Tia - bị lệch về bản dương tụ điện. C) Tia có thể xuyên qua tấm chì dày cỡ centimét. D) Tia phóng ra vận tốc rất lớn gần bằng vận tốc ánh sáng.. ĐÁP ÁN 1 A 21 A. 2 D 22 B. 3 A 23 C. 4 B 24 D. 5 A 25 C. 6 A 26 C. 7 D 27 D. 8 C 28 A. 9 D 29 C. 10 C 30 B. 11 C 31 A. 12 B 32 B. 13 B 33 A. 14 A 34 C. 15 C 35 C. 16 D 36 A. 17 B 37 A. 18 D 38 A. 19 D 39 C. 20 B 40 C. ĐỀ SỐ 21 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình dao động điều hoà? (A, , là những hằng số ) A.x =Acos( t + ) B.x =Asin( t + ) C.x =Acos sin( t + ) D.x =Atcos( t + ) Câu 2: Người ta đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp xoay chiều để nó hoạt động với công suất 100w. Đèn chỉ có điện trở thuần 4 . Hỏi điện áp cực đại mà đèn phải chịu có giá trị nào sau đây? A.28,28V B.20V C.40 2 V D.10 2 V Câu 3: Dòng điện dao động trong mạch chọn sóng của máy thu thanh thuộc loại nào sau đây? A.Dao động duy trì B.dao động cưỡng bức C.Dao đông tự do D.Dao động âm tần Câu 4: Động cơ không đồng bộ ký hiệu I ,máy biến thế ký hiệu II ,máy phát điện xoay chiều ký hiệu III ,bếp điện ký hiệu IV.Nhóm dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc hiệm tượng cảm ứng điện từ? A. I, II, IV B.I, III, IV C.I, II, III D.II, III, IV Câu 5: Một ống Rơnghen phát ra một chùm tia X có bước sóng từ 10 -11 m đến 10-8 m . Hỏi photôn có năng lượng cực đại bằng bao nhiêu? Cho hằng số plăng h =6,625.10 -34Js và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 5 km/s A.1.9875.10-14 J B.1,9875.10-15 J C.1,9875.10-17 J C.1,9875.10 -18 J Câu 6: Quang phổ nào sau đây là quang phổ hấp thụ? A.Quang phổ của lò nung B.Quang phổ của mặt trời chụp trên mặt đất C.Quang phổ của đèn dây tóc cháy sáng D.Quang phổ đèn ống TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 117.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 7: Xét tổng thể về mặt sử dụng điện xoay chiều thì nhận xét nào sau đây là đúng: Hệ số công suất của mạch sử dụng điện A.càng nhỏ, càng ít hao phí điện B.càng lớn, càng hao phí điện C.càng lớn, càng ít hao phí điện D.không làm thay đổi sự hao phí điện Câu 8: Chọn câu đúng: Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ : A.Giảm dần theo thời gian theo hàm số mũ cùng dạng với định luật phóng xạ B.tỉ lệ nghịch với thời gian phóng xạ C.tỉ lệ thuận với thời gian phóng xạ D.là một hằng số Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có chiều dài l,độ cứng K và vật nặng có khối lượng m.Chu kỳ con lắc này được tính theo công thức nào sau đây: m g k l A.T =2 B.T =2 C.T =2 D.T =2 k l m g 210 Câu 10: Một khối lượng Poloni 210 84 Po nguyên chất có khối lượng 8,4g. Chu kỳ bán rã của 84 Po là 138 ngày. Po phóng xạ và sinh ra hạt X.Tính tỉ số khối lượng của hạt X và khối lượng hạt Po còn lại sau 138 ngày A.1 B.0,981 C.1,02 D.0,0981 Câu 11: Chọn câu đúng: A.Sóng điện từ có các vectơ dao động điện ( E ) và véc tơ dao động từ ( B )cùng hướng B.Sóng điện từ lan đi, tại một điểm, dao động điện trường và dao động từ trường đồng pha C.Sóng điện từ là sóng dọc D.Sóng điện từ lan đi ,cần phải có môi trường làm giá đỡ Câu 12: Trong các bức xạ sau đây, phôtôn trong bức xạ nào có năng lượng lớn nhất A.Ánh sáng nhìn thấy B.Tia tử ngoại C.Tia X D.Tia Câu 13: Trong một thí nghiệm bằng giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe S1 và S2 cách nhau 1 mm, màn quan sát vân cách hai khe 1m.Một đoạn MN =2,7 mm trên màn người ta quan sát được 5 vân sángmà M là vân sáng và N là vân tối.Hỏi ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bao nhiêu? A.0,49 m B.0,45 m C.0,54 m D.0,6 m Câu 14: Âm sắc phụ thuộc đặc tính vật lý nào sau đây của âm? A.Tần số âm B.Cường độ âm C.Mức cường độ âm D.Đồ thị dao động âm Câu 15: Trên một dây AB khá dài được căng nằm ngang, người ta gây ra một dao động điều hoà tại trung điểm O của dây với tần số 10Hz.M,N là hai điểm gần O nhất dao động đối pha với O, cách nhau 0,5 m.Hỏi vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị nào sau đây? A.0,05 m/s B.5m /s C.1 m/s D.10 m/s Câu 16: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà trên một đoạn thẳng từ M đến N dài 6 cm, với tần số góc 10 rad/s. Hỏi khi chất điểm đi từ vị trí biên về tới vị trí cân bằng thì tốc độ trung bình có giá trị nào sau đây? A.15 cm/s B.30cm/s C.0,6 cm/s D.60 cm/s 1 Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một biến trở R nối tiếp với một tụ có điện dung C = 10 -4 F. Người ta đặt vào giữa AB một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100 t (V). Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại thì R và công suất đó có giá trị nào sau đây? A.100 , 50 w B.50 , 100 w C.120 , 100W D100 , 100 w Câu 18: Một lăng kính làm bằng chất lỏng có thể dễ dàng thay đổi góc chiết quang A.Mặt bên AB cố định, còn mặt AC có thể quay quanh cạnh lăng kính.Một chùm tia sáng trắng hẹp được chiếu đến mặt AB theo hướng vuông góc với AB.Người ta tăng góc chiết quang A từ giá trị quá nhỏ lên dần. Hỏi bức xạ nào sau đây sẽ bị phản xạ toàn phần trước nhất A.Tia đỏ B.Tia vàng C.Tia lục D.Tia tím Câu 19: Tại một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 =2,0 s và T2 =1,5 s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiêu dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là: A.2,5 s B.4 s C5s D.3,5 s Câu 20: Một nguyên tử được xếp ở ô 84 trong bảng tuần hoàn của Menđêleep. Phóng xạ ra tia và tia . Hỏi hạt nhân con sinh ra nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn:. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 118.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long A.86 B.82 C.81 Câu 21: Cho các phản ứng sau: 1 + 147 N + 1H. 2 1. H. 1 0. +. 27 13. +. 3 1. Al H. 1 0. . 4 2. n. He. Email: D.87 X (1). +. 30 15. +. 1 0. P. n. (2) (3). 235 92. n + U X + X’ + k 01 n (4) Hỏi cặp phản ứng nào sau đây là cơ sở của nguồn năng lượng hạt nhân A.(1) và (2) B.(2) và (3) C.(3) và (4) D.(1) và (3) 135 Câu 22 : Iôt 53 I là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày .Thời gian để độ phóng xạ của một khối I giảm xuống 4 lần A.32 ngày B.16 ngày C.4 ngày D.2 ngày Câu 23: Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao động trên cùng một đường thẳng.Các dao động này có cùng tần số 10 Hz, cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau 60 o . Dao động tổng hợp có biên độ và tần số góc là A.5 3 cm , 20 (rad/s ) B.10 cm , 20 (rad/s) C.10 cm , 0,2 (rad/s) D. 5 3 cm , 0,2 (rad/s) Câu 24: Chọn câu đúng: Trong sóng dừng: A.Những điểm nằm trên các bụng sóng dao động đồng pha nhau B.Hai điểm nằm trên hai bụng sóng dao động đồng pha nhau C.Hai bụng sóng nằm hai bên một nút sóng dao động đối pha D.Chu kỳ dao động bằng nữa chu kỳ của nguồn sóng X Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: A B 1 C = ,10 -4 F, u AB = 100 2 cos(100 t - /2) V Dòng điện qua mạch sớm pha /3 đối với uAB .Hộp X chỉ chứa một trong hai phần tử hoặc R hoặc L. Hãy cho biết hộp X chứa đại lượng nào và đại lượng đó bằng bao nhiêu? A. R = 100 3 B.R =57,73 C.L = 3 / H D.L = 1/ 3 H Câu 26: Hiệu điện thế giữa Anôt và catôt của một ống Rơnghen là 12,0kV. Tính bước sóng nhỏ nhất min của tia X do ống Rơngghen phát ra,bỏ qua động năng ban đầu của các electron.(Cho hằng số h =6.625.10 -34Js, c =3.108m/s) A 1,04.10-10 m B 1,04.10-13 m C.2,18.10-9 m D 2,18.10 -10 m Câu 27: Chọn câu đúng: Điều kiện để có giao thoa sóng là A.Hai sóng phải cùng tần số và có độ lệch pha không đổi B.Hai sóng cùng biên độ và cùng tần số C.Hai sóng cùng phương dao động, cùng tần số và độ lệch pha không đổi D.Hai sóng cùng phương dao động , cùng tần số và cùng biên độ Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân thì điều nào sau đây là không đúng: A.Proton có thể biến thành nơtron B.Nơtron có thể biến thành proton C.Khối lượng có thể được bảo toàn D.Động lượng bảo toàn Câu 29: Cho khối lượng proton mp =1,0073 u, của hạt m = 4,0015 u, của hạt nhân 14 N là mN =13,9992 u và của hạt nhân 17 O là mo =16,9947 u.Lấy 1 u = 931 Mev/c2 .Hỏi phản ứng: 42 He + 147 N 11 H + 178 O là phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng? A.Toả 1,2103 Mev B.Thu 1,2103 Mev C.Toả 12,03 Mev D.Thu 12,03 Mev Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m và con lắc lò xo vật nặng có khối lượng m =100 g và lò xo có độ cứng k = 1N/m.Tại nơi thí nghiệm hai con lắc này luôn luôn dao động đồng bộ. Lấy 2 = 10.Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là : A.9,8 m/s2 B.9,86 m/s2 C.10 m/s2 D.9,81 m/s2 Câu 31: Một mạch dao động Lc có điện trở thuần không đáng kểvà có điện dung C =1 pF.Khi mạch dao động với biên độ của điện áp giữa hai bản tụ điện là 6 V thì dòng điện dao động tự do trong mạch có biên độ là 3 2 A.Độ tự cảm cuộn dây có giá trị là : A.L =1 H B.L = 1Mh C.L = 0,1 H D.L =0,1 mH Câu 32: Dụng cụ nào sau đây hoạt động nhờ tác dụng của từ trường quay? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 119.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A.Máy phát điện xoay chièu một pha B.Máy phát điện xoay chiều ba pha C.Máy biến áp D.Động cơ không đồng bộ II PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 33: Sự phóng xạ nào sau đây làm nơtron biến thành proton? A.Phóng xạ B.Phóng xạ + C.Phóng xạ D.Phóng xạ Câu 34: Trong con lắc đơn, l là chiều dài con lắc, m là khối lượng vật nặng, là góc lệch dây treo vào thời điểm nào đó so với đường thẳng đứng.Thế năng con lắc được xác định biểu thức nào sau đây? A.Wt = mglcos B.Wt = mgl/cos C.Wt =mgl(cos - 1) D.Wt =mgl(1 - cos ) Câu 35: Trên phương truyền sóng OX, vào lúc t = 0, sóng mới đến O, làm O dao động điều hoà với tần số25Hz và biên độ 6 cm.Lấy chiều chuyển động của O vào lúc t =0 làm chiều dương của độ lệch.Phương trình dao động của O là: A .u O = 6cos(50 t - /2) cm B .u O = 6cos(50 t ) cm C .u O = 6cos(50 t + /2) cm D .u O = 6sin(50 t + /2) cm Câu 36: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40 , cuộn thuần cảm L =3/10 (H)và một tụ điện có điện dung C biến đổi.Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos100 t(V).Người ta điều chỉnh C để công suất tiêu thụ điện của mạch lớn nhất. Hỏi cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức nào sau đây và giá trị của C? A.i =5sin(100 t + /2) A ;C =10 -3/3 (F) B.i =5cos(100 t ) A ;C =10-3/3 (F) C.i =5cos(100 t - 37 /180) A ;C =10-3/3 (F) D.i =5cos(100 t + /2) ;C =10-3/3 (F) Câu 37: Một kim loại có công thoát của electron bằng 3 ev.Giới hạn quang điện của kim loại là : A.0,625 m B.0,3125 m C.0,207 m D.0,414 m Câu 38: Nhóm dụng cụ nào sau đây hoạt động được nhờ hiện tượng quang điện trong? A.Tế bào quang điện, Pin quang điện B.Tế bào quang điện, pin điện trở C.Quang điện trở, pin quang điện và tế bào quang điện D.Quang điện trở và pin quang điện Câu 39: Nguyên tử cacbon 146 C phóng xạ - , hạt nhân con sinh ra là hạt nào sau đây? A.Nitơ. 14. N. B.Bo. 14. B. C.Nitơ. 15 7. N. D.Bo. 13 5. B. Câu 40: Trong sóng điện từ, E là véctơ cường độ điện trường, B là véctơcảm ứng từ, v là vận tốc truyền sóng.Hỏi tam diện nào sau đây là tam diện thuận? A.( E , V , B ) B.( B , E , V ) C.( E , B , V ) D( B , V , E ) III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 33: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có L = 1 H và một tụ xoay có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 360 pF.Hỏi máy này có thể bắt được sóng trong dãi bước sóng nào sau đây? A.6 m đến 36 m B.6 m đến 60 m C.60 m đến 360 m D.3 mđến 18 m Câu 34: Hiệu điện thế hãm (Uh) của dòng quang điện trong tế bào quang điện : A.tỉ lệ thuận với chùm sáng kích thích B.tỉ lệ thuận với tần số f của chùm sáng kích thích C.tỉ lệ thuận với bước sóng của chùm sáng kích thích ( o) D.Với chùm sáng có o ,Uh (độ lớn) nghịch biến với Câu 35: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm, khối lượng M = 1,5 kg.Người ta tác dụng vào mép đĩa một lực nằm trong mặt phẵng của đĩa như hình vẽ với lực F = 3 N,đĩa quay từ trạng thái nghỉ Hỏi sau 5 s tốc độ góc của đĩa bằng bao nhiêu? A.50(rad/s) F B.5 (rad/s) C.25rad/s) ) 60o D.2,5 (rad/s) Câu 36: Chọn câu đúng:Mo men động lượng của vật rắn sẽ bảo toàn khi A.Tổng các vectơ lực tác dụng lên vật bằng 0 B.Tổng momen lực tác dụng lên vật bằng 0 C.Tổng hợp lực tác dụng lên vật không đổi TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 120.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C.Tổng momen lực tác dụng lên vật không đổi Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa thoa ánh sáng bằng khe Iâng.Ánh sáng từ nguồn S đến chiếu sáng hai khe S1 ,S2 là ánh sáng tổng hợp gồm 3 bức xạ đơn sắc 1, 2 , 3. Hỏi trên màn ảnh ta quan sát được mấy loại vân sáng màu ? A.3 B.4 C.6 D.7 Câu 38: Một khối gỗ cổ và một khối gỗ mới chặt từ cây sống ra.Hai khối gỗ này có cùng khối lượng, nhưng độ phóng xạ - của khối gỗ cổ chỉ bằng 25% độ phóng xạ - của khối của khối gỗ mới. Chu kỳ bán rã của C 14 là 5600 năm.Hỏi tuổi của khối gỗ cổ có giá trị nào sau đây? A.5600 năm B.2800 năm C.11200 năm D.22400 năm Câu 39: Giả sử có một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ bằng 1/10 tốc đọ ánh sáng trong chân không đối với trái đất.Người trên con tàu ấy sẽ thấy một ngày trên trái đất bằng bao nhiêu giờ? A.23h 51min B.25h C.24h6min D23 h8min Câu 40: Hiệu ứng Đôp-Ple gây ra hiện tượng gì sau đây? A.Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe B.Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe C.Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm D.Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động ĐÁP ÁN 1 D 17 A. 2 A 18 D. 3 B 19 A. 4 C 20 B. 5 A 21 C. 6 B 22 B. 7 C 23 A. 8 A 24 C. 9 B 25 B. 10 B 26 A. 11 B 27 C. 12 D 28 C. 13 D 29 B. 14 D 30 C. 15 B 31 A. Phần dành cho chương trình chuẩn: 33 34 35 A D A. 36 B. 37 D. 38 D. 39 A. 40 C. Phần dành cho chương trình nâng cao: 33 34 35 A D A. 36 B. 37 D. 38 C. 39 A. 40 B. 16 D 32 D. ĐỀ SỐ 22 I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động: A. dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà B. dao động của hệ xảy ra chỉ dưới tác dụng của một lực là dao động riêng C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động tắt dần D. dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì Câu 2: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: A. biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực B. biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trường C. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ D. dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ. Câu 3: Một vật dao động điều hoà, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v0 và a0. Chu kỳ và biên độ của dao động điều hoà là: a a v a a v2 v v2 a. T 2 0 ; A 0 b. T 2 0 ; A 02 c. T 2 0 ; A 02 d. T 2 0 ; A 0 a0 a0 v0 a0 v0 a0 v0 v0 Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: a. hai lần biên độ b. ba lần biên độ c. bốn lần biên độ d. 3/2 lần biên độ 121 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 5: Trong dao động tắt dần, nếu năng lượng giảm đi 6% thì biên độ: a. giảm 3% b. giảm 6% c. giảm 2 % d. giảm 6 % Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 5Hz, biên độ 7cm và 8cm, lệch pha nhau 600. Vận tốc của vật khi có li độ 5cm là: a. v= 120cm / s b. v 60cm / s c. 100cm / s d. 50cm / s Câu 7: Sự phân biệt giữa sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm là dựa trên : a. khả năng cảm thụ của tai người b. bản chất vật lý của chúng khác nhau c. tần số, vận tốc và biên độ dao động của chúng d. bước sóng và năng lượng của chúng Câu 8: Hai nguồn phát ra hai âm có âm sắc khác nhau là vì: A. các hoạ âm khác nhau về số lượng và cường độ B. độ to và độ cao khác nhau C. độ cao và cường độ âm khác nhau D. biên độ và độ cao khác nhau Câu 9: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L1 và L2 là mức cường độ âm tại M và N trên phương truyền sóng, r1 và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1-L2=20dB thì tỉ số giữa r2/r1 là: A. 10 B.100 C. 20 D. 200 Câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi OM=1,8m với đầu O là nút. Sóng tới có biên độ A, tần số 50hz, vận tốc truyền sóng 40m/s. Số điểm trên dây có biên độ A là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 11: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thì: A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biền thiên điều hoà với cùng tần số C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau D. năng lượng điện từ biến thiên biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số dao động của mạch Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: A. trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông pha nhau B. trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng C. năng lượng sóng tỉ lệ với luỹ thừa 4 cũa tần số D. sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xã, sóng dừng Câu 13: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C , điện trở R. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại U thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là: A. CRU2/2L B. CRU2/L C. LRU2/2C D. LRU2/C Câu 14: Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t0. Chu kỳ dao động tự do của mạch dao động là: A. 4t0 B. 2t0 C. t0 D. 8t0 Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều: A. dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian B. dòng điện có chiều và cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian C. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian D. dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian Câu 16: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai: A. chỉ có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha B. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha C. từ trường quay có tần số bằng với tần số của dòng điên D. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay Câu 17: Ba cuộn dây của máy phát ba pha phát ra một điện áp hiệu dụng 220V. Một động cơ ba pha hoạt động với điện áp hiệu dụng 127V thì với cách mắc nào sau đây, động cơ sẽ hoạt động bình thường: A. máy phát mắc hình tam giác, động cơ mắc hình sao B. máy phát mắc hình sao, động cơ mắc hình tam giác C. máy phát mắc hình sao, động cơ mắc hình sao D. máy phát mắc hình tam giác, động cơ mắc hình tam giác Câu 18: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. khi máy hoạt động thì từ thông cực đại qua một vòng dây là 9,9.10-3wb, suất điện động hiệu dụng trong phần ứng là 220V, tần sô dòng điện 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn là: A. 25 vòng B. 100vòng C. 71 vòng D. 18 vòng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 122.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC có R=100 3 , ZL=300 . Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện là: A. 200 B. 400 C. 273 D. 473 Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 1500 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và U2=Ud2-UC2 : A. điện áp 2 đầu đoạn mạch trễ pha hơn i 30 0 B. điện áp 2 đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i 30 0 C. điện áp 2 đầu đoạn mạch trễ pha hơn i 600 D. điện áp 2 đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i 600 Câu 21: Điện năng được tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với hiệu suất tải điện 60%. Để hiệu suất tải điện là 90% thì phải thay đường dây có cùng bản chất với đường kính : a. tăng 2 lần b. tăng 3 lần c. tăng 4 lần d. tăng 3 lần Câu 22: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là: A. hiện tượng ánh sáng hỗn hợp bị lăng kính phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau B. hiện tượng ánh sáng bị lăng kính phân tích thành một dãi màu cầu vồng C. hiện tượng ánh sáng bị lệch về phía đáy lang kính D. hiện tượng ánh sáng trắng bị lăng kính phân tích thành 7 mà: đỏ, cam , vàng, lục, lam, chàm tím Câu 23: Bước sóng của tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia rơnghen, tia gamma lần lượt là 1, 2, 3, 4 . Kết luận nào sau đây là đúng: a. 2> 1> 3> 4 b. 4> 3> 1> 2 c. 2> 3> 4> 1 d. 4> 3> 2> 1 Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sang khe Young có khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và ’=3 /2. Điểm M có vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm khi có toạ độ: a.6 D/a b. 2 D/a c. 3 D/a d. 4 D/a Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai lăng kính Fresnel. Nếu dịch chuyển nguồn sáng đơn sắc ra xa hai lăng kính theo phương của mặt phẳng chung đáy thì: A. khoảng vân giảm, số vân tăng B. khoảng vân giảm, số vân không đổi C. khoảng vân giảm, số vân giảm D. khoảng vân và số vân không đổi Câu 26: Khi chiếu ánh sáng phát ra từ hồ quang điện vào kali, canxi, natri thì A. các electron bị bật ra mặc dù bị chắn bởi tấm thuỷ tinh không màu B. các electron bật ra có cùng vận tốc C. nếu các tấm kim loại đó tích điện dương thì không có electron bật ra D. các tấm kim loại đó mất toàn bộ electron co trong chúng Câu 27: Chiếu bức xạ vào tế bào quang điện thì dòng quang điện bị triệt tiêu với hiệu điện thế hãm Uh. nếu hiệu điện thế giữa Anot và katot là UAK=Uh thì động năng của electron khi đến anot là: a. 2eUh b. eUh c. bằng 0 d. eUh/2 Câu 28: Bước sóng giới hạn của quả cầu kim loại bị cô lập về điện là 0. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ =4 0/5 thì điện thế cực đại của quả cầu là V1. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ =5 1/6 thì điện thế cực đại của quả cầu là : a. 2V1 b. 4V1 c. 6V1 d. 1,5V1 Câu 29: Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N sau đó chuyển về các quỹ đạo ben trong thì phat ra tối đa bao nhiêu photon: a.6 b. 4 c. 3 d. 1 Câu 30: Khi ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường vật chất thì cường độ sáng giảm 2 lần. Nếu tăng chiều dài đường đi của ánh sáng lên ba lần thì cường độ sáng sẽ: a. giảm 8 lần b. giảm 6 lần c. giảm 4 lần d. giảm 9 lần Câu 31: Chọn phát biểu sai khi vận dung các định luật bảo toàn vào sư phóng xa: A. phóng xa gamma thì khối lượng hạt nhân con bằng khối lượng hạt nhân mẹ B. phóng xạ beta cộng có sư biến đổi một proton thành một notron kèm theo một pozitron và hạt nơtrinô C. phóng xạ beta trừ có sư biến đổi một nơtrôn thành một prôton kèm theo một pozitron và phản hạt nơtrinô D. trong phản ứng hạt nhân thì động lượng và năng lượng toàn phần được bảo toàn Câu 32: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 71,3 ngày. Sau 30 ngày phần trăm chất phóng xạ bị phân rã là: a. 25,3% b. 74,7% c. 27,3% d. 26,3% II PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN KH CƠ BẢN VÀ KH XÃ HỘI ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Đối với dao động điều hòa thì phát biểu nào sau đây là sai? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 123.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0 B. vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu C. vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại D. li độ bằng 0 lhi gia tốc bằng 0 Câu 34: Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức a/ P = ZI2cos b/ P = ZI2 c/ P = RI2cos d/ P = UI Câu 35: Mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có bước sóng , để thu được sóng điện từ có bước sóng ’ = 2 người ta ghép thêm tụ C’ vào tụ C như sau a/ C’ song song với C và C’ = 3C. b/C’ nối tiếp với C và C’ = 3C. c/ C’ song song với C và C’ = C. d/ C’ nối tiếp với C và C’ = C. Câu 36 : Quả đất cách mặt trời là 150 triệu km, tốc độ dài của quả đất khi quay quanh mặt trời là a/ 30km/s. b/ 30m/s. c/ 3km/s. d/ 300m/s. Câu 37: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng là a/ 25m/s b/ 50m/s c/ 12,5m/s d/ 2,5m/s Câu 38: Nếu gọi n1,n2 và n3 là chiết suất đối với ánh sáng màu lam , vàng và màu chàm thì a/ n3 > n1 > n2 b/n3 > n2 > n1 c/ n2 > n1 > n3 d/ n1 > n2 > n3 Câu 39: Vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5sin (10t – /3) cm, vào thời điểm t(s) vật có li độ x = 4cm thì vào thời điểm t + 0,1 (s) vật có li độ: a/ - 4cm b/ -2 cm c/ 3cm d/ 2cm Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng a/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây b/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì. c/ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. d/ Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. III. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHTN: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một thước có chiều dài riêng 1m tao với trục ox một góc 600. Một người chuyển động dọc theo trục ox với tốc độ 0,8c thì thấy thước có chiều dài: a. 91,60cm b. 30cm c. 84cm d. 60cm Câu 42: Một cảnh sát giao thông dùng còi điện phát ra một âm có tần số 1240hz hướng về phía ôtô đang chuyển động về phía mình thì người cảnh sát thu được âm phản xạ từ ôtô có tần số 1480Hz. Sóng âm truyền trong không khí có tốc độ 340m/s. Vận tốc của ôtô là: a. 30m/s b. 20m/s c. 10m/s d. 40m/s Câu 43: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động . Nếu suất điện động cảm ứng trong một cuộn dây cực đại thì suất điện động trong 2 cuộn còn lại: a. bằng ½ suất điện động cực đại và trái dấu với suất điện động ở cuộn 1 b. bằng ½ suất điện động cực đại và cùng dấu với suất điện động ở cuộn 1 c. bằng 1/3 suất điện động cực đại và trái dấu với suất điện động ở cuộn 1 d. bằng 2/3 suất điện động cực đại và cùng dấu với suất điện động ở cuộn 1 Câu 44: Theo khối lượng nghỉ giảm dần các hạt sơ cấp được sắp xếp như sau: a. barion, mêzôn, leptôn, phôtôn b. phôtôn, leptôn, bariôn, hadon c. bariôn, hadôn, mêzôn, phôtôn d. barion, lepton, mezon, photon Câu 45: Một vận động viên ném đĩa, cánh tay dài 75cm. Người này đứng tại chỗ và quay người nhanh dần đều được ba vòng trong thời gian 1,57s thì dang tay để ném đĩa ra theo phương vuông góc với cánh tay. Tốc độ dài của đĩa khi vừa ném là: a. 9m/s b. 10m/s c. 12m/s d. 2,88m/s Câu 46: Phương trình tốc độ góc của vật rắn quay quanh một trục cố định là =2t (rad/s). Số vòng vật quay được trong giây thứ 10 là: a. 13vòng b. 6 vòng c 19 vòng d. 38 vòng Câu 47: Một vành xe khối lượng M, ở vành xe có gắn một vật khối lượng m=M/10. Vành xe đang quay đều thì thì vật văng ra khỏi vành xe. Động năng quay của vành xe sẽ: a. tăng 6/5 lần b. tăng 11/10 lần c. giảm 11/10 lần d. giảm 6/5 lần Câu 48: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái đứng yên, sau 2 s thì có tốc độ góc 0,5rad/s. Gia tốc của điểm M cách trục quay 40cm là : a. 14cm/s2 b. 10cm/s2 c. 35cm/s2 d. 7cm/s2 TẤT CẢ CÁC CÂU CÓ ĐÁP ÁN A. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 124.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: ĐỀ SỐ 23. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Cơ năng. B. Biên độ. C. Tần số. D. Động năng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai? A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.cc B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng. C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động. Câu 4: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ là A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng lực tuần hoàn với tần số A. 0,2 Hz. B. 0,4π Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz. Câu 6: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x1 = 6cos(10t + ) cm và x2 = 8sin(10t + 4 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là 4 A. 2 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 7: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng? A. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc. C. Sóng âm là sóng ngang. B. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng. D. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là là sóng dọc. C. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn. B. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm. D. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm. Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là A. vân cực tiểu thứ nhất. B. vân cực đại thứ nhất. C. vân cực tiểu thứ hai. D. vân cực đại thứ hai. Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động? Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại thì A. độ lớn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. C. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại. D. năng lượng điện bằng năng lượng điện từ. Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của việc thu sóng điện từ là dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ. C. giao thoa sóng điện từ. D. khúc xạ sóng điện từ. Câu 13: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 mH. Mạch dao động với tần số 4000 Hz. Điện dung của tụ điện là A. 80 nF. B. 8 nF. C. 0,8 nF. D. 0,8 µF. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 125.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 14: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 400 nF được nạp điện bằng hiệu điện thế 20 V. Năng lượng từ cực đại của cuộn dây là A. 80 µJ. B. 160 µJ. C. 80 mJ. D. 160mJ. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện, cuộn dây và điện trở. Nếu cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện thì điều nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của mạch bằng 1. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. C. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch L và C gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng? A. Từ trường quay được tạo ra từ hệ thống dòng xoay chiều 3 pha. 3 B. Dòng 3 pha được đưa vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau trên stato. 2 C.Động cơ luôn quay chậm hơn tốc độ quay của từ trường do dòng 3 pha sinh ra. D. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không đổi là đúng ? A. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 1 điôt. A. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 4 điôt. C.Dòng điện không đổi do động cơ điện một chiều phát ra. D.Dòng điện không đổi do trong mạch kín chỉ có điện trở thuần được duy trì bằng nguồn điện là một acquy. Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung của tụ điện là 4 2.104 104 104 104 A. F. B. F. C. F. D. F. 2 4 Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + ) V thì cường độ 3 dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt) A. Công suất của mạch là A. 400 W. B. 200 W. C. 100 2 W. D. 100 W. Câu 20: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một màu. B. tập hợp tự nhiều tia sáng riêng rẽ. C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. không bị đổi hướng khi đi qua lăng kính. Câu 21: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là A. ống chuẩn trực. B. các thấu kính hội tụ. C. lăng kính. D. buồng tối. Câu 22: Một vật có nhiệt độ 310 K có thể phát ra A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.1014 Hz thì khoảng vân trên màn chắn là A. 1,5 m. B. 1,5 mm. C. 18420 m. D. 0,75 mm. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không có ở tia X? A.Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Không tác dụng lên kính ảnh. B.Có khả năng làm phát quang một số chất. D.Hủy diệt tế bào. Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng? A. Sáng có lưỡng tính sóng hạt. B. Ánh sáng mang năng lượng. C. Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. D. D. Ánh sáng có cùng bản chất với tia X. Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. B. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. C. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 126.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật được chiếu sáng. Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng? A.Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch. B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn. C.Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím. D.Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Câu 28: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là A. 2,48.10-15 J. B. 2,12.10-16 J. C. 1,6.10-18 J. D. 9,22.10-19 J. Câu 29: Nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng -13,6 eV lên mức -3,4 eV, nó A.phát ra một phôton ứng với bước sóng 1,128.10 -7 m. B. phát ra một bức xạ hồng ngoại. C.hấp thụ một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m. D. phát ra một bức xạ nhìn thấy. Câu 30: Phát biểu mào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e. C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. Câu 31: Hạt nhân 235 92 U có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 143n. 60 Câu 32: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60 27 Co là A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,154u. D. 3,637u. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào A.tần số ngoại lực cưỡng bức. B. tần số riêng của vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. nhiệt độ của môi trường. Câu 34: Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 5 lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 32 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80π cm/s. D. 64π cm/s. Câu 35: Một mạch điện RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu cả mạch 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần chủa mạch là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 75Ω. Câu 36: Trong một mạch dao động LC có một dòng điện i = 2cos8000t A. Điện tích cực đại mà tụ tích được có giá trị là A. 2,5 µC. B. 25 µC. C. 250 µC. D. 2,5 mC. Câu 37: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 38: Đồng vị 60 27 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% Câu 39: Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng mo và chu kì bán rã là 20 h. Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số lượng chất phóng xạ còn lại so với lượng chất phóng xạ đã phân rã là A.1/3 . B. 1/6. C. 1/8. D. 1/7. 60 Câu 40: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 27 Co là A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48). D. 54,4 MeV. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 127.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 41: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là: A. 4 m/s2. B. 8 m/s2. C. 12 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 42: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2. B. 20 rad/s2. C. 28 rad/s2. D. 35 rad/s2. Câu 43: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế” A. tăng lên. B. giảm đi. C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0. D. lúc đầu giảm sau đó bằng 0. Câu 44: Một đĩa tròn có momen quán tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc 0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì A. momen động lượng tăng bốn lần, động năng quay tăng hai lần. B. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay tăng bốn lần. C. momen động lượng tăng hai lần, động năng quay giảm hai lần. D. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay giảm bốn lần. Câu 45: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao; B. Độ định hướng cao; C. Cường độ lớn; D. Công suất lớn. Câu 46: Đơn vị MeV/c2 là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Năng lượng; B. Động lượng: C. Khối lượng: D. Độ phóng xạ. Câu 47: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là mo. Khi nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó A. tăng. 1. B. tăng. .. 1. C. tăng. .. 1. .. D. tăng 1 . v2 . c2. v v v2 1 1 2 c c c Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân. B. Sự phân hạch kèm theo tỏa năng lượng. C. Khối lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian. D.Sự phân hạch là kết quả tương tác của hai hạt nhân. 1. BẢNG ĐÁP ÁN 1D 11C 21C 31B 41B. 2B 12B 22A 32A 42B. 3D 13A 23B 33C 43B. 4B 14A 24C 34B 44D. 5C 15C 25C 35B 45D. 6C 16B 26D 36C 46C. 7B 17D 27C 37C 47C. 8C 18A 28A 38A 48D. 9D 19D 29C 39D. 10C 20C 30D 40A. ĐỀ SỐ 24 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. ωA. B. 0. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 128.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t - )cm. 2 C. x = 4cos(10πt - )cm. D. x = 4cos(10πt + )cm. 2 2 Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A. 160cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 2,5 cm/s. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d 2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s. Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm. C. tần số của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 A. 2 LC . B. . C. LC . D. LC LC Câu 13: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA. Câu 14: Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải A. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều. B. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi. C. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 15: Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100µH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300m. B. 600m. C. 300km. D. 1000m. Câu 16: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. Câu 17: Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 1 Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L ( H ) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 129.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 10-4 0,2 Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω, C= F và L= H . Đặt vào hai đầu π π đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,25A. B. 0,50A. C. 0,71A. D. 1,00A. Câu 20: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ Câu 22: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. Câu 23: Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 24: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Câu 25: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân tối. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 26: Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton. C. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,15 µm. B. 0,25 µm. C. 0,33 µm. D. 0,41 µm. Câu 28: Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton. B. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf. C. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng. D. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton. Câu 30: Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xay ra chỉ khi bước sóng bức xạ kích thích λ thỏa mãn A. λ0 > λ. B. λ0 < λ. C. λ0 ≤ λ. D. λ0 ≥λ. Câu 31: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 130.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 2 Câu 32: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là A. 0,67 MeV. B.1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo là l thì A. tỉ lệ thuận với l. B.tỉ lệ thuận với l . C. tỉ lệ nghịch với l. D. tỉ lệ nghịch với l . Câu 34: Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp là A. 8 cm. B. 4 2 cm. C. 4 cm. D. 0 cm. Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, Z L = 60Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50Ω. B. 70Ω. C. 110Ω. D. 2500Ω. Câu 36: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến. Câu 37: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,1220 µm. B. 0,0913 µm. C. 0,0656 µm. D. 0,5672 µm. Câu 38: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ? A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 42 He ). B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. Câu 39: Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là 1 A. m 0 m.e t . B. m m 0 .e t . C. m m.0 e t . D. m m 0 .e t 2 206 Câu 40: Chất phóng xạ 210 Po phát ra tia α và biến đổi thành Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 84 82 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.10 10J. B. 2,5.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,8.10 10J. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn luôn làm cho vật quay nhanh dần. Câu 43: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là A. 160 kgm2. B. 180 kgm2. C. 240 kgm2. D. 320 kgm2. Câu 44: Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm2. Đĩa chịu một momen lực không đổi 16Nm. Momen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là A. 30,6 kgm2/s. B. 52,8 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s. Câu 45: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ. C. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 131.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 46: Trong hiện tượng giao thoa lưỡng lăng kính, nếu tăng khoảng cách từ màn chắn tới lưỡng lăng kính lên 2 lần thì kết luận nào sau đây chắc chắn đúng? A. tăng lên. B. tăng lên 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 47: Khi chiếu một bức xạ có đủ điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện vào ca tốt của một tế bào quang điện. Nếu từ từ tăng hiệu điện thế UKA thì điều nào sau đây không đúng? A.Tốc độ của êlectron về đến a nốt giảm dần. B Cường độ dòng quang điện giảm dần. C. Khi UKA lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó thì không còn dòng quang điện. D. Tốc độ êlectron khi về đến a nốt tăng dần. Câu 48: Hạt nào sau đây không có phản hạt? A. prôton. B. nơtron. C. êlectron. D. phôton. ĐỀ SỐ 25 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí A. có li độ cực đại. B. có gia tốc đạt cực đại. C. có li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 2: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. Δφ = 2nπ (với n Z). B. Δφ = (2n + 1)π (với n Z). C. Δφ = (2n + 1) (với n Z). D. Δφ = (2n + 1) (với n Z). 2 4 Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 2cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 21cm. Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = sin(100t - /3)cm. B. x = cos(100t - 5/6)cm. C. x = 3sin(100t - /3)cm. D. x = 3cos(100t + /6) cm. Câu 6: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc A. 100 cm/s. B. 75 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 8: Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330 m. B. 0,3 m. C. 3,3 m. D. 0,33 m. Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s. Câu 10: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương A. chuyển động ngược chiều giao nhau. B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng bước sóng giao nhau. D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s. Câu 12: Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8. B. 14. C. 15. D. 17. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 132.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 13: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 15: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là A. 4,8 kHz. B. 7 kHz. C. 10 kHz. D. 14 kHz. Câu 16: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung 1 của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện L thì C A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn dây thuần cảm bằng nhau. C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 2,2 A. B. 2,0 A. C. 1,6 A. D. 1,1 A. Câu 19: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện của nó thì A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 20: Một tụ điện có điện dung C = 5,3µF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 1933 J. D. 2148 J. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng? A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm. D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 22: Chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 23: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối. D. vân sáng bậc 5. Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D. λ = 0,60 µm. Câu 25: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn. B. càng nhỏ. C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 133.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 27: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi chiếu bức xạ có hướng sóng đủ dài vào kim loại thì êlectron trong kim loại bị bứt ra. B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ lớn vào kim loại thì êlectron trong kim loại bứt ra. C. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn thì êlectron sẽ bị mất điện tích. D. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn vào bề mặt kim loại thì êlectron bị bứt ra. Câu 29: Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là A. M. B. N. C. O. D. P. Câu 30: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 µA. Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875.10 13. B. 2,544.1013. C. 3,263.1012. D. 4,827.10 12. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 32: Ở nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử có êlectron chuyển động trên quỹ đạo M và quỹ đạo L thì năng lượng ứng với các quỹ đạo đó tương ứng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M đến quỹ đạo L thì nguyên tử A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 µm. B. hấp thụ phôton có bước sóng 0,434 µm. C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 µm. D. hấp thụ phôton có bước sóng 0,656 µm. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 34: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. Câu 35: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. Câu 36: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 37: Biết bán kính quỹ đạo nhỏ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 5,3 pm. Bán kính quỹ đạo nhỏ thứ tư của êlectron là A. 84,8 pm. B. 21,2 pm. C. 2,15 pm. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 3 2 Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H n 17, 6MeV , biết số Avô-ga-đrô NA = 6,02.1023. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là A. 423,808.10 3J. B. 503,272.103J. 9 C. 423,808.10 J. D. 503,272.10 9J. Câu 39: Đồng vị 60 27 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 134.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% 210 206 Câu 40: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. Câu 42: Trong chuyển động quay nhanh dần, tốc độ góc của vật rắn đối với trục quay A. tăng theo thời gian. B. giảm theo thời gian. C. không đổi. C. bằng không. Câu 43: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc là A. 90π rad. B. 120π rad. C. 150π rad. D. 180π rad. Câu 44: . Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. 18,3 kJ. B. 20,2 kJ. C. 22,5 kJ. D. 24,6 kJ. Câu 45: Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước 2 A. dãn ra theo tỉ lệ 1 v . c2 B. co lại tỉ lệ với tốc độ của thước. C. dãn ra phụ thuộc vào tốc độ của thước. 2 D. co lại theo tỉ lệ 1 v . c2 Câu 46: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X; B. Ánh sáng nhìn thấy; C. Tia hồng ngoại; D. Tia tử ngoại. Câu 47: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 48: Màu sắc các vật là do vật A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. B. phản xạ ánh sáng chiếu vào. C. cho ánh sáng truyền qua. D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác. ĐỀ SỐ 26 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì m k g l A. T 2 . B. T 2 . C. T 2 . D. T 2 . l k m g TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 135.
<span class='text_page_counter'>(136)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 3: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là A. x = 5cos(40t - )m. B. x = 0,5cos(40t + )m. 2 2 C. x = 5cos(40t - )cm. D. x = 0,5cos(40t)cm. 2 Câu 5: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g. Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. 3,120m. B. 96,60cm. C. 0,993m. D. 0,040m. Câu 7: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. luôn đi kèm với nhau. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 2x Câu 9: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM 4 sin( 200t )cm . Tần số của sóng là A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 100 Hz. D. 0,01 Hz. t x Câu 10: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8 sin 2 ( )mm , trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 tính bằng giây. Bước sóng là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Câu 11: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có A. tần số 10 Hz. B. tần số 30 kHz. C. chu kì 2,0 µs. D. chu kì 2,0 ms. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động. Câu 13: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 15: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào? A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 136.
<span class='text_page_counter'>(137)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 16: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. 10 4 Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C (F ) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω. Câu 19: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 21: Tia hồng ngoại A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. D. bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 22: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,257 µm. B. 0,250 µm. C. 0,129 µm. D. 0,125 µm. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. Câu 24: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là A. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. B. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm catôt. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 137.
<span class='text_page_counter'>(138)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện. Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V. Câu 28: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,43.10-6m. B. 0,48.10-6m. C. 0,52.10-6m. D. 0,19.10-6m. Câu 29: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 30: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm. Câu 31: Bức xạ có tần số 6.1014 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là A. 2,48 J. B. 1,24 eV. C. 7,12 eV. D. 2,48 eV. Câu 32: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia , , . C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. 3cm. B. 6cm. C. - 3cm. D. -6cm. Câu 34: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400 cm/s. B. 16 m/s. C. 6,25 m/s. D. 400 m/s. Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh Câu 37: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng? A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch. B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn. C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím. D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia -? A. Hạt - thực chất là êlectron. B. Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia . C. Tia - có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet. D. Tia - phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 39: Hạt nhân 235 92 U có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 143n. 131 Câu 40: Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là A. 0,92g. B. 0,87g. C. 0,78g. D. 0,69g. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 138 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(139)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 41: Hai học sinh A và B đứng trên một đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một nửa bán kính. Gọi A, B, A, B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. A = B, A = B. B. A > B, A > B. C. A < B, A = 2B. D. A = B, A > B. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì momen động lượng của nó đối với một trục quay bất kì không đổi. B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. D. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 43: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20rad/s. Câu 44: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. 360,0 J. B. 236,8 J. C. 180,0 J. D. 59,20 J. Câu 45: Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên là A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút. Câu 46: Ánh sáng huỳnh quang là hiện tượng ánh sáng A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. Câu 47: Hiệu suất của một laze A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1. Câu 48: Sau 30 phút, đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên là A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút. ĐỀ SỐ 27 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm ? A. Chu kì; B. Tần số; C. Tốc độ góc; D. Biên độ. Câu 2 : Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì năng lượng dao động A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần. Câu 3 : Khi tổng hợp hai đao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hai dao động có cùng biên độ. B. Hai dao động vuông pha. C. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai. D. Hai dao động lệch pha nhau 120 o. Câu 4 : Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10 N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là A. π/5 s. B. π/2 s. C. 2π s. D. 2 s. Câu 5 : Chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1/5s là A.100π cm/s. B. 50π cm/s. C. 10cm/s. D. 0. Câu 6 : Tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta được biên độ dao động tổng hợp là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 139.
<span class='text_page_counter'>(140)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng về sóng? A. Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng. D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng dọc. B. Sóng âm truyền được trong chất lỏng. C. Sóng âm truyền được trong chất rắn. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 9 : Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m. Các điểm A, B, C, D lần lượt cách nguồn 12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng pha với nguồn là A. điểm A. B. điểm B. C. điểm C. D. điểm D. Câu 10 : Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s. Trong 2 chu kì, sóng truyền được quãng đường là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. Câu 11 : Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định, người ta đếm được trên dây có 3 bụng sóng. Biết tần số của nguồn kích thích là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. Câu 12 : Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 64 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 2 lần. D. giảm 64 lần. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai ? A. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. B. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. C. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. D. Sóng điện từ không mang năng lượng. Câu 15 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100µH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 16 : Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Câu 17 : Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là A. 10 mJ. B. 5 mJ. C.10 kJ. D. 5 kJ. Câu 18 : Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 140.
<span class='text_page_counter'>(141)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 10 4 Câu 21 : Đặt vào hai đầu tụ điện C (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị là A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A. 104 2 Câu 22 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C F và cuộn cảm L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 23 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên đến 4 kV. B. tăng điện áp lên đến 8 kV. C. giảm điện áp xuống còn 1 kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV. Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 25 : Cho các chùm ánh sáng màu: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng đi qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 26 : Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. đỏ. B. lục. C. vàng. D. tím. Câu 27 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,40µm. B. 0,45µm. C. 0,68µm. D. 0,72µm. Câu 28 : Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 29 : Hiện tượng quang điện là A. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 30 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 141.
<span class='text_page_counter'>(142)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xảy ra đối với kim loại. B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện. C. Công thoát êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện. D. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất của kim loại. Câu 32 : Giới hạn quang điện của Na là 0,50 µm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện? A. 400nm. B. 4000 nm. C. 60 nm. D. 70 nm. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Trong dao dộng điều hoà của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật A đang ở vị trí biên. B. có gia tốc bằng 0. C. động năng cực đại. D. có thế năng bằng 0. Câu 34 : Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100Ω, ZC = 100Ω. Tổng trở của mạch là A. 100Ω. B. 0. C. 100 2 Ω. D. 200Ω. Câu 35 : Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04µF. Tần số của mạch là A. 4,5.106Hz. B. 2,23.10 5Hz. C. 3,6.104Hz. D. 0,02Hz. Câu 36 : Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tác dụng nhiệt; B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại; C. Đâm xuyên mạnh; D. Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại. Câu 37 : Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ? A. Phương pháp nguyên tử đánh dấu; B. Phương pháp điện phân nóng chảy; C. Phương pháp nội soi; D. Phương pháp phân tích quang phổ. Câu 38 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V. Câu 39: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng nhau. D. không lớn hơn. A Câu 40 : Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một vật rắn quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2 lần thì góc vật rắn quay được A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 42 : Một vật rắn có dạng cầu đặc đồng chất, khối lượng m, bán kính R và có thể quay quanh trục với tốc độ góc là ω. Momen quán tính I của nó đối với trục được tính bởi biểu thức: mR 2 mR 2 2mR 2 A. I . B. mR2. C. I . D. I . 12 2 5 Câu 43 : Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 10 rad/s thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc góc 2 rad/s. Vật sẽ đạt tốc độ góc 20 rad/s sau A. 5 s. B. 10 s. C. 2,5 s. D. 4 s.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 142.
<span class='text_page_counter'>(143)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 3 Câu 44 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. 4 Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24. Câu 45 : Theo thuyết tương đối, công thức tính khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là : 1. v2 A. m m 0 1 2 . c . . 1. v2 2 B. m m 0 1 2 . c . 1. v2 2 v2 C. m m 0 1 2 . D. m m 0 1 2 . c c Câu 46 : Một chất phóng xạ có chu kì bán ra là T. Ban đầu lượng chất phóng xạ đó có khối lượng m0. Sau thời gian 4T, lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là m m 3m0 15m 0 A. 0 . B. 0 . C. . D. . 3 16 4 16 Câu 47 : Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng chất và chu kì bán rã. khối lượng chất và khối lượng mol của chất ấy. khối lượng mol và chu kì bán rã của chất ấy. khối lượng và nhiệt độ của chất ấy. Câu 48 : Phát biểu nào sau đây về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là không đúng ? Trái Đất quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo là hình elip. Mặt Trời là một trong hai tiêu điểm của quỹ đạo. Càng tới gần Mặt Trời, Trái Đất chuyển động càng chậm. Mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời nghiêng góc với trục quay của nó.. ĐỀ SỐ 28 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). Câu 2 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì biên độ dao động của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s. Câu 5 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D.giảm đi 2 lần. Câu 6 : Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm có giá trị là A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về sóng là không đúng ? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 143.
<span class='text_page_counter'>(144)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 8 : Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. Câu 9 : Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5 cm theo phương thẳng đứng. Chu kì T = 2 s, tốc độ truyền sóng dọc theo dây v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là A. SM = 5.sin( t ) cm. B. SM = 5sin( t ) cm. 2 2 C. SM = 2,5sin(( t ) m. D. SM = 2,5sin(( t ) m. 2 2 Câu 10 : Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25cm/s. D. 12,5cm/s. Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 110 Ω. D. 2500 Ω. Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 60 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây. B. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện. C. Điện áp thức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. D. Điện áp thức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Tổng trở của mạch là 30 2 Ω. B. Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu cả mạch là . 4 2 C. Hệ số công suất của mạch là . 2 D. Mạch không có cộng hưởng điện. 1 Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp có tần số 50 Hz, L = H. Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là 1 10 3 100 A. 10 F. B. F. C. F. D. µF. Câu 17 : Mạch dao động điện từ điều hoà LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 18 : Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? 144 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(145)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Câu 19 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50mH. B. 50H. C. 5.106H. D. 5.108H. Câu 20 : Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm là L = 2 mH và tụ điện có điện dung là C = 2 pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 21 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 µH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 22 : Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể A. một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Câu 23 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là : A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 24 : Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có : A. vân sáng bậc 2 . B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3 Câu 25 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm. Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 27 : Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt. B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. số êlectron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian. Câu 28 : Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là sai? A. Êlectron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định. B. Êlectron chuyển động luôn phát ra sóng điện từ. C. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo ngày sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng hoặc phát xạ năng lượng. D. Khi chuyển lên các quỹ đạo có bán kính lớn hơn thì nguyên tử sẽ hấp thụ năng lượng. Câu 30: Một kim loại có công thoát là 32 eV. Giới hạn quang điện của nó là 145 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(146)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 2,52 µm. B. 0,39 nm. C. 0,39 µm. D. 6,2.10 -26 m. Câu 31 : Phát biểu nào say đây là không đúng? Áp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ. Điện áp giữa anôt và catôt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng vạn chục vôn. Tia Rơn-ghen có khả năng iôn hoá chất khí. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương. Câu 32 : Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Một con lắc đơn có dây dài 1 m, dao động với biên độ góc 20. Biên độ dài của con lắc là A. 2 cm. B. 1,7 cm. C. 3,5 cm. D. 4,2 cm. Câu 34 : Một sóng cơ có bước sóng 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là A. 42 cm. B. 21 cm. C. 3,43 cm. D. 51,2 cm. Câu 35 : Một mạch điện xoay chiều có công suất có công suất 200 W. Biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của mạch là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 100 2 Ω. Câu 36 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 µm. Công thoát của kim loại này là A. 1 eV. B. 5.10-19 J. C. 5.10-19 eV. D. 3,2.10 -19 eV. Câu 37 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. Câu 38 : Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. Câu 39 : Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D có giá trị là A. 0,67MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 2,23MeV. 222 Câu 40 : Chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một vật rắn quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2 lần thì tốc độ góc của vật rắn A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 42 : Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l và có thể quay quanh trục với tốc độ góc là ω. Momen quán tính I của nó đối với trục được tính bởi biểu thức ml2 ml2 2ml2 A. I . B. ml2. C. I . D. I . 12 2 5 Câu 43 : Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 10 rad/s thì tăng tốc nhanh dần đều và vật đạt tốc độ góc 20 rad/s sau 4 s. Gia tốc góc của vật có giá trị là A. 2,5 rad/s2. B. 1,5 rad/s2. C. 5 rad/s2. D. 4 rad/s2. Câu 44 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó có giá trị là A. 2,5 rad. B. 5 rad. C. 10 rad. D. 12,5 rad. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 146.
<span class='text_page_counter'>(147)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 45 : Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c theo chiều dài của thước thì co lại là A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm. Câu 46 : Nguồn laze hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. phát quang của hoá chất. phát xạ cảm ứng. hội tụ ánh sáng khi đi qua thấu kính. Câu 47 : Thanh điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân được ứng dụng tính chất nào sau đây ? Hấp thụ tốt nhiệt lượng ; Hấp thụ tốt prôton ; Hấp thụ tốt nơtron ; Phản ứng phân hạch và toả nhiều năng lượng. Câu 48 : Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác A. mạnh. B. yếu. C. điện từ. D. hấp dẫn. ĐỀ SỐ 29 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 2 : Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 4 : Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. T = 1,4 s. B. T = 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4,0 s. Câu 5 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1,2 s. Biết gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là A. 36 m. B. 36 dm. C. 36 cm. D. 1,87 m. Câu 6 : Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là A1 = 6 cm ; A2 = 8 cm ; φ1 = 0 ; φ2 = . Biên độ dao động tổng hợp là 2 A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng ? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 147.
<span class='text_page_counter'>(148)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Câu 9 :. Câu 10 :. Câu 11 :. Câu 12 : Câu 13 :. Câu 14 :. Câu 15 :. Câu 16 :. Câu 17 :. Câu 18 :. Câu 19 :. Email: t x Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8sin 2( ) mm, trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 tính bằng giây. Bước sóng có giá trị là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ A. có tần số 10 Hz. B. có tần số 30 kHz. C. có chu kì 2,0 µs. D. có chu kì 2,0 ms. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 1 Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = F, đặt vào mạch một điện áp u = 1000 220 2 cos100 t V. Biểu thức của dòng điện i trong mạch là A. i = 22 2 cos(100 t + ) A. B. i = 22cos(100 t + ) A. 2 2 C. i = 22 2 cos(100 t - ) A. D. i = 22cos(100 t - ) A. 2 2 Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40 ; 103 1 L= H;C= F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 sin100 t V. Biểu 10 4 thức dòng điện i chạy trong mạch là A. i = 2,4 2 sin(100 t + )A. B. i = 3 2 sin(100 t + )A. 4 4 C. i = 2,4sin(100 t - ) A. D. i = 3 2 sin(100 t - )A. 4 4 Cho mạch xoay chiều có R = 40 ; mắc nối tiếp với cuộn dây có 1 L= H. Điện áp hai đầu mạch là U = 120 V ; I = 2,4 A. Công suất của mạch và hệ số công suất là A. 230,4W ; 0,8. B. 500W ; 0,8. C. 120W ; 0,5. D. 100W ; 0,5. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên tuần hoàn. C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. D. Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 148.
<span class='text_page_counter'>(149)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 20 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 21 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 µH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 22 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.106 H. D. 5.108 H. Câu 23 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm A. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau. D. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau. Câu 25 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 27 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 28 : Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng? A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích không lớn hơn giới hạn quang điện của chất được chiếu vào. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là đúng? Ở trạng thái dừng A. hạt nhân đứng yên. B. êlectron đứng yên. C. nguyên tử đứng yên. D. nguyên tử không bức xạ năng lượng. Câu 30 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 µm. B. 0,2 µm. C. 0,3 µm. D. 0,4 µm. Câu 31 : Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron chuyển động ở quỹ đạo K là – 13,6 eV, khi chuyển động ở quỹ đạo L là – 3,4 eV. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó 149 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(150)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. phát ra một phôton có năng lượng là 1,632.10 -18 J. B. hấp thụ một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. C. phát xạ một phôton có năng lượng 13,6 eV. D. hấp thụ một phôton có năng lượng 3,6 eV. Câu 32 : Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha nhau 900. Biên độ các dao động thành phần là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 15 cm. C. 28 cm. D. 21 cm. Câu 34 : Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 0,4 s. B. 0,4 ms. C. 0,4 µs. D. 0,4 ns. Câu 35 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm đứng yên thì phần ứng cần có thêm điện trở lớn mắc nối tiếp với cuộn dây. một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh quét tì lên hai vành khuyên. Câu 36 : Một phôton có năng lượng là 6,625.1019 J thì sóng tương ứng với nó thuộc vùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. 14 Câu 37 : Hạt nhân 6 C có cấu tạo từ A. 6 prôton và 14 nơtron. B. 6 nơtron và 14 prôton. C. 6 prôton và 8 nơtron. D. 6 nơtron và 8 prôton. Câu 38 : Đại lượng nào sau đây không giảm theo thời gian ? A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất bị phân rã. C. Khối lượng chất phóng xạ. D. Số hạt chất phóng xạ. Câu 39: 13 Một lượng chất phóng xạ 222 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 khối lượng chất phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Công thức tính tốc độ góc của vật rắn là v v2 R A. . B. . C. v.R . D. . R R v Câu 42 : Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy A. có độ lớn không đổi. B. có hướng không đổi. C. có hướng và độ lớn không đổi. D. luôn luôn thay đổi. Câu 43 : Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5 s tốc độ góc của nó tăng lên 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 0,2rad/s2. B. 0,4rad/s2. C. 2,4rad/s2. D. 0,8rad/s2. Câu 44 : Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s2. Momen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 150.
<span class='text_page_counter'>(151)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 0,128 kgm2. B. 0,214 kgm2. C. 0,315 kgm2. D. 0,412 kgm2. Câu 45 : Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với tốc độ v = 0,8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là A. 20 phút. B. 25 phút. C. 30 phút. D. 40 phút. Câu 46 : Một tàu khi đi qua một ga, người lái tầu kéo còi. Người trên tàu nghe được âm có tần số 500 Hz. Người đứng trên sân ga nghe được âm có tần số 480 Hz. Biết tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tốc độ của tàu là A. 47,52 km/h. B. 49,5 km/h. C. 42,6 km/h. D. 40,12 km/h. Câu 47 : Thời gian trôi đi ở trên một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng so với thời gian trên Trái Đất thì 3 3 A. nhanh hơn lần. C. chậm hơn lần. 5 5 9 9 C. nhanh hơn lần. D. chậm hơn lần. 25 25 Câu 48 : Phát biểu nào sau đây về hệ Mặt Trời là không đúng? A. Mặt Trời là một vì sao. B. Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ năng lượng phân hạch. C. Hệ Mặt Trời nằm trong dải Ngân Hà. D. Trong hệ Mặt Trời có sao chổi. ĐỀ SỐ 30 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng .Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm và tại vị trí thấp nhất lò xo dãn 7cm. Tính độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng. Cho g = 10m/s2. A: 10 cm/s B: 15 cm/s C: 10cm/s D:15cm/s Câu 2: Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng dao động điều hòa . Biết rằng trong 15s vật thực hiện được 75 dao động. Ở thời điểm t=0 kéo vật tới vị trí x = -2cm, có vận tốc 20 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Viết ptdđ của vật. A: x = 2 2 cos (10 t – /4) cm B: x = 2 2 cos (10 t – 3 /4) cm C: x = 2 cos (10 t – /4) cm D: x = 2 cos (10 t – /4) cm Câu 3: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k=100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động .lấy g=10m/s2. khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là : 15 2 A: s B: s C: s D: s 15 3 2 15 2 2 Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 <10 0 . Khi con lắc có li độ góc thì tốc độ của vật là: A: v =. gl ( 2 02 ). B: v =. gl (2 2 02 ). C:v=. gl ( 02 2 ). D: v =. gl ( 02 2 2 ). Câu 5: Phương trình vận tốc của vật có dạng là v = Asin(t + ). gốc thời gian được chọn lúc nào? A. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có li độ thỏa phương trình: x 4 4 = cos (2 t - ) + cos2 t (cm). Biên độ dao động là: 3 3 3 8 A: A = 4 2 cm B: A=4 cm C: A= 4 3 cm D :A= cm. 3 Câu 7: Khoảng cách hai khe sáng cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát 1,5m . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 7 là : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 151.
<span class='text_page_counter'>(152)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A.5,28mm B.6,24mm C.4,32mm D.3,36mm Câu 8: Một lò xo nhẹ, độ cứng k= 40N/m, chiều dài tự nhiên l0= 50cm, một đầu cố định tại B, một đầu gắn vật có khối lượng m=0,5kg. vật dao động có ma sát trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát là = 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có chiều dài l0. Kéo vật theo phương trục của lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả tự do. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình dao động là đứng? A. B. C.. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật là ở O. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật cách O xa nhất là 1,25cm.. D: Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và điểm B biến thiên tuần hoàn và tăng dần. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật có li độ A. độ lớn vận tốc cực đại. B. bằng không. C. một nửa vận tốc cực đại. D.. 3 2. A 3 thì vận tốc của nó bằng 2. độ lớn vận tốc cực đại. Câu 10: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm,vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là : A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s. Câu 12: Sóng dừng hay xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng Câu 13: Phương trình truyền sóng trong một môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn một khoảng d (tính theo m) là: u 5 cos(6t d ) cm. Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là: A. v = 4 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 14: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f= 50Hz trên mặt nước, cùng pha. Khoảng cách giữa hai nguồn S1S2= 40cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v= 3m/s. Hỏi trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? Bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu? A: 13 cđ, 14ct B: 12cđ ,13ct C: 13cđ,12ct D: 15cđ, 14 ct Câu 15: Âm có cường độ I1 có mức cường độ 20 dB. Âm có cường độ I2 có mức cường độ 50 dB. Chọn hệ thức đúng A. I2=2,5I1 B. I2=1000I1 C. I2=25I1 D. I2=100I1 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L . 1 103 π H , tụ điện có C F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL 20 2 cos(100πt ) (V). 10π 2π 2. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π4/) (V). B. u = 40cos(100πt - π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40 2 cos(100πt - π/4) (V). Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. Câu 18: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 152.
<span class='text_page_counter'>(153)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 19: Tần số của mạch chọn sóng thu được : A. Bằng tần số của mọi đài phát sóng B. Bằng tần số riêng của mạch thu sóng C. Bằng tần số của năng lượng điện từ. D. Bằng tần số dao động riêng của ăng ten Câu 20: Cho mạch RLC có R biến thiên nối tiếp mắc vào một mạng điện xoay chiều có U = 220V. khi R = R0 = 40 thì mạch có công suất cực đại .Khi công suất bằng tiêu thụ bằng 484W thì R có giá trị bằng bao nhiêu? A: 25 hoặc 64 B: 20 hoặc 80 C: 30 hoặc 90 A: 10 hoặc 160 Câu 21: Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo kiển hình sao vào một mạng điện 3 pha có điện áp dây là 380V.Điện áp đưa vào mỗi pha của động cơ là: A.380V B.220V C.127V D.110V Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 90 0 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .Mối liên hệ giữa điện trở thuần R, cảm kháng và dung kháng của cuộn dây là: A: R2 = ZC ( ZL - ZC) B: R2 = ZC ( ZC – ZL) C R 2 = Z L( Z L - Z C ) D: R2 = ZL ( ZC – ZL) Câu 23: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện là 90V và 120V.Hệ số công suất của đoạn mạch là : A. 0,6 B. 0,72. C. 0,8 D. 0,87 Câu 24: Đặt hiệu điện thế u =100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L =1/ π H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W. Câu 25: Đặt hiệu điện thế u =125 2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L . 0, 4 H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện π. trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A. Câu 26: Mắc lần lượt điện trở R và L vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua lần lượt là 3A và 4A. Nếu mắc R và L nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là: A: 1,2 A B: 2 ,4 A C: 3,5 A D: 4 A Câu 27: Theo thuyết phôtôn của Anh – xtanh, thì năng lượng A. Của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. B. Của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng hf . C. Giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. Của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. Câu 28: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 m vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0, 66 m . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 2,5.105 m/s. B. 3,7.105 m/s. C. 4,6.105 m/s. D. 5,2.105 m/s. Câu 29: Chiếu một chùm bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 A. Số êlectron bị rứt ra khỏi catốt trong mỗi giây là: A. 1,875.10 13. B.2,544.1013. C. 3,263.1012. D. 4,827.10 12. Câu 30: Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng 0,58m . Năng lượng của phôtôn có giá trị nào sau đây ? A. 2 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2.103 eV. Câu 31: Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. Câu 32: Hạt nhân 21 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của Proton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron 1,0087 u. 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia . A. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường. B. làm ion hóa chất khí. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 153.
<span class='text_page_counter'>(154)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. làm phát quang một số chất. D. có khả năng đâm xuyên mạnh. 60 60 Câu 34 : Chu kỳ bán rã của 27 CO bằng 5 năm. Sau 10 năm lượng 27 CO có khối lượng 1 gam sẽ còn lại: A. 0,75g B. 0,5g C. 0,25g D. 0,1g 37 37 Câu 35 : Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl X 18 Ar n , X là hạt nào sau đây? A. 11 H. B. 12 D. C. 13 T. D. 42 He. Câu 36: Các hạt nhân triti ( T ) và đơtêri ( D ) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT 0,0087u , của hạt nhân đơtơri là mD 0,0024u , của hạt nhân là m 0, 0305u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng luợng tỏa ra từ phản ứng trên là: A.18,06 MeV. B. 38,73 MeV. C. 18,06 J. D. 38,73 J. Câu 37 : Phát biểu nào sau đây về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là không đúng ? A.Trái Đất quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo là hình elip. B. Mặt Trời là một trong hai tiêu điểm của quỹ đạo. C. Càng tới gần Mặt Trời, Trái Đất chuyển động càng chậm. D. Mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời nghiên góc với trục quay của nó. Câu 38: Một mạch dao động có tần số riêng 1MHz và tụ điện có điện dung 5.10 -3 µ F . Độ tự cảm L của mạch dao động là: A. 5.10 5 H. B. 5.10-6H C. 2.10 4 H D. 4.10 5 H. Câu 39: Một mạch dao động tụ điện có điện dung C = 5 µ F , cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là 10-6 C. Năng lượng của mạch là: A. 2.10 12 J B. 2.10 6 J C. 10-7 J D. 5.10 6 J Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có = 0,52m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bằng : A. 0,624m. B.0,594m C. 6,29m. D. 0,4 38m. Câu 41: Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về hạt sơ cấp? A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghỉ xác định. B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố. C. Hạt sơ cấp đều có mômen động lượng và mômen từ riêng. D. Mỗi hạt sơ cấp có thời gian sống khác nhau: rất dài hoặc rất ngắn.. ĐỀ SỐ 31 Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là A.A = 36cm và f = 2Hz. B. A = 18cm và f = 2Hz. C.A = 72cm và f = 2Hz. D. A = 36cm và f = 4Hz. Câu 2: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A.0m/s. B. 1,4m/s. C. 1,0m/s. D. 0,1m/s. o Câu 3: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( 10 ) có biểu thức dạng. 1 g . 2 l. B. T . 1 l . 2 g. 2l . g. l . g Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 6cos10 t(cm) và x 2 4cos 10t (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2 4 4 A. x 7,2cos(10t )(cm) . B. x 7,2sin(10 t )(cm) . 6 6 C. x 7,2cos(10t 0,59)(cm) . D. x 7,2sin(10 t 0,59)(cm) . A. T . C. T . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. D. T 2. 154.
<span class='text_page_counter'>(155)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 5: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp A.quả lắc đồng hồ. B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề. D. cầu rung khi có ôtô chạy qua. Câu 6: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ A.nghe được. B. không nghe được. C. là sóng siêu âm. D. là sóng ngang. Câu 7: Sóng là A. dao động đang lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường. D. sự truyền chuyển động trong một môi trường. Câu 8: Một dải lụa mềm, dài có một đầu dao động điều hòa theo phương vuông góc với dải lụa, với biên độ 10cm và tần số 0,5Hz. Vận tốc sóng truyền trên dây là 2m/s. Phương trình dao động của điểm M cách đầu đó 3m là A. s = 10 sin(t - /2) (cm). B. s = 10 sin(t - 3/2) (cm). C. s = 10 sin(t + /2) (cm). D. s = 0,01 sin(t - /2) (m). Câu 9: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là A.80 2 V.. C. 40 2 V.. B. 80 V.. Câu 10: Đặt vào tụ điện C =. D. 40 V. 1 F một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t(V). Cường độ dòng 5000. điện tức thời trong mạch có dạng A.i = 2,4 2cos100t(A) . C. i = 2,4 2cos(100t . B. i = 2,4 2cos(100t . )(A) . 2. )(A) . 2. D. i = 2,4 cos100t(A) .. Câu 11: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào A.điện trở. B. cảm kháng. C. dung kháng. D. tổng trở. Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 3000vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ A.5 vòng/s. B. 10 vòng/s. C. 50 vòng/s. D. 150 vòng/s. Câu 13: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thì A.Ud = Up. B. Ud = Up 3 . C. Ud = Up 2 . D. Ud = Up/ 3 . Câu 14: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là A.3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của A.pin. B. ắc qui. C. nguồn điện xoay chiều. D. nguồn điện một chiều. Câu 16: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là A. sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. truyền được trong chân không. D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. Câu 17: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số: q = q o cost. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là: A. i =. Iocos(t ) .. C. i =. Iocost .. 2 D. i = I ocos(t ) . 2 B. i =. Iocos(t ) .. Câu 18: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A.giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện từ. D. nhiễu xạ. Câu 19: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì thu được một dải sáng nhiều màu trên màn phía sau lăng kính là do A.lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng. 155 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(156)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B.lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời. C.lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó. D.các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh. Câu 20: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức A. i . D . a. B. i . a . D. C. i . aD . . Câu 21: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A.hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.. D. i . a . D. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.. 0. Câu 22: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53 A . Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là A. 0,265 nm B. 0,0106 nm C. 1,025 nm D. 1,325 nm Câu 23: Vạch quang phổ về thực chất là A.những vạch sáng, tối trên các quang phổ. B.bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp. C.ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc. D.thành phần cấu tạo của mọi quang phổ. Câu 24: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 0, 62 m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 4,5.1014 Hz ; f 2 5, 0.1013 Hz ; f3 6,5.1013 Hz ; f1 6, 0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. chùm bức xạ có tần số f1 . B. chùm bức xạ có tần số f 2 . C. chùm bức xạ có tần số f3 . D. chùm bức xạ có tần số f 4 . Câu 25: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là: A. 8i B. 9i C. 7i D. 10i Câu 26: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc cầu vòng trên bầu trời ta thấy có những màu quần sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào của ánh sáng sau đây: A. Nhiễu xạ B. Phản xạ C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng Câu 27: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.10 8m/s. Năng lượng của phôtơn này bằng A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. 232 Câu 28: Khối lượng của hạt nhân 90Th là mTh = 232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là mn=1,0087 (u) khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 (u). Độ hụt khối của hạt nhân 232 90Th là A. 1,8543 (u) B. 18,543 (u) C. 185,43 (u) D. 1854,3 (u) Câu 29: Cho biết mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; mD = 2,0136u ; 1u = 931 MeV/c2. Tìm năng lượng liên kết của ng. tử Đơtêri 21 H A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV C. 0,23 MeV D. Một giá trị khác. Câu 30: Cho khối lượng các hạt nhân : mAl = 26,974u ; mα = 4,0015u ; mp = 29,970u ; mn = 1,0087u và 1u = 931,5 30 MeV/c2 . Phản ứng : 27 13 Al 15 P n sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J. C. Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV. D. Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J. Câu 31: Trong phóng xạ , trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ A. tiến hai ô. B. Lùi một ô. C. tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí. Câu 32: Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ 156 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(157)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang trở. Câu 34: Một quả cầu bằng vàng (Au) có giới hạn quang điện là 0 =0,277mm được đặt cô lập với các vật khác. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng < o chiếu vào quả cầu thì quả cầu tích điện và đạt được -34 8 -19 điện thế cực đại là 5,77 (V). Cho : h =6,625.10 (Js); c=3.10 (m/s); e =1,6.10 (C). có giá trị là 3 , 1211 m 2 , 1211 m 1 , 1211 m A. . B. . C. . D. 0,1211m . Câu 35: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất.................ánh sáng một cách .............mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định...........ánh sáng” A. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng. B. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số. C. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng. D. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số. Câu 36: Hạt nhân nguyên tử ZA X có cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 37: Hạt có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.1012 J. B. 3,5. 1012 J. C. 2,7.1010 J. D. 3,5. 1010 J. Câu 38: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 6 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/36. B. m0/25. C. m0/32. D. m0/64. Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân A. ; B. - ;. 19 9F. p 168 O X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? C. + ;. D. n .. 3 2 1 H 1H. n 17,6 MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 23 . Năng Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? A. E = 423,808.103 J. B. E = 503,272.103 J. 9 C. E = 423,808.10 J. D. E = 503,272.10 9 J. ĐỀ SỐ 32 Câu 1: Trong dao động điều hòa có phương trình x = Acos( ω t+ ). Chọn đáp án đúng: A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so li độ. 2 D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so li độ. 2 Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu. B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20 s vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ với tốc độ 20 π cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x= 20cos4 π t cm. B. x= 5cos(4 π t + ) cm. 2 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 157.
<span class='text_page_counter'>(158)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. x= 5cos4 π t cm. D. x= 20cos20t cm. Câu 5: Một con lắc lò xo được bố trí trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát và dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(10t + π ) cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 42 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 0,48 cm. B. 0,36 cm. C. 42,6 cm. D. 30 cm. 2 Câu 6: Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là g1 = 9,75 m/ s , nó dao động (biên độ góc nhỏ) với chu kì T1 = 2,24 s. Coi chiều dài dây của con lắc không thay đổi. Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là g2 = 9,84 m/ s 2 thì nó dao động A. nhanh hơn so với ở vị trí trước 0,01 s. B. nhanh hơn so với ở vị trí trước 2,23 s. C. chậm hơn so với ở vị trí trước 0,01 s. D. chậm hơn so với ở vị trí trước 2,23 s. Câu 7: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. Câu 8: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi. Câu 9: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 10: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên dây dài 2m có hai đầu cố định, bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng ? A.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình. Câu 12: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. các phần tử của mạch và tần số của dòng điện chạy trong mạch. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 14: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100 π t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. 4 A. B. 2,83 A. C. 2 A. D. 1,41 A Câu 15: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ? A. Máy biến áp có thể biến đổi tần số dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 16: Một điện trở thuần R= 150 và một tụ điện C= 16 µF được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào mạng điện 100 V- 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,4 A. B. 0,6 A. C. 0,28 A. D. 4 A. 158 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(159)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm lần lượt là 40 V, 60 V, 20 V. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Không đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch. π B. Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là . 4 π C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha so với điện áp hai đầu mạch là . 4 D. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động của các điện tích. B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra. C. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. D. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng ? A.Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng sóng song. B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ, quang phổ của chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a= 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là D= 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng = 0,45 µm . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là A. 0,75 mm. B. 1,5 mm. C. 2,25 mm. D. 3 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là D = 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng = 0,6 µm . Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở cùng phía vân trung tâm là A. 1,2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 25: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là 0 = 0,45 µm ? A. 7. 1014 Hz. B. 6. 1014 Hz. C. 8. 1013 Hz. D. 5.1014 Hz. Câu 26: Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phôtôn ? Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo A. K đến quỹ đạo M. B. L đến quỹ đạo K. C. M đến quỹ đạo O. D. L đến quỹ đạo N. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 159.
<span class='text_page_counter'>(160)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 27: Năng lượng Ion hóa nguyên tử hiđrô là WIon= 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là A. 0,1220 µm . B. 0,0913 µm . C. 0,0656 µm . D. 0,5672 µm . Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phổ nguyên tử hiđrô là không đúng ? A.Êlectron của nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. B.Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp. C.Khi chuyển từ các quỹ đạo ngoài vào các quỹ đạo trong, nguyên tử phát xạ năng lượng. D.Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng các phôtôn. 60 Câu 29: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron. 206 Câu 30: Chất phóng xạ 210 phát ra tia và biến đổi thành Po α 84 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 205,9744 u ; m Po = 209,9828 u ; m α = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2. 1010 J. B. 2,5.1010 J. C. 2,7.1010 J. D. 2,8.1010 J. Câu 31: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo hạt nhân nguyên tử là không đúng ? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e. C. Tổng số prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. Câu 32: Hạt nhân 235 92 U có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 143n II. PHẦN RIÊNG (8 câu) : Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng thích hợp để làm bài ( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quả nặng ở phía trên điểm treo. Trong quá trình dao động điều hòa, khi chiều dài lò xo là cực tiểu thì điều nào sau đây là không đúng ? A.Vật đang ở vị trí biên. B.Vận tốc của vật bằng 0. C. Độ lớn lực đàn hồi bằng 0. D. Thế năng đàn hồi cực tiểu. Câu 34: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ? Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là 1 1 3 5 A. bước sóng. B. bước sóng. C. bước sóng. D. bước sóng. 4 2 4 4 Câu 35: Một sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng điện từ là 15.106 15.106 A. 15. 106 Hz. B. 1,5.106 Hz. C. Hz. D. Hz. π 2π Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai nguồn sóng có cùng tần số là 20 Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực đại ? A. Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm. B. Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm. C. Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm. D. Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm. Câu 37: Một tia X có bước sóng 2 nm, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với nó là A. 2 eV. B. 6 eV. C. 621 eV. D. 117 eV. Câu 38: Ở nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 16 lần bán kính Bo là quỹ đạo A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α , β , γ . C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 160.
<span class='text_page_counter'>(161)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 210 206 Câu 40: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 205,9744 u ; m Po = 209,9828 u ; m α = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt Po phân rã là A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV. ĐỀ SỐ 33 Câu 1 : Một chất điểm có khối lượng m = 100g , dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos2t(cm) . Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm có giá trị là A. 3200 J B. 3,2 J C. 0,32 J D. 0,32 mJ Câu 2 : Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v , khi đó bước sóng được tính theo công thức v v A. = vf . B. λ = C. = 2vf D. λ = 2 f f Câu 3 : Hiện tượng giao thoa sóng xãy ra khi A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau . B. có hai dao động cùng chiều , cùng pha gặp nhau . C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha , cùng biên độ . D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số cùng pha . Câu 4 : Nghiệm nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình x” + 2 x = 0 ? A. x = Asin(t + ) B. x = Acos(t + ) C. x = A1sint + A2cost D. x = Atsin(t + ) Câu 5 : Trong dao động điều hòa A.vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ . B.vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ . C.vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ . D.vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ . Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng ? A.Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động khi vật chuyển động qua VTCB . B.Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên . C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu . D.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu . Câu 7 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm , chiều dài quỹ đạo của vật là A. 4cm B. 12 cm C. 6cm D. 6m π Câu 8 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + )cm , t đo bằng giây . Gia tốc của chất 2 điểm tại thời điểm t = 2s là A. 0 cm/s2 B. 5 cm/s2 C. 5 cm/s2 D. 52 cm/s2 Câu 9 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng B. một bước sóng . C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng . Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 1m treo thẳng đứng , đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 20Hz , đầu dưới tự do . Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng , có ba bụng sóng với dầu trên của dây sát một nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s B. 8m/s C. 16 m/s D. 24 m/s Câu 11: Trên mặt chất lỏng rất rộng có một sóng truyền với bước sóng 10cm . Xét trên một phương truyền sóng , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là A. /2 cm B. 2,5 cm C. 5cm D. 10cm 2 Câu 12 : Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp , gồm điện trở thuần R = 100, cuộn thuần cảm L = H π 100 và tụ điện C = µF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng π u = 200cos(100πt)(V) . Tổng trở của mạch là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 161.
<span class='text_page_counter'>(162)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long A. 300. B. 200. Email: C. 100 2 . D. 100. Câu 13 : Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp , gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn thuần cảm L =. 2 H π. 100 µF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng π u = 200cos(100πt)(V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là. và tụ điện C =. A.. 2A. B. 1A. C. 2A. D. 1,5A. Câu 14 : Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp , gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn thuần cảm L =. 2 H π. 100 µF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng π u = 200cos(100πt)(V) . Công suất của mạch là A. 50W B. 100W C. 200W D. 484W Câu 15 : Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz . Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì phải A.mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở . B.mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở . C.thay điện trở nói trên bằng một tụ điện . D.thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm . Câu 16 : Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất ? A. Mạch gồm một điện trở thuần R1 nối tiếp với một điện trở thuần R2 . B. Mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn cảm L C. Mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện C . D. Mạch gồm một cuộn cảm L nối tiếp với một tụ điện C . Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha , khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi . B.Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha , khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi . C.Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha , khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều . D.Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha , khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện . Câu 18 : nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A.hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch dao dộng LC . B.hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở . C.hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường . D.hiện tượng giao thoa sóng điện từ . Câu 19 : Cho mạch dao động điện từ LC đang hoạt động . Khi điện tích trên các bản tụ đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. bằng 0 . B. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng . C. cực đại D. bằng ½ lần cường độ dòng điện cực đại . Câu 20 : Một mạch chọn sóng , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20µH . Để thu được sóng có bước sóng 90m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị A. 1,14nF B. 0,114nF C. 1,14pF D. 0,114pF Câu 21 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung biến thiên . Khi tụ có điện dung 20nF thì thu được sóng có bước sóng 10m . Nếu tăng điện dung của tụ lên 80nF thì mạch thu được sóng có bước sóng A. 5m B. 2,5m C. 20m D. 40m -9 -7 Câu 22 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 4.10 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại .. và tụ điện C =. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 162.
<span class='text_page_counter'>(163)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2m . Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6µm . Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở khác phía của vân trung tâm là A. 1,2mm B. 1,8mm C.0,6mm D. 3mm Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2,4m . Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,4µm . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là A. 3,2mm B. 4mm C.6,4mm D. 8mm Câu 25 : Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng ? A.Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng . B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng . C.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng . D.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng . Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó . B.Trong quang phổ vạch hấp thụ , các vân tối cách đều nhau . C.Trong quang phổ vạch phát xạ , các vân sáng và các vân tối cách đều nhau . D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ . Câu 27 : Một bức xạ có tần số f = 1015 Hz . Đây là bức xạ A. thuộc dải sóng vô tuyến . B. thuộc vùng hồng ngoại . C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy . D. thuộc vùng tử ngoại . Câu 28 : Công thoát êlectron của natri là 2,5eV . Điều kiện về bước sóng để xảy ra hiện tượng quang điện đối với natri là bức xạ kích thích phải có bước sóng A. lớn hơn 0,5µm B. lớn hơn hoặc bằng 0,5µm C. bằng 0,5µm D. nhỏ hơn hoặc bằng 0,5µm Câu 29 : Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng ? A.Tia α,β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau . B.Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử . C.Tia β là dòng hạt mang điện . D.Tia γ là sóng điện từ . 206 Câu 30 : Đồng vị 234 92 U sau một chuỗi phóng xạ và biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ và trong chuỗi là A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ Câu 31 : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng A.có số khối A bằng nhau B.có số prôton bằng nhau , số nơtron khác nhau . C.có số nơtron bằng nhau , số prôton khác nhau . D.có khối lượng bằng nhau . Câu 32 : Hạt có khối lượng 4,0015u , biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 23mo l-1 , 1u = 931MeV/c2 . Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol khí hêli là A. 2,7.1012J B. 3,5.1012J C. 2,7.1010J D. 3,5.1010J . Câu 33 : Sóng nào sau đây không có cùng bản chất với sóng còn lại ? A. sóng âm . B. sóng mặt nước . C. sóng ánh sáng . D. sóng trên sợi dây . Câu 34: Một con lắc lò xo , khi dao động điều hòa với biên độ 5cm thì cơ năng của nó là 0,02J .Khi nó dao động với biên độ 8cm thì cơ năng của nó là A. 0,36J B. 0,036J C. 0,0125J D. 0,0512J . Câu 35: Hai đầu một cuộn dây có một điện áp 200V thì dòng điện trong mạch trễ pha /4 so với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 A . Điều đó chứng tỏ cuộn dây . A.thuần cảm có cảm kháng 100 2 . B.thuần cảm có cảm kháng 100. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 163.
<span class='text_page_counter'>(164)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C.có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 . D.có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 2 . Câu 36 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . C. công nhỏ nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó . D. công lớn nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó . Câu 37 : Khối lượng Trái Đất vào cỡ A. 6.1024kg B. 6.1025kg C. 6.10 26kg D. 6.1027kg . 37 Câu 38:Cho phản ứng hạt nhân 37 17 Cl + p 18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u , mcl = 36,956563u , mn = 1,008670u , mp = 1,007276u , 1u = 931MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu ? A. Tỏa ra 1,60132MeV B. Thu vào 1,60132MeV -19 C. Tỏa ra 2,562112.10 J D. Thu vào 2,562112.10 -19J Câu 39 : Điều nào sau đây về phản ứng phân hạch là không đúng ? A. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa nhiệt . B. Phản ứng phân hạch sinh ra các hạt nhân cỡ trung bình . C. Phóng xạ là trường hợp đặc biệt của phân hạch . D. Không cần điều kiện nhiệt độ rất cao để xảy ra phản ứng phân hạch . Câu 40 : 210 84 Po có chu kì bán rã là 138 ngày đêm . Ban đầu có 10g Po nguyên chất . Sau 276 ngày đêm khối lượng Po đã phân rã là A. 2,5g B. 5g C. 7,5g D. 8,28g ------------------Hết-----------------ĐỀ SỐ 34 Câu 1 : Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây ? A. 330m B. 0,33m C. 0,3m D. 3,3m Câu 2 : Vân tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí A. có pha dao động cực đại B. có li độ cực đại . C. có li độ bằng không D. có gia tốc đạt cực đại . Câu 3 : Một tụ điện có điện dung C = 5,3 µF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch . Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong một phút là A. 1933J B. 32,22J C. 2148J D. 1047J Câu 4 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng . Hai khe Y-âng cách nhau 3mm , hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m . Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đuợc là 4mm . Bước sóng của ánh sáng có giá trị A. 0,40µm B. 0,60 µm C. 0,55 µm D. 0,50 µm Câu 5 : Một người xách một xô nước đi trên đường , mỗi bước đi được 50cm . Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s . Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc A. 100cm/s B. 75cm/s C. 50cm/s D. 25cm/s . Câu 6 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , có phương trình lần lượt là π π x1 = 2sin(100πt - )(cm) và x1 = cos(100πt + )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là 3 6 5π π A. x = 5cos(100πt - )(cm) . B. x = 5cos(100πt - )(cm) . 6 6 π π C. x = 5sin(100πt - )(cm) . D. x = 5cos(100πt + )(cm) 3 6. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 164.
<span class='text_page_counter'>(165)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 1, 5 Câu 7 : Cho mạch điện không phân nhánh RLC : R = 40 , cuộn dây có điện trở 10 , L = H , tụ điện có π π điện dung C = 15,9µF . Cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 4cos(100πt - )(A) thì điện áp hai đầu 3 mạch điện là π π A. u = 200 2cos(100πt + )(V) . B. u = 200 2cos(100πt - )(V) . 4 12 π 7π C. u = 200cos(100πt - )(V) D. u = 200 2cos(100πt - )(V) . 12 12 Câu 8 : Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz . Khi mắc nối tiếp C1 và C2 thì tần số dao động của mạch là A. 7kHz . B. 4,8khz. C. 10kHz. D. 14kHz . Câu 9 : Chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc . B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ . C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím . D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua . Câu 10 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 13Hz . Tại một điểm M cách các nguồn A,B những khoảng d1 = 19cm , d2 = 21cm sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26m/s. B. 26cm/s. C. 52m/s . D. 52cm/s. Câu 11 : Âm thoa điện mang một nhánh có hai mũi nhọn dao động với tần số 100Hz , chạm mặt nước tại hai điểm S1 , S2 . Khoảng cách S1S2 = 9,6cm . Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s . Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8 B. 15. C. 14. D. 17. Câu 12 : Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật . B. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật . C. phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng . D. phụ thuộc vào bản chất của vật . Câu 13 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện chạy qua đoạn mạch thì A. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch . B. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng . C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch . D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với điện áp giữa hai bản tụ . Câu 14 : Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc ó bước sóng 0,60µm. các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m . tại N cách vân trung tâm 1,8mm có A. vân sáng bậc 2 . B. vân sáng bậc 4 . C. vân tối D. vân sáng bậc 5 . Câu 15 : Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương A. cùng bước sóng giao nhau . B. chuyển động ngược chiều nhau . C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian . D. cùng biên độ , cùng tốc độ giao nhau . Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ ? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song . B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính . C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dãy sáng có màu cầu vồng . Câu 17 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng ? A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang . B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì . 165 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(166)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng . D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất . Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ dài vào kim loại thì êlectron trong kim loại bị bức ra B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ lớn vào kim loại thì êlectron trong kim loại bị bức ra . C. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn thì êlectron sẽ bị mất điện tích . D. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn vào kim loại thì êlectron trong kim loại bị bức ra . Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh , khi điện 1 dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ωL = thì ωC A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại . C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất . D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn dây thuấn cảm bằng nhau . Câu 20 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s , khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1m/s B. 1,11m/s C. 4m/s D. 3,6m/s Câu 21 : Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là π A. = (2n +1) ( với n Z ) B. = (2n +1)π ( với n Z ) 4 π C. = (2n +1) ( với n Z ) D. = 2nπ ( với n Z ) 2 Câu 22 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến . A. Các sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa , ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền đi được xa . B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh . C. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ , có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng . D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn . Câu 23 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch . B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch . C. cách chọn gốc tính thời gian . D. tính chất của mạch điện . Câu 24 : Trong các loại tia : tia X , tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại B. tia đơn sắc màu lục C. tia tử ngoại D. tia X Câu 25 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa , vân tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua . A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không . B. vị trí vật có li độ cực đại . C. vị trí cân bằng . D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng . Câu 26 : Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là : A. sóng trung B. sóng dài C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn . Câu 27 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ H một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 2,0A . B. 1,1A. C. 2,2A . D. 1,6A . Câu 28 : Ở nguyên tử hiđrô , quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là A. M . B. N. C. O. D. P. Câu 29 : Công thoát của kim loại Na là 2,48eV . Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bảo hòa là 3µA . Số êlectron bị bức ra khỏi catốt trong mỗi giây là A. 1,875.1013. B. 2,544.10 13. C. 3,263.1012. D. 4,827.1012 . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 166.
<span class='text_page_counter'>(167)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 30 : Ở nguyên tử hiđrô , khi nguyên tử có êlectron chuyển động trên quỹ đạo L và quỹ đạo M thì năng lượng ứng với các quỹ đạo đó lần lượt là -3,4eV và -1,51eV . Khi êlectron chuyển động từ quỹ đạo M đến quỹ đạo L thì nguyên tử A. phát ra phôtôn có bước sóng 0,434µm . B. phát ra phôtôn có bước sóng 0,656µm . C. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,434µm . D. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,656µm . Câu 31 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 21cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm . Câu 32 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp . C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp . D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng . Câu 33 : Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 3m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 0 là A. 0,75m. B. 1,5m. C. 3m. D. 1,25m . 2 Câu 34 : Cho một cuộn dây có điện trở trong 30 , độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . 5π Điện áp hai đầu mạch là u = 60 2cos100πt(V) . Khi điện áp hai đầu cuộn dây là 50 2 V thì điện dung của tụ điện là 10-5 10-3 7.10-3 100 A. B. C. D. F. F. F . µF . 7π 7π π 7π Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cơ năng của vật dao động điều hòa luôn bằng A. thế năng ở vị trí li độ cực đại . B. động năng ở thời điểm ban đầu . C. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì . D. động năng ở vị trí cân bằng . Câu 36 : Đồng vị Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê . Sau 105 giờ , độ phóng xạ của Na giảm đi 128 lần . Chu kì bán rã của Na là A. 15h B. 45h C. 21h D. 17,5h Câu 37 : Biết bán kính quỹ đạo nhỏ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 5,3pm . Bán kính quỹ đạo nhỏ thứ tư của êlectron là A. 84,8pm . B. 21,2pm . C. 2,15pm . D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 38 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF . Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 15915,5Hz. B. 31830,9Hz . C. 503,292Hz . D. 15,9155Hz . 3 2 Câu 39 :Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H α + n +17, 6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 23 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g khí hêli là A. 423,808.103J . B. 503,272.103J . C. 423,808.109J. D. 503,272.109J . 206 Câu 40 : Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u , mPo = 209,9828u , m = 4,0026u . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là A. 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV . D. 6,2MeV. ------------------Hết-------------------ĐỀ SỐ 35 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 167.
<span class='text_page_counter'>(168)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Câu 1 : Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương A. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn . B. luôn đi kèm với nhau . C. chuyển động cùng chiều và có cùng tốc độ . D. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian . Câu 2 : Kim loại có công thoát là 2,6eV . Giới hạn quang điện là A. 0,43.10-6m . B. 0,19.10 -6m . C. 0,52.10-6m . D. 0,48.10 -6m . Câu 3 : Tia hồng ngoại A. bị lệch trong điện trường và từ trường . B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4µm . C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra . D. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng . Câu 4 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng . Hai khe Y-âng cách nhau 3mm , hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m . Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,45mm. B. 0,60mm . C. 0,85mm . D. 0,70mm. Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích . B. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm catôt . C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích . D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt của kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện . Câu 6 : Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác . B. phát ra một bức xạ điện từ . C. tự phát ra các tia α,β, γ . D. phóng ra các tia phóng xạ , khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh . Câu 7 : Trong thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 3mm . Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng 45cm . Sau khi tráng phim thấy trên phim một loạt các vạch đen song song cách đều nhau . Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm . Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí ngiệm là A. 0,129µm. B. 0,125µm . C. 0,250µm. D. 0,257µm. Câu 8 : Cho mạch điện không phân nhánh RLC : R = 80 , cuộn dây có điện trở 20 , có độ tự cảm L = π 0,636H , tụ điện có điện dung C = 31,8µF . Điện áp ở hai đầu mạch là u = 200cos(100πt - )(V) thì biểu thức 4 cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là π π A. i = 2cos(100πt - )(A) . B. i = cos(100πt + )(A) . 2 2 π C. i = 2cos(100πt - )(A) . D. i = 2cos100πt(A) . 4 Câu 9 : Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ . A. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng , không phụ thuộc vào tần số của nó . B. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng , phụ thuộc vào tần số của nó . C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc vào tần số của nó . D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó . Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 168.
<span class='text_page_counter'>(169)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng . B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ . C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không . D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động . Câu 11 : Biến điệu điện từ là A. thay đổi sóng cơ thành sóng điện từ . B. trộn sóng điện từ tần số âm tần với sóng điện từ tần số cao . C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên . D. tách sóng điện từ tần số âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao . Câu 12 : Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện ? A. Trong pin quang điện , quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng . B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn . C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài . D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong . 2πx )cm . Câu 13 : Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4cos(200πt λ Tần số của sóng là A. 100Hz . B. 200Hz . C. 10Hz . D. 0,01Hz. Câu 14 : Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào ? A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp hai đầu đoạn mạch . B. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng . C. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch . D. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng . Câu 15 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng , đặt cô lập về điện . Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là A. 3,12V. B. 4,26V . C. 1,34V . D. 2,07V. Câu 16 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là A. một nửa bước sóng . B. hai lần bước sóng . C. một bước sóng . D. một phần tư bước sóng . 10-4 Câu 17 : Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá π trị thay đổi . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100t (V) . Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. 20. B. 100. C. 150. D. 200. Câu 18 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. giảm điện trở của một chất bán dẫn , khi được chiếu sáng . B. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì . C. một chất dẫn điện trở thành một chất cách điện khi được chiếu sáng . D. giảm điện trở khi được chiếu sáng . Câu 19 : Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn , tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có A. tần số 30kHz. B. chu kì 2,0µs. C. tần số 10Hz . D. chu kì 2,0ms . Câu 20 : Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa với chu kì m g k l A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = 2π . k l m g Câu 21 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8cm , chu kì T = 0,5s , khối lượng của vật là m = 0,4kg , (lấy 2 = 10) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 525N. B. 256N . C. 5,12N . D. 2,56N Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm quả năng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m . Khi quả nặng ở vị trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng , mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 169.
<span class='text_page_counter'>(170)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long π A. x = 5cos(40t - )(cm) . 2. Email: π B. x = 0,5cos(40t + )(cm) . 2 π C. x = 0,5cos(40t)(cm) . D. x = 5cos(40t + )(cm) . 2 Câu 23 : Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là A. ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại , tia X . B. sóng vô tuyến , tia gamma , ánh sáng nhìn thấy . C. tia tử ngoại , tia X , tia gamma . D. sóng vô tuyến điện , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy. Câu 24 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng trong không khí , hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm , màn quan sát cách hai khe 2m . Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 , khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,4m . B. 0,3m . C. 0,3mm. D. 0,4mm. Câu 25 : Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g , dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào A. m và g . B. ℓ và g . C. m và ℓ . D. m, ℓ và g . Câu 26 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ? π A. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm , dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp . 2 π B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện , dòng điện biến thiên sớm pha so với điện áp . 2 π C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm , điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện . 2 π D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện , dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp . 2 t x Câu 27 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π( - ) , trong đó x tính bằng cm , t tính 0,1 50 bằng giây . Bước sóng là A. 1m B. 50cm . C. 8mm. D. 0,1m . Câu 28 : Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng . B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn . C. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc . D. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng . Câu 29 : Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53pm . Bán kính quỹ đạo M là A. 1,59pm . B. 4,77pm . C. 2,12pm . D. 8,48pm . Câu 30 : Bức xạ có tần số 6.1014 Hz thì phôtôn tương ứng có năng lượng là A. 2,48J . B. 1,24eV . C. 7,12eV . D. 2,48eV . Câu 31 : Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ? A. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật . B. Thế năng tỉ lệ thuận với biện độ góc của vật . C. Động năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc của vật . D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc . Câu 32 : Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2 , với chu kì 2s . Chiều dài của con lắc là A. 96,60cm . B. 0,040m . C. 0,993m . D. 3,120m. Câu 33 : Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz , bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000m . B. 2000km . C. 1000m . D. 1000km . 235 Câu 34 : Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm A. 235p và 92n . B. 92p và 235n . C. 235p và 143n . D. 92p và 143n . Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76µm . B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 170.
<span class='text_page_counter'>(171)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra . D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh . Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia β ? A. Tia β phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không . B. Trong điện trường,tia β bị lệch về phía bản dương của tụ điện,lệch nhiều hơn so với tia . C. Tia β có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet . D. Hạt β thực chất là êlectron . Câu 37 : Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 16m/s. B. 400m/s . C. 6,25m/s. D. 400cm/s . 131. Câu 38 : Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm . Ban đầu có 1g chất phóng xạ này thì sau một ngày đêm còn lại là A. 0,92g. B. 0,87g. C. 0,78g . D. 0,69g . Câu 39 : Người ta dùng một laze CO2 có công suất 10W để làm dao mổ . Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở phần mổ đó bốc hơi và mô bị cắt đi , chùm tia laze có bán kính 0,1mm và di chuyển với tốc độ 0,5cm/s trên bề mặt mô mềm . Biết nhiệt dung riêng , khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.K , = 103kg/m3 và L = 2260kJ/kg . Nhiệt lượng cần thiết để làm 1mm3 nước bốc hơi ở 370C là A. 2,52334J . B. 2,52334kJ . C. 2,52334mJ . D. 0,2656J . Câu 40 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4t (cm) , tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. -3cm . B. 3cm . C. -6cm . D. 6cm . -------------------Hết -------------------ĐỀ SỐ 36 Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng ? A. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang . B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang . C. Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn . D. Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng . Câu 2 : Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại : Tia hồng ngoại A. là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ ( 0,76µm ) do vật bị nung nóng phát ra . B. có bản chất là sóng điện từ . C. do vật bị nung nóng phát ra . D. dùng để diệt vi khuẩn , chữa bệnh còi xương . 104 Câu 3 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều u =141cos100t (V) . Cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị là A. 10A . B. 1,00A. C. 2,00A. D. 1,41A. Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2 . B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4 . C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4 . D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2 . Câu 5 : Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được kết quả = 0,526µm . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. đỏ . B. lục C. vàng . D. tím . Câu 6 : Giới hạn quang điện của Na là 0,5µm . Bức xạ nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện ? A. 60nm . B. 400nm . C. 4000nm . D. 70nm .. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 171.
<span class='text_page_counter'>(172)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 104 2 Câu 7 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C = F và cuộn cả L H mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u 200cos100t(V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 2A . B. 0,5A . C. 2 A . D. 1A . Câu 8 : Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF , ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là A. 10mJ . B. 5mJ . C. 10kJ . D. 5kJ . Câu 9 : Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang . B. Sóng điện từ truyền được trong chân không . C. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau . D. Sóng điện từ không mang năng lượng . Câu 10 : Cho một mạch dao động điện từ , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi . Tụ điện có điện dung thay đổi được . Khi điện dung của tụ điện tăng lên 8 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 64 lần . B. tăng 16 lần . C. giảm 2 2 lần D. giảm 64 lần . Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai ? A. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ . B. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện . C. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện . D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ . Câu 12 : Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2kV , hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80% . Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. giảm đện áp xuống còn 1kV . B. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV . C. tăng điện áp lên đấn 8kV . D. tăng điện áp lên đến 4kV . Câu 13 : Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m . Các điểm A,B,C,D lần lượt cách các nguồn 12,5cm ; 25cm ; 50cm và 100cm . Điểm không dao động cùng pha với nguồn là A. điểm B . B. điểm A . C. điểm C . D. điểm D . Câu 14 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100µH ( lấy π2 = 10 ) . Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300m . B. 1000m . C. 600m . D. 300km . Câu 15 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm , khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm , khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1m . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,68 µm . B. 0,72 µm . C. 0,40 µm . D. 0,45 µm . Câu 16 : Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng ? A. Sóng âm truyền được trong chất rắn . B. Sóng âm là sóng dọc . C. Sóng âm truyền được trong chất lỏng . D. Sóng âm truyền được trong chân không . Câu 17 : Đối với dòng điện xoay chiều , cách phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong công nghiệp , có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện . B. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một chu kì bằng không . C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không . D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình . Câu 18 : Hiện tượng quang điện là A. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh . B. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong 1 dung dịch . C. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp . D. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi khi nó bị nung nóng . Câu 19 : Trên một sợi dây dài 60cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định , người ta đếm được trên dây có 3 bụng sóng . Biết tần số của nguồn kích thích là 20Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 172.
<span class='text_page_counter'>(173)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 4 m/s . B. 6 m/s . C. 2 m/s . D. 8 m/s . Câu 20 : Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo xác định , nếu biên độ dao động tăng lên 4 lần thì năng lượng dao động A. tăng 16 lần . B. tăng 4 lần . C. tăng 2 lần . D. không đổi . Câu 21 : Khi tổng hợp hai dao động cùng phương , cùng tần số và ngược pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất . Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hai dao động vuông pha . B. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai . C. Hai dao động có cùng biên độ . D. Hai dao động lệch pha nhau 1200 . Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 100g , lò xo có độ cứng 10N/m . Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là A. 2 s . B. 0,5 s . C. 2 s . D. 0,2 s . Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau . B. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ . C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính . D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím . Câu 24 :Cho các chùm ánh sáng màu trắng , đỏ , vàng , tím . Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính . B. Ánh sáng trắng đi qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục . C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định . D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiếu suất của lăng kính đối với nó lớn nhất . Câu 25 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos10t (cm) . Vận tốc của vật tại thời điểm t 1 = s là 5 A. 10 cm/s . B. 100 cm/s . C. 50 cm/s . D. 0 . Câu 26 : Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa là không đúng ? A. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm . B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa . C. Tần số dao động của mạch phụ thụôc vào điện tích của tụ . D. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện . Câu 27 : Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s . Trong 2 chu kì , sóng đã truyền được quãng đường là A. 80 cm . B. 20cm . C. 40 cm . D. 10 cm . Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều . B. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều . C. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau . D. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều . Câu 29 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . C. công nhỏ nhất dùng để bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó . D. công lớn nhất dùng để bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó . Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xảy ra đối với kim loại . B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện . C. Công thoát của êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện . D. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại . Câu 31 : Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hòa là nhanh hay chậm ? A. Tốc độ góc . B. Tần số . C. Chu kì . D. Biên độ . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 173.
<span class='text_page_counter'>(174)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 32 : Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , vuông pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta được biên độ dao động tổng hợp là A. 3 cm . B. 7 cm . C. 5cm . D. 1cm . Câu 33 : Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp , R = 100 , ZC = 100 . Tổng trở của mạch là A. 100 . B. 0 . C. 100 2 . D. 200 . 14 Câu 34 : Bắn phá hạt nhân 7 N đứng yên bằng một hạt , thu được hạt prôtôn và một hạt nhân ôxi . Cho biết khối lượng của các hạt nhân : m N = 13,992u ; m = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mO = 16,9947u , với u = 931MeV/c2 . Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng . A. Thu năng lượng 1,12095MeV . B. Tỏa năng lượng 1,2103MeV . C. Thu năng lượng 1,2103MeV . D. Tỏa năng lượng 1,12095MeV. Câu 35 : Giới hạn quang điện của natri là 0,50µm . Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25µm . Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là A. 9.10 5 m/s . B. 9,34.105 m/s . C. 8.105 m/s . D. 8,34.10 5 m/s . Câu 36 : Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ? A. Phương pháp nguyên tử đánh dấu . B. Phương pháp điện phân nóng chảy . C. Phương pháp nội soi . D. Phương pháp phân tích quang phổ . Câu 37 : Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ? Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại . B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại . C. Tác dụng nhiệt . D. Đâm xuyên mạnh . Câu 38 : Trong dao động điều hòa của con lắc , khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật A. đang ở vị trí biên . B. có gia tốc bằng không . C. động năng cực đại . D. có thế năng bằng không . Câu 39 : Một mạch dao động điện từ , cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH , tụ điện có điện dung 0,04µF . tần số của mạch là A. 3,6.104 Hz . B. 4,5.10 -6 Hz . C. 0,02 Hz . D. 2,23.105 Hz . Câu 40 : Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn A. nhỏ hơn . B. lớn hơn . C. bằng nhau . D. có thể lớn , nhỏ hơn hoặc bằng . . ---------------Hết ---------------ĐỀ SỐ 37 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. giao thoa ánh sáng; B. tán sắc ánh sáng; C. phản xạ ánh sáng; D. khúc xạ ánh sáng; Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân trong thi nghiệm là A. i = 0,4mm; B. i = 4mm; C. i = 6mm; D. i = 0,6mm; Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i 0, 02 cos 2000t(A) . Tụ điện trong mạch có điện dung C 5F . Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L 50(H) ; B. L 5.10 2 (H) ; C. L 5.10 6 (H) ; D. L 5.10 8 (H) ; Câu 4: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia tử ngoại; B. Ánh sáng nhìn thấy; C. Tia X; D. Tia hồng ngoại; Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng A. 16Hz đến 200kHz; B. 16Hz đến 2kHz; C. 16Hz đến 20MHz; D. 16Hz đến 20kHz; Câu 6: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23 11 Na là 22,98373 u 2 23 và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 186,55 MeV; B. 81,11 MeV; C. 8,11 MeV; D. 18,66 MeV; Câu 7: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến? A. Máy thu thanh; B. Máy thu hình; C. Chiếc điện thoại di động; D. Cái điều khiển ti vi;. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 174.
<span class='text_page_counter'>(175)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: Câu 8: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t + ) (cm) và x2 = 2 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 13 cm. C. 17 cm. D. 8,5 cm. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe F1 , F2 là a = 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe D = 2m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân tối thứ 2; B. vân tối thứ 3; C. vân sáng bậc 2; D. vân sáng bậc 3; Câu 10: Cho một đoạn mạch điện chỉ chứa điện trở R 200 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay. . chiều: u 100 2 cos 100t . (V) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 4. 2 A; C. 2A ; D. 0,5A; 2 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 199 F 11 p 168 O X . X là hạt nhân nào sau đây? A. 0;. B.. A. 73 Li ; B. 42 He ; C. 94 Be ; D. 01n ; Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số f = 50Hz, quay với tốc độ n = 300 vòng/phút. Số cặp cực của máy phát bằng A. 5 cặp; B. 6 cặp; C. 10 cặp; D. 20 cặp; Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i 2 cos100t(A) , điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U = 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của điện áp 3 giữa hai đầu đoạn mạch là. (V) ; 3 C. u 12 2 cos 100t (V) ; 3 A. u 12 2 cos 100t . B. u 12 2 cos100t(V) ; D. u 12 cos100t(V) ;. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần L . 0,6 H một điện áp xoay chiều . u L 120 2 cos100t(V) . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: A. i 2 2 cos100t(A) ;. . C. i 2 2 cos 100t . (A) ; 2. . B. i 2cos 100t . (A) ; 2. D. i 2 cos100t(A) ;. Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m; B. 0,5m; C. 0,25m; D. 2m; Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19J. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,40µm; B. 0,3µm; C. 0,90µm; D. 0,60µm; Câu 17: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn; B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn; C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron; D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron; Câu 18: Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian; B. luôn có hại; C. luôn có lợi; D. có biên độ giảm dần theo thời gian; Câu 19: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55mm; B. 0,55 m; C. 0,55nm; D. 0,55pm; Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ; B. hiện tượng tự cảm; TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 175.
<span class='text_page_counter'>(176)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. khung dây quay trong điện trường; D. khung dây chuyển động trong từ trường; Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Tốc độ sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng; B. Sóng điện từ mang năng lượng; C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa; D. Sóng điện từ là sóng ngang; 10 2 Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với tụ 1010 điện có điện dung C = F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 5.10-6 s; B. 4.10-6 s; C. 2.10 -6 s; D. 3.10-6 s;. (A) có 6 B. pha ban đầu là 600 ; . Câu 23: Dòng điện xoay chiều cường độ tức thời i 4cos 100t . A. cường độ dòng điện cực đại là 4A; C. tần số là 100Hz; D. chu kỳ là 0,01s; Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nặng m 100g và lò xo có độ cứng k 100N / m , (lấy 2 10) dao động điều hòa với chu kỳ là A. T 0,1s ; B. T 0,3s ; C. T 0, 2s ; D. T 0,4s ; Câu 25: Trong dao động điều hòa x A cos(t ) , vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. v A sin(t ) ; B. v A sin(t ) ; C. v A cos(t ) ; D. v A cos(t ) ; Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6 cos(4t)cm , tần số dao động của vật là A. f 4Hz ; B. f 6Hz ; C. f 2Hz ; D. f 0,5Hz ; Câu 27: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. cơ năng được biến đổi thành điện năng; B. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng; C. hóa năng được biến đổi thành điện năng; D. quang năng được biến đổi thành điện năng; Câu 28: Một con lắc gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc là A. W 320J ; B. W 6, 4.102 J ; C. W 3, 2J ; D. W 3, 2.102 J ; Câu 29: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma; B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại; C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ; D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím; Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,42 µm; B. 0,30 µm; C. 0,36 µm; D. 0,28 µm; Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là A. 2m/s; B. 1,4m/s; C. 0m/s; D. 3,4m/s; Câu 32: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong; B. quang - phát quang; C. phát xạ cảm ứng; D. nhiệt điện; Câu 33: Một sóng cơ có tần số f = 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ v = 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m; B. 0,5 m; C. 1,2 m; D. 1 m; 60 Câu 34: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron; B. 27 prôtôn và 60 nơtron; C. 27 prôtôn và 33 nơtron; D. 60 prôtôn và 27 nơtron; Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến áp là một thiết bị có thể A. biến đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi công suất của dòng điện không đổi. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 176.
<span class='text_page_counter'>(177)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều và điện áp của dòng điện không đổi. Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là A. l = 24,8m; B. l = 1,56m; C. l = 24,8cm; D. l = 2,45m; 4 235 56 137 Câu 37: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 2 He , 92 U , 26 Fe và 55 Cs là A.. 235 92. U;. B.. 137 55. Cs ;. C.. 56 26. D. 24 He. Fe ;. 10 4 2 Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm có: R 100 , L H , C F mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U 200 2V ; tần số f 50Hz . Công suất tiêu thụ của mạch bằng: A. 100 2W ; B. 200 2W ; C. 400W; D. 200W; Câu 39: Chọn câu đúng. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có A. cùng biên độ; B. cùng pha ban đầu; C. cùng tần số; D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian;. 104 Câu 40: Đặt vào hai đầu tụ điện C (F) một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100t(V) . Dung kháng của tụ điện là A. ZC 100 ;. B. ZC 0,01 ;. C. ZC 1 ;. D. ZC 50 ;. --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D. A B C D. ĐỀ SỐ 38 Câu 1. Vật dao động điều hòa có phương trình x 5cos 2 .t cm . Vận tốc của vật khi qua li độ x = 3 cm 3 là A. 25,12 cm/s B. 25,12 cm / s C. 12,56 cm/s D. 12,56 cm / s Câu 2. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách kích thích dao động: A. biên độ A và pha ban đầu B. biên độ A và tần số góc C. pha ban đầu và chu kỳ T C. chỉ biên độ A Câu 3. Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện được 360 dao động. Tần số dao động của vật này là. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 177.
<span class='text_page_counter'>(178)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 1 A. Hz B. 6 Hz C. 60 Hz D. 120 Hz 6 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Ở thời điểm t0 = 0, vật đang ở vị trí biên. Quãng T đường vật đi được thừ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là 4 A A A. B. C. A D. 2A 4 2 Câu 5. Trong dao động điều hòa, vận tốc thức thời của vật dao động biến đổi A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ C. sớm pha so với li độ D. sớm pha so với li độ 4 2 Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên hai lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 7. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 A1cos t 1 và. x2 A2cos t 2 . Biên độ của dao động tổng hợp là A. A A12 A22 2 A1 A2cos 2 1 . B. A A1 A2 2 A1 A2 cos 2 1 . C. A A1 A2 2 A1 A2cos 2 1 . D. A A12 A22 2 A1 A2cos 2 1 . Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO 3cos t cm. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau và cách O một khoảng 25 cm là A. uM 3cos t cm B. uM 3cos t cm 2 2 C. uM 3cos t cm D. uM 3cos t cm 4 4 Câu 9. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. môi trường truyền sóng B. tần số dao động của nguồn sóng C. chu kỳ dao động của nguồn sóng D. biên độ dao động của nguồn sóng Câu 10. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng tần số và cùng pha D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 11. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M đứng yên khi 1 A. d1 d 2 n với n = 0, 1, 2, ... B. d1 d 2 n với n = 0, 1, 2, ... 2 1 C. d 2 d1 n với n = 0, 1, 2, ... D. d 2 d1 n với n = 0, 1, 2, ... 2 Câu 12. Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16 m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng Câu 13. Dòng điện xoay chiều có cường độ i 4cos 100 t A. Dòng điện này có 3 A. tần số dòng điện là 100 Hz B. chu kỳ của dòng điện là 0,01 s C. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 4 2 A D. cường độ cực đại của dòng điện là 4 A TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 178.
<span class='text_page_counter'>(179)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ như thế nào với hiệu điện thế? A. cùng tần số và biên độ B. cùng tần số và ngược pha C. cùng tần số và cùng pha D. cùng chu kì và lệch pha nhau 2 3 Câu 15. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H mắc nối tiếp với tụ 10 100 điện có điện dung C F . Biết tần số dòng điện trong mạch là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch bằng 4 A. 10 B. 20 C. 50 D. 70 Câu 16. Cho đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp, trong đó điện trở thuần R = 90 , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và độ tự cảm L = 0,318 H, tụ điện có điện dung C 15,9 F . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB 200cos 100 t V . Tổng trở toàn mạch có giá trị 6 A. 100 B. 100 2 C. 150 D. 180 Câu 17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp? A. độ lệch pha của uR và u là B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc 2 2 C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc D. pha của u R nhanh hơn pha của i một góc 2 2 Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì A. dung kháng tăng B. cảm kháng giảm B. điện trở tăng D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng Câu 19. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L = 10 H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 100cos 100 t V . Lấy 2 10. Giá trị của điện dung C khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực 6 đại là 10 A. C 0,5 F B. C 1,0 F C. C 2 F D. C F Câu 20. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 220 V. Biết dòng điện dây là 6 A và hệ số công suất cos 0,5. Động cơ tiêu thụ công suất là A. 300 W B. 330 3 W C. 660 3 W D. 1980 W Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C 5 F . Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên bản tụ biến thiên theo quy luật q 5.10 4 cos 1000 t C. 2 2 Lấy 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây là A. L = 10 mH B. 20 mH C. 50 mH D. 60 mH Câu 22. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L 2 C A. T 2 LC B. T 2 C. T D. T C L LC Câu 23. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng thì xung quanh dây này sẽ A. có điện trường B. có từ trường C. có điện từ trường D. không tồn tại trường vật chất nào cả Câu 24. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thi A. không bị lệch và không bị đổi màu B. chỉ đổi màu mà không bị lệch C. chỉ bị lệch mà không đổi màu D. vừa bị lệch, vừa đổi màu Câu 25. Trong các yếu tố sau đây: I. tần số II. biên độ III. bước sóng IV. cường độ sáng Những yếu tố nào không có mối liên hệ tường minh với màu sắc ánh sáng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 179.
<span class='text_page_counter'>(180)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. III, IV B. II, IV C. II, III D. I, II Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm là 0, 6 m , khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a = 2 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m; bề rộng của vùng giao thoa là L = 7,5 mm. Số vân sáng, số vân tối quan sát được trên màn là A. 11 vân sáng, 12 vân tối B. 11 vân sáng, 10 vân tối C. 13 vân sáng, 12 vân tối D. 13 vân sáng, 14 vân tối Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau ax 2ax ax aD A. d 2 d1 B. d 2 d1 C. d 2 d1 D. d 2 d1 D D 2D x Câu 28. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Màn quan sát đặt cách hai khe một khoảng 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là A. 0,5 mm B. 1 mm C. 2 mm D. 4 mm Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m chiếu vào hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,5 mm. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp trên màn là A. 0,6 mm B. 1,2 mm C. 2,4 mm D. 1,5 mm Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó B. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao C. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác D. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường Câu 31. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi D. tấm kẽm tích điện dương Câu 32. Phương trình nào sau đây sai? mv02max mv02max hc hc hc A. hf A eU h B. C. D. eU h A eU h 2 0 2 Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A. được cấu tạo từ các prôtôn B. được cấu tạo từ các nơtron C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron D. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và eletron Câu 34. Các tia có cùng bản chất là A. tia Rơnghen và tia B. tia và tia C. tia và tia Rơnghen D. tia và tia Câu 35. Khi một chất bị phóng xạ, thì chu kì bán rã của nó A. giảm B. không thay đổi C. tăng D. ban đầu tăng, sau đó giảm Câu 36. Hằng số phóng xạ được xác định bằng ln 2 A. số phân rã trong một giây B. biểu thức (với T là chu kì bán rã) T ln 2 C. biểu thức (với T là chu kì bán rã) D. độ phóng xạ ban đầu T Câu 37. Hạt nhân phóng xạ 234 92U (đứng yên) phát ra hạt và biến đổi thành hạt nhân con Th. Biết khối lượng các hạt nhân: m U = 233,9904 u; mTh = 229,9737 u; m 4, 0015 u và lấy 1u 931 MeV / c 2 . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. tỏa ra 0,0152 MeV B. thu vào 0,0152 MeV C. tỏa ra 14,1512 MeV D. thu vào 14,1512 MeV Câu 38. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số A. k > 1 B. k 1 C. k < 1 D. k = 1 Câu 39. Các hạt sơ cấp bền là A. prôtôn, electron, phôtôn, nơtron B. prôtôn, electron, phôtôn, nơtrinô TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 180.
<span class='text_page_counter'>(181)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. prôtôn, electron, nơtron, nơtrinô D. prôtôn, nơtron, phôtôn, nơtrinô Câu 40. Chọn đúng thứ tự 8 hành tinh lớn của hệ mặt trời kể từ mặt trời ra xa A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh B. Kim tinh, Thủy tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh C. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Thiên tinh, Hải tinh D. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Hải tinh, Thiên tinh ĐÁP ÁN 1 B 21 B. 2 D 22 A. 3 B 23 C. 4 C 24 C. 5 D 25 B. 6 A 26 C. 7 A 27 A. 8 C 28 B. 9 A 29 A. 10 D 30 A. 11 C 31 C. 12 A 32 C. 13 D 33 C. 14 C 34 A. 15 A 35 B. 16 B 36 A. 17 B 37 C. 18 D 38 D. 19 B 39 B. 20 C 40 A. ĐỀ SỐ 39 I. PHẦN CHUNG (32 câu) Câu 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 2. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì A. T 2 m . k. B T 2 k . m. C. T 2 l . g. D. T 2 g . l. Câu 4. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s Câu 5. Động năng của dao động điều hoà A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian. Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm. Câu 7. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng. t x Câu 8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2( ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 50 bằng giây. Bước sóng là A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m Câu 9. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Câu 10. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s. Câu 11. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 181.
<span class='text_page_counter'>(182)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 13.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không. B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha. C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha. D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất. Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V. Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1. Câu 16. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10,0 A Câu 17.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z 50 B. Z 70 C. Z 110 D. Z 2500 Câu 18. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m. D. 500 m. Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 A. 2 LC B. C. LC D. LC LC Câu 20. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? 2 k D k D k D ( 2k 1) D A. x . B. x . C. x . D. x . a 2a a 2a Câu 21. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là A. i = 4,0 mm. B. I = 0,4 mm. C. I = 6,0 mm. D. I = 0,6 mm. Câu 23. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,64 m. B. 0,55 m. C. 0,48 m. D. 0,60 m. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . C. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 182.
<span class='text_page_counter'>(183)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 26. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 27. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 28. Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,1220 m B. 0,0913 m C.0,0656 m D. 0,5672 m Câu 29. Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. 2 Câu 30. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. 24 24 Câu 31. 11 Na là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7 h 30 min. B. 15 h 00 mim. C. 22 h 30 min. D. 30 h 00 min. Câu 32. Người ta dựa vào đặt điểm nào dưới đây để phân loại hành tinh trong hệ Mặt Trời thành 2 nhóm A. Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Nhiệt độ trên bề mặt hành tinh. C. Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Khối lượng. II. PHẦN RIÊNG (8 câu) A. Dành cho HS học chương trình cơ bản Câu 33.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A.16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m Câu 34. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 35. Chọn câu trả lời đúng. Đặt hiệu điện thế u =U0sin ωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là: A. i =I0cosωt (A) với I0 = U0.Cω. B. i =I0sin(ωt - ) (A) với I0 = U0.Cω. C. i =I0sin ωt (A) với I0 = U0.Cω.. D. i =I0sin(ωt + ) (A) với I0 =. .. Câu 36. Nếu dùng tụ C1 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu dùng tụ C2 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song song C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu? A. 17,5 MHz B. 2,5MHz C. 12,5MHz D. 6MHz Câu 37. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra A. tia Rơn Ghen. B. tia hồng ngoại . C.ánh sáng nhìn thấy. D. tia tử ngoại Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.. Câu 39. Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 7,23.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. 0 = 0,475 m. B.0 = 0,275 m. C. 0 = 0,175 m. D. Một giá trị khác.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 183.
<span class='text_page_counter'>(184)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 40.Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ? A. Sao chắt trắng. B. Sao kềnh đỏ. C. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron. B. Dành cho HS học chương trình nâng cao Câu 41. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2; B. 20 rad/s2; C. 28 rad/s2; D. 35 rad/s2 Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. = 120 rad/s; B. = 150 rad/s; C. = 175 rad/s; D. = 180 rad/s. Câu 43. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần Câu 44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là A. L = 7,5 kgm2/s; B. L = 10,0 kgm2/s; C. L = 12,5 kgm2/s; D. L = 15,0 kgm2/s Câu 45. Từ một máy phát điện người ta muốn truyền đến nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây là 40Ω . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu ? A. 20 Kv B. 10 kV C. 30 kV D. 40 kV Câu 46. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là: A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10 -6J. -5 C. WL = 24,75.10 J. D. WL = 12,75.10 -5J. Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có 1 = 0,6m chiếu vào khe S.Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 2,4mm B. 1,2mm C. 9,6mm D. 4,8mm Câu 48.Cho mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; u = 1,66058.10-27kg; 1eV = 1,6.10-19J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để phân tích hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 89,4 MeV B. 44,7 MeV C. 72,7 MeV D. 8,94 MeV __HẾT__ ĐÁP ÁN 1c-2c-3a-4c-5b-6b-7c-8b-9c -10b- 11d-12d- 13c- 14c -15c-16d –17a-18c-19d-20c-21c-22b-23d-24c-25a26a-27c-28b-29d-30d-31d-32d/ 33c-34a-35a-36c-37a- 38a -39b -40c/-41b-42b-43b-44c-45a-46a-47d -48a ĐỀ SỐ 40 Phát biểu nào không đúng về động năng và thế năng trong dao động điều hoà Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng : C. tần số A. cường độ B. mức cường độ D. đồ thị dao động âm Câu 3 : Chất phóng xạ 131 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm Câu 1 : A. B. C. D. Câu 2 :. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 184.
<span class='text_page_counter'>(185)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: nguyên tử iốt còn lại là : B. 2,32.1020 nguyên tử A. 8,21.1020 nguyên tử D. 4,610 23 nguyên tử C. 4,2.1021 nguyên tử C©u 4 : Dao động của vật được bù năng lượng và dao động theo tần số riêng của nó được gọi là . B. dao động tắt dần. dao động duy trì D. dao động cưỡng bức dao động tự do. Tìm phát biểu đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện : B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4 Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2 D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2 π/4 Câu 6 : Chọn câu đúng khi nói về sóng dừng trên dây: A. C. Câu 5 : A. C.. A. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là. . 2. B. Khoảng cách giữa một bụng và một nút là. . 2. C. Khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp là . D. Khoảng cách giữa ba nút liên tiếp là . Câu 7 : Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y-âng. Trên bề rộng 14,4mm của vùng giao thoa người ta đếm được 17 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 7,2mm là: C. vân sáng bậc 9 A. vân tối thứ 9 B. vân tối thứ 8. D. vân sáng bậc 8 Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy Câu 9 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 2T lượng chất phóng xạ giảm đi là 75g. Khối lượng ban đầu của chất ấy là: C. 150g A. 100g B. 75g D. 300g Câu 10 : Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp đang có tính dung kháng. Để có cộng hưởng điện xảy ra thì: B. Giảm điện dung của tụ điện . A. Tăng điện trở đoạn mạch D. Tăng tần số dòng điện . C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ=0,7m) thì khoảng vân đo đ 1,4 mm.Nếu dùng ánh sáng tím (t=0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu: C. 1,2 mm A. 0,4 mm B. 0,2 mm D. 0,8 mm Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. Câu 13 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL= UR= 0,5Uc thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là : B. u nhanh pha π/4 so với i A. u chậm pha π/4 so với i. D. u nhanh pha π/3 so với i. C. u chậm pha π/3 so với i. Câu 14 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1 = 3cos(2πt – /6)cm và x2 = 3 3cos(2πt + /3)cm. Biên độ dao động tổng hợp là : C. 9cm. A. 6cm. B. 6 3cm . D. 9 3cm. Câu 15 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn: C. khối lượng A. động lượng B. số khối. D. điện tích. Câu 16 : Phát biểu nào là sai khi nói về sóng điện từ A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 185.
<span class='text_page_counter'>(186)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long B. C. D. Câu 17 : A. C. Câu 18 :. A. C. Câu 19 :. A. Câu 20 : A. B. C. D. Câu 21 : A. Câu 22 :. Email: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2 Sóng điện từ được dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. Li độ và gia tốc của một luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và ngược pha với nhau B. lệch pha nhau /4. D. lệch pha nhau /2. cùng pha với nhau. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm, đến hai khe Young F1 và F2 với F1F2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe này cách màn quan sát E một đoạn là 1m.Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn E là 1,3cm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên vùng này là: B. 13 vân sáng, 14 vân tối. 13 vân sáng, 12 vân tối. D. 10 vân sáng, 11 vân tối 12 vân sáng, 13 vân tối. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là: C. 0,76 µm 0,40 µm B. 0,60 µm D. 0,48 µm Trong mạch dao động điện từ, nhận định nào sau đây Sai? Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có 12 cặp cực. Để máy phát phát ra dòng điện có tần số 60 Hz thì tốc độ của rôto là: C. 400 vòng/phút. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. D. 200 vòng/phút. 131 Iốt 53 I là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của 131 53. A. Câu 23 : A. Câu 24 : A. Câu 25 :. A. Câu 26 : A. B. C. D. Câu 27 : A. Câu 28 : A. Câu 29 :. I là C. 6 ngày đêm 8 ngày đêm B. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là : vận tốc truyền C. độ lệch pha B. chu kỳ. D. bước sóng sóng. Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, k lượng của prôtôn là mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là: C. 0,0691u. 0,0561u. B. 0,0811u. D. 0,9110u. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng, mắc cuộn này với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để là 100V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: C. 220 vòng 200 vòng B. 500 vòng D. 1000 vòng Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng.Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang C. Vàng Đỏ B. Lục D. Da cam Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì chu kì bán rã là ln ln 2 T C. T B. T D. T ln 2 2 ln 2 Tìm phát biểu sai về dao động cưỡng bức. 186 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(187)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đột ngột đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức = tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức thì phụ thuộc và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Sau một thời gian ngắn tính từ khi tác dụng ngoại lực cưỡng bức, hệ dao động với tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số riêng của hệ dao động fo luôn khác với tần số của ngoại lực cưỡng bức f. Câu 30 : Cho đoạn mạch RLC R = 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(H) và tụ điện có điện dung C = 31,8µF. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A và B là: u = 200cos100πt (V) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: C. 0,63A. A. 0,89A B. 1A D. 0,7A. Câu 31 : Hạt nhân 146C có cấu tạo từ: B. 6 nơtron và 8 prôtôn A. 6 prôtôn và 14 nơtron D. 6 prôtôn và 8 nơtron C. 6 nơton và 14 prôtôn Câu 32 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc , biên độ A. Công thức liên hệ giữa vận tốc v của vật với li độ x của vật ở cùng thời điểm là: v2 2 2 v2 A. A 2 2 x 2 . B. x 2 2 A 2 . C. A 2 2 x 2 . D. x 2 2 A 2 . v v Câu 33 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trongmạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là: C. 50H A. 50Mh B. 5.10 -6 H D. 5.10 -8 H Câu 34 : Các tia có cùng bản chất là: B. Tia + và tia X A. Tia - và tia tử ngoại. D. Tia và tia tử ngoại C. Tia và tia hồng ngoại. C©u 35 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là C. 200 V A. 120 V. B. 80 V D. 60 V Một sợi dây đàn hồi dài 90cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng Câu 36 : ổn định với 5 nút sóng với hai đầu là hai nút . Tốc độ truyền sóng trên dây là: C. v = 18m/s. A. v = 22.5m/s. B. v = 18.5cm/s. D. v = 12m/s. Câu 37 : Một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 200 Hz Trên mặt nước . Khoảng cách giữa 6 gợn sóng liên tiếp đo được là 1,2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: C. 240 cm/s. A. 48 cm/s. B. 40 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 38 : Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Độ lệch pha giữa điện áp thế hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện được xác định bởi: 1 1 1 1 L L L tg R (L ) C. A. B. D. C C C C tg tg tg R R 2R Câu 39 : Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s. Trong 2 chu kì sóng truyền được quãng đường là C. 80cm A. 10cm B. 40cm D. 20cm Câu 40 : Trong các hạt sơ cấp sau đây hạt nào thuộc nhóm Lepton: A. Photon B. mêzon . C. muyôn. D. nuclon. ĐÁP ÁN 01 02 03 04 05 06 07. 28 29 30 31 32 33 34 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 187.
<span class='text_page_counter'>(188)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. Email: 35 36 37 38 39 40. ĐỀ SỐ 41 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. D. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 2: Khi nói về thuyết lưỡng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn các hạt phôtôn. B. Trong chùm ánh sáng trắng phôtôn của ánh sáng đỏ có năng lượng nhỏ hơn phôtôn của ánh sáng tím. C. Khi ánh sáng truyền đi, phôtôn truyền dọc theo tia sáng với vận tốc c = 3.108m/s như nhau trong tất cả các môi trường. D. Nguyên tử hay phân tử vật chất phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc laze có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 4,8 mm. Giá trị của bằng A. 0,60 m B. 0,65 m C. 0,72 m D. 0,48 m Câu 4: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =1 H và tụ điện có điện dung C =10 pF ( Lấy 2 =10). Tần số dao động riêng của mạch là: A. 109/2 Hz. B. 5.107 Hz C. 109 Hz. D. 2.107 Hz Câu 5: Một chùm tia laze được tạo ra trong hiện tượng bức xạ cảm ứng được truyền trong chân không có bước sóng 0, 72 m , cho c = 3. 108 m/s. Phôtôn cấu tạo nên chùm sáng laze này có tần số và năng lượng lần lượt là : A. 2,4. 1014 Hz, 1,59.10-19 J. B. 4,17.10 14 Hz, 27,6.10-20 J 14 -19 C. 4,17.10 Hz, 1,59.10 J. D. 2,4. 1014 Hz, 27,6.10-20 J 131 Câu 6: Iốt 131 53 I có chu kì bán rã là 9 ngày đêm, ban đầu có 100g 53 I , khối lượng chất Iốt còn lại sau 18 ngày đêm là: A. 12,5g B. 50g C. 25g D. 6.25g Câu 7: Khi nói về tia Rơn-ghen (tia X), phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia Rơn-ghen có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Trong chân không bước sóng tia Rơn-ghen lớn hơn bước sóng tia tím. D. Tần số tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số tia tử ngoại. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 188.
<span class='text_page_counter'>(189)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 8: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. Câu 9: Đặt hiệu điện thế u U 2 cost (với U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian B. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cu«n d©y thuÇn c¶m. Nếu c¶m kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. C. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức 2 2 cos 100 t (A). Biết tụ điện có điện dung C. 103 F . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là 5. ) (V) B. u 500 2 cos( 100 ) (V) 2 2 C. u 100 2 cos( 100 ) (V) D. u 200 2 cos( 100 ) (V) 2 2 Câu 12: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là: A. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 13: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 14: Đặt hiệu điện thế u U 2 cos100 t (với U không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân 1 nhánh. Biết R= 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ có điện dung C và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị C là 4 A. 10-4/ (F) B. ( F ) C. 10-4/2 (F) D. 2 ( F ) Câu 15: Có một đám nguyên tử hiđrô đang nằm trong trạng thái kích thích N khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo N về các quỹ đạo bên trong số vạch quang phổ thu được là: A. 8 vạch B. 6 vạch C. 1 vạch D. 3 vạch Câu 16: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 bông sãng liên tiếp là 75 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 25 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s Câu 17: Mét m¹ch ®iÖn xoay chiÒu m¾c nèi tiÕp gåm mét ®iÖn trë R= 60 , cuén d©y thuÇn c¶m L = 0,2/πH, và tụ điện C =10-4/π F, đặt hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 50 2 cos( 100 t ) V, công suÊt tiªu thô cña m¹ch lµ: A. 5 W B. 10 W C. 15W D. 20W Câu 18: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều to¶ năng lượng. B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. 189 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL A. u 300 2 cos( 100 .
<span class='text_page_counter'>(190)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u0 2 cos2 t (cm) . Sóng truyền từ O đến M, phương trình sóng tại điểm M cách O 10cm là : A. uM 2 cos(2 t )(cm) B. uM 2 cos(2 t )(cm) 2 4 C. uM 2 cos(2 t )(cm ) D. uM 2 cos(2 t )(cm ) . 2 4 Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 A cos(t ) và x2 A cos(t ) là hai 3. 6. dao động A. lệch pha .π/6 B. cùng pha. C. lệch pha .π/2 D. ngược pha. Câu 21: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tØ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 23: Giới hạn quang điện của kÏm (Zn) là `0 = 0,35 m . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s . Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của kÏm là A. 5,679.10 -19 J B. 6,625.10-19 J C. 8,678.10-19 J D. 6,587.10-19 J Câu 24: Pin quang điện hoạt động dựa trên A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng phát quang. Câu 25: Kết luận nào dưới đây là đúng về dao động điều hoà? A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha nhau. B. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn luôn cùng pha nhau. C. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn cùng pha nhau. D. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha nhau. Câu 26: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là : A. 100 B. 10 C. 20 D. 0,1 Câu 27: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,..) có giá trị là A. d 2 - d 1 = (2k + 1) B. d 2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = k 4 2 2 Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10 8 m/s. Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 11 H 199 F 168 O X thì hạt X là A. 24 He B. 23 He . C. 12 H . D. 34 Li . Câu 30: Khối lượng của hạt nhân 37 Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nụtron laứ 1,0087(u), vaứ 1u = 931,5 MeV/c2 . Naờng lượng lieõn keỏt cuỷa haùt nhaõn 37 Li laứ A. 37,91 (MeV) B. 3,791 (MeV) C. 0,379 (MeV) D. 379 (MeV) Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 6cos( t )(cm) và x2 8cos(t )(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 4. 4. A. 10cm. B. 14cm. C. 4cm. D. 2cm. Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con lắc này là : 1 m 1 k k m A. f B. f C. f 2 D. f 2 2 k 2 m m k PHẦN RIÊNG _____Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ______ TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 190.
<span class='text_page_counter'>(191)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Phần I: DÀNH CHO BAN CƠ BẢN Câu 33: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với A. tần số âm. B. cường độ âm C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 34: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tầng số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng `1 . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng `2 , và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. v2. 2 = v1. 1 B. n2 .`1 n1.2 C. f2 = f1 D. `2 = `1 Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cos . 3 2. B. cos 1. C. cos . 1 2. Câu 36: Chọn câu trả lời đúng : Thành phần cấu tạo của hạt nhân. D. cos 210 84. 2 2. Po laø :. A. 84 nôtron vaø 210 nucl«n B. 84 proâtoân vaø 210 n¬tron C. 84 pr«t«n vµ 126 n¬tron D. 84 n¬tron, 84 ªlectr«n vµ 210 nucl«n Câu 37: Một vật nhỏ cã khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s). Câu 38: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tác tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Tia hồng ngoại dễ bị các vật hấp thụ. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 39: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 40: Với 1, 2, 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu lôc, bức xạ tử ngoại và bức xạ mầu chàm thì A. 1 > 2 > 3. B. 2 > 1 > 3. C. 3 > 1 > 2. D. 2 > 3 > 1. Phần II : DÀNH CHO BAN NÂNG CAO Câu 41: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? 2. A. ω = 2 + 0,5t (rad/s). B. ω = -2 + 0,5t (rad/s). C. ω = 2 - 0,5t (rad/s). D. ω = -2 - 0,5t (rad/s). Câu 42: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là A. quay chậm dần đều. B. quay nhanh dần đều. C. quay biến đổi đều. D. quay đều. Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có hiệu điện thế hiệu dụng 200V. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và công 3 suất tiêu thụ trên mạch lúc này 100W. Điện trở R có giá trị nào sau đây? A. 200 . B. 150 . C. 140 . D. 100 . Câu 44: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là 10 A. 12cm. B. 6cm. C. 24cm. D. 9cm. Câu 45: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 191.
<span class='text_page_counter'>(192)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 46: Chọn kết luận đúng: Một người ở trên mặt đất quan sát con tàu vũ trụ đang chuyển động về phía Hỏa tinh có nhận xét về kích thước con tàu so với khi ở mặt đất A. Cả chiều dài và chiều ngang đều giảm B. Chieàu daøi giaûm, chieàu ngang taêng C. Chiều dài không đổi, chiều ngang giảm D. Chiều dài giảm, chiều ngang không đổi Câu 47: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4π rad. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là A. 16π (rad). B. 40π (rad). C. 20π (rad). D. 8π (rad). 2. Câu 48: Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m , được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A. 10J. B. 2000J. C. 20J. D. 1000J. --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐỀ SỐ 42 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu1: Chỉ ra phát biểu sai: xung quanh một điện tích dao động : A. Có điện trường B. Có từ trường. C. Có điện từ trường D. Không có trường nào cả. Câu 2: Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02H là: A. 1,25. 10 -4 s B.1,25. 10 -5 s C.1,25. 10 -6 s D.1,25. 10 -3 s Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tích chất tia X A. Làm đen kính ảnh. B. Làm phát quang một số chất C. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. D. Có tác dụng sinh lý. Câu 4: Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần bước sóng A. Tia X, tia ga ma, tia hồng ngoại , sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy. B.Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X, tia ga ma. C. Tia ga ma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại,sóng vô tuyến. D. Ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia ga ma. Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng: A. Có bán chất sóng B.Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Cùng cường độ ánh sáng. Câu 6: Trong TN I-âng biết D= 1m ,a=2mm, = 0,5 m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 5 cùng bên vân trung tâm: A.12mm B.3,75mm C.0,625mm D.625nm Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mmta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A.4,2mm B.3,0mm C.3,6mm D.5,4mm Câu 8: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng : A.Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng. B.Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng C.Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng . D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 9: Trạng thái dừng của nguyên tử là : A.Trạng thái đứng yên của nguyên tử. B.Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. C.Trạng thái trong đó moị electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân . D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ. Câu 10: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30 m . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là: A. 1,16eV B.2,21eV C.4,14eV D.6.62eV Câu 11: Năng lượng iôn hoá nguyên tử hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A.0,1220 m B.0,0665 m C.0,0913 m D.0,5672 m TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 192.
<span class='text_page_counter'>(193)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A Câu 12: Hạt nhân z X được cấu tạo từ A. Z proton và A nơtron B. A proton và Z nơtron C. Z proton và (A- Z)nơtron D. Z proton và (A+Z) nơtron Câu 13: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron,sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân 31T X n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. 11H B. 12 D C. 31T D. 24 He Câu 15: Một mẩu chất phóng xạ Rađôn chứa 10 10 nguyên tử phóng xạ . Hỏi có bao nhiêu phân tử đã phân rã trong một ngày? ( T = 3,8 ngày) A.1,67.109 B. 1,67.1010 C.1,76.10 9 D.1,97.10 10 Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà ,khi tăng khối lượng của vật lên 4lần thì tần số dao động của vật A.tăng lên 4 lần B.giảm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần Câu 17: Hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng bằng m ,nó dao động với chu kì T.Nếu thay đổi hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kì con lắc sẽ là A.T’=2T B.T’=4T C. T 2T D.T’=T/2 Câu 18: Gắn 1 vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng Cho g=10m/s2 .Tần số dao động của vật nặng là A.0,2Hz B.2 Hz C.0,5 Hz D.5Hz Câu 19: Một vật dao động điều hoà ,có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài 10cm .Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng ? A.5cm B.-5cm C.10cm D.-10cm Câu 20: Con lắc đơn gồm 1 vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc g dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A.l và g B.m và l C.m và g D.m,l và g Câu 21: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số cùng phương và cùng pha nhau thì: A.biên độ dao động nhỏ nhất B.dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn 2 dao động thành phần C.dao động tổng hợp sẽ sẽ ngược pha với 1 trong hai dao động thành phần D.biên độ dao dộng là lớn nhất Câu 22: Sóng dọc truyền được trong môi trường A.rắn và lỏng B.lỏng và khí C.khí và rắn D.rắn,lỏng và khí Câu 23: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s ,khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m .Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A.v=1m/s B.v=2m/s C.v=4m/s D.v=8m/s Câu 24: Điều nào sau đây là khi đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang? A.nằm theo phương ngang B.vuông góc với phương truyền sóng C.trùng với phương truyến sóng D.nằm theo phương thẳng đứng Câu 25: Sóng ngang không truyền được trong môi trường A.rắn B.lỏng C.khí D.rắn và lỏng Câu 26: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là i 8 cos100t A ,kết luận nào 3 sau đây là sai? A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A B.Tần số dòng điện bằng 50Hz C.Biên độ dòng điện bằng 8A D.Chu kì dòng điện bằng 0,02s Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng A.Điện trở thuần B.Cuộn dây C.Tụ điện D.Cuộn dây và tụ điện Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz .Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần ? Chọn đúng A.50 lần B.100lần C.200 lần D.25 lần TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 193.
<span class='text_page_counter'>(194)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 29: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng không ( cos 0) trong trường hợp nào sau đây? A.Đoạn mạch chỉ có R B.Đoạn mạch chỉ có điện trở bằng không C.Đoạn mạch không có tụ điện D.Đoạn mạch không có cuộn cảm Câu 30: Chọn câu phát biểu sai .Trong quá trình tải điện năng đi xa ,công suất hao phí A.tỷ lệ với thời gian truyền điện B.tỷ lệ với chiều dài đường dây tải điện C.tỷ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện D.tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi Câu 31: Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều còn có tên chung là? A.dòng điện kháng B.động kháng C.trở kháng D.hiệu điện thế kháng Câu 32: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B.chỉ được đo bằng các am pe kế xoay chiều C.bằng giá trị trung bình chia cho 2 D.bằng giá trị cực đại chia cho 2 II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu] Theo chương trình Cơ bản ( 8câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A= 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x= 3cm là : A. 0,125J B. 800J C. 0,045J D. 0,08J Câu 34: Nhận xét nào dưới đây là đúng ? A.Sóng điện từ là một loại sóng cơ. B.Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C.Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D.Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 bằng 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng 3m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: A.0,75µm B. 0,6µm C.0,55µm D.0,4µm Câu 36: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: A.Điện thế của kim loại. B.Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. C.Bản chất của kim loại. D.Nhiệt độ của kim loại. Câu 37: Rađôn 222Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau 19 ngày đêm khối lượng Rađôn chưa bị phân rã là : A. 2g B.32g C.16g D.8g Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp? A.Các hạt sơ cấp gồm phôtôn, leptôn, mezôn và barion. B. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc bằng 0. C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt. D. Phần lớn các hạt sơ cấp là không bền và phân rã thành các hạt khác. Câu 39: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ? Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là. A.1/4 bước sóng . B.1/2 bước sóng C.3/4 bước sóng . D.5/4 bước sóng. Câu 40: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức : iI = 2 cos(100 t ) A, u= 2 cos(100 t ) V.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 2 6 A.0W B.0,50W C.100W D.200W Theo chương trình nâng cao ( 8câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Chọn câu phát biểu sai: Một vật rắn quay đều quanhmột trục cố định thì: A. Độ lớn vận tốc dài của mọi điểm trên vật là như nhau. B. Một điểm trên vật cách trục quay một khoảng R thì độ lớn vận tốc dài là: v= R C. Các điểm trên vật đều có cùng tốc độ góc, nhưng khác về vận tốc. D. Cấc điểm của vật nằm trên đường thẳng song song với trục quay đều có cùng độ lớn của véc tơ vận tốc. Câu 34: Gia tốc hướng tâm của điểm M trên vật rắn chuyển động quay không đều : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 194.
<span class='text_page_counter'>(195)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A.nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. B.bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. C.lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. D.Có thể lớn hơn , bằng hoặc nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. Câu 35: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt tới tốc độ góc 20 rad/s, trong 10s đó bánh xe quay được một góc bằng bao nhiêu? A. 2 rad B.100rad C.4 rad D. 200rad. Câu 36: Một mômen lực không đổi 60N.m tác dụng vào một bánh đà có khối lượng 20kg và mômen quán tính 12kg.m2 . Tính thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới 75rad/s từ trạng thái nghỉ là: A. 15s. B. 30s. C. 25s. D. 180s. Câu 37: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao A. Không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không. Câu 38: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 39: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là: A. 2.10 8m/s. B.3,5.108m/s. C.2,6.108m/s. D.3.10 8m/s. Câu 40: Trong đoạn mạch R, L,C nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ phải có giá trị nào? 10 4 2.10 4 2.10 3 10 3 A. F B. F C. F D. F 2 2 2 2 ĐÁP ÁN 1D 9D 17C 25A 33D 33A. 2B 10C 18B 26A 34C 34D. 3C 11C 19A 27D 35A 35B. 4C 12C 20A 28B 36C 36A. 5A 13C 21D 29B 37A 37B. 6C 14B 22D 30A 38D 38D. 7B 15A 23A 31C 39C 39C. 8C 16D 24B 32A 40B 40D. ĐỀ SỐ 43 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 2 . Chọn câu đúng. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ được tính bởi công thức 1 g 1 l l l A. T B. T 2 C. T 2 D. T 2 g g g 2 l Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s. Câu 4: Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. W = 3200J. B. W = 3,2J. C. W = 0,32J. D. W = 0,32mJ. Câu 6. Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là: A.. x 4cos(10 t ). C.. x 4cos(10 t / 2) cm. cm. B. D.. x 4cos(10t )cm x 4cos(10t /2) cm. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 195.
<span class='text_page_counter'>(196)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 7. Chọn câu sai. A.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. B.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ. C.Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha D.Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nửa nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha Câu 8. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 60dB C.70dB D. 80dB Câu 9. Một sóng cơ học có chu kỳ T= 2,5.10-5s lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 10. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng Câu 11. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos 100t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là A. 120 V và 50 Hz B. 60 2 V và 100 Hz C. 120 2 V và 50 Hz D. 60 2 V và 50 Hz Câu 12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm kháng của cuộn cảm: A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần. C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần. 1 Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L= ( H ) có biểu thức u= 200 2 cos(100t ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 3 5 A. i= 2 2 cos(100t ) ( A) C.i= 2 2 cos(100t ) ( A) 6 6 B. i= 2 2 cos(100t ) ( A) D.i= 2 cos(100t ) ( A) 6 6 Câu 14. Điện áp u =200 2 cos t (V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng là 2(A) . Cảm kháng có giá trị là : A. 100 () B. 100 2 () C. 200 () D. 200 2 () 1 120 Câu 15. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = mH, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay 200 chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 10 2 B. 10 C. 100 D. 200 Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3 000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút. Câu 17. Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng? N N I U U U I I A. 2 = 2 B. 2 = 1 C. 1 = 2 D. 2 = 2 I1 U1 U1 U2 I1 I1 N2 N1 Câu 18. Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lý tưởng thỏa mãn hệ thức nào dưới đây: A. T 2 LC B. T LC C. T 4 LC D. T 4 LC Câu 19. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 880 pF và cuộn cảm L 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu đuợc là: A. 100m B. 150m C. 250m D. 500m Câu 20. Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch. C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối là nơi hai sóng ánh sáng gặp nhau : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 196.
<span class='text_page_counter'>(197)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Có cùng biên độ B. Cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau C.Ngược pha với nhau và triệt tiêu lẫn nhau D.Có cùng tần số Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm. Câu 23. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ? A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. B. Quang phổ vạch hấp thụ. C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. D. Quang phổ liên tục. Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ như ánh nhìn thấy. B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại; C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh; D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 25. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A. 3.28.105m/s B. 4,67.105m/s C. 5,45.105m/s D. 6,33.105m/s Câu 26. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ? A electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng B electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào C electron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác D electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng . Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.106 m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là: A. 5,5.10 -20J B. 6.10-19J C. 7,2.10-19J D. 8,2.10 -20J 23 20 Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân: 12 D 12 D X p và 11 Na p Y 10 Ne thì X và Y lần lượt là: A. Triti và B. Prôton và C. Triti và đơtêri D. và triti 60 Câu 30. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 60 nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,4MeV Câu 31. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức. 0,963 T Câu 32. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5; B. m0/25; C. m0/32 D. m0/50 II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2mm; D = 2,4m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5mm. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là: A. 7,50m B. 0,45m C. 4,5m D. 0,75m 10 Be Câu 34: Khối lượng của hạt nhân 4 là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối lượng. A . . T = ln 2. B . = T.ln 2. C . = T / 0,693. D.=-. n. 10 của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 35. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân sáng, ứng k =3. B. vân tối, ứng k = 3. C. vân sáng, ứng k = 2. D. vân tối, ứng k = 2.. 2. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 197.
<span class='text_page_counter'>(198)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 3000vòng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. D. 500vòng/phút Câu 37. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s Câu 39. Tính từ Mặt Trời ra Trái Đất là hành tinh thứ A.1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48) 5 3 Câu 41: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = 10 5 (F), L = (H) Cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: 3 A. U =200 2 cos(100πt + ) (V) B. U = 200 2 cos(100πt + )(V) 4 4 C. U = 200sin (100πt + ) (V) D. U = 200cos (100πt - )(V) 4 4 Câu 42: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế 2.104V. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron có điện tích 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng khi chạm đối âm cực là: A. 32.10 -5J B. 3,2.10-15J C. 0,32.10-15J D. 8.10-23J Câu 44. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.10-7 Bq để cho độ phóng xạ giảm còn 0,25.107Bq thì phải mất 1 khoảng thời gian: A. 20s B. 15s C. 30s D. 25s Câu 45: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn A. tăng dần theo thời gian. B. giảm dần theo thời gian. C. không đổi. D. biến đổi đều. Câu 46: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : 1,5 0,5t , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và cách trục quay khoảng r = 4 cm thì có tốc độ dài bằng A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 47: Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là A. 1,5 rad/s2. B. 9,4 rad/s2. C. 18,8 rad/s2. D. 4,7 rad/s2. Câu 48: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Tốc độ góc ω của vật rắn là v2 v r A. . B. . C. vr . D. . r r v ĐÁP ÁN 1D 9A. 2C 10D. 3B 11D. 4A 12B. 5D 13C. 6D 14A. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 7A 15A. 8C 16A 198.
<span class='text_page_counter'>(199)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long 17C 18A 19C 25B 26D 27C 33D 34A 35A 41A 42B 43B. 20C 28C 36C 44C. Email: 21C 22C 23A 24B 29D 30A 31A 32C 37B 38A 39B 40A 45C 46A 47B 48A ĐỀ SỐ 44. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz. Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ. Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4 t + )cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 7,5s là. A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. t x Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8cos2 ( )mm , trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 tính bằng giây. Bước sóng là A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m. Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 10 4 Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện C ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω. Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 199.
<span class='text_page_counter'>(200)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 10 4 2 Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C F và cuộn cảm L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A. Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ. Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu : A. đỏ B. lục C. vàng D. tím Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 -9m đến 4.10 -7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng : A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.106 m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 200.
<span class='text_page_counter'>(201)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 5,5.10-20J B. 6.10-19J C. 7,2.10-19J D. 8,2.10 -20J Câu 29: Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n 2 Câu 30: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 31: Hạt nhân U 92234 phóng xạ phát ra hạt , pt phóng xạ là: A. U 92234 U 232 90. B. U 92234 U 90230. 234 234 C. U 92 D. U 92 He24 U 90232 He42 U 88232 Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là: A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5µm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp: A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1,25mm 10 Câu 34: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối lượng. n. 10 của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,40 µm B. λ = 0,45 µm C. λ = 0,68 µm D. λ = 0,72 µm Câu 36: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút Câu 37: Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện. 2. xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là : A. 20 2V B. 200V C. 200 2V D. 20V Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s Câu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV Câu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48) 5 3 Câu 41: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = 10 5 (F), L = (H) Cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: 3 A. U =200 2 cos(100πt + ) (V) B. U = 200 2 cos(100πt + )(V) 4 4 C. U = 200sin (100πt + ) (V) D. U = 200cos (100πt - )(V) 4 4 Câu 42: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 201.
<span class='text_page_counter'>(202)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43: Cường độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.10 18 Hz. Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là: A. 3,2.1018 B. 3,2.1017 C. 2,4.1018 D. 2,4.10 17 Câu 44: Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ õ của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là : A. 35000 năm. B. 13000 năm. C. 15000 năm. D. 18000 năm. Câu 45: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R Câu 46: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24. Câu 47: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 8ð rad/s B. 10ð rad/s C. 12ð rad/s D. 14ð rad/s. Câu 48: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10 24kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là A. 5,18.10 30 kgm2/s B. 5,83.1031 kgm2/s. C. 6,28.10 32 kgm2/s D. 7,15.1033 kgm2/s. ĐÁP ÁN 1 D 21 B 41 A. 2 C 22 B 42 B. 3 A 23 C 43 D. 4 D 24 D 44 B. 5 D 25 D 45 C. 6 A 26 D 46 A. 7 D 27 C 47 A. 8 B 28 C 48 D. 9 B 29 D. 10 D 30 D. 11 C 31 B. 12 B 32 B. 13 A 33 C. 14 C 34 A. 15 B 35 A. 16 B 36 A. 17 C 37 B. 18 B 38 A. 19 B 39 C. 20 C 40 A. ĐỀ SỐ 45 I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1. Trong dao động điều hoà A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90 o với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o với li độ. Câu 2. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos(πt – π/2) cm C. x = 4 sin(2t)cm B. X = 4sin(πt + π/2) cm Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần. Câu 4. Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm. Câu 6. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = 2 ). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 202.
<span class='text_page_counter'>(203)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. v = 6,28 cm/s B. V = 12,57 cm/s C. V = 31,41 cm/s D. V = 62,83 cm/s Câu 7. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần. Câu 8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là. A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s. Câu 9. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. 0,5 (rad). B. 1,5 (rad). C. 2,5 (rad). D. 3,5 (rad). Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s. Câu 11. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 4 2 Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C 10 (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 200sin100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A Câu 13. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút. Câu 15. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V Câu 16. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. 4 10 Câu 17. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị . thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos(100 t ) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải có giá trị là A. R = 50 . B. R = 100 . C. R = 150 . D. R = 200 . Câu 18. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 Nf và cuộn cảm L = 25 Mh. Tần số góc dao động của mạch là A. ω= 200 Hz B. Ω= 200 rad/s C. Ω=5.10-5Hz D. Ω= 5.104 rad/s Câu 19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 20. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D a D D A. i . B. i . C. i . D. i . a D 2a a Câu 21. Phép phân tích quang phổ là A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc. B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra. C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 203.
<span class='text_page_counter'>(204)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được. C. Tia tử ngoại bị thạch anh hấp thụ nếu bước sóng nhỏ hơn 200nm. D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn. Câu 23. Chọn câu không đúng? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người. Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là : A. 0,40 m. B. 0,50 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m. Câu 25. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m Câu 26. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 m và 0,4860 m . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là A. 0,0224 m B. 0,4324 m C. 0,0975 m D. 0,3672 m Câu 27. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15Kv. Giả sử êlectron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là A. 75,5 . 10 -12 m. B. 82,8 . 10 -12 m. C. 75,5 . 10 -10 m. D. 82,8 . 10 -10 m. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng. C. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. 24 Câu 29. Hạt nhân 11 Na có A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron. C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron. 2 Câu 30. Hạt nhân hêli ( 4 He ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV ; hạt nhân liti ( 36 Li ) có năng lượng liên kết là 39,2MeV ; hạt nhân đơtêri ( 12 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. A. 36 Li , 42 He 12 D B. , C. , , D. , Câu 31. Hạt nhân. 226 88. Ra phóng xạ an-pha α cho hạt nhân con. A. B. C. D. Câu 32.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn bán kính vào khoảng bao nhiêu ? A. 15.106 km B.15.107 km C.15.108 km D. 15.109 km II.PHẦN RIÊNG A.Theo chương trình cơ bản Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B.0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s Câu 34.Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz biết vận tốc truyền sóng là 20m/s thì trên dây: A. không có sóng dừng. B. có sóng dừng với 5 nút ,5 bụng. C. có sóng dừng với 5 nút ,6 bụng. D. có sóng dừng với 6 nút ,5 bụng.. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 204.
<span class='text_page_counter'>(205)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 1 Câu 35. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R=25Ω; L = H. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 150Ω B. 100Ω. C. 75Ω D. 125 Ω Câu 36. Nếu dùng tụ C1 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu dùng tụ C2 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz.Hỏi nếu ghép nối tiếp C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu? A. 17,5 MHz B. 2,5MHz C. 12,5MHz D. 6MHz Câu 37. Một mạch dao động điện từ LC, gồm một cuộn dây có lỏi sắt từ, ban đầu được nạp một năng lượng nào đó rồi cho dao động điện từ tự do. Dao động điện từ trong mạch là dao động tắt dần vì: A. bức xạ sóng điện từ. B. toả nhiệt trên điện trở của dây dẫn. C. do dòng điện Fu-cô trong lỏi cuộn dây. D.do cả ba nguyên nhân trên. Câu 38. Một đèn Laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1019 . B. 3,52.1020 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.1016 . 27. 30. Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân : 13 Al15 P n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl=26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J. Câu 40. Đường kính của Ngân Hà vào cỡ bao nhiêu ? A. 100000 năm ánh sáng. B. 15000 năm ánh sáng. C. 50000 năm ánh sáng. D. 30000 năm ánh sáng. B. Theo chương trình nâng cao Câu 41. Chọn phương án Đúng. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s phải mất 2 phút. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là: A. 140rad. B. 70rad. C. 35rad. D. 36rad. Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. = 15 rad/s2; B. = 18 rad/s2; C. = 20 rad/s2; D. = 23 rad/s2 2 Câu 43. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm . Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là A. 30,6 kgm2/s; B. 52,8 kgm2/s; C. 66,2 kgm2/s; D. 70,4 kgm2/s Câu 44. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không. Câu 45. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia tốc cực đại bằng 0,32 m/s2thì chu kỳ dao động của nó bằng A. (s) B. (s) C. 2(s) D. (s) Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn. D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài. Câu 47. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là A. N0/2. B. N0/4. C. N0/8. D. m0/16 Câu 48. Đường kính Trái Đất là bao nhiêu ? A. 1600 km. B.3200 km. C. 6400 km. D. 12800 km. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 205.
<span class='text_page_counter'>(206)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: __Hết__ ĐÁP ÁN. 1c -2b -3d -4c–5c- 6d -7d-8a -9c -10d - 11c -12c- 13a -14d-15c-16b-17b-18d -19d-20a- 21b-22c- 23c- 24b25d- 26c-27b-28a-29d -30d-31c-32b- /33b - 34b-35d- 36d- 37d-38c -39b -40a/ 41a-42a-43b-44b-45a- 46c47b- 48d. ĐỀ SỐ 46 I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 2. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì A. T 2 m . k. B T 2 k . m. C. T 2 l . g. D. T 2 g . l. Câu 4. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s Câu 5. Động năng của dao động điều hoà A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian. Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm. Câu 7. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng. t x Câu 8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2( ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 50 bằng giây. Bước sóng là A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m Câu 9. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Câu 10. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s. Câu 11. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 206.
<span class='text_page_counter'>(207)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 13.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không. B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha. C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha. D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất. Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V. Câu 15.Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1. Câu 16. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10,0 A Câu 17.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z 50 B. Z 70 C. Z 110 D. Z 2500 Câu 18. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m. D. 500 m. Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 A. 2 LC B. C. LC D. LC LC Câu 20. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? 2 k D k D k D ( 2k 1) D A. x . B. x . C. x . D. x . a 2a a 2a Câu 21. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là A. i = 4,0 mm. B. I = 0,4 mm. C. I = 6,0 mm. D. I = 0,6 mm. Câu 23. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,64 m. B. 0,55 m. C. 0,48 m. D. 0,60 m. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . C. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 26. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 207.
<span class='text_page_counter'>(208)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 27. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 28. Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,1220 m B. 0,0913 m C.0,0656 m D. 0,5672 m Câu 29. Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. 2 Câu 30. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. 24 24 Câu 31. 11 Na là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7 h 30 min. B. 15 h 00 mim. C. 22 h 30 min. D. 30 h 00 min. Câu 32. Người ta dựa vào đặt điểm nào dưới đây để phân loại hành tinh trong hệ Mặt Trời thành 2 nhóm A. Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Nhiệt độ trên bề mặt hành tinh. C. Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Khối lượng. II. PHẦN RIÊNG (8 câu) A. Dành cho HS học chương trình cơ bản Câu 33.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m Câu 34. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 35. Chọn câu trả lời đúng Đặt hiệu điện thế u = U0sin ωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là: A. i = I0cosωt (A) với I0 = U0.Cω. B. i = I0sin(ωt - ) (A) với I0 = U0.Cω. C. i = I0sin ωt (A) với I0 = U0.Cω.. D. i = I0sin(ωt + ) (A) với I0 =. .. Câu 36. Nếu dùng tụ C1 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu dùng tụ C2 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song song C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu? A. 17,5 MHz B. 2,5MHz C. 12,5MHz D. 6MHz Câu 37. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra A. tia Rơn Ghen. B. tia hồng ngoại . C.ánh sáng nhìn thấy. D. tia tử ngoại Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt. Câu 39. Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 7,23.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. 0 = 0,475 m B.0 = 0,275 m C. 0 = 0,175 m D. Một giá trị khác. Câu 40.Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ? A. Sao chắt trắng. B. Sao kềnh đỏ. C. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron. B. Dành cho HS học chương trình nâng cao TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 208.
<span class='text_page_counter'>(209)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 41. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2; B. 20 rad/s2; C. 28 rad/s2; D. 35 rad/s2 Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. = 120 rad/s; B. = 150 rad/s; C. = 175 rad/s; D. = 180 rad/s. Câu 43. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần Câu 44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là A. L = 7,5 kgm2/s; B. L = 10,0 kgm2/s; C. L = 12,5 kgm2/s; D. L = 15,0 kgm2/s Câu 45. Từ một máy phát điện người ta muốn truyền đến nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây là 40Ω . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu ? A. 20 Kv B. 10 kV C. 30 kV D. 40 kV Câu 46. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là: A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10 -6J. -5 C. WL = 24,75.10 J. D. WL = 12,75.10 -5J. Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có 1 = 0,6m chiếu vào khe S.Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 2,4mm B. 1,2mm C. 9,6mm D. 4,8mm Câu 48.Cho mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; u = 1,66058.10-27kg; 1eV = 1,6.10-19J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để phân tích hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 89,4 MeV B. 44,7 MeV C. 72,7 MeV D. 8,94 MeV __HẾT__ ĐÁP ÁN 1c-2c-3a-4c-5b-6b-7c-8b-9c -10b- 11d-12d- 13c- 14c -15c-16d –17a-18c-19d-20c-21c-22b-23d-24c-25a26a-27c-28b-29d-30d-31d-32d/ 33c-34a-35a-36c-37a- 38a -39b -40c/-41b-42b-43b-44c-45a-46a-47 -48a ĐỀ SỐ 47 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều : A. Công thức cos =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung kháng 200 ,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80 .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi: A.100 B.20 C. 50 D. 80 Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên : TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 209.
<span class='text_page_counter'>(210)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể : A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu B. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi D. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C = 10-4/ F,đặt vào hiệu điện thế u = 200cos 100 t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7 Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia: A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A/2 thì độ lớn vận tốc là: A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3 ) /2 D. v = vmax / 2 Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10 -3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho 2 = 10) A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2 Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12 cm /s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật Câu 12: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường: A. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh Câu 13: Chọn phát biểu sai:Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha B. Cùng tần số, ngược pha C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi D. Cùng biên độ, cùng pha Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 3 cos( 10 t )cm và x2 = sin(10 t ) cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 60 cm/s D. 10 cm/s Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường độ âm 4 10 2 Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100 , C = F, L = H ( cuộn dây thuần cảm) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100 t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 210.
<span class='text_page_counter'>(211)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ có mang năng lượng C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20 H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là: A. 100m B. 150m C. 250m D. 79m Câu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng = 0,489 m. Biết h = 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên A. 0,066 m B. 6,6 m C. 0,66 m D. Một giá trị khác Câu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là: A. 10 – 10cm B. 10 – 13cm C. Vô hạn D. 10 – 8cm 2 Câu 22: Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2) A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang D. Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ Câu 24: Chọn câu đúng: A. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại D. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫn 27 Câu 26: Hạt nhân 60 CO có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeV Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối thứ ba D. Vân sáng bậc 5 131 Câu 28: Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu? A. 0,87g B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92g 210 Câu 29: Chất phóng xạ 84 PO phát ra tia và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày.Nếu ban đầu có N0 nguyên tử Po thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngày 3 3 Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của 1 H và 2 He : A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe D. Không so sánh được Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng: A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0 II. PHẦN RIÊNG: A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chọn câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì: A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động 211 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(212)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là: A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224Hz Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là: A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2A Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Không biến thiên theo thời gian C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2 Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là: A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là: A. 0 = hA/c B. 0 .A = hc C. 0 = A/hc D. 0 = c/h.A Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì: A. Càng dễ bị phá vỡ B. Càng bền vững C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớn Câu 40: Mặt trời thuộc sao nào sau đây: A. Sao kềnh B. Sao nuclôn C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh B. DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (Từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Biết mômen quán tính của một bánh xe đối với trục quay của nó là 12kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi và quay được 600 vòng trong một phút. Tính động năng quay của bánh xe: A. 12000 J B. 16800 J C. 18000 J D. 24000 J Câu 42: Một cảnh sát đứng bên đường dùng còi phát ra âm có tần số 1000Hz hướng về một ôtô đang chạy về phía mình với tốc độ 36km/h. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số của âm phản xạ từ ôtô mà người cảnh sát nghe được là: A. 1030,3 Hz B. 1060,6 Hz C. 1118 Hz D. 1106 Hz Câu 43: Một vật rắn có khối lượng m = 2kg có thể quay quanh 1 trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ chu kỳ 0,5s. Mômen quán tính đối với trục quay là 0,01kgm2. Tìmg khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. Cho g = 10m/s2 A. 5cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 44: Vật rắn quay biến đổi đều có: A. Độ lớn của gia tốc hướng tâm không đổi B. Độ lớn của gia tốc dài không đổi C. Độ lớn của gia tốc góc không đổi D. Độ lớn của tốc độ góc không đổi Câu 45: Chọn câu sai: Để trị số cực đại của lực gây ra dao động điều hoà của con lắc lò xo giảm đi 2 lần thì: A. Chỉ cần giảm biên độ A đi 2 lần B. Chỉ cần giảm độ cứng k của lò xo đi 2 lần C. Chỉ cần giảm khối lượng của vật đi 2 lần D. Có thể giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần và tăng biên độ A lên 2 lần Câu 46: Một sóng truyền trên mặt nước yên lặng có bước sóng = 3m. Chọn phát biểu đúng: A. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động cùng pha là 1,5m B. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động ngược pha là 3m C. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha /2 là 2,25m D. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha /4 là 0,375m Câu 47: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có gia tốc: A. Nhỏ hơn c B. Lớn hơn c C. Luôn bằng c không phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn D. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn Câu 48: Một hạt có động năng bằng nửa năng lượng nghỉ. Tính tốc độ hạt đó: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 212.
<span class='text_page_counter'>(213)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long A.. 5 c 2. B.. Email: 3 c 3. C.. 5 c 3. D.. 3 c 2. ĐÁP ÁN 1 A 14 A 27 A 40 C. 2 D 15 D 28 D 41 D. 3 B 16 C 29 B 42 D. 4 A 17 A 30 A 43 B. 5 B 18 D 31 A 44 C. 6 A 19 D 32 D 45 C. 7 B 20 C 33 C 46 D. 8 A 21 B 34 B 47 C. 9 A 22 B 35 A 48 C. 10 B 23 B 36 B. 11 C 24 C 37 B. 12 D 25 A 38 B. 13 A 26 A 39 B. ĐỀ SỐ 48 Câu 1: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M 1,51eV sang trạng thái dừng có năng lượng E K 13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 0,1027 m. B. 0,6563 m. C. 0,4861 m. D. 0,1210 m. Câu 2: Cho bốn loại tia: tia X, tia , tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia α. D. tia . Câu 3: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là A. 0,8 m. B. 0,8 cm. C. 0,4 cm. D. 0,4 m. 210 206 Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 84 Po X 82 Pb . Hạt X là A. 11 H . B. 31 H . C. 23 He . D. 42 He . Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. 0.. B. . . 2. C.. . 2. D.. . 4. Câu 7: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. đỏ. B. vàng. C. lam. D. tím. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 6,3 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 25,1 cm/s. 1 235 94 140 1 Câu 9: Cho phản ứng phân hạch: 0 n 92 U 39Y 53 I x (0 n ) . Giá trị của x bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10 . Tần số dao động của con lắc là A. 5,00 Hz. B. 3,14 Hz. C. 2,50 Hz. D. 0,32 Hz. 2 3 4 1 2 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 1 H 1 H 2 He 0 n . Biết khối lượng các hạt 1 H , 31 H , 42 He và 01 n lần lượt là 2,0136 u; 3,0155 u; 4,0015 u và 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là A. 15,6 MeV. B. 4,8 MeV. C. 16,7 MeV. D. 17,6 MeV. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 213.
<span class='text_page_counter'>(214)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 12: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4.10 8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 50,1 kHz. B. 100,2 kHz. C. 79,6 kHz. D. 39,8 kHz. Câu 13: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là B. T . A. T 2 LC .. 2 . LC. C. T 2. C . L. D. T 2. L . C. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. động năng. B. biên độ. C. gia tốc. D. vận tốc. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 và 100 . Giá trị của R là A. 400 . B. 100 3 . C. 100 . D. 50 . Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 17: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là. 4 ) bằng 3. A. 3,4.10 14 Hz. B. 3,0.1014 Hz. C. 5,3.1014 Hz. D. 4,0.10 14 Hz. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,55 m. B. 0,50 m. C. 0,40 m. D. 0,75 m. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100 . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A. Câu 20: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 21: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100t ( V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung. 2.10 4 F. . Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là. . A. i 2 2 cos100t . . C. i 2 cos100t . (A) . 2. ( A) . 2. . B. i 2 2 cos100t . . D. i 2 cos100t . ( A) . 2. ( A) . 2. Câu 23: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i 5 2 cos100t (A ) . Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là 214 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(215)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: A. 10 A. B. 5 A. C. 5 2 A. D. 2 A. 4 2 Câu 24: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB. B. 80 B. C. 0,8 dB. D. 80 dB. 60 Câu 25: Hạt nhân côban 27 Co có A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 27 prôtôn và 33 nơtron. C. 60 prôtôn và 27 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là. L A.. C.. R. 1 C .. R 1 L C. B.. R. .. 1 2 R ( L ) C R . 1 2 2 R ( L ) C 2. .. D.. Câu 27: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là A. 0,60 N0. B. 0,75 N0. C. 0,50 N0. D. 0,25 N0. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng A. 8 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 16 cm. Câu 29: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 31: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy 2 = 10. Giá trị của C là A. 250 nF. B. 25 nF. C. 0,25 F. D. 0,025 F. Câu 32: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức. e 220 2 cos100t (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là 3 A. 0,02 s. B. 50 s. C. 0,01 s. D. 314 s. Câu 33: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4 là A.. 1 T. 2. B.. 1 T. 4. C. 4T.. D. 2T.. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,8 mm. Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 5 N/m. D. 4 N/m. Câu 36: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 215.
<span class='text_page_counter'>(216)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .. B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. Câu 37: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 m. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng A. 12,40 eV. B. 24,80 eV. C. 2,48 eV. D. 1,24 eV. Câu 38: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là. U1 N1 N 2 . U2 N2 U N C. 1 1 . U2 N2. U1 N1 N 2 . U2 N1 U N D. 1 2 . U 2 N1. A.. B.. Câu 39: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 5 cos100t (cm) và. x 2 5 cos100t (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2 3 3 A. x 5 2 cos100t B. x 5 2 cos100t (cm) . (cm). 4 4 3 3 C. x 10 cos100t D. x 10 cos100t (cm) . (cm) . 4 4 Câu 40: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. ÐÁP ÁN 1. A 8. D 15. C 22. B 29. A 36. A. 2. C 9. D 16. A 23. C 30. B 37. C. 3. A 10. C 17. D 24. D 31. B 38. C. 4. D 11. D 18. B 25. B 32. A 39. A. 5. A 12. D 19. C 26. D 33. D 40. C. 6. B 13. A 20. C 27. B 34. B. 7. D 14. B 21. C 28. B 35. A. ĐỀ SỐ 49 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 23 Câu 1. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 22,98373 u và 2 23 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11 Na là: A. 275,70215 MeV. B. 11,98705 MeV. C. 186,55055MeV. D. 18,660345 MeV. 210 A 206 Câu 2. Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 Po Z X 82 Pb , hạt nhân X là A. proton B. êlectron. C. pôzitron. D. hạt α. Câu 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 2 cos( 3t ) 2 (cm), x 2 2 cos 3t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là. A. 2 3 cm. B. 2 2 cm. C. 0 cm. D. 2 cm. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 216.
<span class='text_page_counter'>(217)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. 67 Câu 5. Trong hạt nhân nguyên tử có 30 Zn A. 30 prôtôn và 37 nuclôn. B. 30 prôtôn và 67 nuclôn. C. 37 prôtôn và 30 nơtron. D. 67 prôtôn và 30 nơtron. Câu 6. Con lắc đơn thực, dao động nhỏ tại một nơi không có lực cản, theo phương trình dao động : s = 6cos( 2t ) cm. Ở thời điểm t = 1s pha của dao động động này là: 2 5 A. rad. B. rad. C. rad. D. 2 rad. 2 2 2 Câu 7. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng . D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 8. Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là: A. - A . B. A . C. 2 A . D. 2 A . Câu 9. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng: A. 2 . B. /4. C. . D. /2. Câu 10. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 110V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 4,4W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là A. 0,2. B. 0,176. C. 0,008 . D. 0,088. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 12. Trong thí nghiệm Y – Âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 6mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 10 mm. B. 0,4 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 13. Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện. C. hiện tượng nhiễm điện tích. D. hiện tượng nhiễm từ. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha: A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. C. Tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. D. Có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. Câu 15. Sóng điện từ A. Là sóng dọc. B. Không truyền được trong chân không . C. Không mang năng lượng. D. Là sóng ngang. Câu 16. Ban đầu có N hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này 0. là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân bị phân rã của mẫu phóng xạ này là: 1 1 1 7 A. N 0 . B. N 0 . C. N 0 . D. N 0 . 8 6 4 8 Câu 17. Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì: A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. B. Điện trở R tăng. C. Dung kháng tăng và cảm kháng giảm. D. Điện trở R giảm. Câu 18. Nguồn laze hoạt động dựa trên hiện tượng: A. cảm ứng điện từ. B. phát quang của hóa chất. C. phát xạ cảm ứng. D. hội tụ ánh sáng khi đi qua thấu kính. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 217.
<span class='text_page_counter'>(218)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 19. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là: A. f = 200 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 170 Hz. Câu 20. Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch? 94 140 1 4 27 30 A. 12 H 12H 24 He . B. 146 C 147 N 10 e . C. 01 n 235 92 U 39Y 53 I 2 0 n . D. 2 He 13 Al 15 P . Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với : A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động riêng. D. Dao động điều hòa. Câu 22. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 t (cm). Biên độ và chu kì dao đồng của vật là: A. 4cm, 1s. B. 6cm, 2s. C. 6cm,1s. D. 4cm, 1Hz. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. D. Tia X là bức xạ có hại cho cơ thể con người. 1 Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C= (F) , đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu 10000 điện thế u = 220 2 cos100 t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là A. i = 2,2 2 cos(100 t- ) . B. i = 22 2 cos(100 t + ) . 2 2 C. i = 2,2 2 cos(100 t + ) . D. i = 22 2 cos(100 t- ) . 2 2 t x Câu 25. Một sóng cơ có phương trình u 6 cos 2 ( ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0,1 25 Vận tốc truyền sóng là: A. 250 m/ s. B. 2,5 m/ s. C. 25 cm/ s. D. 2,5 cm/ s. 1 Câu 26. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 , 20 , L 60 , đặt vào hai đầu đoạn mạch C điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 6 cos(100 t ) (A). B. i = 3 cos(100 t ) (A). 4 4 C. i = 3 2 cos(100 t ) (A). D. i = 3 cos(100 t ) (A). 4 Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 250 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 200 2 V. Câu 28. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. nhiệt điện. D. phát xạ cảm ứng. –34. 8. Câu 29. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là –18. –19. –20. –17. A. 3.10 J. B. 3.10 J. C. 3.10 J. D. 3.10 J. Câu 30. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 , cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 160 W. B. 56,6 W. C. 80 W. D. 800 W Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách giữa hai nguồn là 1 mm, khoảng cách giữa hai nguồn và màn quan sát là 2 m, Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,1mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là: A. 0,55 µm. B. 0.55 mm. C. 0,55 nm. D. 0,55 pm. Câu 32. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 218.
<span class='text_page_counter'>(219)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 0,30 mm. B. 0,30 µm. C. 0,40 mm. D. 0,40 µm. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 1. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Thiên Vương tinh. B. Thủy tinh. C. Thổ tinh. D. Hải Vương tinh. Câu 34. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. Chậm pha so với vận tốc. B. Cùng pha với vận tốc. 2 C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha so với vận tốc. 2 10 2 Câu 35. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10 10 dung . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng –6. –6. –6. –6. A. 3.10 s. B. 2.10 s. C. 4.10 s. D. 5.10 s. Câu 36. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 15 m/s B. v = 75 cm/s C. v = 60 cm/s D. v = 12 cm/s 1 Câu 37. Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng A. 100 Ω. B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 25 Ω. Câu 38. Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao thoa rộng nhất là đối với ánh sáng A. màu lục. B. màu đỏ. C. màu vàng. D. màu lam. Câu 39. Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức: A. W Zm p A Z mn m X B. W Zm p A Z mn m X c 2 . C.. W Zm A Z m p. n. mX. c. 2. .. D.. W Zm A Z m p. n. mX. c. 2. Câu 40. Gọi l , hn , tn , X lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng? A. hn l tn X . B. X tn l hn . C. l hn tn X . D. l hn tn X . 2.Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m, dao động điều hòa quanh trục Δ nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó. Biết momen quán tính của con lắc đối với trục Δ là I và khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục Δ là d. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là mg d I Id A. T 2 B. T 2 . C. T 2 . D. T 2 mgI mgd mg Id Câu 42: Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì A. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần. B. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay. C. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn. D. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay. Câu 43: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc ω. Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ. Động năng quay W của vật rắn đối với trục Δ được xác định bởi công thức: đ. 2 2 I 2 I 2 A. W = B. W = I ω . C. W = I ω. D. W = . đ đ đ đ 2 2 Câu 44: Tại điểm A có một nguồn âm phát ra âm thanh có tần số xác định, tại điểm B có một người quan sát đứng yên. Nếu nguồn âm chuyển động thẳng đều từ A về B thì người này nghe được âm thanh với tần số. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 219.
<span class='text_page_counter'>(220)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. bằng tần số âm do nguồn phát ra. B. nhỏ hơn tần số âm do nguồn phát ra. C. lớn hơn tần số âm do nguồn phát ra. D. càng tăng khi khoảng cách từ người quan sát đến nguồn âm càng giảm. Câu 45: Một cánh quạt quay đều và mỗi phút quay được 240 vòng. Tốc độ góc của cánh quạt này bằng A. 8π rad/s. B. 16π rad/s. C. 4π rad/s. D. 4 rad/s. Câu 46: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là (U cos ) 2 R P2 R2P U2 A. P . B. . C. . D. . P P R P R (U cos ) 2 (U cos ) 2 P2 ( P cos ) 2 Câu 47: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ là 10 kg.m 2 . Momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ là A. 600 kg.m 2 /s. B. 60 kg. m 2 /s. C. 18000 kg.m 2 /s. D. 36000 kg. m 2 /s. Câu 48: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ . Chiếu vào catốt này 0. ánh sáng có bước sóng λ < λ . Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban 0. đầu cực đại của các êlectron quang điện được xác định bởi công thức: c 1 1 1 1 A. W = hc( ) . B. W = ( ) . đmax đmax h 0 0 c 1 1 1 1 C. W = hc( ) . D. W = ( ). đmax đmax 0 h 0 ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1 C. 16 D. 31 A. 46 A. 2 D. 17 A. 32 B. 47 A. 3 B. 4 D. 5 B. 6 A. 7 C. 8 C. 9 D. 10 A. 11 D. 12 C. 13 A. 14 C. 15D. 18 C. 19 A. 20 A. 21 B. 22 C. 23 C. 24 C. 25 B. 26 B. 27 C. 28 B. 29 B. 30C. 33 B. 34 D. 35 B. 36 A. 37 C. 38 B. 39 B. 40 A. 41 B 42 C 43 D 44 C 45 A 48 C ĐỀ SỐ 50. Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Tần số dao động của vật là: A. 1Hz B. 0,5Hz C. 0,1Hz D. 5Hz Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, tác dụng để vật dao động điều hòa. Cho g = 10m/s2, lấy 2 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s B. T = 0,2s C. T = s D. T = /2 s Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Truyền cho vật một năng lượng 0,125J để vật dao động điều hòa. Cho g = 10m/s2, lấy 2 10. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu? A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 4: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 với tần số 0,5Hz, biên độ dao động là 10cm. Lấy 2 10. Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 10cm là: A. t = 1/6(s) B. t = 5/6(s) C. t = 1/4(s) D. t = 1/2 (s) Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: x1 = 3cos(t + /4)(cm) và x2 = 3cos(t + 3/4)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 3cos(t + /2)(cm) B. x = 3 2 cos( - /2)(cm) C. x = 3cos(t - /2)(cm) D. x = 3 2 cos(t + /2)(cm) Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Khi A tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần. B. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần. C. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 4 lần. 220 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(221)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai: A. Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian. C. Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin. D. Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 8: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hòa D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu Câu 9: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi B. Động năng là đại lượng biến đổi C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ D. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π B. Độ lệch pha bằng bội số lẻ của π C. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0. Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian A. x = 2cos(10πt- π/2) cm B. x = 2cos10πt cm C. x = 4cos(10πt + π/2) cm D. x = 4cos5πt cm Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng lên, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là A. x=15cos10πt cm B. x=15cos10t cm C. x=10cos10t cm D. x=10cos10πt cm Câu 13: Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang với li độ x = 0,04cos2πt (m). Quãng đường quả cầu đi được trong 2,5s đầu tiên là A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Câu 14: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2. Tìm chu kỳ dao động của hệ. A. 1,8s B. 0,80s C. 0,18s D. 0,36s Câu 15: Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 250m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động lệch pha nhau /2, cách nhau một khoảng là A. 0,5 m B. 0,25m C. 1 m D. 0,125 m Câu 16: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Bước sóng và vận tốc truyền trên dây nhận giá trị nào sau đây: A. 20 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D. v = 10 m/s Câu 17: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Bước sóng trên dây là A. 40 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 50cm Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng : A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 19: Khẳng định nào sau đây là không đúng A. Đối với sóng dừng, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng một nửa bước sóng B. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực đại khi độ lệch pha bằng số chẵn π C. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực tiểu khi độ lệch pha bằng số lẻ nửa π D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng và năng lượng phụ thuộc biên độ dao động sóng Câu 20: Mức cường độ âm được tính theo công thức: A. L(dB) = lg(I/I0) B. L(dB) = lg(I0/I) C. L(B) = lg(I/I0) D. L(B) = lg(I0/I) Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……….. lớn, âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ. A. tần số B. biên độ C. pha ban đầu D. Tần số; biên độ 221 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(222)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 22: Sóng dọc là sóng: A. có phương DĐ nằm ngang. B. có phương DĐ thẳng đứng. C. có phương DĐ vuông góc với phương truyền sóng. D. có phương DĐ trùng với phương truyền sóng. Câu 23: Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nút B. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D. 20bụng; 21nút Câu 24: Một sợi dây l = 1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 10 nút trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây? A. 21,05cm B. 22,22cm C. 19,05cm D. kết quả khác Câu 25: Hai người đứng cách nhau 4m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là: A.16m B. 8m C. 4m D. 2m Câu 26: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 27: Dòng điện xoay chiều truyền qua được tụ điện là do A. Hạt mang điện đi qua 2 bản tụ B. Điện trở của tụ vô cùng lớn C. Điện trường biến thiên giữa 2 bản tụ D. Điện trở của tụ vô cùng bé Câu 28: Chọn phát biểu sai: A. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L và C thì công suất P = 0 B. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa R thì công suất P = U.I C. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa C thì công suất P = 0 D. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì công suất P = U.I Câu 29: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp D. cả B và C đều đúng Câu 30: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện, người ta thường phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất tiêu thụ B. để đoạn mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp cho nó C. tăng công suất nguồn D. cả A và B đều đúng Câu 31: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là biến trở. Khi công suất đoạn mạch cực đại, R được tính theo công thức: A. Z L .Z C B. Z L ZC C. Z L ZC D. Z L / Z C Câu 32: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào? 1 1 1 1 A. = B. 2 = C. f= D. f 2 = LC 2 LC LC 2 LC Câu 33: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dâu tải điện là A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. giảm tiết diện của dây C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở R = 100, tụ điện C có ZC = 2R, và một cuộn dây L có ZL = R. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 2 đầu mạch bằng A. π/4 B. –π/4 C. –π/2 D. π/2 Câu 35: Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức I =Iocos100πt (A). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm A. 1/400s và 2/400s B. 1/500s và 3/500s C. 1/300s và 2/300s D. 1/600s và 5/600s Câu 36: Một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây L = 0,318H, một tụ điện C = 0,159.10 -4F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100 πt (V). Công suất cực đại của đoạn mạch là A. 100W B. 200 W C. 400 W D. Cả A, B, C đều sai Câu 37: Cho một dòng xoay chiều có tần số f = 50Hz qua một mạch điện nối tiếp gồm R = 50, C = 63,6 F và L = 0,318H. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha thì phải thay tụ điện bằng một tụ điện khác có điện dung: 222 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL.
<span class='text_page_counter'>(223)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 64,4F B. 47,7F C. 42,4F D. 31,9F Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tần số góc n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là: 60n n 60 p A. f p B. f np C. f D. f 60 n p -5 Câu 39: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = 5.10 /π (F), L = 3/π (H) Cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = cos(100πt) (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. u = 100 2 cos(100πt + π/4)(V) B. u = 100 2 cos(100πt + 3π/4)(V) C. u = 100sin(100πt + π/4)(V) D. u = 100cos (100πt - π/4)(V) Câu 40: Khi trong mạch điện RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biểu thức nào sau đây được thỏa mãn? A. Rω2 = LC B. ω2 LC = 1 C. RLC = ω2 D. ω2 LC = R Câu 41: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12 MW theo một đường dây có điện trở 10 là : A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W Câu 41: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 µH, tụ điện C, Mạch dao động này có thể bắt được sóng có bước 360m. Lấy 2 10. Xác định C? A. 9F B. 9nF C. 144F D. 144nF Câu 42: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2 C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do Câu 43: Trong DĐ điện từ tần số f của mạch LC, Điện trường trên tụ biến thiên điều hòa với tần số: A. f B. 2f C. f/2 D. ko biến thiên đ.hòa Câu 44: Để tìm sóng có bước sóng trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa , L và C phải thỏa mãn hệ thức A. 2 LC c / B. 2 LC .c C. 2 LC / c D. LC / 2 / c Câu 45: Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng từ trường trên cuộn điện biến thiên điều hòa với chu kì bằng A. T/2 B. T C. 2T D. ko biến thiên đhòa Câu 46: Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T 2 Q0 I 0 B. T 2 LC C. T 2 Q0 / I 0 D. T 2 I 0 / Q0 Câu 47: Gọi i là khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên so với vân trung tâm là: A. x = 3i B. x = 4i C. x = 11i D. x = 7i Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Quang phổ của ánh sáng trắng là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau D. A, B, C đều đúng ĐỀ SỐ 51 Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 3. Chọn Câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong : A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện trong. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 223.
<span class='text_page_counter'>(224)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,66.10 -19 m B. 0,33 m C. 0,22 m D. 0,66 m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất . B. Làm ôxi hoá không khí. C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước D. Có tác dụng nhiệt. Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,4µm B. 0,45µm C. 0,5µm D. 0,64µm Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10. Vật dao động điều hòa, Câu nào sau đây đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu. A. 0,125J. B. 0,4J. C. 0,375J. D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo. Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn Câu sai A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi Câu 14 Tần số của sự tự dao động A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi A. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 224.
<span class='text_page_counter'>(225)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC. 2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là: A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i; C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i; Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là: A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần. Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u 100 2 sin(100t / 6)(V ) và cường độ dòng điện qua mạch là: i 4 2 sin(100t / 2)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W. Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế? A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều. B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của u R và u là π/2; B. Pha của u L nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Pha của u C nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của u R nhanh hơn pha của i một góc π/2 Câu 23. Hãy chọn Câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước sóng. C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của bước sóng. Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 25. Chỉ ra Câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động âm Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau: A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động. C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn. D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. Câu 28. Chọn Câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là: A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ. A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 225.
<span class='text_page_counter'>(226)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại. C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ. D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh. Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 199 F p 168 O X A. 37 Li B. 24 He C. 49 Be D. 1H1 Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p. Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2. Tìm năng lượng toả ra của phản ứng: A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV Câu 32. Hạt nhân 238 U có cấu tạo gồm: 92 A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. M B. L C. O D. N Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là A. 0,05S B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1s Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : A. i 2 cos(100t / 4) (A) B. i 2 2 cos(100t / 4) (A) C. i 2 cos(100t / 4) (A) D. i 2 2 cos(100t / 4) (A) Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là: A. 2 mA B. 2 2 A C. 15mA D. 0,15A 60 60 Câu 39. Chất phóng xạ 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất 27 Co . Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm. A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời. A. Sao chổi. B. Tiểu hành tinh. C. Lỗ đen. D. Thiên thạch. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP - NTL. 226.
<span class='text_page_counter'>(227)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: ĐÁP ÁN. 1 B 21 C. 2 C 22 B. 3 B 23 B. 4 D 24 D. 5 C 25 D. 6 C 26 D. 7 A 27 D. 8 B 28 C. 9 A 29 C. 10 A 30 B. 11 C 31 A. 12 D 32 B. 13 D 33 A. 14 C 34 C. 15 D 35 C. 16 B 36 A. 17 B 37 C. 18 D 38 D. 19 A 39 B. 20 A 40 C. ĐỀ SỐ 52 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đại C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu. Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( t +. )(cm), người ta đã chọn. 2. A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? 2. A. v =. . 2. 2. 2. (A - x ). A2 x 2 B. v2 2. 2 2 C. A x . v2 2. v2 D. 2 A x2 2. Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên. C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s Câu 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4sin10 t (cm), x2 = 4 3 sin(10 t + ) 2 (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : A. x = 8 sin(10 t + ) (cm) B. x = 8 sin(10 t - ) (cm) 3 2 B. x = 4 3 sin(10 t - ) (cm) D. x = 4 3 sin(10 t + ) (cm) 3 2 Câu 7: Chọn Câu sai : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang Câu 8: sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây A. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí Câu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là : A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1) TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 227.
<span class='text_page_counter'>(228)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào: A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 sin 50t (A). Dòng điện này có: 6 A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s Câu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 2 sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị: A. 5 2 B. -5 2 C. bằng không D. 2,5 2 Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL sớm pha hơn u R một góc /2 B. uL cùng pha với i C. uL chậm pha với uR một góc /2 D. u L chậm pha với i một góc /2 Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100 2 sin ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 2 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào? A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C Câu 17. Động cơ điện là thiết bị: A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?: A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng Câu 19. Chọn Câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không . B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng. C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ E và B luôn vuông góc nhau D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 0,5625m B. 0,7778 m C. 0,8125. m D. 0,6000. m Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác? A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 228.
<span class='text_page_counter'>(229)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy: A. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3 Câu 24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất. Câu 25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì: A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. B. điện tích của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s) A. 0,3 m . B. 0,325 m . C. 0,03 m . D. 3,0 m . -11 Câu 27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10 m thì bán kính của quĩ đạo L là A. 21,2.10-11m B. 42,4.10-11m C. 47,5.10-11m D. 122,5.10 -11m Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 thì có khoảng vân là i1, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 1 thì khoảng vân là: i A. i1 B. 2i1 C. 1 D. 4i1 2 Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân 23 11 Na lần lượt là A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11 Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô . B . khối lượng của một nguyên tử cacbon . C . khối lượng của một nuclôn . 1 D. khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 126 C ). 12 Câu 31. Chu kỳ bán rã của. 226 88. Ra là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng. 1 khối lượng 4. ban đầu là bao nhiêu? A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 1600năm Câu 32. Khối lượng của hạt nhân 37 Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lương liên kết của hạt nhân 37 Li là A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV) Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại. Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó: A. Ro = ZL + Z C B. Ro = ZL – Z C C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Câu 36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là: A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s D. 4.10-6 s Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: 229 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012.
<span class='text_page_counter'>(230)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác. Câu 38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 4 m . Hiện tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng: A. 0,1 m . B. 0, 2 m . C. 0,6 m D. 0, 4 m . 238 Câu 39. Hạt nhân Uran 92 U sau khi phát ra các bức xạ và cuối cùng cho đồng vị bền của chì 206 82 Pb . Số hạt và - phát ra là A . 8 hạt và 10 hạt B . 8 hạt và 6 hạt C . 8 hạt và 2 hạt D . 8 hạt và 8 hạt Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà. A. Sao siêu mới B. Punxa C. Lỗ đen D. Quaza ===//===//=== ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A C B B C A A A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 A B B B B A A B B. 10 A 30 D. 11 A 31 B. 12 D 32 A. 13 D 33 D. 14 A 34 A. 15 C 35 B. 16 B 36 D. 17 B 37 C. 18 C 38 C. 19 B 39 B. 20 B 40 D. ĐỀ SỐ 53 Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Tất cả đều đúng. Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là: A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao động trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động là: A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là: A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/s Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà : A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X1 = 2Cos(t ) cm và X2 = 5Cos(t + )cm. Phương trình dao động tổng hợp là: A. X = 3Cos(t + ) cm B. X = 7Cos(t + ) cm C. X = 3Cos(t ) cm D. X = 7Cos(t )cm Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là : A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên độ cùng tần số C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đến là hai sóng kết hợp Câu 8. Chọn Câu sai: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 230.
<span class='text_page_counter'>(231)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm D. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai nguồn S1, S2 cócùng phương trình dao động u 0 = ACost. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn là d 1 và d 2, có biên độ dao động cực đại (k là số nguyên). A. d1 – d 2 = k B. d1 + d2 = k C.d1 – d 2 = k D.d1 – d 2 = (2k+1) 2 2 Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và tần số f: V V 1 1 A. = V.f = B. = V.T= C. V = = D. f = = T f T f T V Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 Cos100t (A) qua điện trở R = 5.Trong thời gian 2 phút ,nhiệt lượng tỏa ra : A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J Câu 12. Chọn Câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3 2 Cos(100t+ )(A) chạy qua một đoạn mạch . 2 A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dòng điện 50Hz C. Cường độ cực đại 3 2 A D. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch 2 2 100 Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L = H, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 100 2 B. 100 C.50 D.200 Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp 2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết ZL > ZC L C A B A. = B. = C. = D. = 2 2 4 2 Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết ZC > ZL. Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện ta cần: A. Giảm ZC bằng cách giảm C sao cho ZC = ZL B. Tăng tần số f sao cho ZC = ZL C. Tăng ZL bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao cho ZC = ZL Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cost (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10, L= 0,2 (H),C = 100 F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng: A. Không tính được vì không biết B. 60W C. 40W D. 20W Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 10 cặp cực phải quay đều với tốc độ: A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750 vòng / phút 2 5 Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C = pF và độ tự cảm L = mH. Tần số dao động riêng của mạch là: A. 2.10 7 Hz B.5.106 k.Hz C.5.106 MHz D.5 MHz Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10 -6 H và một tụ điện xoay dung biến thiên từ C1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được: A. = 18,8m – 59,6m. B. =13,3m – 66,6m. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. có điện. 231.
<span class='text_page_counter'>(232)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. = 11m – 75m. D. = 15,6m – 41m. Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ : A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức (các ký hiệu dùng như sách giáo khoa ) ax a x D A. B. C. D. a D D D Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm là : A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối thứ 2. Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại : A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc. B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y tế. C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học D. Để làm phát quang một số chất. Câu 24. Tia tử ngoại : A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài hơn bước sóng của tia X. C. Trong y học dùng để sưởi ấm. D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại. Câu 25. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng : A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn B.Làm phát quang một số chất C.Làm khuếch đại ánh sáng D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng : A.Có lưỡng tính sóng- hạt B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn C.Có bản chất là sóng điện từ D. Tốc độ các phôtôn là 3.10 8 m/s Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm : A.Quang điện trở B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao thông C.Pin nhiệt điện D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng Câu 28. Chọn Câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử : A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng đó Câu 29 . Chọn Câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là: A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng Câu 30. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình: A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn C. Thu năng lượng D. Các Câu trên đều đúng 19 1 16 Câu 31. Xác định các hạt x trong phản ứng: 9F + 1H 8O + X TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 232.
<span class='text_page_counter'>(233)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 1 2 3 A. 1 H B. 1 H C. 2 He D. 42 He Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì: A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững C. Có số khối càng lớn D. Có điện tích càng lớn 1 Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos (t+ ) (cm) ở thời điểm t = s thì vật ở vị trí nào 2 3 và có vận tốc bao nhiêu ? A. X = 0, v = 6cm/s B. X = 3cm, v = -3 3 cm/s C. X = -3 3 cm, v = -3 cm/s D. X = 3cm, v = 3 3 cm/s Câu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 .Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây. A. 25V B.50V C.100V D.200V Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào? A. z =. R 2 r 2 (L) 2. B. z =. R 2 (r L) 2. C. z = ( R r ) 2 (L) 2 D. z = R + r 2 (L ) 2 Câu 37. Chọn Câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Tất Cả đều đúng Câu 38. Chọn Câu trả lời đúng : Tính chất nào sau đây không phải của tia rơnghen: A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang một số chất Câu 39. Chọn Câu đúng: A. Trong phóng xạ - hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ - hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ C. Trong phóng xạ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao D. Trong phóng xạ - số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị Câu 40. Khối lượng nguyên tử của 56 26 Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết riêng là: A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn C. 8,55 MeV/1nuclôn D. 8,65 MeV/1nuclôn ===//===//=== ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.D 8.D 9.C 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.A 31.D 32.B 33.C 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.C ĐỀ SỐ 54 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: 233 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012.
<span class='text_page_counter'>(234)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. x 4 cos 2t cm B. x 4 cost cm 2 2 C. x 4 cos 2t cm D. x 4 cost cm. 2 2 Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy 2 10 ). Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là: A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m. Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số x1 = sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là : A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,67 cm. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s. t x Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8sìn 2 mm, trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 tính bằng giây. Bước sóng là: A. = 0,1 m. B. = 50 cm. C. = 8 mm. D. = 1 m. Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 cm/s. Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. 10 4 Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C (F) và cuộn cảm 2 L (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A. Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải: A. Tăng điện dung của tụ điện. B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 14: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 234.
<span class='text_page_counter'>(235)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. P = u.i.cos . B. P = u.i.sin . C. P = U.I.cos . D. P = U.I.sin . Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng với tần số của dòng điện. Câu 17: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 24 V. B. 17 V. C 12 V. D. 8,5 V. Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là: A. 200 Hz. B. 200 rad/ s. C. 5.10 5 Hz. D. 5.10 4 rad/ s. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng? D D D D A. x 2k B. x C. x k D. x k 1 k a 2a a a Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe F1 và F2 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vận tối đo được trên màn là 1,5mm.Bước sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là bao nhiêu? A. 0.36 m . B. 0.5m C. 0.25m . D. 0.3m Câu 22:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là: A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch hấp thụ. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ đám. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai, tia Rơnghen và tia gamma đều là: A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch: A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục D. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 235.
<span class='text_page_counter'>(236)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng là một phôtôn. C. Thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện. D. Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt. Câu 26: Cho h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng 0,3 m là: A. 3,012.10-19J B. 3,975.10-19J -19 C. 19,975.10 J D. 6,625.10 -19J Câu 27: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào? 82 A. 125 B. 125 Pb 82 Pb 82 C. 207 Pb D. 207 82 Pb . Câu 28: Chọn Câu trả lời đúng: Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khỏang: A. 10-6 đến 10 -9 m. B. 10-3 đến 10 -8 m C. 10-14 đến 10 -15 m D. 10 -16 đến 10-20 m Câu 29: Ban đầu có 2 gam radon ( 222 86 Rn ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là: A. 1,6.10 21 B. 1,9.1020 C. 1,9.1021 D. 2.10 21 Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: A. s > 1. B. s < 1. C. s =1. D. s 1. Câu 31: Công thoát electron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19J, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,3 m B. 0,295 m C. 0,375 m D. 0,25 m Câu 32: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 m . Hiện tượng quang điện không xãy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu lam C. hồng ngoại D. tử ngoại Câu 33: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là:. A. Z R 2 Z L Z C . 2. B. Z R 2 Z L Z C . 2. C. Z R 2 Z L Z C . D. Z R Z L Z C . Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là: A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km. Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10 -19C, 3.108m/s và 6,625.1034 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là : A. 2kV B. 20kV C. 2,15kV D. 21,15kV 10 Câu 37:Hạt nhân Bêri ( 4 Be ) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u, mp=1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của nó là: A. 0,65 MeV. B. 6,52 MeV. C. 65,26 MeV. D. 625,6 MeV. Câu 38: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng (E m) thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng bằng A. (En - Em) B. (En + Em) C. Em D. En Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. 2. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 236.
<span class='text_page_counter'>(237)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 40. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là : A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 255 Hz ===//===//=== ĐÁP ÁN 1B, 2C, 3C, 4B, 5B, 6A, 7A, 8B, 9C, 10B, 11C, 12C, 13D, 14C, 15C, 16B, 17C,ĐCBC, 19D, 20C, 21B, 22C, 23C, 24D, 25B, 26D, 27D, 28C, 29C, 30D, 31A, 32C, 33C, 34D, 35A, 36B, 37C, 38A, 39B, 4OC, ĐỀ SỐ 55 Câu 1. Chọn Câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là: k m m m A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 k m k k Câu 2. Chọn Câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi: A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ C. sớm pha so với li độ D. sớm pha so với gia tốc 2 2 Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10 cos t (cm). tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? 10 A. -10 (cm/s) B. 10 (cm/s) C. 10 (cm/s) D. (cm/s) Câu 4. Chỉ ra Câu sai: A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức càng lớn. D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng theo. Câu 5. Chọn Câu đúng: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây? A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất). Biết bán kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu? A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 s Câu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hòa trên trục ox với chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng. gốc thời gian lúc vật m qua vị trí cân 3T bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo về tại thời điểm t là: 4 A. F 9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng B. F 12 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng C. F 9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng C. F 12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng Câu 8. Chỉ ra Câu sai: Khi nói về sóng cơ: A. sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 237.
<span class='text_page_counter'>(238)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. sóng dọc không truyền được trong chân không C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cố định D. khi sóng truyền từ môi trường này đến môi trường khác thì tần số sóng thay đổi Câu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây: A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động Câu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là: A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .ttần số dao động của dây là: A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước.Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 9,6 cm . tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1,S2 : A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện : A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 14. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp thì : A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện . B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm Câu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ C Câu 16. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phải: A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần Câu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây không đúng? A. cường độ dòng điện trong dây trung hòa bằng không B. cường độ dòng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây pha C. điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất Câu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là: A. 3000 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900 vòng/phút Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có L 159mH ; C 15,9F , R thay đổi được mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là U 120 2 cos100t (V) . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 W Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R1 và cuộn cảm (L, R2 ) mắc nối tiếp. Cho UR1 = 100 V; U(L,R2) = 120 V; UAC = 180 V, độ lệch pha giữa điện áp UAC đối với cường độ dòng điện là: A. 40 o B. 30o C. 50o D. 35o 1 Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30 ; L H ; C 63,6 F ; 2 U AB 60 cos 2ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i 2 cos(100t ) (A) B. i 2 cos(100t ) (A) 4 4 C. i 2 cos(100t ) (A) D. i 2 cos(100t ) (A) TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 238.
<span class='text_page_counter'>(239)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 22. Chọn Câu đúng: Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là: 1 2 L A. f B. f 2 LC C. f D. f 2 C 2 LC LC Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i 0.02 cos(2000t ) (A) . Biểu thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là: A. q 2.10 6 cos(2000t ) B. q 10 6 cos(2000t ) 2 2 6 6 C. q 2.10 cos 2000t D. q 10 cos 2000t Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng . A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng C. Chỉ xảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy tinh Câu 26. Hai sóng kết hợp có: Chọn Câu đúng. A. có cùng biên độ và cùng pha B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại D. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại Câu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc 4 Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong không khí, hai khe cách nhau 5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m . Màn quan sat cách hai khe là 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu: A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10 mm Câu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lic-giơ có hiệu điện thế giửa hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho me = 9,1.10 -31kg; e = - 1,6.10 -19) A. v 77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000 km/s Câu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát quang. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang: A. da cam B. vàng C. đỏ D. lục Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o 0,35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng: A. 0,1m B. 0,2 m C. 0,3m D. 0,4 m Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,95m . Năng lượng kích hoạt của Sêlen bằng: A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eV Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử Hiđrô có thể phát ra là: A. 0,1220m B. 0,0913m C. 0,0656m D. 0,5672m Câu 35. Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. một phôtôn có năng lượng bay qua. Phôtôn nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyen tử: A. E N E M B. E N E L C. E N E K D. E L E K Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng: A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô 11 H TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 239.
<span class='text_page_counter'>(240)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 1 B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô 1 H C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon 126 C D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon 126 C Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng: A. tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhau B. tia là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli C. tia là dòng hạt mang điện D. tia là sóng điện từ Câu 38. Chọn Câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân: A. điện tích được bảo toàn B. số nuclon được bảo toàn C. số prôton, nơtron được bảo toàn D. động lượng được bảo toàn Câu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtron. Cho biết MeV độ hụt khối của các hạt nhân là: mT 0,0087u ; m D 0,0024u ; m 0,0305u ; 1u 931,5 2 . Phản c ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu? A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10-12 J D. 28,97.10 -13 J Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không thuộc dạng tương tác nào dưới đây? A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp dẫn ===//===//=== ĐÁP ÁN 1 B 21 C. 2 C 22 A. 3 4 B D 23 24 C B. 5 A 25 A. 6 B 26 C. 7 A 27 C. 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B B C D B A A C D C A 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C A D D B B D C A C A C ĐỀ SỐ 56. Câu 1: Chọn Câu sai về mạch điện xoay chiều : E. Công thức cos =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều F. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không G. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch H. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung kháng 200 ,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80 .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi: A.100 B.20 C. 50 D. 80 Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên : A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể : E. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu F. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi G. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi H. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100 t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 240.
<span class='text_page_counter'>(241)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7 Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia: A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A. 2 thì độ lớn vận tốc là: A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3 ) /2 D. v = vmax / 2 Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho 2 = 10) A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2 Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12 cm /s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật Câu 12: Chọn Câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường: E. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng F. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường G. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường H. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh Câu 13: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau: E. Cùng tần số, cùng pha F. Cùng tần số, ngược pha G. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi H. Cùng biên độ, cùng pha Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 3 cos( 10 t )cm và x2 = sin( 10 t ) cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 60 cm/s D. 10 cm/s Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường độ âm 4 10 2 Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100 , C = F, L = H ( cuộn dây thuần cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100 t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ: E. Sóng điện từ là sóng ngang F. Sóng điện từ có mang năng lượng G. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa H. Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 241.
<span class='text_page_counter'>(242)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20 H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là: A. 100m B. 150m C. 250m D. 79m Câu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng = 0,489 m. Biết h = 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên A. 0,066 m B. 6,6 m C. 0,66 m D. Một giá trị khác Câu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là: A. 10 – 10cm B. 10 – 13cm C. Vô hạn D. 10 – 8cm Câu 22: Hạt nhân 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2) A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai: E. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh F. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh G. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang H. Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ Câu 24: Chọn Câu đúng: E. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật F. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra G. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại H. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫn 27 Câu 26: Hạt nhân 60 CO có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeV Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối thứ ba D. Vân sáng bậc 5 131 Câu 28: Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu? A. 0,87g B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92g 210 Câu 29: Chất phóng xạ 84 PO phát ra tia và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138 ngày.Nếu ban đầu có N0 nguyên tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngày 3 3 Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của 1 H và 2 He : A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe D. Không so sánh được Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng: A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0 Câu 33: Chọn Câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì: E. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số F. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động G. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng H. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là: TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 242.
<span class='text_page_counter'>(243)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224Hz Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là: A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2A Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Không biến thiên theo thời gian C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2 Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là: A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là: A. 0 = hA. c B. 0 .A = hc C. 0 = A. hc D. 0 = C. h.A Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì: A. Càng dễ bị phá vỡ B. Càng bền vững C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớn Câu 40: Mặt trời thuộc sao nào sau đây: A. Sao kềnh B. Sao nuclôn C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh ===//===//=== ĐÁP ÁN 56 1 A 21 B. 2 D 22 B. 3 B 23 B. 4 A 24 C. 5 B 25 A. 6 A 26 A. 7 B 27 A. 8 A 28 D. 9 A 29 B. 10 B 30 A. 11 C 31 A. 12 D 32 D. 13 A 33 C. 14 A 34 B. 15 D 35 A. 16 C 36 B. 17 A 37 B. 18 D 38 B. 19 D 39 B. 20 C 40 C. ĐỀ SỐ 57 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số giao động của vật A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 2: Phát biểu nào sao đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biến thiên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng K vật nhỏ khối lượng m. khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l = 4cm. lấy g = Π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là A. 0.04 s B. 0.4s C. 98.6s D. 4s Câu 4: Gọi A là biên độ giao động, là tần số góc của điều hoà. Vận tốc và toạ độ của vật liên hệ nhau bởi phương trình: A. v2 = 2 ( x2 – A2) B. v2 = 2 x 2 2 2 2 C. v = (A - x ) D. v2 = m/K (A2 – x2) Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 5 Cos( t + /6)cm. x2 = 3 Cos( t + 7 /6)cm phương trình cuả giao động tổng hợp là: A. x = 2 Cos( t + /6)cm B. x = 8Cos( t + /6)cm C. x = 8 Cos( t + 7 /6)cm D. x = 2 Cos( t + 7 /6)cm TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 243.
<span class='text_page_counter'>(244)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 6: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (có chu kì T = 2s) có độ dài 1m thì con lắc đơn có độ dài 3m dao động với chu kỳ bao nhiêu A. 2 3s B. 3s C. 3/2 s D. 3s Câu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tốc độ lan truyền sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Năng lượng sóng Câu 8: Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3? A. 0.2m B. 0.233m C. 0.133m D. 0.6m Câu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi dài bước sóng của dao động là? A. 1m B. 0.5m C. 2m D. 0.25m Câu 10: Để 2 sóng kết hợp giao thoa triệu tiêu nhau thì chúng phải có . A. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng B. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số lẻ lần nửa bước sóng C. Hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng D. Hiệu số đường đi bằng một số nửa nguyên lần bước sóng Câu 11: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó là: U = 100 2 Cos(100 t - /6) (v), I = 2 Cos(100 t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 0 W B. 50W C. 100W D. 200W Câu 12: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào. A. Cường độ hiệu dụng trong mạch B. Điện áp hiệu dụng trong mạch C. Cách chọn gốc trước thời gian D. Tính chất của mạch điện Câu 13: Khi cho dòng điện xoay chiều hàm Sin. i = I0 Cos t (A) Qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện A. Nhanh pha đối với i B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ theo giá trị điện dung C. Nhanh pha /2 đối với i D. Trễ tra /2 đối với i Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R = 10Ω, ZL = 10Ω, ZC = 20Ω, cường độ dòng điện i = 2 2 Cos(100 t)(A) biểu thức tức thời điện áp 2 đầu đoạn mạch tức thời là. A. U = 40 2 Cos(100 t - /2)(v) B. U = 40 Cos(100 t + /4)(v) C. U =40 Cos(100 t - /2)(v) D. U = 40 Cos(100 t - /4)(v) Câu 15: Trong mạch điện xoay chiềucó R,L,C mắc nối tiếp điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha /6 so với cường độ dòng điện trong mạch, nhận xét nào sau đây đúng? A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng C. Mạch có trở kháng cực tiểu D. Mạch có hưởng địên Câu 16: Một điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch R,L,C nối tiếp được diển tả theo biểu thức nào? A. = 1/LC B. f = 1/2 LC 2 C. - = 1 / LC D. f 2 = 1/2 LC Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng, N2 = 250 vòng U1 = 110(v). Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là? A. 5.5v B. 55v C. 2200v D. 220V Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Cả A và B TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 244.
<span class='text_page_counter'>(245)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung200 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02 H. Chu kỳ dao động của mạch là bao nhiêu? A. T = 12,5.10 -6s B. 1,25.10 -6s C. 12,5.10 -8s D. 12,5.10 -10 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết xuất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cao các chùm sáng sau: trắng, đỏ,vàng, tím A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đấy lăng kính nhiều nhất nên chiết xuất của lăng kính đối với nó lớn nhất Câu 22: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được kết quả = 0,526 n. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu. A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Tím Câu 23: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 n. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3 Câu 24: Chọn Câu đúng. A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất vật nóng sáng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia sáng đỏ C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại D. Bức xạ trở ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại Câu 26: Chiếu một chùm bước xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 n. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng. A. 0,1 n B. 0,2 n C. 0,3 n D. 0,4 n Câu 27: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục, chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì sẽ phát quang? A. Ánh sáng màu tím B. Ánh sáng màu vàng C. Ánh sáng màu vàng cam D. Ánh sáng màu nâu đỏ Câu 28: Tia Laze không có đặc tính nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn D. Công suất lớn Câu 29: Trong phóng xạ , hạt nhân con A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn C. tiến một ô o với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn Câu 30: Phương trình phóng xạ 88226Ra + AZ Rn thì Z và A lần lược có giá trị A. Z = 86; A =222 B. Z = 82, A = 226 C. Z = 84; A = 222 C. Z = 86; A = 224 Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8 năm có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 24 năm, lượng chất phóng xạ chỉ còn bao nhiêu? A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. A,B,C đếu sai TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 245.
<span class='text_page_counter'>(246)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 32: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân chúng có A. Cùng số nuclon B. Cùng số nơtron C. Cùng số proton D. Cùng khối lượng Câu 33: một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10HZ, có biên độ lần lược là A1 = 7cm, A2 = 8cm và độ lệch pha ∆ = /3(rad) vận tôc của vật ứng với li độ x = 12 cm có độ lớn là A. 10 cm/s B. cm/s C. 100 m/s D. m/s Câu 34: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. Người ta thấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng phía so với O, cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó có giá trị là A. 0,4 Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz Câu 35: Một tụ có điện dung C = 2.10-3/ được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8v, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là: A. 0,08A B. 40A C. 1,6A D. 0,16A Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên lần hai thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị là: A. C’ =4C B. C’ =2C C. C’ =C. 2 D. C’ =C. 4 Câu 37: Tong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là I = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là: A. 180Hz B. 5.1014Hz C. 2.1015Hz D. 2.10-15Hz Câu 38: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng0,15mm lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Công thoát electron của kim loại này là: A. 1,325eV B. 13,25eV C. 1,325.10-19eV D. 1,325.10-18 J Câu 39: Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn =1,0086u, khối lượng của proton là mP =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là A. 0,9110u B. 0,0811u C. 0,0691u D. 0,0561u Câu 40: phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp? A. Các hạt sơ cấp gồm proton, lepton, mezôn và barion B. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc bằng O C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt D. Phần lớn các hạt sơ cấp không bền và phân rã thành các hạt khác. ===//===//=== ĐÁP ÁN 1 D 21 C. 2 C 22 B. 3 B 23 B. 4 C 24 A. 5 A 25 C. 6 A 26 D. 7 B 27 A. 8 B 28 D. 9 A 29 A. 10 B 30 A. 11 B 31 B. 12 D 32 C. 13 D 33 D. 14 D 34 D. 15 B 35 C. 16 B 36 A. 17 A 37 B. 18 A 38 D. 19 A 39 C. 20 D 40 D. ĐỀ SỐ 58 Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai: xung quanh một điện tích dao động : A. Có điện trường B. Có từ trường. C. Có điện từ trường D. Không có trường nào cả. Câu 2: Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02H là: A. 125. 10 -4 s B.125. 10 -5 s C.125. 10 -6 s D.125. 10 -3 s Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tích chất tia X TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 246.
<span class='text_page_counter'>(247)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Làm đen kính ảnh. B. Làm phát quang một số chất C. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. D. Có tác dụng sinh lý. Câu 4:Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần bước sóng A. Tia X, tia ga ma, tia hồng ngoại , sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy. B.Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X, tia ga ma. C. Tia ga ma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại,sóng vô tuyến. D. Ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia ga ma. Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng: A. Có bán chất sóng B.Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Cùng cường độ ánh sáng. Câu 6: Trong TN yâng biết D= 1m ,a=2mm, = 0,5 m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 5 cùng bên vân trung tâm: A.12mm B.3,75mm C.0,625mm D.625nm Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , tại vị trs cách vân trung tâm 3,6mmta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A.4,2mm B.3,0mm C.3,6mm D.5,4mm Câu 8: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng : A.Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng. B.Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng C.Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng . D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 9: Trạng thái dừng của nguyên tử là : A.Trạng thái đứng yên của nguyên tử. B.Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. C.Trạng thái trong đó moị electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân . D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ. Câu 10: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30 m . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là: A. 1,16eV B.2,21eV C.4,14eV D.6.62eV Câu 11: Năng lượng iôn hoá nguyên tử hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A.0,1220 m B.0,0665 m C.0,0913 m D.0,5672 m Câu 12: Hạt nhân Az X được cấu tạo từ A. Z proton và A nơtron B. A proton và Z nơtron C. Z proton và (A- Z)nơtron D. Z proton và (A+Z) nơtron Câu 13: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron,sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân 31T X n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. 11H B. 12 D C. 31T D. 24 He Câu 15: Một mẩu chất phóng xạ Rađôn chứa 1010 nguyên tử phóng xạ . Hỏi có bao nhiêu phân tử đã phân rã trong một ngày? ( T = 3,8 ngày) 1,67.109 B. 1,67.1010 C.1,76.109 D.1,97.1010 Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà ,khi tăng khối lượng của vật lên 4lần thì tần số dao động của vật A.tăng lên 4 lần B.giảm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần Câu 17: Hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng bằng m ,nó dao động với chu kì T.Nếu thay đổi hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kì con lắc sẽ là TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 247.
<span class='text_page_counter'>(248)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A.T’=2T B.T’=4T C. T 2T D.T’=T/2 Câu 18: Gắn 1 vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng . Cho g=10m/s2 .Tần số dao động của vật nặng là A.0,2Hz B.2 Hz C.0,5 Hz D.5Hz Câu 19: Một vật dao động điều hoà ,có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài 10cm .Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng ? A.5cm B.-5cm C.10cm D.-10cm Câu 20: Con lắc đơn gồm 1 vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc g dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A.l và g B.m và l C.m và g D.m,l và g Câu 21: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số cùng phương và cùng pha nhau thì: A.biên độ dao động nhỏ nhất B.dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn 2 dao động thành phần C.dao động tổng hợp sẽ sẽ ngược pha với 1 trong hai dao động thành phần D.biên độ dao dộng là lớn nhất Câu 22: Sóng dọc truyền được trong môi trường A.rắn và lỏng B.lỏng và khí C.khí và rắn D.rắn,lỏng và khí Câu 23: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s ,khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m .Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A.v=1m/s B.v=2m/s C.v=4m/s D.v=8m/s Câu 24: Điều nào sau đây là khi đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang? A.nằm theo phương ngang B.vuông góc với phương truyền sóng C.trùng với phương truyến sóng D.nằm theo phương thẳng đứng Câu 25: Sóng ngang không truyền được trong môi trường A.rắn B.lỏng C.khí D.rắn và lỏng Câu 26: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là i 8 cos100t A ,kết luận nào 3 sau đây là sai? A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A B.Tần số dòng điện bằng 50Hz C.Biên độ dòng điện bằng 8A D.Chu kì dòng điện bằng 0,02s Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng .Chọn Câu đúng . A.Điện trở thuần B.Cuộn dây C.Tụ điện D.Cuộn dây và tụ điện Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz .Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần ? Chọn đúng A.50 lần B.100lần C.200 lần D.25 lần Câu 29: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng không ( cos 0) trong trường hợp nào sau đây? A.Đoạn mạch chỉ có R B.Đoạn mạch chỉ có điện trở bằng không C.Đoạn mạch không có tụ điện D.Đoạn mạch không có cuộn cảm Câu 30: Chọn Câu phát biểu sai .Trong quá trình tải điện năng đi xa ,công suất hao phí A.tỷ lệ với thời gian truyền điện B.tỷ lệ với chiều dài đường dây tải điện C.tỷ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện D.tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi Câu 31: Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều còn có tên chung là? A.dòng điện kháng B.động kháng C.trở kháng D.hiệu điện thế kháng TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 248.
<span class='text_page_counter'>(249)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 32: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B.chỉ được đo bằng các am pe kế xoay chiều C.bằng giá trị trung bình chia cho 2 D.bằng giá trị cực đại chia cho 2 Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A= 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x= 3cm là : A. 0,125J B. 800J C. 0,045J D. 0,08J Câu 34: Nhận xét nào dưới đây là đúng ? A.Sóng điện từ là một loại sóng cơ. B.Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C.Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D.Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 bằng 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng 3m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: A.0,75µm B. 0,6µm C.0,55µm D.0,4µm Câu 36: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: A.Điện thế của kim loại. B.Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. C.Bản chất của kim loại. D.Nhiệt độ của kim loại. Câu 37: Rađôn 222Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau 19 ngày đêm khối lượng Rađôn đã bị phân rã là : A. 2g B.32g C.16g D.8g Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp? A.Các hạt sơ cấp gồm phôtôn, leptôn, mezôn và barion. B. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc bằng 0. C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt. D. Phần lớn các hạt sơ cấp là không bền và phân rã thành các hạt khác. Câu 39: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ? Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là. A.1/4 bước sóng . B.1/2 bước sóng . C.3/4 bước sóng . D.5/4 bước sóng. Câu 40: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức : i= 2 cos(100 t ) A, u= 2 cos(100 t ) V 2 6 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A.0W B.50W C.100W D.200W ĐÁP ÁN 1D 9D 17C 25A 33D. 2B 10C 18B 26A 34C. 3C 11C 19A 27D 35A. 4C 12C 20A 28B 36C. 5A 13C 21D 29B 37A. 6C 14B 22D 30A 38D. 7B 15A 23A 31C 39C. 8C 16D 24B 32A 40B. ĐỀ SỐ 59 Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoà A. Vậntốc và li độ luôn ngược pha TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 249.
<span class='text_page_counter'>(250)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha C. Li độ và gia tốc luôn pha nhau D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz. Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ. Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4 t + )cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 7,5s là. A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. t x Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8 sin 2 ( )mm , trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 tính bằng giây. Bước sóng là A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m. Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 10 4 Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện C ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u =100√2cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω. Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. 10 4 Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C F và cuộn cảm 2 L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 250.
<span class='text_page_counter'>(251)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ. Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu : A. đỏ B. lục C. vàng D. tím Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10 -7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng : A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10 -6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.106 m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là: A. 5,5.10-20J B. 6.10-19J -19 C. 7,2.10 J D. 8,2.10 -20J TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 251.
<span class='text_page_counter'>(252)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: 238 Câu 29: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n 2 Câu 30: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV 234 Câu 31: Hạt nhân U 92 phóng xạ phát ra hạt , pt phóng xạ là: A. U 92234 U 232 90. D. 2,23MeV. B. U 92234 U 90230. C. U 92234 He 24 U 90232 D. U 92234 He 42 U 88232 Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là: A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày Câu 33: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5µm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp: A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1,25mm 10 Câu 34: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 u, khối lượng n. 10 4. của prôtôn là mp = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,40 µm B. λ = 0,45 µm C. λ = 0,68 µm D. λ = 0,72 µm Câu 36: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút Câu 37: Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện 2. xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là : A. 20 2V B. 200V C. 200 2V D. 20V Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s Câu 39: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ 0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV Câu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π ===//===//===. TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 252.
<span class='text_page_counter'>(253)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8. D C A D D A D B. 9 10 11 12 13 14 15 16. B D C B A C B B. 17 18 19 20 21 22 23 24. C B B C B B C D. 25 26 27 28 29 30 31 32. D D C C D D B B. 33 34 35 36 37 38 39 40. C A A C B A C A. ĐỀ SỐ 60 Câu 1: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm 80 H , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mA Câu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì T 2 s . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. x 10 cos(t )(cm) B. x 10 cos(t )(cm) 2 2 C. x 10 cos t ( cm) D. x 10 cos(t )(cm) Câu 3: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x A cos t và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là: W W A. Wđ cos t B. Wđ sin t C. Wđ W sin 2 t D. Wđ W cos 2 t 2 4 Câu 5: Một dây đàn dài 0,8 m, hai đầu cố định dao động với một bụng ( ở giữa dây). Khi đó bước sóng của sóng trên dây là: A. 1,6 m B. 1,6 m C. 16 m D. 16 m Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5 cos( 2 t + ) cm. Động năng của vật biến 2 thiên với chu kỳ là A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s Câu 7: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A.tổng hợp của hai dao động. B.tạo thành các gợn lồi, lõm. C.hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. D.giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường. Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3 cos 5t (cm) và x2 4 cos(5t )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 2 A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,7 cm Câu 9: Thuyết điện từ của Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì trong các vấn đề đưới đây? TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 253.
<span class='text_page_counter'>(254)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Tương tác của điện trường với điện tích B. Tương tác của từ trường với dòng điện C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích . D. Mối quan hệ của điện trường và từ trường . Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với : A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 11: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. không có màu dù chiếu thế nào. Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng: A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 13: Tia laze có đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ? A. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ. Câu 14: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi 4 lần. Hỏi sau 3 giờ độ phóng xạ của chất phóng xạ đó giảm đi bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16lần. Câu 15: Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e thoát ra vì A. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. B. công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn. C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện. D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , , ? A. Có khả năng iôn hóa không khí. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường C. Có tác dụng làm đen kính ảnh. D. Có mang năng lượng. Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ? 5 A. - 5 cm/s B. 5 cm/s C.5 cm/s D. cm/s Câu 18: Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 m thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 0,3mm B. 0,35mm C. 0,4mm D. 0,45mm Câu 19: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn. C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn. Câu 20: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm,thì A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi C. tấm kẽm trở nên trung hoà điện. D. tấm kẽm mất dần điện tích dương . Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m. Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50 , hiệu số cảm kháng và dung kháng là 25 , lúc này giá trị của điện trở R là: A. 100 3 B.25 3 C. 50 3 D.150 3 Câu 23: Giới hạn quang điện kẽm là 0,36 m , công thoát elctron của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 0,504m B. 0,504mm C. 0,504 m D. 5, 04 m 254 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012.
<span class='text_page_counter'>(255)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100 . Biến trở có điện trở R bằng bao nhiêu thì công suất toàn mạch đạt cực đại? A.150 B.50 C.100 D.200 Câu 25 : Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn, 125 nơ trôn. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là: 82 A. 125 B. 125 Pb C. 20782 Pb D. 207 82 Pb 82 Pb . Câu 26 :Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam. Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn thuần cảm ( hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu: A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện . B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện . C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện. D. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện. Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60V B. 180V C.80V D. 40V. Câu 29: Chọn Câu phát biểu đúng : dùng máy biến thế làm A. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại. B. điện áp tăng lên hoặc giảm xuống nhưng cường độ dòng điện vẫn giữ không đổi. C. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại. D. điện áp tăng hoặc giảm chỉ phụ thuộc vào tải tiêu thụ. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 220cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị cực đại đó là A.484W . B. 220W. C. 440W. D. 242W. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100t(V) vào hai đầu mạch RLC với R=30 thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(100t -. )(A). Tổng trở của mạch là: 3. A. 30. B. 52 . C. 60. D. 17,1 Câu 32: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F1 và F2 một khoảng D = 0,5m người ta đếm được 16 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng bằng 4,5mm.Tần số sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f = 5.10 14 Hz. Khoảng cách a giữa hai khe là A. 0,1mm. B. 0,5mm. C.1 m. D. 1mm. Câu 33: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt có khối lượng mB và m có vận tốc vB và v . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi hệ thức K v m K v m A. B B . B. B B B . C. K v m B K v m K B v m K v m . D. B B . K v B mB K v B m Câu 34: Pha dao động của một dao động điều hoà được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động. 2 Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H ,mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 100 C= F .Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos (100 t + ) (V ) .Tìm biểu 6 thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch ? A . i = 0,5cos(100 t ) (A) . B . i = 0,5cos(100 t + ) (A). 3 3 255 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012.
<span class='text_page_counter'>(256)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C . i = cos(100 t ) (A). D . i = cos(100 t + ) (A). 3 3 Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. Có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do ,được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s.Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tần số dao động của dây là A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz Câu 38: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không = 3.108m/s. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng = 0,59m. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị A. 2,0eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2.3eV Câu 39: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây? A. Sao chất trắng. B. Sao kênh đỏ. C. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron. Câu 40 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ. A. Sóng điện từ mang năng lượng . B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. ===//===//=== ĐÁP ÁN 1 D 21 C. 2 A 22 B. 3 D 23 C. 4 C 24 C. 5 A 25 D. 6 A 26 B. 7 C 27 A. 8 C 28 C. 9 D 29 A. 10 C 30 D. 11 C 31 C. 12 D 32 D. 13 B 33 A. 14 C 34 C. 15 C 35 A. 16 B 36 C. 17 B 37 B. 18 B 38 B. 19 D 39 C. 20 B 40 D. LỜI KẾT Hi vọng tuyển tập đề thi tốt nghiệp sẽ giúp đỡ các bạn học sinh có thêm tài liệu tham khảo và học tập, do thời gian có hạn nên không thể tránh được hết các sai sót, rất mong các bạn bỏ qua cho …. Mọi thắc mắc xin gửi theo địa chỉ Email: hoặc Hoặc ol theo địa chỉ TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 256.
<span class='text_page_counter'>(257)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: TÀI LIỆU ĐÃ VÀ ĐANG BIÊN SOẠN - NGUYỄN THÀNH LONG CAO HỌC TOÁN – ĐH TÂY BẮC “Phương pháp là thầy của các thầy ”. Chú ý: Nếu không tải được, bạn vào Mathvn.com hoặc Vnmath.com hoặc Aotrangtb.com … và một số trang web khác hoặc lên Google.com tìm là sẽ được A. BỘ MÔN TOÁN 1. Chuyên đề số phức (Full) 2. Chuyên đề viết phương trình mặt phẳng – đường thẳng – mặt cầu 3. Ứng dụng PTTQ của mặt phẳng để viết phương trình mặt phẳng 4. Giải toán tích phân bằng nhiều cách 5. Phương pháp tích phân từng phần (Full) 6. Chuyên đề tích phân hàm lượng giác 7. PP giải PT, BPT, Hệ PT, Hệ BPT mũ – loga 8. Bình luận và giải bằng nhiều cách đề thi ĐH – A 2010. ĐH A – 2011. ĐH A, A1 – 2012 9. Một số kĩ thuật giải nhanh phương trình lượng giác (Full) 10. Bình luận và giải bằng nhiều cách đề thi số 7 trên báo THTT 11. Tích phân hàm nhị phân thức 12. Khai thác nhiều khía cạnh từ một bài toán hàm phân thức 13. Một số bài toán tổng quát về hàm số 14. Kĩ thuật giải phương trình – hệ phương trình 15. 100 bộ đề thi thử có đáp án ……. 16. Tuyển tập 200 bài toán hình học không gian. B. BỘ MÔN VẬT LÝ 1. Kĩ thuật giải nhanh chương vật lý hạt nhân (Full) 2. Kĩ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều (Full) 3. Kĩ thuật giải nhanh chương dao động cơ (Full) TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 257.
<span class='text_page_counter'>(258)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: 4. Giải chi tiết đề thi tốt nghiệp môn lý 2011 của BGD 5. Bộ đề thi tốt nghiệp (có đáp án) 6. Bộ đề thi đại học của BGD (có đáp án và lời giải chi tiết) 7. Bộ đề thi thử của các trường chuyên và không chuyên trong cả nước có đáp án 8. Sử dụng công thức tính nhanh trong vật lý … Một số các chương còn lại đang trong thời gian hoàn thiện … các bạn chờ nhé. MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Email: hoặc Nhận dạy theo lớp hoặc theo nhóm – liên hệ theo địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Long – Tổ 2 – Phường Quyết Tâm – Thị xã Sơn La – Thành Phố Sơn La Chia sẻ là một niềm vui … + . TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – NTL 10/15/2012. 258.
<span class='text_page_counter'>(259)</span>