Tải bản đầy đủ (.docx) (146 trang)

(Luận văn thạc sĩ) kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy hanviha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 146 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
----------

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TỐN CHI PHÍ S ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TR ỒNG RỪNG VÀ S ẢN XUẤT

NGUYÊN LI ỆU GIẤY HANVIHA

NGUYỄN THỊ HIỀN

Niên khóa : 2017 - 2021


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
----------

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TỐN CHI PHÍ S ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TR ỒNG RỪNG VÀ S ẢN XUẤT

NGUYÊN LI ỆU GIẤY HANVIHA

Sinh Viên Thực Hiện:


Giảng Viên Hướng Dẫn:

Nguyễn Thị Hiền

Tiến Sĩ: Nguyễn Đình Chiến

Ngành: K ế Tốn
Lớp: K51C Kế Toán

Hà T ĩnh, Tháng 1 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Qua khoảng thời gian được thực tế cùng cơng vi ệc kế tốn tại Cơng ty Tr ồng
rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha. Cùng v ới kiến thức đã tích lũy được tại
ghế nhà trường đến nay em đã hồn thành bài khóa lu ận tốt nghiệp với đề tài “Kế
tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Tr ồng rừng và sản xuất
nguyên liệu giấy Hanviha”.
Lời đầu tiên, em xin chân thành cám ơn quý th ầy cô khoa K ế tốn – Tài
chính đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến th ứ c c ần thi t đối với sinh viên
chuyên ngành kế toán. Em cũng xin gửi lời cám ơn chân hành nhất đến ban lãnh
đạo, đặc biệt các anh chị của phòng k ế tốn tại cơ g ty Tr ồng rừng và sản xuất
nguyên liệu giấy Hanviha đã tạo mọi điề u kiện và tận tình chỉ bảo em, giúp đỡ em
trong khoảng thời gian thực tập, cung cấ p số liệu để em hoàn thành bài báo cáo.
Sau cùng, em g ửi lời cám ơn sâu sắc đến giả ng viên Nguyễn Đình Chiến - người
đã trực tiếp hướng dẫn, định hướng c o em ồn thành bài báo cáo khóa lu ận này.
Tuy vậy do thời gian có h ạ n và cũng là lần đầu tiên được có cơ hội làm việc
trực tiếp nên chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, chỉ dựa vào lý thuy ết được học
trên giảng đường nên bài báo cáo không th ể không tránh kh ỏi những sai sót. Kính
mong nhận được hi ề u ý ki ến đóng góp của thầy cơ để bài báo cáo c ủa em có th ể

hồn thiện hơn và có nhiều kinh nghiệm hơn để áp dụng vào thực tiễn trong tương
lai.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý th ầy cô, d ồi dào sức khỏe và thành cơng
trong sự nghiệp. Đồng kính chúc ban lãnh đạo, các anh chị phịng k ế tốn cơng ty
Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha công tác t ốt trong công vi ệc và
đưa công ty ngày một phát triển.
Em xin chân thành c ảm ơn!
Sinh viên:
Nguyễn Thị Hiền


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.............................................................................................................. i
DANH MỤC BẢNG................................................................................................................................... ii
DANH MỤC BIỂU..................................................................................................................................... ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................................................ iv
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................................... 1
1.1. Lý do ch ọn đề tài................................................................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên c ứu........................................................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung.................................................................................................................................. 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.................................................................................................................................. 2
1.3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 2
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu........................................................................................................................... 3
1.4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................... 4
1.5. Kết cấu của Khóa lu ận....................................................................................................................... 5
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN C ỨU........................................................................................... 6
CHƯƠNG 1................................................................................................................................................... 6
CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ S ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ

HÀNH S ẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT................................................. 6
1. 1. Những vấn đề chung về kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm............................... 6
1.1.1. Chi phí sản xuất................................................................................................................................. 6
1.1.1.1. Khái niệm......................................................................................................................................... 6


1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất.......................................................................................................... 7
1.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và phương pháp tập hợp chi phí......................... 12
1.1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất...................................................................................... 12
1.1.2.2. Phương pháp tập hợp chi phí.................................................................................................. 13
1.1.3.Giá thành s ản phẩm....................................................................................................................... 13
1.1.3.1. Khái niệm....................................................................................................................................... 13
1.1.3.2. Phân loại......................................................................................................................................... 15
1.1.4. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành..................................................................... 16
1.1.4.1. Đối tượng tính giá thành.......................................................................................................... 16
1.1.4.2. Kỳ tính giá thành......................................................................................................................... 16
1.1.5. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành s ản phẩm............................................ 16
1.1.6. Nhiệm vụ của kế tốn tập hợp hi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............18
1.2. Kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm............................................................. 18
1.2.1. Kế tốn tập hợp chi phí sả n xuất............................................................................................. 18
1.2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu............................................................................................. 18
1.2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng tr ực tiếp.................................................................................... 21
1.2.1.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung............................................................................................... 22
1.2.1.4. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất........................................................................................... 25
1.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ....................................................................................... 26
1.2.2.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính ..............27
1.2.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.........27
1.2.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương
đương............................................................................................................................................................... 28



1.2.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí kế hoạch (định mức)................29
1.2.3. Kế tốn tính giá thành sản phẩm............................................................................................... 30
1.2.3.1. Phương pháp giản đơn (Phương pháp trực tiếp)............................................................. 30
1.2.3.2. Phương pháp hệ số..................................................................................................................... 31
1.2.3.3. Phương pháp tỷ lệ....................................................................................................................... 32
1.2.3.4. Phương pháp tính giá thành phân bước.............................................................................. 33
1.2.3.5. Phương pháp đơn đặt hàng...................................................................................................... 33
CHƯƠNG 2................................................................................................................................................. 35
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH S ẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TR ỒNG RỪNG VÀ S ẢN XUẤT
NGUYÊN LI ỆU GIẤY HANVIHA................................................................................................ 35
2.1. Tổng quan về công ty tr ồng rừng và s ả n xuất nguyên liệu giấy Hanviha.................35
2.1.1. Khái quát chung v ề cơng ty và lị h sử hình thành và phát triển của cơng ty..........35
2.1.2. Vai trị và ch ức năng, n iệ m vụ của công ty....................................................................... 36
2.1.2.1. Vai trò.............................................................................................................................................. 36
2.1.2.2. Chức năng...................................................................................................................................... 36
2.1.2.2. Nhiệm vụ c ủa cơng ty.............................................................................................................. 36
2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh...................................................................................................................... 37
2.1.5. Tình hình tài sản, nguồn vốn của cơng ty.............................................................................. 37
2.1.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty....................................................... 40
2.1.6. Tình hình nguồn lao động của cơng ty................................................................................... 44
2.1.7. Tổ chức Bộ máy quản lý c ủa công ty.................................................................................... 45
2.1.8. Tổ chức cơng tác k ế tốn:.......................................................................................................... 48
2.1.8.1. Tổ chức bộ máy kế toán........................................................................................................... 48


2.1.8.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán tại cơng ty................................................................... 49
2.2. Thực trạng cơng tác k ế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công
ty Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha.................................................................... 52

2.2.1. Tổng qt về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty.......52
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất sản phẩm dăm bạch đàn và dăm tràm keo....................52
2.2.1.2. Đối tượng tính giá thành.......................................................................................................... 52
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành......................................................................................................................... 53
2.2.1.4. Phương pháp tính giá thành.................................................................................................... 53
2.2.1.5. Phương pháp tập hợp chi phí.................................................................................................. 54
2.2.2. Kế tốn chi phí ngun vật liệu................................................................................................. 54
2.2.2.1. Đặc điểm........................................................................................................................................ 54
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 54
2.2.2.3. Chứng từ sử dụng........................................................................................................................ 55
2.2.2.4. Phương pháp hạch tốn............................................................................................................ 55
2.2.3. Kế tốn nhân cơng tr ực tiếp...................................................................................................... 62
2.2.3.1. Đặc điểm........................................................................................................................................ 62
2.2.3.2. Tài khoả sử dụng....................................................................................................................... 62
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng........................................................................................................................ 62
2.2.3.4. Quy trình theo dõi và hạch toán............................................................................................ 63
2.2.4. Kế toán sản xuất chung................................................................................................................ 70
2.2.4.1. Đặc điểm........................................................................................................................................ 70
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 71
2.2.4.3. Chứng từ sử dụng........................................................................................................................ 71


2.2.4.4. Quy trình theo dõi và hạch tốn............................................................................................ 72
2.2.5. Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.................................................... 81
2.2.5.1. Tổng hợp chi phí sản xuất....................................................................................................... 81
2.2.5.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.................................................................................... 90
2.2.5.3. Kế toán tính giá thành sản phẩm........................................................................................... 90
CHƯƠNG 3:................................................................................................................................................ 94
MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP GĨP PH


ẦN HỒN THI ỆN CƠNG

TÁC K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PHẨM
TRONG CÔNG TY TR ỒNG RỪNG VÀ S ẢN XUẤT NGUYÊN LI ỆU GIẤY
HANVIHA.................................................................................................................................................... 94
3.1.Một số đánh giá về cơng tác k ế tốn chi phí sả xuất và tính giá thành sản phẩm
trong Cơng ty trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha............................................. 94
3.1.1. Ưu điểm.............................................................................................................................................. 94
3.1.1.1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và ch ứng từ sổ sách:............................................ 94
3.1.1.2. Về cơng tác chi phí s ả n xuất và tính giá thành sản phẩm.......................................... 95
3.1.2. Nhược điểm...................................................................................................................................... 97
3.1.2.1. Công tác qu ả n lý chung.......................................................................................................... 97
3.1.2.2.Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:........................................................................... 97
3.1.2.3.Đối với chi phí nhân cơng trực tiếp....................................................................................... 97
3.1.2.4. Đối với chi phí sản xuất chung.............................................................................................. 98
3.1.2.5. Đối với việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ..................................................... 98
3.1.2.6. Đối với phương pháp hạch toán hàng t ồn kho................................................................ 98
3.1.2.7. Đối với khoản thuế GTGT chưa được hồn..................................................................... 98
3.1.2.8. Về phân loại chi phí:.................................................................................................................. 99


3.2. Một số ý ki ến góp ph ần hồn thiện cơng tác t ập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Cơng ty Tr ồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha...............99
3.2.1. Hoàn thiện hệ thống mạng nội bộ............................................................................................ 99
3.2.2. Hồn thiện q trình thu mua ngun liệu............................................................................ 99
3.2.3. Hồn thiện cơng tác chi phí nhân cơng tr ực tiếp............................................................ 100
3.2.4. Hồn thiện cơng tác qu ản lý v ật tư, nhiên liệu............................................................... 100
3.2.5. Hồn thiện cơng tác phân b ổ chi phí sản xuất chung.................................................... 100
3.2.6. Cần trích trước khoản chi phí sửa chữa lớn tài sản cố đị nh ....................................... 100
3.2.7. Đối với khoản thuế GTGT chưa được hoàn...................................................................... 101

3.2.8. Về phân loại chi phí.................................................................................................................... 101
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ................................................................................. 102
1.1. Kết luận............................................................................................................................................... 102
1.2. Kiến nghị............................................................................................................................................. 103
DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO................................................................................... 105


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CCDC

Cơng c ụ dụng cụ

CPSX

Chi phí sản xuất

DDĐK

Dở dang đầu kỳ

GTGT

Giá trị gia tăng

KTQT

Kế toán quản trị

KTTC


Kế tốn tài chính

NL

Ngun liệu

NVL

Ngun vật liệu

PSTK

Phát sinh tro g kỳ

QLDN

Quản lý doanh nghi ệp

SP

Sản phẩ m

SPDD

Sản phẩm dở dang

SPHT

Sản phẩm hoàn thành


SX

Sản xuất

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TSDH

Tài sản Dài hạn

TSNH

Tài sản Ngắn hạn

XDCB

Xây dựng cơ bản

XNK

Xuất nhập khẩu

i



DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2. 1. Tình hình Tài sản và nguồn vốn của công ty Hanviha qua 3 năm 20172019 ...........................................................................................................................38

Bảng 2. 2. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Hanviha qua 3 năm
( 2017- 2019) .............................................................................................................
Bảng 2. 3. Bảng tình hình laođộng tại cơng ty tr ồng rừng và SX NLG anviha ....
Bảng 2. 4. Bảng tính phân bổ chi phí nhân cơng trực tiế p và chi phí sản xuất chung
cho Dăm Bạch đàn và Dăm Tràm keo ......................................................................
Bảng 2. 5. Bảng tính giá thành sản xuất tháng 8/2020..............................................

DANH MỤC BIỂU

Biểu 2. 1. Hóa đơn giá trị gia tăng mua nguyên liệu tháng 8/2020...........................
Biểu 2. 2. Hóa đơn trợ giá nguyên li ệu tháng 8/2020 ...............................................
Biểu 2. 3. Sổ chi ti ế t tài khoản 621. Tháng 8/2020 ...................................................
Biểu 2. 4. Trích bả ng chấm công c ủa công nhân s ản xuất gỗ tháng 8/2020 .............
Biểu 2. 5. Trích bảng tính lương cơng nhân sản xuất gỗ tháng 8/2020 ....................
Biểu 2. 6.

Sổ chi tiết tài khoản 62

Biểu 2. 7.

Giấy đề nghị mua và s

Biểu 2.


8.Hóa đơn GTGT mua v

Biểu 2.

9.Phiếu nhập kho vật tư

Biểu 2.

10. Giấy đề nghị thanh toán mua vật tư tại

Biểu 2.

11. Phiếu chi thanh toán tiền mua vật tư tạ

ii


Biểu 2. 12. Hóa đơn GTGT thuê xúc lật tháng 08/2020...................................................... 78
Biểu 2. 13. Sổ chi tiết tài khoản 627. Tháng 8/2020............................................................. 80
Biểu 2. 14. Sổ chi tiết tài khoản 154 - Tháng 8/2020........................................................... 87
Biểu 2. 15. Sổ chi tiết tài khoản 155 - Tháng 8 /2020.......................................................... 89

iii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu............................................................. 20
Sơ đồ 1. 2. Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng tr ực tiếp.................................................... 22
Sơ đồ 1. 3. Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung.............................................................. 24

Sơ đồ 1. 4. Sơ đồ hạch tốn tài kho ản tập hợp chi phí sản xuấ t.................................... 26
Sơ đồ 2. 1. Tổ chức bộ máy quản lý t ại Công ty Tr ồng r ừ ng và s ả n xuất nguyên liệu

giấy Hanviha....................................................................................................................................... 46
Sơ đồ 2. 2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơ g ty Tr ồng rừng và sản xuất nguyên
liệu giấy Hanviha (Bảng Sơ đồ tổ chức công ty t ạ văn phịng cơng ty)....................... 48
Sơ đồ 2. 3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính tại cơng
ty............................................................................................................................................................... 51
Sơ đồ 2. 4. Sơ đồ hạch tốn c

p í ngun liệu tại công ty Tr ồng rừng và sản xuất

Nguyên liệu giấy Hanviha tháng 8/2020................................................................................... 60
Sơ đồ 2. 5. Sơ đồ h ạ ch tốn chi phí nhân cơng tr ực tiếp tháng 8/2020......................68
Sơ đồ 2. 6. Sơ đồ kế t chuyển chi phí NVL, chi phí NCTT, chi phí SXC vào tài
khoản chi phí sả xuất dở dang của đối tượng Dăm Tràm keo tháng 8/2020.............85
Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ kết chuyển chi phí NVL, chi phí NCTT, chi phí SXC vào tài
khoản chi phí sản xuất dở dang của đối tượng Dăm Bạch đàn tháng 8/2020.............86
Sơ đồ 2. 8. Sơ đồ kết chuyển chi phí sản xuất dở dang sang tài khoản thành phẩm
của Dăm Tràm keo............................................................................................................................. 88
Sơ đồ 2. 9. Sơ đồ kết chuyển chi phí sản xuất dở dang sang tài khoản thành phẩm
của Bạch đàn........................................................................................................................................ 88

iv


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do ch ọn đề tài
Các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường có s ự điều tiết và cạnh
tranh quyết liệt, khi quyết định lựa chọn phương án sản xuất một loại sản phẩm nào đó

đều cần phải tính đến lượng chi phí bỏ ra ít nhất để sản xuất tạo ra sản phẩm và lợi
nhuận thu được cao nhất khi tiêu thụ sản phẩm. Điề đó, có nghĩa doanh nghiệp phải tập
hợp các chi phí sản xuất một cách đầy đủ và chính xác nhất. Tổ chức cơng tác k ế tốn
chi phí sản xuất và giá thành s ản ph ẩ m là khâu quan tr ọng nhất trong cơng tác h ạch
tốn kế tốn ở mọi doanh nghi ệ p. Vì chi phí sản xuất là chỉ tiêu phản ánh chất lượng
của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, thông qua nh ững thông tin v ề chi phí sản xuất
và giá thành s ản phẩm thì các nhà quản lí doanh nghiệp sẽ nắm được thơng tin c ủa
từng hoạt động, từng sản phẩm nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp. Bên cạnh đó giá thành sản phẩm là chỉ tiêu quan trọng phản ánh kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất. Giá thành s ản phẩm thấ p
ay cao, giảm hay tăng thể hiện kết quả của việc quản lý v ật tư, lao động, tiền v ốn. Nếu
giá thành s ản phẩm giảm so với các kỳ trước thì chứng tỏ doanh nghiệp đã thực hiện
việc quản lý v ật tư và kiểm sốt chi phí tốt, tận dụng được hế t nguồn lực và ngược lại.
Hơn nữa giá thành s ản phẩm còn ảnh hưởng đến các chỉ tiêu như: doanh thu, lợi
nhuận,.chi phí ….Cụ thể là khi giá thành

sản phẩm cao dẫ đến giá bán s ản phẩm cũng cao. Khi mà giá bán s ản phẩm của
công ty cao hơn các đối thủ thì khách hàng sẽ tìm đến các đối thủ có giá bán th ấp
hơn. Điều này dẫn đến doanh thu của cơng ty s ẽ sụt giảm, từ đó lợi nhuận cũng sẽ
giảm theo. Giá thành sản phẩm còn ảnh hưởng tới chi phí trung gian do giá thành
sản phẩm là phần chi phí tạo ra giá vốn. Khi giá thành sản phẩm cao thì giá vốn
hàng bán c ũng cao và ngược lại. Vì vậy cơng ty c ần có phương pháp tính giá thành
sản phẩm thích hợp và địi h ỏi độ chính xác cao.

1


Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là hai q trình
liên tục, có m ối quan hệ mật thiết với nhau. Thông qua ch ỉ tiêu về chi phí và giá
thành sản phẩm các nhà qu ản lý s ẽ tìm được nguyên nhân làm tăng chi phí dẫn đến

tăng giá thành sản phẩm và từ đó tìm ra biện pháp khắc phục để hạ giá thành s ản
phẩm. Đối với doanh nghiệp sản xuất gỗ dăm nói riêng, cơng tác tập hợp chi phí
cũng khơng kém phần quan trọng.
Xuất phát từ những lí do nêu trên, tơi quy ết định chọn đề tài “Kế tốn chi phí

sản xuất và tính giá thành s ản phẩm tại Công ty Tr ồng rừng và S ản xuất
Nguyên liệu Giấy Hanviha” làm đề tài khóa lu ận tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu thực trạng công tác k ế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm Dăm gỗ tại cơng ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
-

Tìm hiểu, hệ thống và làm rõ những vấn đề lý lu ận cơ bản về cơng tác chi

phí sản xuất và tính giá thành s ả n phẩm Dăm gỗ trong các doanh nghiệp sản xuất.
-

Tìm hiểu và phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác k ế tốn chi phí sản

xuất và tính giá thành sả n phẩm Dăm gỗ tại Công ty Tr ồng rừng và Sản xuất
Nguyên liệu Giấy Hanviha.
-

Dựa vào cơ sở nghiên cứu rút ra được những ưu điểm và nhược điểm trong

công tác k ế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Dăm gỗ tại Cơng ty.
-


Từ đó đề xuất các giải pháp để khắc phục được những nhược điểm hạn chế

còn t ồn tại và đưa ra kiến nghị nhằm góp ph ần hồn thiện cơng tác k ế tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm Dăm gỗ tại Công ty.
1.3. Đối tượng nghiên cứu và ph ạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là công tác k ế tốn chi phí sản xuất và

2


tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Tr ồng rừng và Sản xuất nguyên liệu giấy

Hanviha. Cụ thể:
+

Đối tượng tập hợp chi phí

+

Phương pháp phân bổ chi phí

+

Phương pháp tính giá thành sản phẩm

+

Các chứng từ liên quan đến cơng tác k ế tốn chi phí sản xuất, tính giá


thành sản phẩm.
+

Cách tính, cách phân bổ chi phí sản xuất cho 2 s ả n ph ẩ m là Dăm Tràm

keo và Dăm Bạch đàn.
+

Đơn vị tính của sản phẩm để tính giá thà h của 2 sản phẩm Dăm Tràm keo

và Dăm Bạch đàn.
+
Ngồi ra cịn tìm hiểu các sổ sá h liên quan như: sổ cái, sổ chi tiết
các tài
khoản..
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu
-

Về không gian: N gh ên c ứu được thực hiện tại Công ty Tr ồng rừng và

Sản xuất nguyên liệu gi ấ y Hanviha.
+

Về thời ian:

Số liệu thu thập để phân tích tổng quan về tài sản, nguồn vốn, lao động và

kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty được thu thâp từ năm 2017 - 2019.
+


Riêng số liệu sử dụng để nghiên cứu cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và

tính giá thành sản phẩm lấy trong tháng 8 năm 2020.
- Về nội dung:
+
Tìm hiểu quá trình tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm
Dăm Tràm keo và Dăm Bạch đàn


3


+

Tìm hiểu q trình hạch tốn kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm Dăm Tràm keo và Dăm Bạch đàn
+

Tìm hiểu quá trình phân bổ chi phí sản xuất cho 2 sản phẩm Dăm Tràm

keo và Dăm Bạch đàn
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành bài khóa lu ận tốt nghiệp này, tơi đã kết hợp sử dụng các
phương pháp nghiên cứu như sau:
-

Phương pháp thu thập dữ liệu: các phương pháp được s ử dụng để thu


thập dữ liệu nghiên cứu cụ thể như sau:
+

Phương pháp nghiên cứu tài li ệu: Với mục tiêu hệ thống, trang bị những

kiến thức cơ sở lý lu ận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, tôi đã
thông qua các tài li ệu như: Quy định, chu ẩ n mực kế toán, chế độ kế toán dành cho

doanh nghiệp sản xuất, các bài vi ết về kinh tế, các cơng trình nghiên c ứu khoa học,
các luận văn …Bên cạnh đó tơi đ ã liên hệ các bộ phận liên quan, chủ yếu là bộ
phận kế tốn tại cơng ty.
+

Phương pháp quan sát: Tôi đã tiến hành thực tế tại doanh nghiệp và làm

những công vi ệc liên quan đến đề tài mà tơi th ực hiện. Sau đó trực tiếp tiếp cận,
theo dõi các ho ạt độn , thao tác làm vi ệc của nhân viên kế tốn của cơng ty để biết
được thực trạ g cơng tác h ạch tốn chi phí sản xuất tại doanh nghiệp, quy trình ln
chuyển chứng từ, cách xử lý, ghi chép các nghi ệp vụ phát sinh liên quan đến nhập
xuất nguyên vật liệu, tính lương, phân bổ chi phí..
-

Phương pháp so sá nh, phân tích: Phân tích số liệu thu thập được qua báo

cáo tài chính của cơng ty như: sự biến động tình hình tài sản nguồn vốn, tình hình
kết quả hoạt động kinh doanh sau đó so sánh các số liệu qua các năm để hiểu rõ h ơn
về tình hình kinh doanh của công ty .

4



-

Phương pháp kế tốn: Trong bài luận văn tơi đã sử dụng phương pháp

chứng từ nhằm mục đích tìm hiểu về các chứng từ kế toán được sử dụng tại cơng ty
và quy trình ln chuyển chứng từ tại cơng ty qua đó đưa ra nhận xét, đánh giá về
vấn đề này. Để tìm hiểu và kiểm tra quá trình vận động của mỗi loại tài sản, nguồn
vốn và quá trình kinh doanh theo mối quan hệ biện chứng được phản ánh vào trong
mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty tôi đã dùng ph ương pháp đối ứng tài
khoản của phương pháp kế toán. Tiếp tục sử dụng phương pháp tính giá trong
phương pháp kế tốn để thơng tin và ki ểm tra về chi phí trự c tiế p và gián ti ếp cho
từng loại hoạt động, từng loại tài sản như: tài sản c ố định, hàng hoá, v ật tư, sản
phẩm và lao vụ…sau đó tiến hành phân tích phương p háp ính giá tại công ty đã
khoa học, hợp lý hay ch ưa và đưa ra các lời nhận xét đứng trên góc độ tác giả. Cuối
cùng tôi s ử dụng phương pháp tổng hợp – cân đố kế tốn để tìm hiểu về cách khái
quát tình hình tài sản, nguồn vốn và kết qu ả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn
vị hạch toán qua từng thời kỳ nhất định bằ ng cách lập các báo cáo có tính t ổng hợp
và cân đối như: bảng cân đối kế toán; báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh;
1.5. Kết cấu của Khóa lu ận
Kết cấu của Khóa lu ận bao gồm 3 phần: Đặt vấn đề, Nội dung nghiên cứu,
Kết luận và kiến nghị , cụ thể như sau:
Phần I: Đặt vấn đề
Phầ II: Nội dung nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý lu ận về Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại doanh nghiệp sản xuất
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại cơng ty Tr ồng rừng và Sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha
Chương 3: Một số nhận xét và ki ến nghị hoàn thiện cơng tác kế tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Tr ồng rừng và Sản xuất nguyên liệu

giấy Hanviha
Phần III: Kết luận và kiến nghị

5


PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN C ỨU
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ S ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH S ẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1. 1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí và tính giá thành s ản phẩm
1.1.1. Chi phí sản xuất
1.1.1.1. Khái niệm
Để tiến hành sản xuất kinh doanh, mỗi doanh nghi ệ p cần tiêu hao các ngu
ồn lực về tài sản và nhân cơng. Q trình tiêu dù g các gu ồn lực đó tức là phát sinh
chi phí. Mọi chi phí đều biểu hiện dưới d ạ ng bằ g giá trị. Trong đó chi phí về tiền
công là bi ểu hiện bằng tiền của hao phí lao động sống, chi phí về nguyên vật liệu,
vật tư, máy móc… là biểu hiện bằng tiền ủa hao phí lao động vật hóa. Chi phí phát
sinh trong mọi giai đoạn hoạt động của doanh nghiệp, tuy nhiên chỉ có chi phí phát
sinh ở giai đoạn biến đổi các y ế u tố đầu vào thành s ản phẩm, dịch vụ mới được
gọi là chi phí sản xuất.
Chi phí sản xuấ t kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí về lao
động sống và lao động vật hóa mà doanh nghi ệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt
động sản xuất tro g một thời kỳ nhất định có th ể là tháng, quý, n ăm. Trong điều
kiện giá cả thường xuyên biến động thì việc xác định chính xác các khoản chi phí
tính vào giá thành sản phẩm, giúp doanh nghi ệp bảo toàn vốn theo yêu cầu của chế
độ quản lý kinh t ế. [10]
Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh thường xuyên, hàng ngày, g ắn liền với
từng vị trí sản xuất, từng sản phẩm và loại hoạt động sản xuất kinh doanh. Việc tính
tốn, tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh cần được tiến hành trong thời gian nhất

định, có th ể là tháng, quý, n ăm.

6


1.1.1.2. Phân lo ại chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp gồm nhiều khoản khác nhau
cả về nội dung, tính chất, cơng d ụng, mục đích… trong từng doanh nghiệp sản xuất
để phân loại thành các kho ản chi phí hoạt động chính và phụ. Để thuận lợi cho
công tác quản lý và h ạch tốn cần phải tiến hành phân lo ại chi phí sản xuất kinh
doanh theo các tiêu th ức khác nhau nhằm nâng cao tính chi tiết của thơng tin chi
phí, phục vụ đắc lực cho cô ng tác quản lý, l ập kế hoạch đồng thời tạo cơ sở tin cậy
cho việc phấn đấu giảm chi phí, nâng cao hiệu quả kinh tế của chi phí. Dưới đây là
một số cách phân lo ại chủ yếu: [10]
a) Phân lo ại theo nội dung kinh tế ban đầu:
- Chi phí nhân cơng: Bao gồm các khoả tiề lương chính, phụ, phụ cấp theo
lương phải trả cho người lao động và các kho ản trích theo lương như kinh phí cơng
đồn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế ủa người lao động.
-

Chi phí nguyên vật li ệ u: bao gồm giá mua, chi phí mua của nguyên vật

liệu dù ng vào hoạt động sản xuấ t k nh doanh. Yếu tố này bao gồm những thành
phần sau:
+

Chi phí nguyên vật liệu chính: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những

loại nguyên vật liệu chính được sử dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất.
Nguyên vật liệu chính thường cấu thành nên cơ sở vật chất của sản phẩm và chi phí

của nó thư ng chiếm một tỷ lệ trọng yếu trong giá thành s ản phẩm ở các doanh
nghiệp sản xuất.
+

Chi phí nguyên vật liệu phụ: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những

loại nguyên vật liệu dùng để kết hợp với nguyên vật liệu chính làm tăng chất lượng
độ bền, vẻ thẩm mỹ của sản phẩm hoặc những loại nguyên vật liệu dùng trong công
việc hành chính văn phịng, máy móc thi ết bị.

7


+

Chi phí nhiên liệu: Bao gồm giá mua và chi phí mua của nhiên liệu. Chi

phí nhiên liệu thường phát sinh trong tất cả các hoạt động sản xuất, tiêu thụ, quản lý.
+

Chi phí phụ tùng thay th ế: Bao gồm giá mua và chi phí mua của các loại phụ

tùng thay th ế. Phụ tùng thay th ế cũng là vật liệu phụ, tuy nhiên chúng bao g ồm những
bộ phận, chi tiết dùng thay th ế trong máy móc thi ết bị khi sửa chữa. Vì vậy, chi phí
phụ tùng thay th ế chỉ phát sinh khi có ho ạt động sửa chữa máy móc thi ết bị.

+

Chi phí nguyên vật liệu khác: Bao gồm giá mua và chi phí m a của những


loại ngun vật liệu khơng thu ộc các yếu tố trên như chi phí nguyên vật liệu đặc
thù, chi phí về phế phẩm, phế liệu tận dụng [10]
- Chi phí cơng cụ dụng cụ: Yếu tố này bao gồm giá mua và chi phí mua của
các công c ụ dùng vào ho ạt động sản xuất kinh doa h. Tổng chi phí cơng cụ dụng cụ
là tiền đề để nhà quản lý ho ạch định mứ c luân chuyển qua kho, định mức dự trữ,
nhu cầu mua công c ụ dụng cụ hợp lý.
- Chi phí khấu hao tài s ả n cố định: Yếu tố này bao gồm khấu hao của tất cả
tài sản cố định, tài sản dài hạ n dùng vào ho ạt động sản xuất kinh doanh.
-

Chi phí dịch vụ mua ngoài: Yếu tố này bao gồm giá dịch vụ mua từ bên

ngoài cung cấp cho ho ạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như giá dịch
vụ điện nước, phí bả o hiểm tài sản, thuê nhà c ửa phương tiện.
-

Chi phí khác bằng tiền: Bao gồm tất các chi phí sản xuất kinh doanh bằng

tiền tại doanh nghiệp [10]
b)

Phân lo ại chi phí sản xuất theo cơng d ụng kinh tế (khoản mục chi phí)
Căn cứ vào ý ngh ĩa của chi phí trong giá thành sản phẩm và để thuận tiện cho

việc tính giá thành tồn bộ, chi phí được phân theo khoản mục cách phân lo ại này dựa
vào cơng d ụng của chi phí và mức phân bổ chi phí cho từng đối tượng. [10]

Bao gồm các khoản mục chi phí như sau:

8



+

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp: là tồn b ộ chi phí mua và giá trị mua của

nguyên vật liệu được sử dụng trực tiếp cho quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm:
+

Chi phí nhân cơng trực tiếp: bao gồm tiền lương và các khoản phải trả trực

tiếp cho cơng nhân s ản xuất, các khoản trích theo tiền lương của cơng nhân s ản
xuất như kinh phí cơng đồn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
+

Chi phí sản xuất chung: là các kho ản chi phí liên quan đến việc phục vụ và

quản lý s ản xuất trong phạm vi các phân xưởng đội sản xuất, chi phí sản xuất chung
bao gồm các yếu tố sau: Chi phí nhân viên phân xưởng bao g ồ m chi phí tiền lương,
các khoản phải trả, các khoản trích theo lương của nhân viên phân xưởng và đội sản
xuất, Chi phí vật liệu: bao gồm chi phí vật liệu dùng c ung cho phân xưởng sản xuất
với mục đích là phục vụ quản lý s ản xuất, Chi phí dụng cụ: bao gồm về chi phí
cơng c ụ, dụng cụ ở phân xưởng để phục v ụ sản xuất và quản lý s ản xuất, Chi phí
khấu hao TSCĐ: bao gồm tồn bộ hi phí khấu hao của TSCĐ thuộc các phân xưởng
sản xuất quản lý s ử dụng, Chi phí dị ch vụ mua ngồi: gồm các chi phí dịch vụ mua
ngồi dùng cho ho ạt động p ục vụ và quản lý s ản xuất của phân xưởng và
đội sản xuất, Chi phí khác bằ ng ti ền: là các kho ản trực tiếp bằng tiền dùng cho vi
ệc phục vụ và quản lý và s ản xuất ở phân xưởng sản xuất.
+


Chi phí bán hàng: là chi phí lưu thơng và chi phí tiếp thị phát sinh trong

q trình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, lao v ụ, dịch vụ loại chi phí này có: chi phí
quảng cáo, giao hàng, giao d ịch, hoa hồng bán hàng, chi phí nhân viên bán hàng và
chi phí khác gắn liền đến bảo quản và tiêu th ụ sản phẩm, hàng hóa…
+

Chi phí quản lý d oanh nghiệp: là các kho ản chi phí liên quan đến việc phục

vụ và quản lý s ản xuất kinh doanh có tính chất chung của tồn doanh nghiệp. Chi

phí quản lý doanh nghi ệp bao gồm: Chi phí nhân viên quản lý chi phí vật liệu quản
lý, Chi phí đồ dùng văn phịng, kh ấu hao TSCĐ dùng chung tồn bộ doanh nghiệp,
Các loại thuế, phí có tính chất chi phí, Chi phí tiếp khách, hội nghị.

9


+

Chi phí khác: Ngồi những khoản chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất

kinh doanh chức năng của doanh nghiệp, trong chi phí của doanh nghiệp cịn t ồn tại
những chi phí khác. Chi phí khác gồm: chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt
động bất thường. [10]
c) Phân lo ại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả
Căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí với thời kỳ tính kết quả, chi phí trong
kỳ kế tốn chi thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. [10]
– Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sả n ph ẩm được sản xuất
ra hoặc được mua vào trong kỳ. Đối với hoạt động sản xu ấ , chi phí sản phẩm là chi

phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng tr ực tiế p, chi phí sản xuất chung
phát sinh trong hoạt động sản xuất. Chi phí sả phẩm thường gắn liền với rủi ro tiềm
tàng của hàng tồn kho cuối kỳ do sự biến động của thị trường.
– Chi phí thời kỳ: là chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận
trong một kỳ kế tốn. Chi phí thời kỳ khơng ph ải là một phần của giá trị sản phẩm
sản xuất hoặc hàng hóa mua vào mà chúng là nh ững chi phí được khấu trừ vào kỳ
tính lợi nhuận. Chi phí thời k ỳ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp tồn tại khá ph ổ biến như: chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí quảng cáo, chi
phí th nhà, chi phí văn phịng..
d) Phân lo ại chi phí theo phương pháp quy nạp
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn gồm các loại sau:
– Chi phí trực tiếp: là những khoản chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến
từng đối tượng chịu chi phí; có thể quy nạp vào từng đối tượng chịu chi phí như: chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp.. Loại chi phí này thường
chiếm tỷ lệ rất lớn trong tổng chi phí.
– Chi phí gián tiếp: là loại chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chi phí như
chi phí nguyên vật liệu phụ, chi phí nhân cơng phụ, chi phí quảng cáo..Vì vậy

10


thường phải tập hợp chung sau đó tiến hành phân b ổ theo những tiêu thức thích hợp.
[10]
e) Phân lo ại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn bao gồm biến phí, định phí và
chi phí hỗn hợp. Tuy nhiên trong dài h ạn, theo tiêu thức này chỉ bao gồm biến phí
và định phí.
-

Định phí: là những chi phí mà tổng số khơng thay đổi khi có s ự thay đổi về


mức độ hoạt động của đơn vị. Thuộc loại chi phí này bao gồ m: chi phí khấu hao tài
sản cố định, chi phí tiền lương nhân viên quản lý , thuế đấ , hu nhà
Biến phí: là những chi phí thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động sản
xuất của
đơn vị. thuộc loại chi phí này bao gồm: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân cơng tr ực
tiếp
Chi phí hỗn hợp: là những chi phí được cấu thành bởi biến phí và
định phí.
điện thoại… Ở một mức độ oạt động cụ thể nào đó, chi phí hỗn hợp mang đặc điểm
của chi phí bất biến, và khi mức độ hoạt động tăng lên, chi phí hỗn hợp sẽ biến đổi
như đặc điểm của chi phí khả biến. [10]
f)
-

Các nh ận diện khác v ề chi phí
Chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được: Trong đó chi phí

kiểm sốt được là những chi phí mà nhà quản lý xác định được chính xác mức phát
sinh của nó trong k ỳ, đồng thời cũng có quyền quyết định về sự phát sinh của nó, ví
dụ như: chi phí th nhà, chi phí tiếp khách… Cịn chi phí khơng kiểm sốt được là
những chi phí mà nhà quản lý k hơng th ể dự đốn chính xác mức phát sinh của nó
trong kỳ và sự phát sinh của nó vượt quá tầm kiểm sốt, quyết định của nhà quản trị.
-

Chi phí chìm: Là những chi phí ln ln xu ất hiện trong tất cả các quyết

định của nhà quản lý ho ặc trong các phương án sản xuất. Là chi phí mà nhà quản lý
phải chấp nhận trong các quyết định khác nhau. Ví dụ: tiền thuê nhà xưởng là chi


11


×