Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

(Luận văn thạc sĩ) kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng thương mại hương đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 118 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG THƯƠNG MẠI HƯƠNG ĐỒNG

Tên si h viê : Nguyễn Thị Bé

Giáo viên hướng dẫn:

Lớp

Thạc sĩ: Hoàng Thị Kim Thoa

: K50D-Kế tốn

Niên khóa: 2016- 2020

Huế, tháng 12 năm 2019


Trải qua thời gian hơn ba tháng thực tập và làm bài khóa lu ận, em đã
nhận được rất nhiều sự ủng hộ và giúp đỡ từ thầy cô, cơ quan thực tập, gia
đình và bạn bè. Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc t ới giảng viên
hướng dẫn Thạc sĩ Hoàng Thị Kim Thoa đã tận tình hướng d ẫn em trong
suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô K oa K ế tốn-Kiểm tốn


nói riêng và Trường Đại học Kinh tế Huế ói c u g đã trang bị cho em những
kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong quá trình h ọc tập tại trường và tạo
điều kiện cho em thực hiện đề tài này.
Em xin chân thành c ảm ơn ban l ãnh đạo, các anh, chị, cơ, chú phịng
Kế tốn tại Cơng ty C ổ ph ần xây dựng thương mại Hương Đồng đã nhiệt
tình giúp đỡ, cung cấp các t ông tin, tài li ệu và tạo mọi điều kiện thuận lợi
để em có th ể hồn thành t ố t khóa lu ận tốt nghiệp này.
Mặc dù đ ã có nhi ều cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian cũng
như trình độ , k ỹ năng và kiến thức còn h ạn hẹp nên chắc chắn bài làm
không trá h kh ỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự đóng
góp, ch ỉ bảo từ các thầy cô và các b ạn.
Em xin chân thành c ảm ơn!
Sinh viên
Nguyễn Thị Bé


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BH&CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

CMKT

Chuẩn mực kế tốn


CBCNV

Cán bộ cơng nhân viên

GTGT

Giá trị gia tăng

K/C

Kết chuyển

QLDN

Quản lý doanh ng i ệ p

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhậ p doanh nghiệp

TSCĐ

Tài s ả n cố định

XDTM


Xây dựng thương mại

SVTH: Nguyễn Thị Bé

ii


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ................................................... 9
Sơ đồ 1.2 - Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu................................................................... 11
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................................................... 12
Sơ đồ 1.4: Kế tốn doanh thu nhập khác........................................................................................ 14
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá v ốn hàng bán.............................................................................................. 17
Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí hoạt động tài chính............................................................................ 19
Sơ đồ 1.7: Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh........................................................................... 21
Sơ đồ 1.8: Kế tốn chi phí khác......................................................................................................... 23
Sơ đồ 1.9: Kế tốn chi phí thuế TNDN........................................................................................... 24
Sơ đồ 1.10 - Kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................................... 26
Sơ đồ 2.1 Tổ chức bộ máy quản lý c ủa Công ty....................................................................... 37
Sơ đồ 2.2- Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán....................................................................................... 40
Sơ đồ 2.3: Hệ thống kế tốn trên máy c ủa Cơng ty................................................................... 42

SVTH: Nguyễn Thị Bé

iii



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

DANH MỤC BẢNG, BIỂU

Bảng 2.1-Phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty............................................... 30
Bảng 2.2-Phân tích tình hình kinh doanh của Cơng ty............................................................ 33
Bảng 2.3- Phân tích tình hình laođộng của Cơng ty................................................................... 35
Bảng 2.4- Một số sản phẩm của Công ty........................................................................................ 44

SVTH: Nguyễn Thị Bé

iv


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

DANH MỤC BIỂU

Biểu 2.1 - Trích Hóa đơn GTGT số 0000143............................................................................... 46
Biểu 2.2 - Trích Hóa đơn GTGT số 0000143............................................................................... 47
Biểu 2.3 - Trích Hợp đồng kinh tế (HĐKT/2017)....................................................................... 49
Biểu 2.4 - Trích Hố đơn GTGT số 0000186............................................................................... 50
Biểu 2.5 - Trích Hố đơn GTGT số 0000169............................................................................... 52
Biểu 2.6 – Trích sổ chi tiết tài khoản 511....................................................................................... 54

Biểu 2.7– Trích sổ cái tài kho ản 511............................................................................................... 55
Biểu 2.9– Trích sổ chi tiết tài khoản 515........................................................................................ 58
Biểu 2.10 – Trích sổ cái tài kho ản 515........................................................................................... 59
Biểu 2.11 – Trích phiếu xuất kho theo hóa đơn GTGT số 0000143.................................... 61
Biểu 2.12 – Trích phiếu xuất kho theo hóa đơn GTGT số 0000186.................................... 62
Biểu 2.13– Trích sổ chi tiết tài khoản 632..................................................................................... 63
Biểu 2.14 – Trích sổ cái tài kho ả n 632.......................................................................................... 64
Biểu 2.15– Trích sổ chi tiết tài k o ả n 635................................................................................... 65
Biểu 2.16 – Trích sổ cái tài kho ả n 635.......................................................................................... 66
Biểu 2.17– Trích Hóa đơn GTGT số 00016766........................................................................... 68
Biểu 2.18– Trích Hóa đơn GTGT số 0020095............................................................................. 69
Biểu 2.19 - Trích hóa đơn GTGT số 8053997.............................................................................. 70
Biểu 2.20 – Phiếu chi theo hóa đơn GTGT................................................................................... 71
Biểu 2.21 – Trích sổ chi tiết tài khoản 642.................................................................................... 72
Biểu 2.22 – Trích sổ cái tài kho ản 642........................................................................................... 73
Biểu 2.23 – Trích sổ chi tiết tài khoản 811.................................................................................... 74
Biểu 2.24 – Trích sổ cái tài kho ản 911........................................................................................... 77

SVTH: Nguyễn Thị Bé

v


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

MỤC LỤC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................................ 1

1. Lý do l ựa chọn đề tài.......................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên c ứu đề tài............................................................................................................... 2
3. Đối tượng nghiên cứu.......................................................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................................................. 2
5. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................................................... 2
6. Kết cấu đề tài.......................................................................................................................................... 3
7. Một số nghiên cứu trước đây............................................................................................................ 4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU........................................................... 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.............................................. 5
1.1. Một số vấn đề chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.................................................................................................................................... 5
1.1.1. Một số khái niệm........................................................................................................................... 5
1.1.1.1. Doanh thu và thu nhậ p k ác................................................................................................. 5
1.1.1.2. Xác định kết quả k nh doanh................................................................................................. 5
1.1.1.3. Ý ngh ĩa củ a k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh..........................6
1.1.1.4. Nhiệm vụ c ủa kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.........................6
1.1.1.5. Chi phí............................................................................................................................................ 7
1.2. Nội du g cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong

doanh nghiệp thương mại........................................................................................................................ 7
1.2.1. Kế toán doanh thu.......................................................................................................................... 7
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................................... 7
1.2.1.2. Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu............................................................................. 9
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................................ 11
1.2.1.4. Thu nhập khác.......................................................................................................................... 12
1.2.2. Kế tốn các kho ản chi phí....................................................................................................... 15

SVTH: Nguyễn Thị Bé


vi


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

1.2.2.1.Kế toán giá v ốn hàng bán..................................................................................................... 15
1.2.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính.................................................................................. 18
1.2.2.3.Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh................................................................................... 19
1.2.2.4. Kế tốn chi phí khác............................................................................................................... 22
1.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế TNDN................................................................................................. 23
1.2.3. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh.................................................................................. 24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC K Ế TỐN DOANH THU, C I P Í VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CÔNG TY C Ổ PHẦN XÂY D ỰNG
THƯƠNG MẠI HƯƠNG ĐỒNG..................................................................................................... 27
2.1. Tổng quan về Công ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng........................27
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty................................................................... 27
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, mục tiêu và l ĩnh vực hoạt độ g của Công ty....................... 27
2.1.2.1.Chức năng.................................................................................................................................... 27
2.1.2.2. Nhiệm vụ.................................................................................................................................... 28
2.1.2.3. Mục tiêu hoạt động................................................................................................................ 28
2.1.2.4. Lĩnh vực hoạt động................................................................................................................. 28
2.1.3. Khái quát tình hình hoạt độ ng của Cơng ty giai đoạn 2016-2018...........................28
2.1.3.1.Tình hình tài sản, nguồn v ốn của Công ty giai đoan 2016-2018...........................28
2.1.3.2. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của cơng ty giai đoạn 2016-2018........32
2.1.3.3. Tình hình lao động tại Công ty giai đoạn 2016-2018................................................ 34
2.1.4. Cơ cấu tổ ch ứ c bộ máy quản lý c ủa Công ty................................................................ 37
2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý............................................................................................................ 37
2.1.4.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phịng ban.................................................................. 38

2.1.5. Tình hình tổ chức cơng tác k ế tốn của Cơng ty C ổ phần xây dựng thương mại
H ơng Đồng............................................................................................................................................... 40
2.1.5.1.Tổ chức bộ máy kế toán......................................................................................................... 40
2.1.5.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn...................................................................................... 41
2.2. Thực trạng cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng............................................................. 44
2.2.1. Đặc điểm sản phẩm, thị trường tiêu thụ............................................................................. 44
SVTH: Nguyễn Thị Bé

vii


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

2.2.2. Phương thức thanh toán............................................................................................................ 44
2.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính, thu nh ập khác........................... 45
2.2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ tại CTCP xây dựng thương
mại Hương Đồng..................................................................................................................................... 45
2.2.3.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty C ổ phần xây dựng thương mại

Hương Đồng.............................................................................................................................................. 56
2.2.3.3. Kế tốn thu nhập khác tại Cơng ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng
......................................................................................................................................................................... 60
2.2.4. Kế toán các kho ản chi phí....................................................................................................... 60
2.2.4.1. Kế tốn giá v ốn hàng bán.................................................................................................... 60
2.2.4.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.................................................................................. 64
2.2.4.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty cổ p ần xây dựng thương mại
Hương Đồng.............................................................................................................................................. 67

2.2.4.4. Kế tốn chi phí khác tại cơng ty c ổ ph ầ n xây dựng thương mại Hương Đồng 73

2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty c ổ phần xây dựng
thương mại Hương Đồng...................................................................................................................... 75
2.2.6. Kế toán xác định kết quả HĐKD tại Công ty c ổ phần xây dựng thương mại
Hương Đồng.............................................................................................................................................. 75
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HƯƠNG ĐỒNG..................... 78
3.1. Đánh iá chung về cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Cô

ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng........................................... 78

3.1.1. Nhữ g kết quả đạt được............................................................................................................ 78
3.1.2. Những hạn chế còn t ồn tại của bộ máy kế toán.............................................................. 80
3.1.3 Những hạn chế cịn t ồn tại của bộ phận kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết

quả kinh doanh.......................................................................................................................................... 81
3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định

kết quả kinh doanh tại công ty c ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng..................81
3.2.1. Hồn thiện cơng tác t ổ chức bộ máy kế toán................................................................. 81

SVTH: Nguyễn Thị Bé

viii


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

3.2.2. Giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí tại Cơng ty C ổ
phần xây dựng thương mại Hương Đồng....................................................................................... 82
3.2.3. Giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại Công ty C ổ phần xây dựng thương mại
Hương Đồng.............................................................................................................................................. 83
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ..................................................................................... 87
I. Kết luận................................................................................................................................................... 87
II. Kiến nghị............................................................................................................................................... 87
DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO...................................................................................... 90

SVTH: Nguyễn Thị Bé

ix


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do lựa chọn đề tài
Trước những biến đổi của nền kinh tế toàn cầu hoá, mức độ cạnh tranh hàng hoá,
dịch vụ của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và quốc t ngày
càng diễn ra mạnh mẽ, để khẳng định vị thế và vai trị c ủa mình trên thị trường cũng
như đẩy mạnh hội nhập nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình,
các doanh nghiệp phải tự tìm cho mình chiến lược kinh doanh hi ệ u quả . ệ thống
thơng tin k ế tốn tài chính trong các doanh nghiệp đóng vai r ị quan r ọng trong việc
giúp các nhà qu ản lý đưa ra các chiến lược kinh doanh hi ệ u qu ả cho doanh nghiệp

mình. Việc tổ chức thực hiện hệ thống thơng tin k ế tốn k oa ọc, hợp lý s ẽ góp ph ần
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh cũ g hư quyết định đến thành công
hay thất bại của các doanh nghiệp. Trong đó, kế tốn về doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại các doanh nghiệp luôn được các nhà qu ản lý trong doanh nghi ệp chú
trọng đến đầu tiên bởi vì các thơng tin ủa k ế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh đem lại giúp h ọ có th ể đánh giá được thực tế hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mình tốt hay xấu, lãi hay l ỗ, từ đó đưa ra được các chiến lược và các quy ết
định trong ngắn hạn và dài h ạn đả m bả o các hoạt động sản xuất của Công ty ho ạt
động liên tục và mang lại hiệu quả.
Hiện nay, B ộ Tài chính ban hành những quy định cụ thể và thống nhất về hạch
toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đồng thời cũng ban hành các
thông tư hướ dẫn để giúp doanh nghi ệp vận dụng dễ dàng hơn. Trong thực tế, mỗi
doanh ghiệp có lo ại hình hoạt động riêng biệt nên cách ghi nh ận, hạch tốn và qu ản
trị doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh khác nhau tạo ra sự khác biệt về kết quả kinh
doanh. Nắm bắt được tầm quan trọng của kế tốn doanh thu, chi phí trong các doanh
nghiệp cùng v ới mong muốn được am hiểu sâu sắc hơn về kế tốn doanh thu ,chi phí
nên em quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của cơng ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng ”, để làm đề
tài khóa lu ận tốt nghiệp của mình.

SVTH: Nguyễn Thị Bé

1


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

Đề tài này th ực hiện nhằm đạt được các mục đích sau:
Hệ thống hóa cơ sở lý lu ận về cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại.
Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng.
Đánh giá ưu điểm, nhược điểm về cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh. Từ đó:
Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác k ế tốn nói chung, k ế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doa h tại Cô g ty C ổ phần xây dựng
thương mại Hương Đồng nói riêng .

3. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung đi sâu nghiên cứu ơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng.

4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi khơng gian: Phịng kế tốn tại Công ty C ổ phần xây dựng thương mại
Hương Đồng.
Phạm vi thời ian: Phân tích tình hình sử dụng lao động qua 3 năm từ 2016 -2018,
tình hì h tài sả và nguồn vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 2 năm 20172018, tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh,
lấy ví dụ minh họa trong năm 2018 của Công ty C ổ phần xây dựng thương mại H ơng
Đồng.

5. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài được nghiên cứu bằng các phương pháp sau:
Phương pháp nghiên cứu tài li ệu: Phương pháp này được dùng để thu thập và
nghiên cứu các tài li ệu từ luật kế toán, sách, báo, website và các thông tư, nghị định
SVTH: Nguyễn Thị Bé

2



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

hướng dẫn của Bộ Tài chính nhằm hệ thống hóa nh ững vấn đề lý lu ận chung. Tham
khảo các bà i khóa lu ận của khóa trước, thu thập báo cáo tài chính từ năm 2016 -2018
và các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan của năm 2018.
Phương pháp phỏng vấn: Quá trình trao đổi trực tiếp hỏi kế tốn trưởng về cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh và các nhân viên thực
hiện cơng tác k ế tốn về cơng tác các ch ứng từ kế toán liên quan.
Phương pháp quan sát: Được sử dụng để quan sát các thao tác, trình tự làm việc
của kế tốn viên v ề ghi chép, hạch tốn chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển
chứng từ…
Phương pháp so sánh: Là phương pháp đối chiếu các ch ỉ tiêu, các hi ện tượng
kinh tế đã được lượng hóa có cùng m ột nội dung, một tí h chất tương tự để xác định
xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu đó. Phân tích tình hìnhtài sản, nguồn vốn
qua 3 năm 2016 -2018, tình hìnhlao động qua 3 năm 2016-2018 của Cơng ty d ựa trên
các s ố liệu đã được thu thập và xử lý, t ừ đó đánh giá được năng lực sản xuất, kinh
doanh của Cơng ty.
Phương pháp phân tích, đánh giá: Được sử dụng để phân tích tình hình tài sản,
nguồn vốn, lao động của công ty d ựa trên các s ố liệu đã được thu thập và xử lý, t ừ đó
đánh giá được năng lực sản xuất, kinh doanh của công ty, nêu lên các ưu điểm, nhược
điểm trong hoạt động kinh doanh cũng như công tác kế tốn tại cơng ty nh ằm tìm ra
ngun nhân và i ả i pháp hồn thi ện cơng tác k ế tốn nói riêng và kh ắc phắc phục
những hạ chế của cơng ty nói chung.
Phương pháp kế toán : Phương pháp này được sử kế toán viên v ề ghi chép, hạch
toán chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển chứng từ…Sử dụng liên tục trong suốt
quá trình nghiên cứu đề tài. Phương pháp sử dụng các chứng từ, tài khoản cùng v ới

tổng hợp, cân đối, theo dõi các nghi ệp vụ kinh tế trong kỳ kế tốn.

6. Kết cấu đề tài
Ngồi phần đặt vấn đề và kết luận thì kết cấu đề tài gồm có 3 chương:
SVTH: Nguyễn Thị Bé

3


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

Chương 1: Cở sở lý lu ận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng công tác k ế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng.
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty C ổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng.

7. Một số nghiên cứu trước đây
Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là m ộ rong những đề tài rất
phổ biến. Có th ể nói, đây là đề tài khơng cịn m ới bởi đề tài này đã được rất nhiều sinh viên
khóa trước lựa chọn nghiên cứu làm chuyên đề, khóa lu ận tốt nghiệp. Ví dụ như:

Khóa lu ận tốt nghiệp “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Xây d ựng và Thương Dịch vụ Bình Minh” của sinh viên
mạ Hồng Thị Nga (Niên khóa 2012 -2016).
Chuyên đề tốt nghiệp “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Xây d ựng và Thương mại Quang Minh” của sinh viên Phạm Thị

Thương (Niên khóa 2007-2011);...
Sau khi nghiên cứu cả ba đề tài trên, em rút ra m ột số nhận xét sau:


Về ưu điểm:

Bố cục rõ ràng, trình bày đầy đủ các phần và nội dung cần thiết của đề tài, hình
thức trình bày theo đúng quy định. Các nghiệp vụ thực tế đưa ra đều có các ch ứng từ
chứng mi h cho n hiệp vụ đó. Cả ba đề tài đều đã khái quát được thực trạng công tác kế
tốn doa h thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị; đánh giá được những
u điểm, hạn chế trong cơng tác k ế tốn và đưa ra các giải pháp khắc phục.


Về nhược điểm:

Cả ba đề tài trên đều chưa nêu được tính mới trong đề tài nghiên c ứu của mình.
Chưa đề xuất các hướng nghiên cứu khác cho đề tài.

SVTH: Nguyễn Thị Bé

4


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH

NGHIỆP
1.1. Một số vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp.
1.1.1. Một số khái ni ệm
1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác

Theo Điều 56 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Doa

t u là l ợ i ích kinh tế thu được

làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoạ trừ phầ đóng góp thêm của các cổ
đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điể m giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu
được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá tr ị hợp lý c ủa các khoản được quyền
nhận, không phân bi ệt đã thu tiền hay sẽ thu đượ ti ề n.
Theo CMKT số 14 “Doanh t u và thu nhập khác”:
Doanh thu: Là tổng g á tr ị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh t ừ các ho t động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp ph ần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ là toàn b ộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ các hoạt động kinh tế phát sinh như bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch
vụ…bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (n ếu có).
Thu nhập khác: Là khoản thu góp ph ần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các ho ạt động tạo ra doanh thu.
1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh

Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC: Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả
doanh nghiệp đạt được sau một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết quả hoạt động

SVTH: Nguyễn Thị Bé


5


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết
quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (g ồm cả sản phẩm, hàng hóa, b ất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho th ê
hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghi ệp.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nh ậ p của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác là s ố chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.1.3. Ý ngh ĩa của kế toán doanh thu và xác đị nh k ết quả kinh doanh

Đối với doanh nghiệp: Thơng qua q trình tiêu th ụ giúp doanh nghi ệp thu hồi
vốn bỏ ra ban đầu và tiếp tục quá trình luân chuyển vốn, đem lại lợi nhuận cho doanh
nghiệp. Đồng thời, hạch toán doanh t u cịn giúp doanh nghi ệp có các quy ết định tối
ưu về sản xuất, hàng tồn kho, lao động… để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định
kết quả kinh doanh giúp doanh nghi ệp nắm được tình hình hoạt động của doanh
nghiệp từ đó xác đị nh các mục tiêu chiến lược phù h ợp. Xác định kết quả kinh doanh
còn giú p doanh n hi ệp xác định được nghĩa vụ của mình đối với nhà nước, nhà đầu
tư, người lao độ . Đây là nền tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp.
Đối với nhà nước: Hạch tốn đúng doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

doanh giúp nhà nước thu đúng, thu đủ các khoản mà doanh nghiệp cần nộp như thuế
hay các khoản phải thu khác. Đồng thời nhà nước cũng dễ quản lý, n ắm bắt được tình
hình khả năng hoạt động sản xuất, tiêu thụ của từng loại mặt hàng, từng ngành, từng
khu vực để có th ể đưa ra các chính sách, giải pháp, định chế kịp thời nhằm kích thích
hay hạn chế ngành sản xuất hay tiêu dùng.
1.1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

SVTH: Nguyễn Thị Bé

6


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

Phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng sản
phẩm, hàng hóa tiêu th ụ cụ thể.
Tổ chức theo dõi chính xác, trung thực đầy đủ các khoản doanh thu, thu nhập
khác, chi phí, các khoản giảm trừ doanh thu: Các khoản chiết khấu, giảm giá hàng bán,
trị giá hàng bán b ị trả lại trong kì từ đó xác định đúng kết quả kinh doanh trong kì.
Đây là cơ sở để doanh nghiệp hoạch định chiến lược kinh doanh trong tương lai.
Thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện các hợp đồng bán hàng, tình hình
thanh tốn tiền hàng. Đồng thời phản ánh, theo dõi đôn đốc các kho ả n phải thu của
khách hàng.
Cung cấp thơng tin k ế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính, giám sát tình
hình thực hiện nghĩa vụ thuế với nhà nước.
1.1.1.5. Chi phí

Theo điều 59 thơng tư 133/2016/TT-BCT: Chi phí là những khoản làm giảm lợi

ích kinh tế , được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có kh ả năng
tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.

1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp thương mại
1.2.1. Kế toán doanh thu
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ

a. Điều kiệ

hi nhận doanh thu

Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” thì:


Doanh thu bán hàng : Được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều

kiện sau:
(1)

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(2)

Doanh nghiệp khơng cịn n ắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ư người sở hữu

hàng hóa ho ặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
SVTH: Nguyễn Thị Bé


7


Khóa lu ận tốt nghiệp
(3)

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

(4)
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;

(5)


Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ: Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác

định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:

(4)

(1)

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

(2)

đó;

Có kh ả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dị ch v ụ

(3)
cáo.

Xác định được phần cơng vi ệc đã hồn thành vào th ời điể m báo

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và c i p í để hồn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.
b. Nguyên tắc xác định doanh thu
Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nh ập khác”: Doanh thu được xác định
theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp
với bên mua hoặc bên sử dụng t ài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các
khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại,
chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá tr ị hàng bán b ị trả lại.
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 4 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
+ Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành ph ẩm
+ Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5118 - Doanh thu khác


SVTH: Nguyễn Thị Bé


8


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

d. Chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán bao gồm: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng,
hợp đồng bán hàng , phiếu thu tiền mặt, giấy báo có c ủa ngân hàng , bảng kê hàng g
ửi bán đã tiêu th ụ, bảng kê bán l ẻ hàng hóa, d ịch vụ.
e. Phương pháp hạch tốn

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
1.2.1.2. Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu

a. Khái ni ệm
Căn cứ vào chế độ doanh nghiệp theo thông tư 133/2016/QĐ-BTC, giảm trừ
doanh thu bao gồm các khoản: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán
bị trả lại.
Chiết khấu thương mại: Là khoản người bán giảm trừ cho người mua khi người
mua với số lượng lớn hoặc mua đạt được một doanh số nào đó. Hoặc theo chính sách
kích thích bán hàng của doanh nghiệp trong từng giai đoạn.

SVTH: Nguyễn Thị Bé

9


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

Hàng bán b ị trả lại: Cũng là một khoản làm giảm doanh thu bán hàng của doanh
nghiệp trong kỳ. Hàng bán b ị trả lại trong trường hợp doanh nghiệp cung cấp hàng
hóa sai quy cách, phẩm chất, kích cỡ… so với hợp đồng kinh tế.
Giảm giá hàng bán : Doanh nghiệp giảm giá hàng bán khi h àng của doanh
nghiệp gần hết ngày, doanh nghiệp muốn tiêu thụ hết hàng tồn kho … Giảm giá hàng
bán cũng làm doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ của doanh nghiệp bị giảm.
b.


Quy định hạch toán
Đối với khoản CKTM: Số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn

hơn số tiền bán hàng được ghi trên hoá đơn lần cuối cùng. Trường hợp này có th ể phát
sinh do người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng àng mua được hưởng chiết
khấu và khoản chiết khấu thương mại chỉ được xác đị h tro g lần mua cuối cùng.


Đối với khoản hàng bán b ị trả lại: Hàng bán b ị trả lại phải có văn bản đề

nghị của người mua ghi rõ lý do, s ố lượng, giá tr ị hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn
nếu trả tồn bộ hoặc bản sao hợp đồng (nếu trả lạ i mộ t phần) và đính kèm chứng từ
nhập lại kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.
 Đối với khoản giảm giá àng bán: Ch ỉ phản ánh vào tài kho ản này các kho ản
giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi đã bán hàng ( đã ghi nhận doanh thu) và phát
hành hố đơn (giảm giá ngồi hố đơn) do hàng bán kém, mất phẩm chất...

c. Chứng từ kế toán

Chứng từ sử dụng: Bảng tính thiết khấu, hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận hàng
hóa, phi ếu thu.
d. Tài kho ả sử dụng
Từ ngày 01/07/2017 sẽ áp dụng thông tư 133/2016/TT-BTC không có tài khoản
iêng theo dõi gi ảm trừ doanh thu, nếu có h ạch tốn giảm trừ doanh thu hạch toán vào
bên Nợ TK 511.

SVTH: Nguyễn Thị Bé

10


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

e. Phương pháp hạch toán

TK 111,112,131
Khi phát sinh các khoản CKTM,

G

G

Sơ đồ 1.2 - Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

a. Khái niệm
Theo CMKT số 14 “Doanh t u và thu nhập khác”: Doanh thu hoạt động tài chính

là các kho ản thu bao g ồ m: Lãi c o vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng tr ả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, thu nh ậ p từ cho thuê tài s ản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng
sáng chế , nhãn mác th ương mại…), cổ tức, lợi nhuận được chia, thu nhập về hoạt
động đầu tư mua bán chứng khoán, thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng,
thu nhập về các hoạt động đầu tư khác, chênh lệch lãi do bán ngo ại tệ, chênh lệch lãi
chuyể hượ vốn.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
c. Chứng từ kế tốn
Chứng từ kế tốn bao gồm: Giấy báo có, phiếu thu, giấy báo lãi ho ặc sổ phụ
ngân hàng , bảng tính tiền lãi.


SVTH: Nguyễn Thị Bé

11


Khóa lu ận tốt nghiệp
d. Phương pháp hạch tốn

Sơ đồ 1.3: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.1.4. Thu nhập khác

SVTH: Nguyễn Thị Bé

12


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Hồng Th ị Kim Thoa

a. Chứng từ kế tốn
Theo điều 65 thơng tư 133/2016/TT-BTC: Thu nhập khác là các thu nh ập ngoài
sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, gồm: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý
TSCĐ; Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp v ốn
liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; Thu nhập từ nghiệp vụ
bán và thuê l ại tài sản; Thu tiền được phạt do khách hàng vi ph ạm hợp đồng; Thu các
khoản nợ khó địi đã xử lý xóa s ổ; Thu các khoản nợ phải trả không xác định được
chủ; Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu th ụ hàng hóa, s ản
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có); Thu nhậ p q bi u, quà tặng bằng
tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân t ặng cho doanh ng iệ p; Giá trị số hàng khuyến
mại khô ng phải trả lại.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 711 “Thu nhập khác” .
c. Chứng từ kế toán
Chứng từ kế tốn bao gồm: Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp
đồng, biên bản thanh lý TSCĐ, p iếu t u, biên lai nộp thuế , nộp phạt, giấy báo có.
d. Phương pháp hạch tốn

SVTH: Nguyễn Thị Bé

13


×