Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề thi thử ĐH-CĐ 2010 môn Vật lý (BGD)_M095 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.72 KB, 6 trang )

ðẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
--------------------------------
(ðề thi có 06 trang)

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2010
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát ñề
--------------------------------------------

Mã ñề thi 095

Họ và tên thí sinh : …………………………………………………………..
Số báo danh : …………………………………………………………………
I. PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH, (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, ngược pha thì li ñộ của chúng luôn luôn ñối nhau.
B. Khi vật nặng của con lắc lò xo ñi từ vị trí biên ñến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc
luôn luôn cùng chiều.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà, khi ñộ lớn của gia tốc tăng thì ñộ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao ñộng tự do là dao ñộng có tần số chỉ phụ thuộc ñặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
Câu 2: Một con lắc ñơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ
dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Chiều dài ℓ
ban ñầu của con lắc là:
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm
Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao ñộng bằng π/3 thì vật có vận
tốc
v 5 3(cm / s)= − π


. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5πcm/s B. 10πcm/s C. 20πcm/s D. 15πcm/s
Câu 4: Cho hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương
( )
1
x 5 3cos 10 t (cm)= π và x
2
=A
2
sin(10πt)(cm). Biết biên
ñộ của dao ñộng tổng hợp là 10cm. Giá trị của A
2
là:
A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm
Câu 5: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có ñộ tự cảm
1
L
,ñiện trở thuần
1
R
, cuộn 2 có ñộ tự
cảm L
2
, ñiện trở thuần R
2
. Biết L
1
R
2
= L

2
R
1
. Hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1
góc:
A. π/3 B. π/6 C. π/4 D. 0
Câu 6: Có 2 vật dao ñộng ñiều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li ñộ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân
bằng theo chiều dương thì vật 2:
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí biên có li ñộ âm. D. Qua vị trí biên có li ñộ dương.
Câu 7: Cuộn dây có ñộ tự cảm L = 159mH khi mắc vào hiệu ñiện thế một chiều U = 100V thì cường ñộ
dòng ñiện I = 2A, khi mắc cuộn dây vào hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U' = 120V, tần số
50Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A
Câu 8: Một sóng âm truyền trong thép với tốc ñộ 5000 m/s. Nếu ñộ lệch pha của sóng âm ñó ở hai ñiểm
g
ần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng
A. 5000 Hz. B. 1250 Hz. C. 2500 Hz. D. 1000 Hz
ðẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831
Câu 9: Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc ñộ 7 vòng/s.
Tần số dòng ñiện do máy phát ra là:
A. 60Hz B. 50Hz C. 87Hz D. 56Hz
Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây ñàn hồi, 2 phần tử vật chất tại 2 ñiểm bụng gần nhau nhất sẽ dao
ñộng:
A. Ngược pha B. Cùng pha. C. Lệch pha D. Vuông pha.
Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những ñiểm nào sau ñây?
A. ðều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chịu tác ñộng bên ngoài.
B. Tổng ñộ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng ñộ hụt khối của các hạt trước phản ứng
C. ðể các phản ứng ñó xẩy ra thì ñều phải cần nhiệt ñộ rất cao

D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
Câu 12:Một mạch dao ñộng gồm 1 tụ ñiện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8µH ñiện trở không ñáng kể.
ðiện áp cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện là U
0
=1,5V. Cường ñộ dòng hiệu dụng chạy trong mạch .
A. 48mA B. 65mA C. 53mA D. 72mA
Câu 13: Phát biểu nào sau ñây không ñúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp:
A. u và i cùng pha
B. Hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu R cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu mạch.
C. Z=
2
R
D. LCω
2
= 1
Câu 14: Tại một nơi trên mặt ñất, một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc
thực hiện 60 dao ñộng toàn phần, thay ñổi chiều dài con lắc một ñoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời
gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao ñộng toàn phần. Chiều dài ban ñầu của con lắc là
A. 60 cm. B. 100 cm. C. 80 cm. D. 144 cm.
Câu 15: ðối với dòng ñiện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng nhỏ thì càng bị cản trở nhiều.
B. Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng ñiện.
D. Không làm cản trở dòng ñiện.
Câu 16: Trong thí nghiệm với tế bào quang ñiện. Nếu thiết lập hiệu ñiện thế ñể cho dòng quang ñiện triệt
tiêu hoàn toàn thì:
A. chỉ những electron quang ñiện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút
trở về catốt.
B. electron quang ñiện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ

D. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
Câu 17: ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay ñổi ñược. ðiều chỉnh R ở hai giá trị R
1
và R
2
sao cho
R
1
+ R
2
= 100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công
suất này có giá trị là
A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W
.

Câu 18: Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. Biết ñộ lớn lực ñàn hồi cực tiểu và cực ñại lần lượt là
15N và 25N. Lực hồi phục có ñộ lớn cực ñại là:
A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N
Câu 19: Trên ñường phố có mức cường ñộ âm là L
1
= 70 dB, trong phòng ño ñược mức cường ñộ âm là
L
2
= 40dB. Tỉ số I
1
/I
2
bằng
A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.

ðẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831
Câu 20: Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường của
mạch dao ñộng ñiện từ tự do LC là
7
10

s. Tần số dao ñộng riêng của mạch là:
A. 2 MHz B. 5 MHz C. 2,5 MHz D. 10MHz
Câu 21: Biểu thức hiệu ñiện thế 2 ñầu mạch và cường ñộ dòng ñiện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt
là: u=200cos
100 t
6
π
 
π −
 
 
V, i=2cos
100 t
6
π
 
π +
 
 
A.
ð
i


n tr

thu

n R c

a
ñ
o

n m

ch là:

A.
50


B.
60


C.
100


D.
200



Câu 22:
Sóng nào
ñượ
c dùng trong truy

n hình b

ng sóng vô tuy
ế
n
ñ
i

n:

A.
Sóng ng

n
B.
Sóng dài
C.
Sóng c

c ng

n
D.
Sóng trung
Câu 23:

M

ch g

m cu

n c

m và t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung thay
ñổ
i
ñượ
c m

c n

i ti
ế
p r


i m

c vào ngu

n xoay
chi

u u = 100
2
cos(
ω
t)V,
ω
không
ñổ
i.
ð
i

u ch

nh
ñ
i

n dung
ñể
m

ch c


ng h
ưở
ng, lúc này hi

u
ñ
i

n
th
ế
hi

u d

ng 2
ñầ
u cu

n c

m b

ng 200(V). Khi
ñ
ó hi

u
ñ

i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a 2 b

n t

là:

A.
100 3 (V)
B.
200(V)
C.
100(V)
D.
100
2
(V)
Câu 24:
M

t m


ch dao
ñộ
ng LC c

a máy thu vô tuy
ế
n c

ng h
ưở
ng v

i sóng
ñ
i

n t

có b
ướ
c sóng
λ
.
ðể
máy này có th

thu
ñượ
c sóng

ñ
i

n t

có b
ướ
c sóng 2
λ
ng
ườ
i ta ghép thêm 1 t

n

a. H

i t

ghép thêm
ph

i ghép th
ế
nào và có
ñ
i

n dung là bao nhiêu?


A.
Ghép n

i ti
ế
p v

i t

C và có
ñ
i

n dung 3C
B.
Ghép n

i ti
ế
p v

i t

C và có
ñ
i

n dung C
C.
Ghép song song v


i t

C và có
ñ
i

n dung 3C
D.
Ghép song song v

i t

C và có
ñ
i

n dung C
Câu 25:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng b

ng hai khe Iâng trong không khí ng
ườ
i ta th

y t

i M trên

màn có vân sáng b

c 3. N
ế
u nhúng toàn b

h

th

ng vào trong n
ướ
c có chi

u su

t n = 4/3 thì t

i M ta thu
ñượ
c vân gì?

A.
Vân t

i th

4 tính t

vân trung tâm

B.
Vân sáng b

c 4
C.
Vân t

i th

6 tính t

vân trung tâm
D.
Vân sáng b

c 6
Câu 26:
Ch

n câu
ñúng
.

A.
Quang ph

liên t

c c


a m

t v

t ph

thu

c vào b

n ch

t c

a v

t nóng sáng.
B.
Quang ph

liên t

c không ph

thu

c vào nhi

t
ñộ

c

a v

t nóng sáng.
C.
Quang ph

liên t

c ph

thu

c vào nhi

t
ñộ
c

a v

t nóng sáng.
D.
Quang ph

liên t

c ph


thu

c vào nhi

t
ñộ
và b

n ch

t c

a v

t nóng sáng.
Câu 27:
Khi chi
ế
u b

c x

có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,45
µ
m vào cat


t c

a m

t t
ế
bào quang
ñ
i

n thì hi

u
ñ
i

n
th
ế
hãm là U
h
. Khi thay b

c x

trên b

ng b


c x

có b
ướ
c sóng
λ
2
thì hi

u
ñ
i

n th
ế
hãm t
ă
ng g

p
ñ
ôi. Cho
gi

i h

n quang
ñ
i


n c

a kim lo

i làm cat

t là
λ
0
= 0,50
µ
m. B
ướ
c sóng
λ
2
có giá tr

là:
A.
0,43
µ
m.
B.
0,25
µ
m.
C.
0,41
µ

m.
D.
0,38
µ
m.
Câu 28:
Tính ch

t nào sau
ñ
ây là tính ch

t chung c

a tia h

ng ngo

i và tia t

ngo

i

A.
làm ion hóa không khí
B.
có tác d

ng ch


a b

nh còi x
ươ
ng
C.
làm phát quang m

t s

ch

t
D.
có tác d

ng lên kính

nh
Câu 29:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng c

a I-âng. Hai khe h

p cách nhau 1mm, kho

ng cách t



màn quan sát
ñế
n màn ch

a hai khe h

p là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghi

m g

m hai ánh sáng
ñơ
n
s

c có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,64
µ
m và
λ
2
= 0,48
µ
m. Kho


ng cách t

vân sáng trung tâm
ñế
n vân sáng cùng màu
v

i nó và g

n nó nh

t là:
A.
3,6mm.
B.
4,8mm.
C.
1,2mm.
D.
2,4mm.

Câu 30:
Treo qu

c

u m=1kg vào lò xo có k =100N/m, l

y g=10m/s

2
. Kích thích cho qu

c

u dao
ñộ
ng
th

ng
ñứ
ng. Bi
ế
t trong quá trình dao
ñộ
ng, th

i gian lò xo dãn g

p
ñ
ôi th

i gian lò xo nén. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c


a qu

c

u là:

A.
10cm
B.
30cm
C.
20cm
D.
15cm
ðẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831
Câu 31: Một nguồn âm xem như 1 nguồn ñiểm, phát âm trong môi trường ñẳng hướng và không hấp thụ
âm .Ngưỡng nghe của âm ñó là I
0
=10

12
W/m
2
.Tại 1 ñiểm A ta ño ñược mức cường ñộ âm là
L = 70dB.Cường ñộ âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m
2
B. 10
–7

W/m
2
C. 10
7
W/m
2
D. 10
–5
W/m
2

Câu 32: Biểu thức sóng của ñiểm M trên dây ñàn hồi có dạng
t x
u Acos 2 (cm)
2 20
 
 
= π −
 
 
 
 
. Trong ñó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền ñược quãng ñường là:
A. 20cm B. 40cm. C. 80cm D. 60cm
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng, người ta chiếu sáng 2 khe ñồng thời bức xạ màu ñỏ có bước sóng
640nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng ñiện xoay chiều một pha từ nhà máy ñiện ñến

nơi tiêu thụ. Khi ñiện áp ở nhà máy ñiện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%. Nếu dùng biến thế ñể tăng
ñiện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là:
A. 80% B. 90% C. 96% D. 98%
Câu 35: Chiếu tia sáng màu ñỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.
Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu tím, bước sóng 440nm B. Màu ñỏ, bước sóng 440nm
C. Màu tím, bước sóng 660nm D. Màu ñỏ, bước sóng 660nm
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt
là λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,75µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ
1
và tại N là
vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ
2
(M, N ở cùng phía ñối với tâm O). Trên MN ta ñếm ñược
A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.
Câu 37: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. ñộng năng và thế năng của vật có ñộ lớn bằng nhau 4 lần.
B. khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc có ñộ lớn tăng dần.
C. thế năng của vật bằng 1/2 cơ năng sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/4 chu kỳ.
D. thế năng và ñộng năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/2 chu kỳ
Câu 38: Tại hai ñiểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao ñộng cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc ñộ
truyền sóng trên mặt nước 100cm/s. Trên AB số ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại là:
A. 15 ñiểm kể cả A và B. B.14 ñiểm trừ A và B.
C.16 ñiểm trừ A và B. D.15 ñiểm trừ A và B.
Câu 39: Gọi B
0

là cảm ứng từ cực ñại của một trong ba cuộn dây ở stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba
pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng
A. B = 0,5B
0
. B. B = B
0
. C. B = 3B
0
. D. B = 1,5B
0
.
Câu 40: Chiếu ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
λ
vào catôt của tế bào quang ñiện có công thoát A, ñường
ñặc trưng Vôn-Ampe thu ñược ñi qua gốc toạ ñộ. Nếu chiếu bức xạ có bước song
λ
/2 thì ñộng năng ban
ñầu cực ñại của các quang electron là:
A. A B. A/2 C. 2A D. 4A
II. PHẦN RIÊNG, (10 câu). Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A – Theo chương trình Chuẩn, (từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình
x Acos( t )= ω + ϕ
. ðồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc dao ñộng v vào li ñộ x có dạng nào
A.
ðường tròn. B. ðường thẳng. C. Elip D. Parabol.
ðẶNG VIỆT HÙNG
Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831
Câu 42: Một mạch ñiện xoay chiều RLC có ñiện trở thuần R = 110Ω ñược mắc vào ñiện áp

u 220 2cos 100 t V
2
π
 
= π +
 
 
. Khi h

s

công su

t c

a m

ch l

n nh

t thì m

ch s

tiêu th

công su

t b


ng
A.
115W.
B.
220W.
C.
880W.
D.
440W.
Câu 43:
M

t v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i biên
ñộ
A và chu k

T. Th

i gian ng


n nh

t
ñể
v

t
ñ
i
ñượ
c quãng
ñườ
ng có
ñộ
dài
A 2
là:

A.
T/8
B.
T/4
C.
T/6
D.
T/12
Câu 44:
Trong thí nghi


m giao thoa ánh sáng b

ng khe I-âng, ngu

n phát ra ánh sáng
ñơ
n s

c có b
ướ
c
sóng λ. Kho

ng vân i
ñ
o
ñượ
c trên màn s

t
ă
ng lên khi

A.
t

nh ti
ế
n màn l


i g

n hai khe.
B.
thay ánh sáng trên b

ng ánh sáng khác có b
ươ
c sóng λ' > λ.
C.
t
ă
ng kho

ng cách hai khe.
D. ñặ
t c

h

th

ng vào môi tr
ườ
ng có chi
ế
t su

t l


n h
ơ
n.
Câu 45:
Bi
ế
t t

n s

c

a ho

âm b

c 3 mà

ng sáo có 1
ñầ
u kín, 1
ñầ
u h

phát ra là 1320Hz, v

n t

c
truy


n âm v = 330m/s. Chi

u dài c

a

ng sáo là:

A.
18,75cm
B.
20,25cm
C.
25,75cm
D.
16,25cm
Câu 46:
T

c
ñộ
lan truy

n c

a sóng
ñ
i


n t

.

A.
Không ph

thu

c vào môi tr
ườ
ng truy

n sóng nh
ư
ng ph

thu

c vào t

n s

c

a sóng
B.
Không ph

thu


c vào c

môi tr
ườ
ng truy

n sóng và t

n s

c

a sóng
C.
Ph

thu

c vào c

môi tr
ườ
ng truy

n sóng và t

n s

c


a sóng
D.
Ph

thu

c vào môi tr
ườ
ng truy

n sóng và không ph

thu

c t

n s

c

a sóng
Câu 47:
Cat

t c

a t
ế
bào quang

ñ
i

n làm b

ng vônfram. Bi
ế
t công thoát êlectron
ñố
i v

i vônfram là
7,2.10
-19
J. Gi

i h

n quang
ñ
i

n c

a vônfram là bao nhiêu ?

A.
0,375
µ
m.

B.
0,425
µ
m.
C.
0,475
µ
m.
D.
0,276
µ
m.
Câu 48:
Chi
ế
u l

n l
ượ
t hai b

c x


ñơ
n s

c có b
ướ
c sóng

λ
1

λ
2
vào catot c

a t
ế
bào quang
ñ
i

n. Các
electron b

t ra v

i v

n t

c ban
ñầ
u c

c
ñạ
i l


n l
ượ
t là v
1
và v
2
v

i v
1
= 2v
2

. T

s

các hi

u
ñ
i

n th
ế
hãm
U
h1
/U
h2


ñể
các dòng quang
ñ
i

n tri

t tiêu là:

A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 49:
Trong các
ñơ
n v

sau
ñ
ây,
ñơ
n v

nào là

ñơ
n v

c

a c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n
A.
.Wb.sΩ .
B.
.s
Wb

.
C.
.Wb
s

.
D.
Wb
.sΩ
.

Câu 50: ðể
duy trì dao
ñộ
ng cho m

t c
ơ
h

mà không làm thay
ñổ
i chu kì riêng c

a nó, ta ph

i

A.
Tác d

ng ngo

i l

c vào v

t dao
ñộ
ng cùng chi


u v

i chuy

n
ñộ
ng trong m

t ph

n c

a t

ng chu kì.
B.
Tác d

ng vào v

t dao
ñộ
ng m

t ngo

i l

c không thay
ñổ

i theo th

i gian.
C.
Tác d

ng vào v

t dao
ñộ
ng m

t ngo

i l

c bi
ế
n thiên tu

n hoàn theo th

i gian.
D.
Làm nh

n, bôi tr
ơ
n
ñể

gi

m ma sát.
B – Theo chương trình Nâng cao, (từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51: ð
i

u nào
sai
khi nói v

chu k

dao
ñộ
ng c

a con l

c v

t lý
A.
Chu k

dao
ñộ
ng c

a nó ph


thu

c vào kh

i l
ượ
ng v

t n

ng
B.
Chu k

dao
ñộ
ng c

a con l

c v

t lý ph

thu

c vào kho

ng cách t


tr

c quay
ñế
n tr

ng tâm c

a v

t r

n.
C.
Chu k

dao
ñộ
ng c

a con l

c v

t lý ph

thu

c vào mômen quán tính v


i tr

c quay
D.
Chu k

dao
ñộ
ng c

a con l

c v

t lý ph

thu

c vào g

c t

a
ñộ
ch

n
Câu 52:
M


t ngu

n âm A chuy

n
ñộ
ng
ñề
u, ti
ế
n th

ng
ñế
n máy thu âm B
ñ
ang
ñứ
ng yên trong không khí
thì âm mà máy thu âm thu
ñượ
c có t

n s


A.
b


ng t

n s

âm c

a ngu

n thu âm
B.
nh

h
ơ
n t

n s

âm c

a ngu

n âm

×