Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ  Bài 1: - Khi nào đơn thức A chia hÕt cho đơn thức B? - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) - Áp dụng tính:. =. 9x2y3z : 3xyz. Bài 2:. 3xy2. Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng?. Bài 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2. 15x 2 y 5. ;. 3xy. ;. 9x 3 y 2. ;.  10xy 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y!. Tứ 3 , ngày 9. tháng. 10. năm 2012 .. Chöông I: phÐp nh©n vµ phÐp chia c¸c ®a thøc Tieát 16:. chia ®a thøc cho đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: ?1 : Cho đơn thức 3xy2 - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia 2 - hết Chia cho các 3xy hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. Giải:. Bµi 3: (kiÓm tra bµi cò) Bàiđơn tậpthøc 1: chia hÕt cho 3xy2: C¸c 2 5 3 2  10x y3 Không tính chia hãy xét 15x y làm 9x y ; ;. xem đa thức nào sau đây chia sau: 2 hếtXÐt cho®a 6ythøc 3 15x 2 y 52 + 9x 33y 2  10x y A= 15xy + 17xy +18y2 B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2 Gi¶i:. ( ) : 3xy2 = (15x2y5 :3xy2 ) + ( 9x3y2 :3xy2 ) + ( - 10xy3 : 3xy2 ) §a thøc A= 15xy2 + 17xy3 +18y2  10 = 5xy3 3x2 y + + chia hÕt cho 6y2 v× c¸c h¹ng tö 3 * Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (tr của2 đa thức A đều chia hết cho ờng hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y . đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau.. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. . 1. Quy tắc: a) ?1 Cho đơn thức 3xy b) Quy tắc : SGK/27 c) Ví dụ:. Cách trình bày : (20x2y2y33--15x 15x2y2y22 +7xy +7xy2)2)::5xy 5xy22 (20x. 2. ==. Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2. 7 4xy - 3x + 5. Bài tập 2: Làm tính chia. Giải:. a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y. (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2. 2 3 = 20x y : 5xy2 +(- 15x2y2 ) : 5xy2 +7xy2 : 5xy2 7 = 4xy 3x +. 5. d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.. b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2). Giải:. 2Nháp:2 2 a.(18 x 3 y 2  6 xNháp y  3:x y ) : 6 x 2 y 20x2y13 : 5xy2 = 4xy 3xy  1  y -15x2y22 : 5xy2 = -3x b.(4 x 4  8 x 22 y 2  122 x 5 y7) : ( 4 x 2 ) 7xy : 5xy = 2  x  2 y 2  3 x3 y 5. .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. . . 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 4 2 5 ?2a.Khi a.Khithực thựchiện hiệnphép phépchia chia(4x (4x4-8x -8x2y2y2+12x +12x5y):(y):(-4x 4x2)2) ?2. BạnHoa Hoaviết: viết: Bạn. A. B. Q. 4 2 5 2 3 (4x4-8x -8x2y2y2+12x +12x5y) y)==--4x 4x2(-x (-x22++2y 2y22--3x 3x3y) y) (4x 4 2 5 Nên (4x (4x4-8x -8x2y2y2+12x +12x5y):(y):(-4x 4x2)2)==-x -x22++2y 2y22--3x 3x3y3y Nên. Emhãy hãynhận nhậnxét xétbạn bạnHoa Hoagiải giảiđúng đúnghay haysai? sai? Em Đápán: án: Đáp Lờigiải giảicủa củabạn bạnHoa Hoalàlàđúng đúng. . --Lời Vìta tabiết biếtrằng: rằng: nếu nếuA=B.Q A=B.Q thì thì AA::BB==QQ --Vì. .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vậy có mấy phương pháp để chia đa thức cho đơn thức?. 1. Thực hiện theo quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số. (A.B):A = B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨ C . 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bàitập tập33 :: Điền Điềnđúng đúng(Đ) (Đ), ,sai sai(S) (S). . Bài Cho AA== 7x 7x44--4x 4x33++6x 6x2y2y Cho. 3x22 BB==3x. Khẳng định. Đ/S. 1. A không chia hết cho B vì 7 không chia. S. hết cho 3. 2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. Đ .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống a) (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = b) (3xy2 – 2x2y + x3) : c) 12x4y + 4x4 – 8x2y2. x. -x3 + 3 – 2x = 3y2 – 2xy + x2. : ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2. .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 5: Làm tính chia N1 a) [ 5(a – b)5 + 2(a - b)4 ]: (a - b)2. N2 b) [ 4(a – b)4 + (a - b)2 ]: ( b – a )2. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 5: Làm tính chia N1 a) 5(a – b)3 + 2(a - b)2. N2 b) 4(a – b)2 + 1. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố. Bài tập 6: Mỗi đội gồm 2 bạn và một cây bút. Mỗi bạn chỉ được làm một bước trong một lần. Bạn sau có quyền sửa sai của bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. Đội nào vi phạm luật chơi là thua cuộc.. Đề bài: Làm tính chia a) ( 6x4 – 12x3 + 15x2): 3x2 b) ( x3y3 – 2x2y3 – x2y2 ) : x2y2. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố. Bài tập 6: Mỗi đội gồm 2 bạn và một cây bút. Mỗi bạn chỉ được làm một bước trong một lần. Bạn sau có quyền sửa sai của bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. Đội nào vi phạm luật chơi là thua cuộc.. иP ¸N : a) 2x2 – 4x + 5 b) xy – 2y – 1. .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố. - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK - Bài 44, 45, 46, 47 trang 8 SBT - ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước bài 12 : Chia đa thức một biến đã sắp xếp .

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« Cùng các em học sinh đã về dự tiết dạy hôm nay.  The. end. Bµi h äc h« m nay k thóc Õt t¹i ®© y. Ch©n th µnh c¶m ¬n c¸c thÇy , c« gi¸ o! 11.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×