KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Hồ Hữu Tiến
Lớp: K43 Marketing
Kết cấu đề tài
Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến HVKH cá nhân
Chương 3: Đề xuất một số giải pháp
Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Phần I
Đặt vấn đề
Lý do chọn đề tài
KHCN có ý nghĩa quyết định đối với NH, là
cơ sở để NH tiến hành các hoạt động cho vay,
đầu tư, dự trữ… mang lại lợi nhuận cho NH
Trong giai đoạn hội nhập sự cạnh tranh
trên thị trường NH trở nên khốc liệt
BIDV là một ngân hàng lớn và đang nổ lực
hết mình cho cơng tác chăm sóc khách hàng
“Xác định các yếu
tố ảnh hưởng đến
hành vi khách hàng
các nhân sử dụng
dịch vụ tiền gửi tại
BIDV chi nhánh
Thừa Thiên Huế”
Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
1
2
3
4
Phân tích ý
kiến đánh giá
của khách
hàng về chất
lượng dịch vụ
tiền gửi tại
ngân hàng
Xác định các
yếu tố ảnh
hưởng đến
HVKH cá
nhân sử dụng
DVTG tại
BIDV Huế
Đo lường mức
độ ảnh hưởng
của các nhân
tố đến hành vi
sử dụng
DVTG của
khách hàng
Đưa ra một
số giải pháp
cho dịch vụ
tiền gửi cho
ngân hàng
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Người dân thành phố Huế đã và đang sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân
hàng BIDV chi nhánh Huế.
- Không gian nghiên cứu: Tại ngân hàng BIDV chi nhánh TT Huế
- Thời gian nghiên cứu:
+ Số liệu sơ cấp được lấy từ phòng Kế hoạch - Tổng hợp tại BIDV chi
nhánh TP Huế.
+ Bảng hỏi được thu thập thông qua việc phỏng vấn khách hàng trong
tháng 03/2013
Các phương pháp phân tích số liệu
Thống kê mơ tả
1
Kiểm định One – sample T-Test
2
Phân tích Cronbach's alpha
Phân tích phương sai 1 yếu tố
Phân tích nhân tố EFA
Phân tích hồi quy bội
6
5
4
3
Phần II
Nội dung nghiên cứu
Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Nhận biết nhu cầu
Tuổi tác
Các yếu tố văn hóa
Nền văn hóa
Tìm kiếm thơng tin
Địa vị xã hội
Nhóm tham khảo
Gia đình
Nghề nghiệp
Lối sống
Nhánh văn hóa
Các yếu tố xã hội
Những yếu tố cá nhân
Đánh giá và lựa chọn giải pháp
Những yếu tố tâm lý
Chọn lựa cửa hàng và mua sắm
Quá trình mua sắm
Động cơ
Nhận thức
Sự hiểu biết
Niềm tin và thái độ
Mơ hình về hành vi tiêu dùng
(Nguồn: Consumer Behavior: Concepts and Applications/ David L. Loudon,
Albert J.Della Bitta, McGraw - Hill, inc, 1993)
Mơ hình nghiên cứu đề xuất
Nghiên cứu định tính
Nghiên cứu sẽ áp dụng kỹ
thuật phỏng vấn chuyên gia
cụ thể là phỏng vấn giám đốc
NH, phỏng vấn nhân viên
phòng quan hệ khách hàng và
nghiên cứu sử dụng phương
Nghiên cứu định lượng
Điều
tra
phỏng
vấn
khách hàng cá nhân trực
tiếp thông qua các nhân
tố như: các yếu tố tác
động đến quyết định gửi
pháp phỏng vấn sâu với 7
tiền tiết kiệm, chất lượng
khách hàng cá nhân đang
dịch vụ, quyết định trong
giao dịch tại BIDV chi nhánh
tương lai...
Huế
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp chọn mẫu
Vì trong bài sử dụng phân tích nhân tố EFA nên số
mẫu cần điều tra là
N=5*(số biến quan sát) = 5 * 28 = 140 mẫu
140
Lịch sử hình thành BIDV chi nhánh Huế
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh Thừa
Thiên Huế về hoạt động BIDV chi nhánh TT
Huế được cấp phép thành lập và hoạt động
theo quyết định số 69/QĐNH5 ngày
27/03/1993 của NHNN và công văn số
621CV/UBND ngày 14/07/1993 của UBNN
tỉnh về việc cho phép BIDV đặt chi nhánh tại
TP Huế.
Trãi qua 18 năm hoạt động (1993-2011),
với sự đồng tâm nổ lực của cán bộ nhân viên,
BIDV chi nhánh TT Huế đã đạt được những
thành quả đáng khích lệ, số lượng cán bộ,
nguồn vốn cũng như lợi nhuận của chi nhánh
đều tăng qua mỗi năm, đồng thời đã góp phần
thúc đẩy phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh.
Lao động tại BIBV chi nhánh Huế
ĐVT: Người
Năm
Tổng số
2010
SL
%
95 100
2011
SL
%
2012
SL
%
100 100 103 100
2011/1012 2012/2011
+/-
%
+/-
%
5
5,26
3
3
0
00,0
4
100
Trình độ chun mơn
-Trên đại học
4 4,21
4
4
8 7,22
-Đại học, cao đẳng
85 89,4
90
90
89
86,6
5
5,58
-1
-1,11
-Trung cấp
5
5,26
5
5
5
1,03
0
0
0
0,00
-Lao động phổ thông
1
1,05
1
1
1
5,15
0
0,00
0
0,00
-Nam
40 42,1
43
43
44
42,7
3
7,5
1
2,33
-Nữ
55 57,8
57
57
59
57,2
2
3,64
2
3,51
Giới tính
(Nguồn: Phịng Kế hoạch-Tổng Hợp chi nhánh Thừa Thiên Huế)
Tài sản nguồn vốn của ngân hàng BIDV
năm 2010 - 2012
ĐVT: Triệu đồng
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chỉ tiêu
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
So sánh
2011/2010
Giá
%
trị
So sánh
2012/2011
Giá
%
trị
I. TÀI SẢN
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi tại TCTD
3. Cho vay tổ chức KT,CN
14.787
1.3
19.082
1,5
18.321
1,3
4.295
29,0
-761
-4,0
0.470
0,0
54
0,0
0
0,0
-0.416
-88,5
-54
-100,0
86,7 1.305.217
95,4
75.734
7,3 198.177
17,9
1.031.306
90,0 1,107.040
4. Cho vay TTUT
59.624
,2
51.106
4,0
42.588
3,1
-8.518
-14,3
-8.518
-16,7
5. Tài sản có khác
48.360
4,2
112.835
8,8
17.701
1,3
64.475
133,3 -95.134
-84,3
6. Dự phịng rủi ro
-9.127
-0,8
-13.747-
-1,1
-16.072
-1,2
-4.620
50,6
20.093
1,8
1.910
0,1
1.258
0,1
-18.183
-90,5
-652
-34,1
119,5 1,201.581
87,9
553.648
57,0
-323.269
-21,2
-2.325
16,9
II. NGUỒN VỐN
1. Tiền gửi vay của TCTD
2. Tiền gửi của KH
3. Phát hành giấy tờ có giá
971.202
84,8 1,524.850
0.144
0,0
3.719
0,3
144.857
10,6
3.575
2482,6
141.138
3795,1
4. Tài sản nợ khác
131.094
11,4
-283.073
-22,2
8.790
0,6
-414.167
-315,9
291.863
-103,1
5. Vốn và các quỹ
22.887
2,0
28.964
2,3
11.266
0,8
6.077
26,6
-17.698
-61,1
Kết quả hoạt động kinh doanh
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
I. Thu nhập
1. Thu nhập từ lãi
2. Thu nhập từ hoạt động
dịch vụ
3. Thu nhập từ hoạt động
khác
II. Chi phí
1. Chi phí trả lãi.
2010
2011
2012
Giá trị
Giá trị
Giá trị
4. CPdự phòng rủi ro
III. Lợi nhuận
Lợi nhuận sau thuế
+/-
2012/2011
%
+/-
%
245.937
340.819
433.380
94.882
38,6
92.561
27,2
238.638
322.213
422.038
83575
35,0
99.825
30,9
6.724
7.389
10.018
665
9,9
2.629
35,6
575
1.217
1.324
642
11,6
107
8,8
223.869
311.869
422.641
88.000
39,3
110.772
35,5
201.401
278.409
389.398
77.008
38,2
110.989
39,8
215
528
330
313
14,.6
-198
-38,1
21.336
27.546
32.913
6.210
29,1
5.367
19,5
2. Chi phí dịch vụ
3. Chiphí hoạt động
2011/2010
917
5.386
4.469
487,3
22.069
28.950
10.739
6.881
31,2
-18.211
-63,0
16.551
21.712
8.054
5.161
31,2
-13.658
-63,0
(Nguồn: Phòng Kế hoạch-Tổng Hợp chi nhánh Thừa Thiên Huế)
Chương 2
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách
hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tại BIDV- chi
nhánh Thừa Thiên Huế.
Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Thơng tin tìm kiếm DVTG của khách hàng
Bảng 8: Thơng tin tìm kiếm DVTG của khách hàng
(Nguồn: số liệu điều tra - phụ lục 1)