Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu Bài tập Excel 02 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.03 KB, 12 trang )

Chú ý: Học viên tạo một tập tin với tên là tenhocvien_số của bài thực hành
Bài thực hành số 1
Công thức và Hàm
A B A+ B A-B A*B A/B A lũy thừa B A&B
1 10
3 8
5 6
7 4
9 2
A B A
2
+ B (A + B)
2
(A - B)*A (A+B)*A - B (A+B)*(A-B) ((A+B)/(A-B))
4
16 4
5 3
Yêu cầu: học viên hoàn thành các công thức trên
Bài thực hành số 2
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG …../2005
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ
LƯƠNG
CƠ BẢN
NGÀY LƯƠNG TẠM ỨNG CÒN LẠI
1 Nguyễn Văn A TP 350000 25
2 Trần Văn B NV 330000 24
3 Lương Sơn Bá PP 340000 26
4 Chúc Anh Đài NV 330000 26
5 Nguyễn Y Chang KT 335000 20
6 Vũ Như Cẩn BV 340000 28
7 Đổng Như Khôi TQ 335000 26


8 Sang Song Luôn PP 350000 24
9 Nguyễn Trùng Dương NV 330000 27
10 Lục Vân Tiên BV 335000 29
Tổng cho các cột Lương, Tạm Ứng, Còn lại

Giá trị cao nhất cho các cột Lương, Tạm Ứng, Còn lại

Giá trị thấp nhất cho các cột Lương, Tạm Ứng, Còn lại

Giá trị trung bình cho các cột Lương, Tạm Ứng, Còn lại

Yêu Cầu:
1. Trình bày bảng tính trên
2. Tính lương tháng:=Lương Cơ Bản * Ngày Công
3. Tạm Ứng =50%*Lương Tháng
4. Còn Lại:=Lương Tháng - Tạm Ứng
5. Tính Tổng, Cao nhất, Thấp nhất, Trung bình cho các cột Lương, Tạm Ứng, Còn Lại
6. Định dạng các cột: Lương, Tạm Ứng, Còn Lại ở dạng "VNĐ"
Bài thực hành số 3
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG …./2004 TẠI KHO QUẢNG NGÃI
STT
CHỨNG
TỪ
DIỄN GIẢI
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ THUẾ
CHUYÊN
CHỞ
CỘNG

1 B50 Bàn gỗ 40 1000000
2 B51 Bàn sắt 45 1500000
3 B52 Bàn Formica 85 550000
4 B53 Ghế dựa 42 360000
5 B54 Ghế xếp 12 450000
6 B55 Ghế đẩu 36 120000
7 B56 Tủ gổ 52 2500000
8 B57 Tủ sắc 54 3700000
Yêu Cầu:
1. Trình bày bảng tính trên
2. Chèn thêm cột trị giá vào sau cột đơn giá rồi tính Trị Giá:=Số Lượng*Đơn Giá
3. Tính Thuế:=Trị Giá*3.75% làm tròn đến hàng trăm.
4. Cước chuyên chở:=Số Lượng*0.75% Trị giá, làm tròn đến hàng nghìn.
5. Tính Tổng cộng:=Trị giá+Thuế+Chuyên chở
6. Định dạng cột Đơn giá, Thuế, Trị giá, Chuyên chở, Cộng có dấu phân cách
phần nghìn.
Bài thực hành số 4
DOANH SỐ BÁN HÀNG CỦA TT THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐẠI VIỆT
TỪ 1- 5/7/2001 Bảng 1
NGÀY

HÀNG
TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN
1 MT 3
1 C 2
1 MI 1
2 BP 2

2 MT 2
2 UPS 1
3 HDD 4
3 HDD 2
3 MT 1
3 MH 2
4 MT 2
4 C 10
4 MI 3
5 ODC 6
5 CS 4
5 FDD 8
5 MT 3
Bảng 2
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
MT Máy tính Bộ 5200000
C Chuột Con 35000
MI Máy in Cái 4200000
BP Bàn phím Cái 60000
UPS Tích điện Cái 850000
HDD Ổ đĩa cứng Ổ 1000000
CDR Ổ đĩa CDROM Ổ 450000
MH Màn hình Cái 1420000
CS Case Cái 170000
FDD Đĩa mềm Hộp 65000
Yêu cầu:
Câu 1: Dựa vào số liệu đã cho ở Bảng 2, dùng công thức để lấy Tên hàng, Đơn vị tính, Đơn giá cho
Bảng 1 trên.
Câu 2: Tính tiền thuế (cột Thuế), biết rằng:
Nếu là Máy tính hoặc Máy in thì Thuế = 5% đơn giá.

Còn những thiết bị khác thì Thuế = 10% đơn giá.
Câu 3: Tính số tiền (cột Tiền) cho các mặt hàng được bán ra trong Bảng 1.
Câu 4: Chèn vào cuối Bảng 1 3 dòng để hiển thị các kết quả sau:
Lần lượt tính tổng số tiền bán Máy tính, Máy in, Màn hình, ....
Tính số lần bán mặt hàng Máy tính, Máy in, Màn hình, ....
Bài thực hành số 5
Tạo bảng tính với số liệu thô như sau:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2006 - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
STT SBD HỌ TÊN ĐTCS TOÁN LÝ HÓA ĐUT TỔNG KẾT QUẢ
1 BK001 Tô Linh Kha LS ? ? ? ? ? ?
2 BK002 Trúc Lan Mai TB
3 BK003 Cổ Gia Trưởng BB
4 BK004 Chúc Anh Đài KH
5 KT001 Hồ Mỹ Nhân TB
6 KT002 Đoàn Tự Cổ KH
7 SP001 Cao Bất Hứa LS
8 SP002 Vi Nhân Gian TB
BẢNG CHẤM BẢNG ĐIỂM ƯU TIÊN
SBD MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3 ĐTCS LS TB BB
BK001 6 7 6 ĐIỂM UT 2 1 0.5
KT001 9 9 5
BK002 3 7 5
SP001 9 7 6
BK003 8 8 7
KT002 7 6 9
SP002 7 4 5
BK004 4 3 4
Trong đó:
 SBD: Số báo danh dự thi của thí sinh
 ĐTCS: Mã đối tượng chính sách, TB (thương binh), LS (liệt sỹ); BB (bệnh binh); KH(không)

 ĐUT: Điểm ưu tiên, tuỳ thuộc vào ĐTCS cho trong Bảng điểm ưu tiên, nếu thí sinh nào có
ĐTCS là “KH” thì Điểm ưu tiên (ĐUT) bằng không
 TỔNG: Tổng số điểm bao gồm điểm 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên
 KẾT QUẢ: Kết quả thi (ĐẬU hay KHÔNG), biết rằng chỉ tiêu của Nhà trường là tuyển vào 5
thí sinh có tổng điểm thi cao nhất
I. HƯỚNG DẪN
 Các công thức sử dụng: IF, VLOOKUP, HLOOKUP, RANK kết hợp với địa chỉ tuyệt đối
 Tính điểm Toán (môn 1): =VLOOKUP()
 Tính điểm Lý (môn 2): =VLOOKUP()
 Tính điểm Hoá (môn 3): =VLOOKUP()
 Tính Điểm ưu tiên: =IF(HLOOKUP())
 Tính Tổng điểm: = Toán + Lý + Hóa + Điểm Ưu Tiên.
 Tính Kết quả:=IF(RANK("ĐẬU", "KHÔNG")
Bài thực hành số 6
Bảng Giá Thanh Toán Tiền Điện Tháng 12/2005
CHỦ HỘ LOẠI SÔCŨ SỐMỚI SỐKW ĐM TĐM NĐM T.TĐM T.NĐM CỘNG
MỘT CQ-A 200 250 ? ? ? ? ? ? ?
HAI NN-D 240 280
BA CB-A 340 450
BỐN CQ-A 430 540
NĂM CB-B 230 450
SÁU CB-C 120 540
BẢY CN-D 210 350
TÁM CN-C 260 410
CHÍN CQ-B 290 450
MƯỜI CQ-D 320 540
NHẤT NN-A 110 230
NHÌ KD-C 230 410
Chú thích:
Bảng số KW định mức

SỐKW: Số KW tiêu thụ
A B C D
ĐM: Số KW định mức
CQ 50 60 70 75
TĐM: Số KW tiêu thụ trong định mức
CB 40 42 55 65
NĐM: Số KW tiêu thụ ngoài định mức
CN 20 50 70 95
T.TĐM: Số tiền trong định mức
KD 60 80 95 120
T.NĐM: Số tiền ngoài định mức
NN 30 60 75 85
CỘNG: Tổng số tiền phải trả
Bảng đơn giá (trong và ngoài định mức)
CB CQ CN KD NN
Chú thích:
TĐM 1200 2300 5400 5500 3000
TĐM: Đơn giá trong định mức
NĐM 1000 1800 4500 4000 2500
NĐM: Đơn giá ngoài định mức

Bài thực hành số 7
KẾT QUẢ KỲ THI TIN HỌC KHOÁ NGÀY ....../....../200....

×