Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm con lắc đơn tính toán docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.01 KB, 9 trang )

CHUYÊN ĐỀ 3.
CON LẮC ĐƠN

Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 3s,
con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2
=
4s. Chu kỳ của con có độ dài l = l
1
+ l
2
.
A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s D. T = 6 s
Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ
T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh
chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy
đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1%

C. Tăng 1% D. Giảm 2%
Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm
130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế
nào để đồng hồ chạy đúng
A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2%
C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%


Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất
với T
0
= 2s, đưa đồng hồ lên độ cao h = 2500m
thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là
bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s
C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t
1
=
10
0
C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì mỗi
ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao
nhiêu? Hệ số nở dài α = 2.10
- 5
K
-1

A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s
C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài
1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = π
2


= 10m/s
2
. chu kì dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1,
l
2
có chu
kì dao động nhơ tương ứng là T
1
=0,3s, T
2
=
0,4s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có
chiều dài l = l
1
+ l
2
là:
A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong
khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động.
Khi giảm độ dài 23cm thì cũng trong thời gian
nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động.
Chiều dài ban đầu của ccon lắc là?
A. 30cm B. 40 cm
C. 50cm D. 80cm
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động
điều hòa với chu kỳ T

1
khi qua vị trí cân bằng
dây treo con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của
nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban
đầu là bao nhiêu?
A. T
1
/ 2 B. T
1
/
2

C. T
1
2
D. T
1
(1+
2
)
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m,
m = 0,1 kg nó dao động với chu kỳ T = 2 s.
Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con
lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu?
A. 2s B. 4s C. 6 s D. 8s
Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, người ta
giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm thì chu
kỳ T’ = 1,8 s. Xác định gia tốc g tại điểm treo
con lắc. Lấy π
2

= 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2

C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m.
Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với
chu kì T =2s. Neu treo thêm vào quả lắc một vật
nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao
nhiêu?
A .8s B.6s
C.4s D. 2s
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao động T
=2s. khi người ta giảm bớt 9cm. chu kì dao động
của con lắc là T’ = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực
nơi đặt con lắc? Lấy π
2

= 10
A. 10m/s
2
B.9,84m/s
2
C. 9,81m/s

2
D. 9,80m/s
2

Câu 14: Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m
được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α
0
=
5
0
so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Cho g = π
2
= 10m/s
2
. Vận tốc của con
lắc khi về tới vị trí cân bằng là:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s
C. 0,278m/s D 15,8m/s
Câu 15: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m = 200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí cân bằng
ta truyền cho vật nặng một vận tốc v = 1m/s
theo phương ngang. Lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Lực
căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N B.4N
C.3N D. 2,4N

Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T
= 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Biên độ góc của dao
động là 6
0
.Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ
góc 3
0
có độ lớn là:
A. 28,7m/s B. 27,8m/s
C. 25m/s D. 22,2m/s
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m
dao động điều hòa ở nơi có g = π
2
= 10m/s
2
. Lúc
t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương với vận tốc 0,5m/s. sau 2,5s vậ tốc của
con lứac có độ lớn là:
A. 0 B. 0,125m/s
C. 0,25m/s D. 0,5m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m = 0,1kg chiều dài l =40cm. Kðo con lắc lệch
khỏi vị trí cân bằng một góc 30
0
rồi buông tay.
Lấy g =10m/s
2

. Lực căng dây khi đi qua vị trí
cao nhất là:
A.
2
/3N B.
3
/2 N
C. 0,2N D. 0,5N
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng nột góc α =60
0
rồi
buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
.
Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,27J B.0,13J C. 0,5J D.1J
Câu 20: Một con lứac đơn có dây treo dài l =
100cm. Vật nặng có khối lượng m =1kg, dao
động với biên độ góc α
0
= 0,1rad, tại nơi có gia
tốc trọng trường g =10m/s
2
. Cơ năng toàn phần
của con lắc là:
A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với

biên độ s
0
=5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = π
2
=
10m/s
2
. Cơ năng của con lắc là:
A. 5.10
-5
J B. 25.10
-5
J
C. 25.10
-4
J D. 25.10
-3
J
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc α = 6
0
. Con lắc có động năng bằng 3
lần thế năng tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,5
0
B. 2
0
C. 2,5
0
D. 3

0
Câu 23: Một con lắc đơn dao động với phương
trình α = 0,14sin2πt(rad). Thời gian ngắn nhất
để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07 rad đến vị
trí biên gần nhất là:
A. 1/6s B. 1/12s C . 5/12s D. 1/8s
Câu 24: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m =0,2kg dao động với phương trình s =
10sin2t(cm). ở thời điểm t = π/6s, con lắc có
động năng là:
A.1J B. 10
-2
J C. 10
-3
J D. 10
-
4
J
Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật
nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm,
l
2
= 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng
một nơi với cùng một năng lượng dao động.
Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α
1
=5
0

, biên
độ góc α
2

của con lắc thứ hai là:
A. 6,328
0
B. 5,625
0

C. 4,445
0
D. 3,951
0

Câu 26: Một đồng hồ chạy đúng giờ trên mặt
đất ở nhiệt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo
con lắc α = 2.10
-5
k
-1
. Khi nhịêt
độ ở đó 20
0
C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ
chạy như thế nào:
A.Chậm 8,64s B. Nhanh 8,64s
C. Chậm 4,32s D. Nhanh 4,32s

Câu 27: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s
trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở
nhiệt độ 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở
dài α = 2.10
-5
k
-1
. Cùng ở vị trí này, đồng hồ chạy
đúng giờ ở nhiệt độ là:
A. 20
0
C B. 15
0
C C. 5
0
C D. 0
0
C
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên
mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km nà coi
nhiệt độ không ảnh hưởng tới chu kì con lắc.
Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt
đát thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm
bao nhiêu?
A. Nhanh 17,28s B. Chậm 17,28s
C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên
mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so

với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau
và bán kính trái đất là 6400km. Sau một ngày
đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s
C. Nhanh 5,4s Chậm 2,7s
Câu 30: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên
mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C. Đưa đồng hồ lên đỉnh
núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ.
Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α =4.10
-5
k
-1
.
Bán kính trái đất là 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh
núi là:
A. 17,5
0
C B. 14,5
0
C
C. 12
0
C D. 7
0
C
Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi
treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con
lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia

tốc a = 1m/s
2
là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s
2
.
A. 4,7s B. 1,78s
C. 1,58s D. 1,43s
Câu 32. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi
đặt trong chân không, quả lắc làm bằng hợp kim
có khối lượng riêng D = 8,67g/cm
3
. bỏ qua sức
cản của không khí quả lắc chịu tác dụng của lực
đẩy Acsimet,khối lượng riêng của không khí là d
= 1,33 g/l. Chu kỳ T’ của con lắc trong không
khí là:
A. 1,99978s B. 1,99985s
C. 2,00024s D. 2,00015s
Câu 33. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g =
10m/s
2
. π
2
= 10, l = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phưong trình dao
động của vật là
A. x = 12sin(5
2
t)cm B. x = 12sin(2,5

2
t)
cm
C. x = 12sin(2,5
2
t + π/2) D. x =
24sin(2,5
2
t)cm
Câu 34. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại
nơi có gia tốc là g, biên độ góc là α
0
. Khi con lắc
đi ngang vị trí có li độ góc là α thì biểu thức tính
vận tốc có dạng:
A. v
2
= gl.cos(α
0
– α) B. v
2
=
2gl.cos(α
0
– α)
C. v
2
= gl.[cos(α) – cos(α
0
)]

D. v
2
= 2gl.[cos(α ) – cos α
0
]
Câu 35. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g,
m α
0
, khi vật ngang qua vị trí có α thì lực căng
là T. Xác định T
A. T = mg[cosα - cos α
0
]
B. T = 3mg[cosα - cos α
0
]
C. T = mg[cosα
0
- cos α ]
D. T = mg[3cosα - 2cos α
0
]
Câu 36 Con lắc đơn được coi là dao động điều
hoà nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thước vật
B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 10
0
.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trường.
D. Các ý trên.


Câu 37. Con lắc đơn có chiều dài l dao động với
chu kì T trong trọng trường trái đất g. Nếu cho
con lắc này vào trong thang máy chuyển động để
trọng lượng giảm 2 lần thì chu kì dao động của
con lắc lúc này sẽ :
A. giảm 2 lần. B. Tăng
2
lần.
C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả
trên.
Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên
độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào ?
A. Thay đổi chiều dài của con lắc.
B. Thay đổi khối lượng vật nặng.
C. Tăng biên độ góc đến 30
0
.
D. Thay đổi gia tốc trọng trường.
Câu 39. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên
độ góc ỏ
0
. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cosỏ
0
)/2. B. mgl(1 -
cosỏ
0
). C. mgl(1+ cosỏ
0

).
D. mgl ỏ
0
2
.
Câu 40. Con lắc đon l = 1(m). Dao động trong
trọng trường g = π
2
(m/s
2
), khi dao động cứ dây
treo thẳng đứng thì bị vướng vào 1 cái đinh ở
trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc
sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s).
C. (1+
2
2
)(s). D. Kết quả khác.
Câu 41. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng
trường g, ôtô chuyển động với a=
3
g
thì khi ở
VTCB dây treo con lắc lập với phương thẳng
đứng góc ỏ là:
A. 60
0
B. 45
0

C. 30
0
D. Kết quả
khác.
Câu 42. Con lắc đơn : khối lượng vật nặng m =
0,1 (kg), dao đông với biên độ góc ỏ = 6
0
trong
trọng trường g = π
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây
lớn nhất là :
A.
)(1 N≈
B.
)(997.0 N≈

C.
)(92.4 N≈
D. Kết quả khác.
Câu 43 Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao
động trong trọng trường g=9,8(m/s
2
) khi không
được cung cấp năng lượng bù thì sau 5 chu kì
biên độ góc giảm từ 5
0
xuống 4

0
. Dể duy trì dao
động thì công suất bộ máy cung cấp năng lượng
cho nó là :
A. P

4,8.10
-3
(W). B. P

48.10
-
5
(W) C. P

5.10
-4
(W) D.
Kết quả khác.
Câu 44 Con lắc đơn dao động điều hoà trong
thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh
dần thì đại lượng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ B. Chu kì
C. Cơ năng D. Tần số góc.
Câu 45. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng trong thang máy đứng yên,
khi thang máy đi lên nhanh dần đều, đại lượng
vật lý nào thay đổi :
A. VTCB. B. Chu kì
C. Cơ năng D. Biên độ.

Câu 46. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m)
thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lượng
con lăc m=1/(5π
2
) (kg) thì trong lượng của con
lắc là :
A. 0,2 (N) B. 0,3 (N)
C. 0,5 (N) D. Kết quả khác.
Câu 47. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc
đơn có chiều dài l
1
thực hiện được 10 dao động
bé, con lắc đơn có có chiều dài l
2
thực hiên được
6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai con lắc là
48(cm) thì tìm được
A. l
1
=27(cm) và l
2
=75(cm)
B. l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm)
C. l
1
=30(cm) và l

2
=78(cm)
D. Kết quả khác.
Câu 48. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất
có nhiệt độ t
1
0
, đưa con lắc này lên độ cao h thì
chu kì dao động bé vẫn không đổi. Câu nói nào
không đúng
A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t
1
0
.
B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t
1
0
.
C. ở độ cao h gia tốc trọng trường giảm.
D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng
trường cùng giảm n lần.
Câu 49. Chất điểm khối lượng m=0,01(kg) dao
động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) với tần
số f=5(Hz). t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng
theo chiều dương của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng
vào chất điểm lúc t=0,95(s) là :
A.

0,197(N) B.


1,97(N)
C.

19,7(N) D. Kết quả
khác.
Câu 50. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao
động bé với chu kì T. Đặt nam châm hút con lắc
với lực F thì nó dao động với chu kì T’=1.1T.
Lực F hướng theo phương :
A. Đứng thẳng lên trên.
B. Đứng thẳng xuống dưới.
C. Hướng ngang.
D. Một phương khác.
Câu 51. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức
căng T > 2P. Với bbiên độ góc ỏ bằng bao nhiêu
thì dây đứt ở VTCB ?

×