Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Đề trắc nghiệm phần bài tập sóng cơ học pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.78 KB, 12 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN BÀI TẬP
SÓNG CƠ HỌC.
Câu1. Hai sóng nào có thể giao thoa được với
nhau?
A. Hai sóng cơ bất kỳ B. sóng dọc và sóng
ngang
C. sóng ngang với sóng ngang
D. Hai sóng cùng biên độ
Câu 2. Sóng cơ học là
A. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi
trường vật chất
B. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi
trường vật chất
C. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi
trường vật chất đàn hồi
D. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi
trường vật chất.
Câu 3. Sóng âm là
A. các sóng có tần số phù hợp
B. các sóng tai người nghe được
C. các sóng có f >16Hz
D. các sóng có f < 20.000Hz
Câu 4. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A. pha dao động B. truyền năng lượng
C. truyền trạng thái dao động D. cả A,B,C
Câu 5. hàm sóng cơ trên mặt nước có dạng.
A. u = u
0
sin(100πt)cm B. u = u
0
tag(100πt)cm


C. u = u
0
ln(100πt)cm D. Cả
A,B,C
Câu 6. Ném một hòn đá xuống mặt nước ta thấy
xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm lan rộng
trên mặt nước. Có thể kết luận điều gì?
A. Sóng nước là sóng dọc
B. sóng nước là sóng ngang
C. sóng nước có biên độ giảm dần D. Cả B
và C
Câu 7. Ta có thể coi biên độ của sóng không đổi
khi nào?
A. Sóng lan truyền trên dây.
B. sóng lan truyền trên mặt nước
C. sóng lan truyền trong không gian
D. Sóng truyền trong không gian không ma sát
Câu 8. âm do người phát ra rất to vì
A. Thanh quảng rung mạnh
B. Do có khoang miệng và mũi
C. do không khí truyền sóng tốt
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 9. Sóng lan truyền trong môi trường nào tốt
nhất
A. Không khí B. xốp C. thép
D. nước
Câu 10. Những vật (con vật ) nào sau đây không
phát ra sóng âm.
A. cánh ve B. mèo C. Chim D.
Cá voi

Câu 11. Khi ta đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng
bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Phản xạ sóng B. giao thoa sóng
C. Nhiễu xạ sóng D. Khúc xạ sóng
Câu 12. Nhỏ các giọt nước đều đặn lên hai điểm
trên mặt nước cách nhau 1 khoảng nào đó. Hỏi tại
trung điểm đường nối hai điểm rơi thì sóng có
biên độ thế nào?
A. Cực đại B. Cực tiểu
C. không xác định được D. như ban đầu
Câu 14. một người “ hú” cúi đầu nói xuống giếng
sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có
hiện tượng gì?
A. Sóng dừng B. phản xạ sóng

C. Không xác định D. Khúc xạ
Câu 15. Một chiếc lá nhấp nhô theo sóng nước mà
không dạt vào bờ, có thể kết luận được điều gì?
A. Sóng nước là sóng dọc B. Sóng nước là sóng
ngang
C. Đang có hiện tượng giao thoa D. Không kết
luận gì.
Câu 16. ống sáo có 7 lỗ, khi thổi ta mở các lỗ thì
ống phát ra các âm khác nhau, vậy việc mở các lỗ
có tác dụng gì?
A. Thay đổi chiều dài của ống sáo
B. Thay đổi chiều dài của cột khí trong ống
C. thay đổi tần số âm
D. thay đổi cường độ âm.
Câu 17. Sóng trên dây đàn là sóng

A. Ngang B. Dọc C. dừng
D. Không xác định được
Câu 18. Sóng cơ khg đựơc tạo ra trong trường hợp
nào sau đây?
A. Lấy búa gõ vào đường ray xe lửa
B. Tiếng còi tàu
C. Tiếng cá heo gọi bầy D. Tiếng vượn

Câu 19. Sóng dừng là hiện tượng giao thoa của
hai sóng
A. Sóng tới và sóng tới \
B. sóng tới và sóng phản xạ
C. sóng phản xạ và sóng phản xạ
D. hai sóng bất kỳ
Câu 20. Kèn Konig gồm có hai ống hình chữ T
lồng vào nhau, Khi thổi người nghệ sỹ rút đi rút lại
một ống. Động tác đó có tác dụng thay đổi gì?
A. Thay đổi hiệu đường đi của sóng âm
B. Thay đổi tần số âm
C. Thay đổi chiều dài cột cộng hưởng

D. Làm cho đẹp
Câu 21. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ
học:
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất
trong không gian.
B. Sóng cơ học là là sự lan truyền của dao
động theo thời gian trong một môi trường
vật chất
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ

dao động theo thời gian trong một môi
trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần
tử vật chất theo thời gian
Câu 22. Chọn câu trả lời sai:
A. Sóng cơ học là những dao động truyền
theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan
truyền theo thời gian trong một môi trường
vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên
tuần hoàn trong không gian với chu kì λ
Câu 23. Chọn phat biểu đúng: sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
B. Có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường, luôn luôn hướng
theo phương nằm ngang.
C. Có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
D. A, B, C đều sai
Câu 24. Chọn phát biểu đúng: Sóng dọc:
A. Có phương dao động các phần tử vật chất
trong môi trường luôn hướng theo phương
thẳng đứng.
B. Có phương dao động các phần tử vật chất

trong môi trường vuông góc với phương
truyền sóng.
C. Có phương dao động các phần tử vật chất
trong môi trường trùng với phương truyền
sóng.
D. A, B, C đều sai
Câu 25. Sóng ngang truyền được trong các môi
trường nào là đúng trong các môi trường nào dưới
đây?
A. Khí và lỏng B. Rắn và lỏng

C. Lỏng và khí D. Rắn và trên mặt môi trường
lỏng
Câu 26. Chọn kết luận đúng: sóng dọc
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Không truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và
chất khí.
D. Truyềng được trong chất rắn, lỏng, khí và
cả trong chân không.
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:
A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động
gọi là vận tốc của sóng.
B. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng
số.
C. đại lượng nghịch đảo của chu kì là tần số
góc của sóng.
D. Chu kì chung của các phần tử có sóng
truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng.
Câu 28. chọn kết luận đúng: Vận tốc truyền của

sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A. Tần số của sóng B. Biên
độ của sóng
B. Bản chất của môi trường D. Độ mạnh của
sóng.
Câu 29: chọn kết luận đúng: khi một sóng cơ học
truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào
sau đây không thay đổi:
A. Tần số B. Vận tốc C. Năng
lượng D. Bước sóng
Câu 30: Chọn định nghĩa đúng về bước sóng
A. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng
trong thời gian một chu kì
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng
một phưưong truyền sóng.
C. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho
phương truyền của sóng.
D. A và B
Câu 31: chọn phát biểu đúng khi nói về năng
lượng của sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
năng lượng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong
không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với
quãng đường truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng
được bảo toàn.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong
không gian, năng lượng sóng tỉ lệ với bình

phương quãng đường truyền sóng
Câu 32: chọn kết luận đúng
A. Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động
các phần tử.
B. Pha dao động là góc giữa phương dao động
và phương truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng cơ học trong chất lỏng
lớn hơn trong chất khí.
D. Bước sóng của sóng trên mặt nước là
khoảng cách giữa hai đỉnh sóng.
Câu 33: chọn kết luận sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm có tần số nằm trong khoang 16Hz
đến 20000Hz.
B. Vận tốc truyền sóng âm không thay đổi
theo nhiệt độ.
C. Sóng âm không truyền được trong chân
không.
D. Sóng âm là sóng dọc truyền được trong mọi
chất rắn, lỏng và khí.
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền
sóng trong môi trường:
A. Sóng truyền đi không mang theo vật chất
của môi trường.
B. Các sóng có tần số khác nhau lan truyền
với cùng vận tốc.
C. Sóng truyền đi với vậ tốc hữu hạn.
D. Sóng có biên độ càng lớn lan truyền càng
nhanh.
Câu 35: Khi âm thanh truyền từ không khí vào
nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay

đổi không?
A. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi C.
Bước sóng thay đổi, tần số không đổi
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi
D. Cả hai đại lượng đều không thay
đổi
Câu 36: Một sóng âm truyền từ không khí vào
nước, sóng âm đó ở môi trường có:
A. Cùng bước sóng B. Cùng biên độ
C. Cùng vận tốc truyền D. Cùng tần số
Câu 37: chọn kết luận đúng khí nói về môi trường
truyền âm và vận tốc âm:
A. Môi trường truyền âm có thể là chất rắn,
lỏng khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung xốp truyền
âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn
hồi và mật độ của môi trường.
D. A và C đều đúng
Câu 38: chọn kết luận đúng:
A. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất
của môi trường giảm.
B. Vận tốc truyền âm tăng khi độ đàn hồi của
môi trường càng lớn.
C. Vận tốc truyền âm có giá trị cực đại khi
truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s.
D. Vận tốc truyền âm giảm khi nhiệt độ của
môi trường tăng.

Câu 39: Trong không khí sóng âm lan truyền như
thế nào và các phần tử chuyển động ra sao?
A. Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm
dần đều, còn các phần tử không khí thực
hiện cac dao động điều hòa.
B. Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều
và các phần tử không khí dao đông vuông
góc với phương truyền sóng.
C. Sóng âm lan truyền theo chuyển động
chậm dần đều và các phần tử không khí
thực hiện dao động tắt dần.
D. Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi
và các phần tử không khí dao động điều
hòa song song với phương truyền sóng.
Câu 40: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của
âm phụ thuộc vào:
A. Tần số âm B. Biên độ âm
C. Vận tốc truyền âm D. Năng lượng
âm
Câu 41: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
đặc điểm nào trong các đặc điểm sau.
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D.
A và B
Câu 42: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có
thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào sau
đây?
A. Có cùng tần số phát ra bởi cùng một nhạc
cụ
B. Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc

cụ
C. Có cùng tần số phát ra bởi hai loại nhạc cụ
khác nhau.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ
khác nhau
Câu 43: Âm sắc là một đựac tính sinh lí của âm
phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm B. Bước sóng
C. Bước sóng và năng lượng âm
D. Tần số và biên độ âm
Câu 44: Chọn phát biểu sai khi nói về độ to của
âm và khả năng nghe của tai người:
A. Tai con người nghe thính nhất đối với các
âm trong miền có tần số từ 10.000 đến
15.000 Hz.
B. Với các tần số từ 1000 đến 5000Hz,
ngưỡng nghe của tai người vào khoảng
10
-12
W/m
2
.
C. Ngưỡng đau của tai người tương ứng với
mức cường độ âm khoảng 10W/m
2

D. Cả A, B và C đều đúng

×