Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi ma tran dap an sinh 8 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GV: Bùi Thị Hương. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN :Sinh học LỚP 8 Thời gian làm bài: ………. phút (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề:……….). Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Chương 1. - Xác định rõ tế bào Khái quát về cơ thể là đơn vị cấu tạo và người chức năng của cơ thể. - Khái niệm cung phản xạ. - Nêu được định nghĩa mô Số câu : 4 Số câu : 3 1 điểm = 10% Số điểm : 0,75 = 75% Chương 2. - Nêu được cơ chế Vận động lớn lên và dài ra của 06 tiết xương. - Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh Số câu : 3 Số câu : 2 1,5 điểm = 15 % Số điểm: 1,25 = 83,33% Chương 3. - Xác định các chức Tuần hoàn năng mà máu đảm 07 tiết nhận liên quan đến các thành phần cấu tạo.. Kể được một số loại mô và chức năng của chúng. Số câu : 2 3 điểm =30%. Số câu : 1 Số điểm : 2 = 66,67%. Chương 4. Hô hấp 04 tiết. Số câu : 1 Số điểm: 1 = 33,33% - Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.. Số câu : 1 Số điểm : 0,25 = 25% - So sánh bộ xương người với bộ xương thú. Vận dụng Cấp độ thấp. .. Số câu : 1 Số điểm : 0,25 = 16,67% - Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu trong cơ thể. - Kể các bệnh chính về cơ quan hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu : 2 2,25 điểm = 22,5 %. Số câu : 1 Số điểm : 2 = 88,88%. Chương 5. Tiêu hoá 07 tiết Số câu : 3 2,25 điểm = 22,5 % Tổng số câu : 13 Tổng số điểm 100% = 10 điểm. Số câu :7 Số điểm:5 = 50%. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. - Trình bày sự biến đổi thức ăn ở dạ dày về mặt cơ học và hoá học. Số câu : 1 Số điểm : 2 = 88,88% Số câu :4 Số điểm: 4,5 = 45%. Số câu 1 Số điểm: 0,25 = 11,12 % - Vai trò của các enzim Số câu : 1 Số điểm : 0,25= 11,12 % Số câu :2 Số điểm:0,5= 5%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian làm bài 45phút ( Không tính thời gian phát đề ) ( Mã đề ) Họ và tên học sinh : ……………………………………Lớp:…… I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái của mỗi câu trả lời đúng. Câu 1.Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo và cũng là đơn vị chức năng của cơ thể ? A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào. B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho hoạt động của cơ thể. C. Khi các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết. D. Câu A và B đúng. Câu 2. Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động là chức năng của loại mô nào sau đây? A. Mô cơ. B.Mô liên kết. C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh. Câu 3. Một tập hợp tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là: A. Tế bào. B. Mô. C.Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 4……………..Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng. A. Phản xạ. B.Vòng phản xạ. C. Cung phản xạ. D.Vòng tuần hoàn. Câu 5.Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú? A. Đứng thẳng và lao động. B. Ăn thịt, ăn chín . C. Có tư duy trừu tượng. D. Sống thành xã hội. Câu 6.Xương to ra về bề ngang là nhờ: A. Sự phân chia của mô xương cứng. C. Sự phân chia của tế bào màng xương. B. Tấm sụn ở hai đầu xương D.Mô xương xốp. Câu 7. Điền Đúng (Đ) hoặc Sai ( S) vào ô vuông trước mỗi câu sau: A. Trong nước bọt có enzim amilaza giúp tiêu hoá prôtêin. B. Viêm phế quản, viêm họng, viêm phổi là các bệnh về đường hô hấp. Câu 8. Nối các thành phần máu ở cột (A) với chức năng của chúng ở cột (B) sao cho phù hợp và điền vào phần trả lời ở cột (C) trong bảng dưới đây: Thành phần của máu Chức năng Trả lời (A) (B) (C) 1. Huyết tương a. Bảo vệ cơ thể, diệt khuẩn. 1……….. 2. Hồng cầu b.Làm máu đông, bịt kín vết thương. 2……….. 3. Bạch cầu c. Vận chuyển chất dinh dưỡng. 3………. 4. Tiểu cầu d.Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu 4………. thông dễ dàng trong mạch. e. Vận chuyển O2 và CO2 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm ). Câu 9. ( 1 Điểm ). Nêu những biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh? Câu 10. ( 2 điểm ). Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? Câu 11. ( 2 điểm ).Trình bày quá trình biến đổi thức ăn ở dạ dày?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12. ( 2 điểm). Tóm tắt quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào? Bài làm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHẦN ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 8 I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. D. A. B. C. A. C. A.S. 1.c,d. B. Đ. 2.e; 3.a 4.b. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm ). Câu Câu 9.. Nội Dung Những biện pháp chống cong vẹo ở học sinh là :. Điểm 0,25 đ. - Ngồi học đúng tư thế, không nghiêng vẹo. 0,25 đ. - Mang vác đồ vật đều cả 2 vai, tay. 0,25 đ. - Không làm việc nặng quá sức chịu đựng của bản thân.. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 10. * Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ:. 0,25 đ. - Máu đỏ thẫm ( Giàu cácbônic ) từ tâm thất phải theo động mạch 0,25 đ phổi lên mao mạch phổi để thực hiện quá trình trao đổi khí. - Máu nhường khí cacbônic cho phổi và lấy khí oxi nên máu. 0,25 đ. chuyển sang màu đỏ tươi . - Máu đỏ tưoi theo tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ trái.. 0,25 đ. * Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.. 0,25 đ. - Máu đỏ tươi ( giàu oxi ) từ tâm thất trái theo động mạch chủ tới. 0,25 đ. mao mạch phần trên cơ thể và mao mạch phần dưới cơ thể để thực hiện quá trình trao đổi chất và trao đổi khí. - Máu nhường oxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan, lấy đi khí. 0,25 đ. cácbônic và các chất thải nên máu chuyển sang màu đỏ thẫm.. Câu 11. - Máu đỏ thẫm theo tĩnh mạch chủ dưới và tĩnh mạch chủ trên đổ. 0,25 đ. về tâm nhĩ phải. Quá trình biến đổi thức ăn ở dạ dày.. 0,25 đ. * Biến đổi lí học.. 0,25 đ. - Sự tiết dịch vị giúp hoà loãng thức ăn.. 0,5 đ. - Sự co bóp của dạ dày giúp thức ăn được đảo trộn và thấm đều. 0,5 đ. dịch vị * Biến đổi hoá học.. 0,5 đ. - sự hoạt động của enzim pepsin phân cắt prôtêin chuỗi dài thành Câu 12. prôtêin chuỗi ngắn từ 3 – 10 axitamin. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp.. 0,5 đ. * Sự trao đổi khí ở phổi. - Nồng độ oxi ở phế nang cao hơn nồng dộ oxi ở mao mạch máu. 0,5 đ. nên oxi từ phế nang khuyếch tán vào mao mạch máu. - Nồng độ cacbôncic mao mạch máu cao hơn ở phế nang nên cacbônic khuyếch tán từ máu vào phế nang.. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Trao đổi khí ở tế bào. - Nồng độ oxi ở mao mạch máu cao hơn ở tế bào nên oxi khuyếch 0,5 đ tán từ máu vào tế bào. - Nồng độ cacbônic ở tế bào cao hơn ở máu nên cacbônic khuyếch tán từ tế bào vào máu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×