Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.32 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013 MÔN: TOÁN-6 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1/ Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 1 B. 7 C. 9 D. 27 2/ BCNN ( 12, 30 ) là : A. 6 B. 12 C. 30 D. 60 15 5 3/ Kết quả của phép tính 3 : 3 là : A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 4/ Tổng : 21 + 45 chia hết cho số nào: A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 5/ Kết quả của phép tính (- 13 ) + ( - 28 ) là : A. - 41 B. – 31 C. 41 D. – 15 6/ Cho hình vẽ bên: m A. F m , F n E B. E m, E n F P P m , P n n C. D. E m, E n 7/ Cho ba điểm E,F,K thẳng hàng và EK + KF = EF .Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là : A. Điểm E B. Điểm F C. Điểm K D. Cả A,B đều đúng 8 / Cho hình vẽ bên: O M P N A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. C. Điểm O và N nằm cùng phía đối với điểm M. D. Điểm O và N nằm cùng phía đối với điểm P II/ Bài Toán: ( 8đ) Bài 1: ( 3đ ) Thực hiện phép tính . a) 49 . 125 – 49 . 25 2 80 130 12 4 b). c) 34 : 32 + 22 . 23 Bài 2: ( 2đ )Tìm x, biết . a) 4x – 138 = 26 b) x 36, x 45 và 0 < x < 300. Bài 3: ( 3đ ) Vẽ tia Ax ,trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm , AC = 8cm. a) Trong ba điểm A,B,C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ,so sánh AB và BC ? c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? vì sao ? ------------------------------------------Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 1 B. 5 C. 15 D. 27 2/ BCNN ( 40, 60 ) là : A. 6 B. 40 C. 120 D. 60 3/ Kết quả của phép tính 512 : 54 là : A. 13 B. 516 C. 528 D. 58 4/ Tổng : 27 + 54 chia hết cho số nào: A. 9 B. 7 C. 6 D. 2 5/ Kết quả của phép tính (- 15 ) + ( - 29 ) là : A. 44 B. – 34 C. - 44 D. – 14 6/ Cho hình vẽ bên: a A. N a , N b M B. M a, M b N P C. P a, P b b M a , M b D. 7/ Cho ba điểm P,Q,H thẳng hàng và PH + HQ = PQ .Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là : A. Điểm P B. Điểm H C. Điểm Q D. Cả A,B đều đúng 8 / Cho hình vẽ bên: R. O. S. T. A.Điểm R và S nằm cùng phía đối với điểm O. B.Điểm R và T nằm cùng phía đối với điểm O. C.Điểm S và T nằm cùng phía đối với điểm R. D.Điểm Ovà T nằm cùng phía đối với điểm S II/ Bài Toán: ( 8đ) Bài 1: ( 3đ ) Thực hiện phép tính . a) 47 . 135 – 47 . 35 2 100 116 12 6 (b. c) 54 : 52 + 32 . 33 Bài 2: ( 2đ ) Tìm x, biết . a) 5x – 131 = 19 b) 36x, 45x và x > 3. Bài 3: ( 3đ ) Vẽ tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm , ON = 6cm. a) Trong ba điểm O,M,N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN ,so sánh OM và MN ? c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? vì sao ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2012 - 2013 (Theo hình thức TNKQ và TL) I.Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kỉ năng chương 1 và chương 2 số học , đặt biệt là kỉ năng vận dụng các kiến thức về tập hợp, thứ tự thực các phép tính, nâng lên lũy thừa ,ƯC và BC , ƯCLN và BCNN , cộng trừ các số nguyên ,và các kiến thức trong hình học để làm bài tập cụ thể. II.Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Tỉ lệ 20% và 80% ( 2:8 ) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Các phép 1 1 1 1 4 toán trong N Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 0,25 1,0 1,75 Tỉ lệ % 17,5% 2.Các bài 1 1 2 4 toán về lũy thừa Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 1,0 2,0 3,25 Tỉ lệ % 32,5% 3 .Các bài 1 1 2 toán về ƯC và BC, ƯCLN,BCNN Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ % 12,5% 1 1 4.Các bài toán trong Z Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 5.Hình học 1 1 1 2 5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0,25. 1 0,25. 2 0,5 5,0%. 3 0,75 7,5%. 1 1,0 11 8,75 87,5%. 2 2,0. 5 3,5 35% 16 10,0 100%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM: 1.B 2. D 3.B II.TỰ LUẬN: Bài 1: a) 49 . 125 – 49 . 25 = 49 ( 125 - 25 ) = 49 . 100 = 4900 b) 80 – [ 130 – ( 12 – 4 )2 ] = 80 – [ 130 – 82 ] = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14 c) 34 : 32 + 22 . 23 = 3 2 + 25 = 9 + 32 = 41 Bài 2: a) 4x – 138 = 26 4x = 138 + 26 x = 164 : 4 x = 41. 4.D. 5.C. BIỂU ĐIỂM 6.B. 7.C. 8.C. 2 Mỗi câu 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. b) x 36, x 45 và 0 < x < 300. Ta có : x BC ( 36, 45 ) 36 = 22. 32 45 = 32 . 5 BCNN ( 36, 45 ) = 22. 32 .5 = 180 Suy ra BC(36,45) = B(180) = { 0;180;360;540;………} Vì 0 < x < 300 suy ra x = 180. 0,25 0,25 0,25 0,25. Bài 3: A. B. C. x. 4cm. 0,5. 8cm a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C ,vì AB < AC ( 4cm < 8cm ) b)Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Ta có : AB + BC = AC BC = AC – AB BC = 8 – 4 = 4 (cm) So sánh : AB = BC = 4 (cm ) b) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC , vì AB + AC = AC và AB = BC. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: 1.B 2. C 3.D II.TỰ LUẬN: Bài 1: a) 47 . 135 – 47 . 35 = 47 ( 135 - 35 ) = 47 . 100 = 4700 b) 100 – [ 116 – ( 12 – 6 )2 ] = 100 – [ 116 – 62 ] = 100 – [ 116 – 36 ] = 100 – 80 = 20 4 2 c) 5 : 5 + 32 . 33 = 5 2 + 35 = 25 + 243 = 259 Bài 2: a) 5x – 131 = 19 5x = 131 + 19 x = 150 : 5 x = 30. 4.A. 5.C. BIỂU ĐIỂM 6.B. 7.B. 8.C. 2 Mỗi câu 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. b) 36x, 45x và x > 3. Ta có : x ƯC ( 36, 45 ) 36 = 22. 32 45 = 32 . 5 ƯCLN ( 36, 45 ) = 32 = 9 Suy ra ƯC(36,45) = Ư(9) = { 1;3;9} Vì x > 3 suy ra x = 9. 0,25 0,25 0,25 0,25. Bài 3: O. M. N. x. 3cm. 0,5. 6cm a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N ,vì OM < ON ( 3cm < 6cm ) b)Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N . Ta có : OM + MN = ON MN = ON – OM MN = 6 – 3 = 3 (cm) So sánh : OM = MN = 3 (cm ) c) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON , vì OM + MN = ON và MN = OM Duyệt chuyên môn. Tổ trưởng. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 GV ra đề.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>