Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.89 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 15: LíP 2E. thø 2/ 28/ 11/ 2011 §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) I.Mục tiêu -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. -Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *KØ n¨ng sèng: - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II.§å dïng d¹y häc: -Phiếu , Chổi, ki hốt rác. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ -Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta cần -Không vứt rác bừa bãi,làm trực nhật phải làm gì? hàng ngày,không bôi bẩn,vẽ bậy lên bàn ghế. Là bổn phận của mỗi HS -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Xử lý tình huống -Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho -Lớp chia làm 3 nhóm và mỗi nhóm 1 t×nh huèng. các nhóm. -Đại diện nhóm xö lÝ t×nh huèng. - An sẽ ngăn bạn lại và nói phải đổ rác -Nhóm 1: Mai và An cùng làm trực nhật, Mai đúng nơi quy định. đổ rác qua cửa sổ lớp học cho tiện, An sẽ…. - Hà khuyên bạn không nên vẽ lên -Nhóm 2: Nam rủ Hà:”mình vẽ hình Đô-rêtường. mon lên tường đi!”Hà sẽ….. -Long sẽ lên trường trồng hoa cùng các -Nhóm 3: Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng bạn và hẹn bố đi vào dịp khác. cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên, Long sẽ…. +Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? *GV kết luận. Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, đẹp lớp học. -HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem -nhận xét lớp học. lớp mình đã sạch đẹp chưa? -HS thu dọn rác nếu có. -HS quan sát lớp học sau khi thu dọn và phát biểu. Kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể,vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sạch đẹp. Đó là quyền và bổn phận của mỗi HS. Hoạt động 3: Trò chơi (tìm đôi). -Cách chơi: 6 HS tham gia chơi. Mỗi em sẽ bốc một phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi 1câu trả lời về bài học. 1. Nếu tổ em dọn dẹp vệ sinh lớp học…. 2.Nếu em lỡ tay làm dây mực lên bàn… 3.Nếu em thấy bạn vẽ bậy lên bàn…. -6 em một đội và tham gia chơi và nghe GV nói cách chơi. -Thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xóa các vết bẩn trên tường và bàn ghế. -Thì em sẽ lấy khăn lau sạch. -Thì em sẽ nhắc bạn không nên vẽ bậy lên tường, để giữ cho trường lớp sạch đẹp.. HS bốc phiếu và đọc nội dung phiếu để cho các bạn khác tìm đôi. Đôi nào tìm được nhau đúng và nhanh đôi đó sẽ thắng. -HS chơi -HS chơi -Nhận xét đánh giá *Kết luận chung: Giữ gìn trường lớp sạch -HS lắng nghe. đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. Trường em, em quý, em yêu -HS đọc lại câu GV ghi bảng. Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên. 4.Củng cố, dÆn dß: -Một số HS kể. -HS kể một số việc đã làm để giữ cho trường lớp sạch đẹp. -HS lắng nghe. -GDHS: Giữ vệ sinh chung quanh trường lớp để trường lớp sạch sẽ và thoáng mát. -Nhận xét tiết học «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP I.Mục tiêu -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. -Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II .§å dïng d¹y häc: -Phiếu . 1. ổn định tổ chức: H¸t 2. KiÓm tra bµi cò: - Con đã làm gì để góp phần làm cho trờng lớp sạch đẹp? - Tr¶ lêi. - NhËn xÐt. 3. ¤n tËp:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. GT bµi: - Ghi ®Çu bµi: b. Néi dung: - Nh¾c l¹i. * Hoạt động 1: Xử lý tình huống. - Giao t×nh huèng cho c¸c nhãm. - Mçi nhãm 1 t×nh huèng. + T×nh huèng 1: Hµ vµ Lan cïng trùc - Mçi nhãm 1 t×nh huèng. - C¸c nhãm tr×nh bµy. nhật định đổ rác qua cửa sổ lớp học cho tiÖn. Lan sÏ lµm g×? TH1:ngăn bạn lại và nói phải đổ rác đúng nơi quy + T×nh huèng 2:Dòng nh×n thÊy Nam định. vÏ mét bøc tranh lªn têng líp. NÕu TH2:Khuyªn Nam kh«ng nªn vÎ lªn têng líp. em lµ Dòng em sÏ lµm g×?. * KL: Cần phải thực hiện đúng các Làm nh thế là bẩn trờng , lớp. quy định về vệ sinh trờng lớp để giữ trờng lớp sạch đẹp. * Hoạt động 2: ích lợi của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. -GV tæ chøc cho hs ch¬i trß ch¬i tiÕp søc. -Chia lớp làm 2 đội chơi.Đội nào ghi đợc nhiều lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp đúng trong vòng 5 phút là đội thắng cuộc. -Y/ C hs ch¬i. -NhËn xÐt c¸ch ch¬i. - L¾ng nghe. * KL:Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp mang l¹i rÊt nhiÒu lîi Ých nh: +Lµm m«i trêng líp trong lµnh, s¹ch -HS ch¬i. sÏ. +Gióp em häc tËp tèt h¬n. +ThÓ hiÖn lßng yªu trêng, yªu líp. +Gióp c¸c em cã søc khoÎ tèt. 4. Cñng cè – dÆn dß: - Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của h/s để ta đợc sinh ho¹t, häc tËp trong m«i trêng trong lµnh. - NhËn xÐt tiÕt häc. ¢M NH¹C: GV CHUY£N TR¸CH TËP VIÕT: CHỮ HOA N I.Mục tiêu -Viết 1 dòng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau(3 lần). II.§å dïng d¹y häc: -Mẫu chữ. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng con chữ hoa M và tiếng Miệng -Viết bảng con chữ M và Miệng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nhận xét, khen. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn viết chữ hoa *Hướng dẫn quan sát, nhận xét: -Chữ hoa N cao mấy ôli? Rộng mấy ôli? - Gồm mấy nét? -Cách viết: +Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6(như nét 1 của chữ M). +Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 đổi chiều bút,viết được một nét thẳng xiên xuống ĐK1. +Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5. -Viết mẫu chữ hoa N -HS tập viết bảng con chữ hoa N -Nhận xét sửa sai c.Hướng dẫn viết ứng dụng *Giới thiệu cụm từ ứng dụng -HS đọc cụm từ ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: suy nghĩ đúng trước khi làm. *Hướng dẫn quan sát, nhận xét -Các chữ cái cao mấy li? -Chữ cái cao mấy li? -Chữ cái 1,25 li? -Các chữ cái cao 1 li? -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách là bao nhiêu? -Nối nét: Giữa chữ N và chữ g giữ một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái này không nét với nhau được. -Viết mẩu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau -HS viết bảng con tiếng Nghĩ d.Hướng dẫn viết tập viết *Nêu yêu cầu viết -Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa và 2 dòng cỡ nhỏ. -Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa và 1 dòng cỡ. -HS nghe và nhắc lại tên bài. -5 ôli và rộng 3 ôli. -Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. -HS chú ý các nét.. -HS theo dõi GV viết mẫu chữ. -HS viết bảng con -HS đọc từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau. -HS lắng nghe. - 2,5 li - 1,5 li -Viết bảng con -Một chữ o -HS lắng nghe và chú ý giữa chữ N và chữ g -Nghĩ trước nghĩ sau -HS viết bảng con. -Các chữ N,g,h. Chữ r. Các chữ s,r -Các chữ còn lại -HS viết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhỏ. -Viết 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ -Viết bảng con -HS viết vë tập viết, quan sát uốn nắn HS. -Viết vµo vë tập viết *Chấm, chữa bài -Chấm 4 vở của HS nhận xét 4.Củng cố: -Nhận xét tiết học -Về nhà viết phần còn lại. Xem bài mới -HS lắng nghe. Thø 3/ 29/ 11/ 2011 S¸ng líp 2D: §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) ThÓ dôc: gv chuyªn tr¸ch «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP TËP VIÕT: CHỮ HOA N (đã soạn ở thứ 2) ChiÒu líp 2A: §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) ( so¹n ë thø 2) «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (so¹n ë thø 2) Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC I.Mục tiêu -Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. II.§å dïng d¹y häc: -Tranh minh họa trong SGK III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ -Nếu bị ngộ độc cần phải làm gì? -Báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu -Nhận xét ghi điểm nhớ mang theo nhãn thuốc bị ngộ độc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hoạt động 1:Quan sát trường học -HS quan sát trường học của mình. -Quan sát trường mình +Hãy nói tên trường và địa chỉ của trường em? -Phát biểu -HS quan sát sân trường và phòng học. -HS quan sát +Hãy nói về quang cảnh của trường em? -Phát biểu: có các phòng học… -Kết luận: Trường học thường có: sân, vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của BGH, -HS lắng nghe. phòng thư viện và phòng học. Hoạt động 2: Làm việc với SGK -HS làm việc theo cặp -HS làm việc theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -HS quan sát các tranh 1, 2 SGK và hỏi: -Quan sát tranh. +Ngoài các phòng học trường em còn có -Phòng BGH, phòng thư viện những phòng nào? -Phòng học tập trong lớp. +Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư -Thư viện: mượn và đọc sách viện,phòng truyền thống và phòng y tế trong -y tế: Khám bệnh. các hình? +Em thích phòng nào? Vì sao? -Phát biểu -Kết luận: Ở trường HS học tập trong lớp học, hay ngoài sân trường, vườn trường. Ngoài ra -HS lắng nghe. các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, đến phòng y tế để khám bệnh khi cần thiết. Hoạt động 3:Trò chơi -HS vai hướng dẫn viên du lịch giới thiệu -HS phân vai đóng hướng dẫn viên và trường học của mình. một người làm thư viện, bác sĩ… -HS làm nhân viên thư viện giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện. -HS làm bác sĩ ở phòng y tế: giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế. -Một số HS làm khách tham quan trường hỏi vài câu hỏi. -HS chơi -Chơi trò chơi -Nhận xét đánh giá trò chơi -Kết luận chung: Trường học thường có -HS lắng nghe. sân,vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của ban giám hiệu, phòng thư viện, các phòng học. 4. Củng cố: -GDHS:Yêu quý trường lớp của mình,giữ gìn -HS lắng nghe. trường, bàn ghế sạch sẽ, gọn gàng -Nhận xét tiết học. ¤N Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC I.Mục tiêu -Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp 2.¤n tËp: Hoạt động 1:Quan sát trường học -HS quan sát trường học của mình..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +Hãy nói tên trường và địa chỉ của trường em? -HS quan sát sân trường và phòng học. +Hãy nói về quang cảnh của trường em? -Kết luận: Trường học thường có: sân, vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của BGH, phòng thư viện và phòng học. Hoạt động 3:Thi giíi thiÖu vÒ trêng häc cña m×nh. -HS giới thiệu trường học của mình. -HS làm nhân viên thư viện giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện. -HS làm bác sĩ ở phòng y tế: giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế. -Một số HS làm khách tham quan trường hỏi vài câu hỏi. -Nhận xét. -Kết luận chung: Trường học thường có sân,vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của ban giám hiệu, phòng thư viện, các phòng học. 3. Củng cố, dÆn dß: -GDHS:Yêu quý trường lớp của mình,giữ gìn trường, bàn ghế sạch sẽ, gọn gàng -Nhận xét tiết học. Thø 4/ 30/ 11/ 2011. -Quan sát trường mình -Phát biểu -HS quan sát -Phát biểu: có các phòng học… -HS lắng nghe. -HS giới thiệu trường học của mình.. -HS lắng nghe.. Líp 2C: Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC (so¹n ë thø 3) «n Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC (so¹n ë thø 3) ChÝNH T¶(TËP CHÐP): HAI ANH EM I.Mục tiêu: -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong ngoặc kép. -Làm được bài tập 2, (BT3) a/b. II.Chuẩn bị: ChÐp sẵn nội dung bài chính tả III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ -HS viết bảng lớp+nháp các từ: phơ phất, -Viết bảng lớp+nháp vương vương, giấc mơ, mênh mông. -HS nghe và sửa sai(nếu có).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn tập chép *Hướng dẫn chuẩn bị -Đọc bài chính tả. *Hướng dẫn nhận xét -Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em? -Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu gì? *Hướng dẫn viết từ khó -HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích tiếng các từ: nuôi vợ, công bằng, ra đồng. *Viết chính tả -Lưu ý HS: Cách trình bày, cách cầm viết, ngồi viết, để vở cho ngay ngắn. -HS chép bài vào vở.Quan sát uốn nắn HS. *Chấm,chữa bài -Đọc bài cho HS soát lại -Chấm 4 vở của HS nhận xét c.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: Các em tìm các từ có chứa vần ai hay ay. -HS làm bài tập theo nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương ai: cái chai, nhân ái, hái hoa, con trai, dẻo dai, đất đai,… ay: máy bay, máy cày, dạy bảo, chạy nhảy… Bài 3 a.HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: Các em tìm các từ có chứa vần ât hay âc theo các gợi ý sau: -HS làm bài tập bảng con. +Trái nghĩa với còn. +Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu. +Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà(hoặc cầu thang). -Nhận xét sửa sai 4.Củng cố, dÆn dß:. -HS lắng nghe, nhắc lại tên bài. -Đọc bài chính tả -Anh mình còn phải nuôi vợ con …công bằng. -Suy nghĩ của người em được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm. -Viết bảng con từ khó. -HS sửa lại tư thế ngồi. -Viết vào vở. -HS tự soát lỗi -Đọc yêu cầu -Làm bài theo nhóm -Trình bày -HS sửa vào vở bài tập.. -Đọc yêu cầu -HS nghe GV hướng dẫn. -Làm bài tập bảng con. -mất -gật đầu -bậc thang.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Nhận xét tiết học -Về nhà làm những bài còn lại. Xem bài mới THñ C¤NG: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. - Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. -HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công. II. Chuẩn bị: Mẫu, Qui trỡnh , đồ dùng thủ công. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Ổn định: -Hát 2.Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán hình tròn GV kiểm tra dụng cụ: -HS để dụng cụ lên bàn -GV nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Cho HS xem mẫu -HS quan sát mẫu hình biển báo. Hình dáng biển báo như thế nào? -Có hình tròn Kích thước ra sao? -Vừa phải - Màu sắc như thế nào? -Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm. -KL: Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân - HS lắng nghe. biển báo Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu Bước 1: Gấp, cắt -GV lần lượt gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ -HS lắng nghe . hình vuông có cạnh là 6 ô. -Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4 ô, chiều rộng 1 ô -Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo Bước 2: Dán -Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng -Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn Hoạt động 3: Thực hành -HS thực hành cắt dán biển báo giao -GV cho HS thực hành thông. -GV theo dõi uốn nắn. -HS chọn ra sản phẩm đẹp. -GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. 4.Củng cố – Dặn dò: Biển báo GT giúp cho người tham gia GT - HS nghe. chấp hành đúng luật GT, góp phần giảm tai nạn và TK nhiên liệu. -Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều” ( Tiết 2) -Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo S¸ng2B: Thø 5/ 1/ 12/ 2011 §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) (so¹n ë thø 2) ¢M NH¹C: gv chuyªn tr¸ch «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (so¹n ë thø 2) THñ C¤NG: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1) (SO¹N ë THø 4) CHIÒU 2e: Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC (so¹n ë thø 3) «n Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC (so¹n ë thø 3) THñ C¤NG: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1) (SO¹N ë THø 4) ChÝNH T¶(TËP CHÐP): HAI ANH EM (SO¹N ë THø 4) Thø 6/ 2/ 12/ 2011 Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC (so¹n ë thø 3) «n Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC (so¹n ë thø 3) THñ C¤NG: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1) (SO¹N ë THø 4) ChÝnh t¶( nghe viÕt): BÉ HOA I.Mục tiêu -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài chính tả đoạn văn xuôi. -Làm được bài tập(3)a/b. II.Chuẩn bị: III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: -HS lên bảng lớp viết các từ, lớp viết vào -Viết bảng lớp+nháp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nháp: nuôi vợ, công bằng, ra đồng. -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nghe viết *Hướng dẫn chuẩn bị -HS đọc lại bài *Hướng dẫn nắm nội dung bài -Em Nụ đáng yêu như thế nào? *Hướng dẫn nhận xét -Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?Vì sao? *Hướng dẫn viết từ khó -HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích tiếng các từ: đỏ hồng, em Nụ, bé Hoa,.. *Viết chính tả -Lưu ý HS: Cách trình bày bài viết, cầm bút, để vở, ngồi viết ngay ngắn. -Đọc bài cho HS viết bài vào vở *Chấm,chữa bài -Đọc bài cho HS soát lại -Chấm 4 vở của HS nhận xét *Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm từ có tiếng chứa vần ai hay ay. -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: Tìm các từ có tiếng chứa vần ai hay ay theo gợi ý. -HS làm bài bảng con a.Chỉ sự di chuyển trên không b.Chỉ nước tuôn thành dòng c.Trái nghĩa với đúng -Nhận xét sửa sai Bài 3b: Điền vào chỗ trống ât hay ấc? -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:Các em chọn vần ât hay âc để điền vào các chỗ trống -HS làm bài vào vở+bảng lớp -Nhận xét sửa sai 4.Củng cố: -GDHS:Viết cẩn thận, rình bày đúng sạch, đẹp, yêu thương cha mẹ và anh chị em của mình. -Nhận xét tiết học. -HS nghe. -HS lắng nghe và nhắc lại tên bài. -Đọc bài chính tả -Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. -Nụ, Hoa vì đó là tên riêng -Viết bảng con từ khó và phân tích các từ. -HS sửa lại tư thế ngồi và cách cầm bút, ngồi ngay ngắn. -Viết bài vào vở. -HS soát lỗi.. -Đọc yêu cầu -HS nghe hướng dẫn và tìm. -Làm bài tập bảng con -máy bay -nước chảy -sai -Đọc yêu cầu -HS nghe GV hướng dẫn và điền. -Làm bài vào vở+bảng lớp b.ât hay âc? giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 1. Thứ tư ngày 8 thang 12 năm 2011 Toán ĐƯỜNG THẲNG. I.Mục tiêu -Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. -Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. -Biết ghi tên đường thẳng. II. Chuẩn bị: -Thước kẻ -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.Ổn định lớp (1’) 2.Kiểm tra bài cũ (4’) -HS nhắc lại cách tìm số trừ -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới (28’) a.Hoạt động 1: Giới thiệu đường thẳng và ba điểm thẳng hàng. *Giới thiệu đường thẳng AB. -HS vẽ đoạn thẳng AB (HS vẽ vào bảng con) chấm 2 điểm A và B, dùng thước và bút nối 2 điểm lại ta được đoạn thẳng AB. -Ghi bảng: Đoạn thẳng AB -Lưu ý HS: Kí hiệu tên điểm bằng chữ in hoa, nên viết tên đoạn thẳng cũng dùng chữ in hoa. A B | | -HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng. *Hướng dẫn vẽ đường thẳng AB -Dùng viết và thước kéo dài đoạn thẳng AB về hái phía, ta được đường thẳng AB và viết là: đường thẳng AB A B | | -HS nhắc lại cách vẽ đường thẳng +Đoạn thẳng và đường thẳng khác nhau như thế nào? -Nhận xét sửa sai *Giới thiệu ba điểm thẳng hàng -Chấm 3 điểm ABC trên bảng (chấm điểm C cùng nằm với đường thẳng AB). -Ba điểm ABC cùng nằm trên một đường thẳng.Ta nói ABC là 3 điểm thẳng hàng. A B C | | | -Chấm 1 điểm D nằm ngoài đường thẳng AB và gọi HS nhận xét: Ba điểm A,B,D không thẳng hàng. A B D | | b.Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS đọc yêu cầu. -Hát vui -Nhắc lại cách tìm số trừ -HS nghe.. -HS nghe. -Vẽ đoạn thẳng vào bảng con như GV đã hướng dẫn. -HS lắng nghe chú ý và nhớ -Có 2 điểm A và B, dùng thước nối 2 điểm lại ta được đoạn thẳng AB. -HS dùng bút và thước làm theo GV và đọc đường thẳng AB -Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. -Phát biểu. -HS lắng nghe GV giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.. -HS lắng nghe GV giới thiệu điểm không thẳng hàng D.. -Đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Hình cho là gì? -Đoạn thẳng -Từ ba đoạn thẳng các em ghi tên ba đoạn -HS nghe. thẳng và kéo dài về hai phía để được đường thẳng. -HS vẽ hình vào bảng con+bảng lớp -Vẽ hình bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai -HS đọc ĐT đường thẳng -Đọc ĐT đoạn thẳng Bài 2: Đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -Yêu cầu thi đua tìm theo nhóm -HS thi đua theo nhóm 4. 4.Củng cố (2’) -HS vẽ đoạn thẳng MN và đường thẳngCD -HS vẽ theo yêu cầu -Nhận xét tiết học. Xem bài mới -HS lắng nghe. Tiết 2 Tập đọc BÉ HOA I.Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. -Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ (4’) -HS đọc bài, trả lời câu hỏi: -Hai anh em -Người em nghĩ gì và đã làm gì? -Đọc bài,trả lời câu hỏi -Người em nghĩ:”anh mình còn phải nuôi vợ con…vào phần của anh.” -Người anh nghĩ gì và đã làm gì? -Người anh nghĩ:”em ta sống một mình vất vả …vào phần của em” . -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới (28’) a.Giới thiệu bài: HS quan sát tranh SGK hỏi: -Quan sát tranh. +Tranh vẽ gì? -Phát biểu: bé Hoa đang ngồi viết Bài tập đọc hôm nay nói về tình cảm và sự thư cho bố, em thi đang ngủ. chăm sóc em của một người chị qua bài: Bé -HS nghe và nhắc lại tên bài. Hoa. b.Hoạt động 1:Luyện đọc *Đọc mẫu bài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Luyện đọc câu, kết hợp giải nghĩa từ. -Đọc câu: HS tiếp nối nhau luyện đọc câu -Đọc từ khó: đỏ hồng, lớn lên, đen láy, đưa võng, bận việc, giấy bút, nắn nót. Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải. *HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn. -Yêu cầu tìm câu dài, khó đọc và ngắt đoạn. -Yêu cầu HS đọc lại. *Luyện đọc đoạn theo nhóm *Thi đọc nhóm(CN,từng đoạn) *Đọc đồng thanh. -Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Em biết gì về gia đình Hoa?. -HS theo dõi và đọc thầm. -HS đọc nối tiếp theo câu. -Luyện đọc từ khó đã tìm được. Giải nghĩa các từ ở mục chú giải. -HS đọc nối tiếp theo đoạn -Vặn to đèn,/ em ngồi trên ghế,/ nắn nót viết từng chữ:// -Luyện đọc nhóm -Thi đọc nhóm -HS đọc đồng thanh.. -Gia đình Hoa có 4 người: bố, Câu 2: Em Nụ đáng yêu như thế nào? mẹ, Hoa, em Nụ. -Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở Câu 3: Hoa đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? to,tròn và đen láy. -Hoa ru em ngủ, trông em giúp Câu 4: Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì? mẹ. Nêu mong muốn gì? -Hoa kể về em Nụ,về Hoa hát hết bài hát ru em. Hoa mong khi nào -Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì về bố về dạy thêm bài hát cho Hoa. Hoa? -Yêu thương em, chăm sóc em. *Luyện đọc lại -HS thi đọc lại bài -Thi đọc lại bài. -Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố: (2’) -Câu chuyện này em học được điều gì về Hoa? -GDHS:Yêu thương bố mẹ, ông bà và em của -Phát biểu: Phải yêu thương, mình. Cần giúp đỡ bố mẹ để chia bớt nỗi vất vả chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. với bố mẹ. -Nhận xét tiết học -HS lắng nghe. Tiết 3 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Toán TÌM SỐ TRỪ I.Mục tiêu -Biết tìm x trong các bài tập dạng: a-x=b (Với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). -Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. -Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. Áp dụng vào thực hành làm tính.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II.Chuẩn bị: -Các ô vuông như SGK. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3. Bảng nhóm III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ (4’) -HS lên bảng làm bài tập -100 trừ đi một số 100 100 100 100 -Làm bài bảng lớp. Lớp mở VBT - 4 - 8 - 79 - 55 toán kiểm tra. 096 092 021 045 -Nhận xét ghi điểm -HS nhận xét, nghe. 3.Bài mới (28’) a.Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. -HS quan sát hình trên bảng: -HS quan sát hình trên bảng. -Nêu có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô -HS nghe phân tích đề. vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi đó. -Số ô vuông bị lấy đi là số chưa biết, ta gọi số đó là x. -Có 10 ô vuông (ghi bảng số 10) lấy đi một số -HS theo dõi thực hiện. ô vuông chưa biết ta gọi là x, còn lại là 6 ô vuông (viết tiếp = 6 vào dòng đang viết thành : 10 – x = 6 -HS đọc phép tính -Đọc phép tính -Chỉ vào từng phần trong phép tính và gọi HS -Nêu tên gọi các số trong phép nêu tên gọi. tính -Hướng dẫn thực hiện phép tính -HS chú ý cách thực hiện phép 10 – x=6 tính x=10 – 6 x=4 +Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? -Phát biểu cách tìm số trừ. -Kết luận: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ -HS nhắc lại kết luận cá nhân, đi hiệu. đồng thanh. -Lưu ý HS: Viết dấu =thẳng với dấu =,viết x -HS chú ý và nhớ. dưới số trừ. -HS HTL cách tìm số trừ -HTL cách tìm số trừ -HS làm bài tập bảng con phép tính: -Làm bài tập bảng con 14 – x=6 b.Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Tìm x -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -HS nêu tên gọi các số trong phép tính -HS nhắc lại cách tìm số trừ -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai. a)15-x=10 42-x=5 x=15-10 x=42-5 x=5 x=37 Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống -HS đọc yêu cầu -HS nêu tên gọi các số trong phép tính -HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và số trừ. -HS làm bài tập theo nhóm -HS trình bày. Nhận xét tuyên dương Số bị trừ 75 84 58 Số trừ 36 24 24 Hiệu 39 60 34 Bài 3:Bài toán -HS đọc bài toán Bài toán cho biết gì?. -Nêu tên gọi -Nhắc lại cách tìm số trừ -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -HS sửa nếu sai.. -Đọc yêu cầu -Nêu tên gọi các số -Nhắc lại cách tìm -Làm bài tập theo nhóm -Trình bày. -Đọc bài toán -Có 35 ô tô, khi rời bến trong bến còn lại 10 ô tô. -Có bao nhiêu ô tô đã rời bến. -Phát biểu -HS làm vào vở. Bài toán hỏi gì? Bài toán yêu cầu tìm gì? -Làm bài vào vở -Nhận xét tuyên dương Bài giải Tóm tắt: Số ô tô đã rời bến là: Bến xe có: 35 ô tô 35 – 10=25(ô tô) Còn lại: 10 ô tô Đáp số: 25 ô tô Rời bến: …ô tô? 4.Củng cố (2’) -HS nhắc lại cách tìm số trừ -Nhắc lại cách tìm số trừ -GDHS: Thuộc cách tìm số trừ và vận dụng vào làm toán cẩn thận để làm toán đúng. -HS lắng nghe. -Nhận xét tiết học -Về nhà HTL cách tìm số trừ. Xem bài mới Tiết 2 Kể chuyện HAI ANH EM. I.Mục tiêu: -Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý(BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.(BT2) -HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK -Bảng phụ ghi sẵn ý a,b,c,d(diễn biến câu chuyện). III.Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ (4’) -HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện -HS nối tiếp nhau kể chuyện -Nhận xét, ghi điểm -HS nghe. 3.Bài mới (28’) a.Giới thiệu bài: Để các em dựa vào tranh kể lại -HS lắng nghe và nhắc lại tên bài từng đoạn câu chuyện và kể tưởng tượng ý nghĩ học. của người anh và người em.Hôm nay các em học kể chuyện bài:Hai anh em b.Hướng dẫn kể chuyện *Kể từngđoạn theo gợi ý. -HS đọc yêu cầu và các gợi ý. -Đọc yêu cầu và gợi ý -Nhắc HS: Mỗi gợi ý ứng với nội dung một -HS nghe GV hướng dẫn gợi ý. đoạn trong truyện. -HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý -Tập kể theo nhóm (Kể theo nhóm) -HS thi kể chuyện trước lớp -Thi kể chuyện trước lớp. -Nhận xét tuyên dương Chọn nhóm kể tốt nhất. *Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -HS đọc lại câu chuyện -Đọc lại câu chuyện -Giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em gặp nhau ở trên đồng hiểu ra mọi chuyện, xúc động -HS lắng nghe GV giải thích ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. truyện và HS đoán ý nghĩ của hai Các em hãy đoán nói ý nghĩ của hai anh em khi an hem. đó. -Ý nghĩ của người anh: Em mình tốt bụng quá! Hóa ra em mình làm chuyện này. Em thật tốt bụng chỉ lo lắng cho anh. -Ý nghĩ của người em: Anh mình tốt bụng quá!Hóa ra anh đã làm chuyện này. Anh thật yêu thương em. 4.Củng cố (2’) -HS kể lại toàn bộ câu chuyện -Kể toàn bộ câu chuyện -GDHS: Anh em cần yêu thương nhau để gia -HS lắng nghe. đình hạnh phúc, lớp học bạn bè phải đoàn kết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> yêu thương nhau. -Nhận xét tiết học Tiết 4 Tiết 4 Tiết 5. Tiết 1. Thể dục (GV chuyên) Mỹ thuật (GV chuyên) ----------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tìm số bị trừ và số trừ. II. Chuẩn bị: -Que tính -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) -HS lên bảng làm bài tập GV ghi trên bảng. -Làm bài tập bảng lớp. Dưới lớp -Nhận xét ghi điểm. mở VBT kiểm tra. 3.Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài:Hôm nay các em học toán -HS nghe và nhắc lại tên bài. bài:Luyện tập b.Thực hành Bài 1:Tính nhẩm -HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -HS nhẩm các phép tính. -HS nêu miệng kết quả -HS nêu miệng bài 12-7=5 11-8=3 14-9=5 16-8=8 14-7=7 13-8=5 15-9=6 17-8=9 16-7=9 15-8=7 17-9=8 18-9=9 Bài 2:Tính -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu +Viết các số như thế nào với nhau? -Viết các số thẳng cột với nhau..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? -Thực hiện từ phải sang trái. -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp -Làm bài bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai 56 74 93 38 64 80 - 18 - 29 - 37 - 9 - 27 - 23 38 45 56 29 37 57 Bài 3:Tìm x -Đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu -Nêu tên gọi -HS nêu tên gọi các số trong phép tính. -Nhắc lại cách tìm số trừ,số bị trừ. -HS nhắc lại cách tìm số trừ,số bị trừ -Làm bài vào vở+bảng lớp -HS làm bài vào vở+bảng lớp -Nhận xét sửa sai a.32-x=18 b.20-x=2 c.x-17=25 x=32-18 x=20-2 x=25+17 x=14 x=18 x=42 4.Củng cố: (2’) -Nhận xét tiết học -HS lắng nghe. -Về nhà xem lại bài. Xem bài mới Tiết 2 Luyện từ và câu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: -Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của bài tập 1, toàn bộ bài tập 2). -Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào?(thực hiện 3 trong số 4 mục ở bài tập 3). II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. Bảng nhóm III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp: (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) -HS nêu 5 từ nói về tình cảm thương yêu giữa -thương yêu, yêu thương, quý anh chị em. mến,chăm sóc, giúp đỡ, chăm sóc -HS đặt câu theo mẫu Ai làm gì? -Đặt câu theo mẫu -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học LTVC -HS nghe và nhắc lại tên bài bài mới: Từ chỉ đặc điểm… b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -HS đọc yêu cầu -HS quan sát tranh SGK -HD: Một câu hỏi có rất nhiều câu trả lời. -HS thảo luận theo cặpvà thực hành hỏi đáp +Em bé thế nào? +Con voi thế nào? +Những quyển vở thế nào? +Những cây cau thế nào? -Nhận xét tuyên dương Bài 2: -HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS làm bảng nhóm -HS làm bài tập theo nhóm -Nhận xét tuyên dương Tính tình của một -tốt, xấu, ngoan, người hiền, dữ, chăm chỉ… Màu sắc của một -trắng, xanh, đỏ, vật Tím, vàng, đen… Hình dáng của -cao, ngắn, mập, người,vật dài, to,t hấp, gầy… Bài 3:HS đọc yêu cầu và mẫu +Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi ai? +Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi thế nào? -HS làm bài vào vở -HS nêu câu vừa đặt -Nhận xét tuyên dương Ai(cái gì,con gì) thế nào? Mái tóc của bà em hoa râm Tính tình của mẹ em hiền hậu Tính tình của bố em vui vẻ Nụ cười của chị em tươi tắn Nụ cười anh em hiền lành 4.Củng cố: (2’) -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài. Xem bài mới Tiết 3 Tiết 4 Âm nhạc. -Đọc yêu cầu -Quan sát tranh -HS nghe. - HS thảo luận theo cặp và thực hành hỏi đáp. -Em bé rất(xinh, đẹp, dễ thương, đáng yêu, ngây thơ…). -Con voi rất(khỏe, to, chăm chỉ,..) -Những quyển vở rất(đẹp, nhiều màu, xinh xắn,….). -Những cây cau này rất(cao, thẳng, xanh tốt,…). -Đọc yêu cầu -HS làm bảng nhóm -Làm bài tập theo nhóm -Trình bày -HS sửa bài vào VBT.. -Đọc yêu cầu -Mái tóc ông em -Bạc trắng -Làm bài vào vở -Đọc câu vừa đặt. -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 1. (GV chuyên) ----------------------------------------------------Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. -Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm II.Chuẩn bị: -Que tính. Bảng nhóm. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,5 III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp: (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ:(4’) -HS lên bảng làm phép tính trên bảng. -Làm bài tập bảng lớp. Lớp mở 32 – x = 18 VBT ra kiểm tra. -Nhận xét, sửa sai. 3.Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: -HS nghe và nhắc lại tên bài học. Luyện tập chung. b.Thực hành Bài 1:Tính nhẩm -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -Nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả -Nêu miệng kết quả 16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7 11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8 14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9 Bài 2: Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -Đặt tính viết các số thế nào với nhau? -Viết các số thẳng cột với nhau -Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? -Thực hiện từ phải sang trái -HS làm bài tập bảng con+nêu miệng kết quả -Làm bài tập bảng con. HS nêu -Nhận xét sửa sai miệng một số phép tính. Bài 3:Tính -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -Hướng dẫn: Thực hiện phép tính từ trái sang -HS nghe GV hướng dẫn. phải. Làm mẫu: 42 – 12 – 8=30 – 8 =22 -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp -Làm bài tập bảng con+bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Nhận xét sửa sai Bài 5: -HS đọc bài toán -Hướng dẫn: +Bài toán cho biết gì?. -HS sửa sai nếu có. -Đọc bài toán. +Bài toán hỏi gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm bài vào vở+bảng lớp Tóm tắt: Băng giấy màu đỏ: |. |. | 17cm. Băng giấy màu xanh:|. |. -Băng giấy màu đỏ dài 65 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm. -Băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? -Phát biểu -Làm bài vào vở+bảng nhóm Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17=48(cm) Đáp số: 48 cm. …?cm 4.Củng cố: (2’) -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn lại các bảng trừ. Tiết 2 Tiết 3. -HS lắng nghe.. Tập làm văn CHIA VUI. KỂ VỀ ANH, CHỊ, EM I. Mục tiêu -Biết nói lời chia vui (chúc mừng)hợp với tình huống giao tiếp.(BT2,BT3) -Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em.(BT3) II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ (4’) -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi (tiết TLV tuần -Quan sát tranh trả lời câu hỏi.Viết 14). HS đọc mẫu nhắn tin đã viết. nhắn tin. Đọc mẫu tin nhắn -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu. -HS nghe và nhắc lại tên bài. b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -HS quan sát tranh trong SGK -Quan sát tranh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> +Tranh vẽ gì? -Hướng dẫn: Các em nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng. -HS nói lời chúc mừng của bạn Nam -Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Miệng -HS đọc yêu cầu -Giải thích: Các em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời của bạn Nam). -HS nói lời chúc mừng chị Liên (bằng lời của mình). Bài 3:Viết -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: các em chọn một người là (anh hay chị, em)của mình, em giới thiệu tên người đó, đặc điểm hình dáng, tính tình và tình cảm của em với người đó. -Nêu câu hỏi gợi ý: +Anh(chị, em)của em tên gì? +Da, mắt, nụ cười của anh (chị, em) thế nào? +Anh (chị, em) của em đang học ở trường nào? Lớp mấy? +Tình cảm của em đối với anh (chị, em) của em như thế nào? -HS làm bài vào vở -HS đọc bài vừa viết -Nhận xét tuyên dương Chị của em tên là Ngọc. Da chị trắng, đôi mắt sáng, chị có nụ cười rất tươi. Chị là HS lớp 5 trường tiểu học Hưng Phú B. Em rất yêu quý chị của em. 4.Củng cố: (2’) -GDHS: Nói lời chia vui phải vui và yêu mến anh, chị, em của mình. -Nhận xét tiết học. Xem bài mới Tiết 4 Thể dục (GV chuyên) Tiết 5 Thứ hai ngày 6 thang 12 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2, 3 Tập đọc HAI ANH EM I.Mục tiêu:. -Tranh vẽ bạn HS tặng hoa cho chị của mình -HS thực hành nói lời chúc mừng. -Đọc yêu cầu -Em xin chúc mừng chị đạt giải nhì. Năm sau đạt giải nhất. -Đọc yêu cầu -HS nghe GV hướng dẫn.. -HS trả lời theo câu hỏi gợi ý đó: -Anh (chị) em tên Hùng. -HS trả lời. -HS trả lời -yêu quý chị… -Làm bài vào vở -Đọc bài vừa viết. -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK. *Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK. -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) -Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ(4’) -Gọi HS đọc bài,trả lời câu hỏi: -Đọc bài, trả lời câu hỏi Chị Nga nhắn Linh những gì? -Nơi để quà sang, các việc cần làm -Nhận xét ghi điểm ở nhà, giờ chị Nga về. 3.Bài mới (63’) a.Giới thiệu bài: -HS quan sát tranh minh họa trong SGK -Quan sát tranh phóng to của bài. +Tranh vẽ những gì? -Phát biểu. -Tuần trước các em đã đọc truyện ngụ -HS lắng nghe. ngôn”câu chuyện bó đũa”, các em đã nhận được lời khuyên anh em phải sống đoàn kết, hòa thuận. Đã thấy tình thương của người anh đối với em trai của mình qua bài: Hai anh em -GV ghi tựa bài.Gọi HS nhắc lại tên bài. -Nhắc lại tựa bài b.Hoạt động 1: Luyện đọc *Đọc mẫu: -HS theo dõi và đọc thầm. GV đọc mẫu với giọng đọc chậm rãi tình cảm, nhấn giọng các từ ngữ:công bằng,ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau. *Đọc theo câu kết hợp giải nghĩa từ -Đọc câu: HS tiếp nối nhau luyện đọc câu -HS đọc nối tiếp theo câu -Đọc từ khó: công bằng, nghĩ vậy, ngạc nhiên, -Luyện đọc từ khó mới tìm trên kì lạ, xúc động, ôm chầm lấy nhau. Kết hợp bảng. Nghe GV giải nghĩa một số giải nghĩa các từ ở mục chú giải. từ. *Đọc theo đoạn: GV gọi HS tiếp nối nhau -HS đọc nối tiếp theo đoạn. luyện đọc đoạn. -Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng. -Luyện đọc đoạn các câu dài, tập Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của ngắt nghỉ, nhấn giọng các câu tìm mình/bỏ thêm vào phần của anh.// được. Thế rồi,/anh ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của em.//.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> *Đọc đoạn theo nhóm *Thi đọc nhóm(CN,từng đoạn). -Nhận xét tuyên dương *Đọc đồng thanh. *Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? -Người em nghĩ gì và làm gì? Câu 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì? Câu 3: Mỗi người cho thế nào là công bằng?. -Đọc theo nhóm. -Các nhóm thi đọc -Đọc đồng thanh. -Hát và chơi trò chơi. -Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau để cả ở ngoài đồng. -Người em nghĩ”anh mình còn phải nuôi vợ con…..bỏ thêm vào phần của anh. -Người anh nghĩ:”em ta sống một mình vất vả…lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. -Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con.. -Vì yêu thương nhau quan tâm đến nhau nên hai anh em điều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. Câu 4: Hãy nói một câu về tình cảm của hai -Hai anh em rất yêu thương nhau, anh em? dám sống vì nhau. *Luyện đọc lại -HS thi đọc lại câu chuyện -Thi đọc lại câu chuyện. -Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố (2’) -Câu chuyện này muốn khuyên chúng ta điều -Câu chuyện khuyên anh em phải gì? yêu thương nhau và giúp đỡ lẫn -GDHS: Nhường nhịn,yêu thương giúp đỡ nhau. anh chị em và các bạn của mình để cuộc sống gia đình hạnh phúc, lớp học vui vẻ và đoàn -HS lắng nghe. kết. -Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. Tiêt 4 Toán 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. -Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. Làm BT: bài 1, bài 2. II.Chuẩn bị: -Que tính. Bảng nhóm. Bảng nhóm ghi sẵn bài tập 3 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1.Ổn định lớp(1’) 2.Kiểm tra bài cũ(4’) -HS lên bảng làm bài tập GV ghi trên bảng lớp 72 81 94 - 34 - 45 - 36 38 36 58 -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới (28’) a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 100–5, 10–35. -Ghi phép tính trừ 100 – 36 lên bảng -HS tìm kết quả -Hướng dẫn đặt tính 100 (viết các số thẳng cột với nhau,thực - 36 hiện phép tính từ phải sang trái). -Tính 100 +0 không trừ được 6,lấy 10 trừ 6 - 36 bằng 4,viết 4 nhớ 1. 064 +3 thêm 1 bằng 4,0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6,viết 6 nhớ 1. +1 trừ 1 bằng 0 viết 0. -HS nêu lại cách thực hiện phép tính *Giới thiệu phép trừ 100 – 5 -Ghi phép tính 100 – 5 -Hướng dẫn đặt tính 100 (Viết các số thẳng cột với nhau,thực - 5 hiện phép tính từ phải sang trái). -Tính 100 +0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 - 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1. 095 +0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1. +1 trừ 1 bằng 0, viết 0. -Lưu ý HS: Khi viết phép tính ngang thì không viết số 0 ở bên trái kết quả tính. 100 – 36=064 viết 100 – 36=64 -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. b.Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính -HS đọc yêu cầu +Viết các số như thế nào? +Thực hiện phép tính thế nào?. -Hát vui -3HS lên làm bài tập bảng lớp. Cả lớp mở vở bài tập ra GV kiểm tra. -HS lắng nghe.. -HS theo dõi. -Tìm kết quả -HS chú ý GV hướng dẫn cách đặt tính. -HS nghe và theo dõi GV tính phép tính 100 -36. -Nêu lại cách thực hiện phép tính -HS theo dõi GV hướng dẫn đặt tính. -HS theo dõi và nghe GV tính phép tính.. -HS nghe và ghi nhớ. -HS nhắc lại cách tính. -Đọc yêu cầu -Viết các số thẳng cột với nhau -Thực hiện từ phải sang trái.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -HS làm bài bảng con và bảng lớp -Nhận xét sửa sai. 100 100 100 100 100 - 4 - 9 - 22 - 3 - 69 096 091 078 097 031 Bài 2:Tính nhẩm(theo mẫu). -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: +100 bằng mấy chục? Vậy ta nhẩm:10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. 100 – 20 =80 -HS nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả -Ghi bảng: 100 – 20=80 100 – 70=30 100 – 40=60 100 – 10=90 4.Củng cố: (2’) -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài. -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -HS sửa nếu sai.. -Đọc yêu cầu -100 bằng 10 chục -HS chú ý nghe cách nhẩm. -Nhẩm các phép tính -Nêu miệng kết quả. -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×