Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra chuong II Dai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: 17/12/2012. KIỂM TRA 45 PHÚT. Tiết 32 : I. Môc tiªu :. - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. - Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học. II . CHUẨN BỊ:. - GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề) - HS: Ôn tập kiến thức chương II. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ TL Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.. 2. Cộng và trừ các phân thức đại số. Viết được phân thức đối của một phân thức. 1 0,5 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu TNKQ TL Vận dụng được ĐN để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Tìm mẫu thức chung. 1 0,5 5%. 1 0,5 5% Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức. 1 0,5 5%. 3. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. 2 1 10%. 3 3. 4 4 40%. 30% Tìm ĐKXĐ khi biến Tìm x nguyên đổi biểu thức hữu tỉ, để giá trị phân tìm giá trị của phân thức nguyên thức, rút gọn phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Sử dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ %. Tổng. 2 1 10%. 3 2 20%. 1. 1 1 10% 4 2. 6. 5 5. 20%. TRƯỜNG THCS TT CẨM XUYÊN. 3 50%. 30%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. 6 4 50%. 1 10% 1. 1 10% 16 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: ĐẠI SỐ 8 (bài số 2 ) Họ và tên: .....................................................Lớp:........ Điểm. ĐỀ SỐ 1. Lời phê của Thầy(Cô). I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2 Câu 1: Phân thức ( x  1) xác định khi: A. x 1; B. x = 1; 2 x  2x x  2 Câu 2. Cho đẳng thức x  4 A . Đa thức A là: A. x  2 B. x  2 C. x  4 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức x  y là:  3x B. y  x x 2 2 y  x  y x  y là: Câu 4. Kết quả của phép tính x y 2 x y x y A. B. x  y C. 1 3x A. x  y. C. x  0. D. x = 0. D. x  4 ..  C.. 3x x y.  3x D. x  y. D. 0. 5 6 ; 2 x  4 là: Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức 3 x  6 A. x2 – 4. Câu 6 : Phân thức A. 6. 3 x −6 x −2. B. 3( x -2 ). C. 3( x + 2 ). D. 3( x + 2 )(x-2). được rút gọn là : B. 3. C. 3( x- 2 ). D. 3x. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a). x2  25  2 x  10 2 x  10. b). 3  x  1 3 x  6  2 x2 x 4. c). 3 x 1 1 x 3   2 ( x  1) x 1 1  x 2 .. 2. A. Bài 2. (3 điểm) Cho phân thức a) Tìm x để phân thức A xác định.. x  2 x 1 x2  1. b) Rút gọn phân thức A. x . 1 2.. c) Tính giá trị của phân thức A khi d) Tìm x  Z để phân thức A là biểu thức nguyên. Bài 3. (1 điểm). Cho x + y = xy TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: A = ( x3 + y3 - x3y3)3 + 27x6y6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS TT CẨM XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8 (bài số 2 ) ĐỀ SỐ 2 Họ và tên: .....................................................Lớp:........ Điểm. Lời phê của Thầy(Cô). I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2 Câu 1: Phân thức ( x  1) xác định khi: A. x 0; B. x = 1; C. x  -1 D. x = 0 x2  2 x x  2 Câu 2. Cho đẳng thức x  4 A . Đa thức A là: A. x  2 B. x  2 C. x  4 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức y  x là:. D. x  4 .. 3x x y B. x2  2 y  Câu 4. Kết quả của phép tính x  y x  y là: x y 2 x y x y A. B. 1 C. x  y 3x A. y  x.  C.. 3x x y.  3x D. x  y. D. 0. 5 6 ; 2 x  4 là: Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức 3 x  6 A. x2 – 4. B. 3( x -2 ). C. 3( x + 2 )(x-2). D. 3( x + 2 ). 4x  2 Câu 6 : Phân thức 2 x  1 được rút gọn là : A. 2x. B. -2. C. 2x + 1. D. 2. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a). x2 4  3x  6 3x  6. 3  x  1 3 x  6  2 x 2 x 4. b). c). 3 x 1 1 x 3   2 ( x  1) x 1 1  x 2 .. 2. A. Bài 2. (3 điểm) Cho phân thức a) Tìm x để phân thức A xác định.. x  6x  9 x2  9. c) Tính giá trị của phân thức A khi. b) Rút gọn phân thức A. x. 1 3.. d) Tìm x  Z để phân thức A là biểu thức nguyên..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Bài 3. (1 điểm). Cho x + y = xy TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: A = ( x3 + y3 - x3y3)3 + 27x6y6. III.HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 2 3 Đề 1 A B D Đề 2 C A B II/ TỰ LUẬN: (6.5 điểm) Bài 1: ( 3.0 điểm – đúng mỗi câu được 1.0 điểm) Đề 1 x 5 a 2. b c. 4 C B. 5 D C Đề 2 x2 3. 3. 3. x 3. x 3.  x  1. 2. 6 B D.  x  1. 2. Bài 2: a b. Đkxđ : x 1. c d. Đề 1 ( 0,5 đ). Đề 2 Đkxđ : x 3. ( 0,5 đ). x 1 Rút gọn A = x 1 1 1  Khi x = 2 , A = 3. x 3 Rút gọn A = x  3 1 4  Khi x = 3 , A = 5. A Z khi x   4;  2; 0; 2 . A Z khi x   9;  6;  4;0; 2;3;5 . Bài 3: ( 1 điểm ) Đề 1 §Æt z = x + y = xy Tõ gt: x + y = xy => (x + y)3 = x3y3 = z3 L¹i cã: x3 + y3 = ( x + y)3 - 3xy(x + y) = z3 - 3z2 => A = -27z6 + 27z6 = o. VËy A = 0. Đề 2 Như đề 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×