Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 13DE KIEM TRA HOA 11 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu 1: 2 ñiểm Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phương trình phân tử và dạng ion thu gọn. a. Ba(OH)2 + HCl  → b. Al + HNO3  → ………. + N2 + ……. Câu 2: 2 ñiểm Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, Na3PO4, Ba(NO3)2, HNO3 Câu 3: 2 ñiểm Hoàn thành chuỗi phản ứng sau 3 Na3PO4 H3PO4  → ↑2 1 4 5 6 NO2  Fe(NO3)3  NH4NO3  NH3 → HNO3  → → → ↓7 8 Ca(HCO3)2 CO2  → Câu 4: 2 ñiểm Hòa tan hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp gồm ZnO và Cu trong axit HNO3 thu ñược 8,96 lít khí màu nâu ñỏ ( ñkc) và dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ñầu. b. Cô cạn dung dịch A và nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược V lít khí ( ñkc). Tính V II. Phần tự chọn: Thí sinh chọn một trong hai câu sau Câu 5. Chương trình chuẩn: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,3M với 100 ml dung dịch KOH 0,4M. Tính pH của dung dịch thu ñược sau phản ứng? Câu 6. Chương trình nâng cao: Dung dịch NH3 1M có Kb = 1,8.10-5. Tính pH của dung dịch Hết Cho Zn = 65; Cu = 64; N = 14; O = 16; K = 39; S = 32; H = 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đáp án Câu 1. 2. 3. 4. Nội dung a. Ba(OH)2 + 2HCl  → BaCl2 + 2H2O + 2OH + 2H  → 2H2O b. 10Al + 36 HNO3  → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O + 3+ 10Al + 36 H +6 NO3  → 10 Al + 3N2 + 18H2O - Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết ñược NaCl ( có kết tủa trắng) và Na3PO4 ( có kết tủa vàng) AgNO3 + NaCl  → AgCl ↓ + NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4  → Ag3PO4 ↓ + 3NaNO3 - Dùng quỳ tím nhận biết ñược axit HNO3 (quỳ tím hóa ñỏ) và Ba(NO3)2 (quỳ tím không ñổi màu) 1. 4NO2 +O2 +2H2O  → 4HNO3 2. 5HNO3 + P  → H3PO4 + 5NO2 + H2O 3. H3PO4 + 3NaOH  → Na3PO4 + 3H2O 4. 3HNO3 + Fe(OH)3  → Fe(NO3)3 + 3H2O 5. Fe(NO3)3 + 3H2O + 3NH3  → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 6. NH4NO3 + NaOH  → NaNO3 + NH3 + H2O 7. 2HNO3 + Na2CO3  → 2NaNO3 + CO2 + H2O 8. 2CO2 + Ca(OH)2  → Ca(HCO3)2 nNO= 0,4 mol ZnO + 2HNO3  → Zn(NO3)2 + H2O xmol xmol Cu + 4HNO3  → Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O y mol ymol ymol ta có y = 0,2 mCu = 0,2* 64= 12,8gam mZnO= 20,9 – 12,8 = 8,1 gam x = 8,1/ 81 = 0,1mol t 2Zn(NO3)2 → 2ZnO + 4NO2 + O2 0,1mol 0,2mol 0,05mol t 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 0,2mol 0,4mol 0,1mol V (NO2 +O2) = (0,2 + 0,05 + 0,4 + 0,1)*22,4 = 16,8 lít 0. ðiểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.25 0.25 1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25. 0. 5. nH2SO4= 0,03 mol nKOH = 0,04 mol + 2H2SO4  → 2H + SO4 0,03mol 0,06mol + KOH  → K + OH 0,04mol 0,04 mol + H + OH  → H2O 0,04 0,04 nH+ dư = 0,06 – 0,04 = 0,02mol. 0.25 0.25 0.25 0.25. 1 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> [ H+] = 0,02/0,2 = 0,1 ⇒ pH = 1 6.  → NH4+ + OH- .................................................... NH3 + H2O ←  1 0 0 ............................................................... x x x ......................................................... ( 1- x) x x.................................................................. 1,8.10-5 =. x*x 1− x. ................................................................................. 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. -3. .................................................................................... ⇒ x = 4,2. 10 −14 10 [ H+ ] = = 0,24. 10-11 ....................................................... 4,2.10 −3. 0,25 0,25. pH= -log [ H+] = -log[0,24. 10-11 ] = 11,62. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×