Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

SO 6DE KIEM TRA HOA 11 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT Hồng Ngự 1 I. PHẦN CHUNG:( 8 ñiểm). Câu 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của 2 trường hợp sau:(2ñ) a) Trộn dung dịch BaCl2 với dung dịch Na2SO4 b) Trộn dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, K3PO4, Na2CO3, HNO3 (2ñ) Câu 3: Viết phương trình hóa học ñể hoàn thành sơ ñồ chuyển ñổi sau:(2ñ) N2 → NH3 → NH4NO3 → NH3 → Cu Câu 4: ðun nóng hoàn toàn 80g hỗn hợp A gồm CaCO3và MgCO3 thu ñược 20,16 lít khí CO2 (ñktc). (2ñ) a) Viết phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng hai muối có trong hỗn hợp A. II. PHẦN RIÊNG: Câu 5a: Chương trình cơ bản: (2ñ) Trộn 10ml dung dịch NaOH 1M với 20ml dung dịch HNO3 2M thu ñược dung dịch X. a) Viết phương trình phương trình xảy ra. b) Tính pH của dung dịch X. Câu 5b: Chương trình nâng cao:(2ñ) Cho dung dịch axit yếu ñơn chức HA 1M (α = 0,1%). a) Viết phương trình ñiện li. b) Tính pH của dung dịch axit trên. (cho Ca=40, Mg=24, O=16, C=12). -----hết----.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ðÁP ÁN Câu 1. 2. 3. 4. Nội dung a) BaCl2 + Na2SO4 →BaSO4 ↓ + 2NaCl Ba2+ + SO42- →BaSO4 ↓ b) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O OH- + HCO3- → CO32- + H2O + QT hóa ñỏ ⇒ dd HNO3 + dd HNO3 mẩu có bọt khí ⇒ dd Na2CO3 2H+ + CO32- → CO2 + H2O + dd AgNO3 mẩu có kết tủa vàng ⇒K3PO4 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓ Mẩu không có hiện tượng dd NaNO3 N2 + 3H2 2NH3 ; ñk: to, xt, p NH3 + HNO3→ NH4NO3 NH4NO3 + NaOH→ NH3 + H2O + NaNO3, ñk: to NH3 + CuO → Cu + H2O + N2 , ñk: to a) PƯ: CaCO3 → CO2 ↑+ CaO ñk: to MgCO3 → CO2↑ + MgO ñk: to b) ñặt CaCO3 có xmol và MgCO3 có ymol. ñề bài có hệ pt: x.100 + y.84= 80g; x.22,4 + y.22,4 = 20,16 lít x = 0,275; y = 0,625 %CaCO3 = 0,275.100/80 = 34,375% %MgCO3 = 65,625% 5a. 5b. a) PƯ: H+ + OH- → H2O b) số mol H+ = 0,02.2 = 0,04 ;số mol OH- = 0,01.1 = 0,01 so mol: số mol H+ còn dư = 0,04 - 0,01 = 0,03 [H+] = 0,03/0,03 = 1 pH = 0 phương trình ñiện li: HA  H+ + Abñ: 1 ñiện li: 1.0,001 0,001 0,001 [ ]: 0,999 0,001 0,001 [H+] = 10-3M pH = 3. ðiểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,75 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×