Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 4DE KIEM TRA HOA 11 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN:(8 ñiểm) Câu 1 (2 ñiểm): Hãy hoàn thành phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng hoá học sau: a. Fe2(SO4)3 + NaOH  → b. Na2CO3 + HCl  →. Câu 2 (2 ñiểm): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau (ghi rõ phương trình phản ứng nếu có): KNO3, NH4NO3, Na3PO4, NaCl Câu 3 (2 ñiểm): Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau(ghi rõ ñiều kiện phản ứng nếu có) (1) (2) (3) (4) (5) N2  → NO  → NO2  → HNO3  → Cu(NO3)2  → CuO. Câu 4 (2 ñiểm): Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 ñặc nguội, dư thu ñược 4,48 lít khí NO2 (ở ñktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ñầu? (Biết Cu=64; Fe=56) B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO MỖI BAN:(2 ñiểm) I. BAN CƠ BẢN: Câu 5 (2 ñiểm): Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 0,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,12M ñược dung dịch A. a. Tính pH của dung dịch A? b. Cho biết màu của mẫu giấy quì tím khi nhúng vào dung dịch A? Giải thích? II. BAN NÂNG CAO: Câu 6 (2 ñiểm): Một dung dịch A có chứa dung dịch NH3 0,1M, biết hằng số phân li bazơ Kb = 1,8.10-5. a. Tính bazơ của NH3 ñược giải thích theo thuyết axit – bazơ nào? Hãy phát biểu nội dung của thuyết ñó? b. Tính pH của dung dịch A? -----Hết-----.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ðT ðỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TỔ HOÁ – SINH- CÔNG NGHỆ ------------ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ I – HOÁ HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2012 – 2013 đáp án. Câu. ðiểm. → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 a. Fe2(SO4)3 + 6NaOH . 1. Fe3+ + 3OH-  → Fe(OH)3. 0,5 0,5. b. Na2CO3 + 2HCl  → 2NaCl + CO2 + H2O CO32- + 2H+  → CO2 + H2O. 0,5 0,5. 1. Dùng NaOH nhận biết ñược NH4NO3 do có khí mùi khai. 0,25. thoát ra (hoặc làm quì tím ẩm hoá xanh) → NaNO3 + NH3 + H2O NaOH + NH4NO3 . 0,25. 2. Dùng AgNO3 nhận biết ñược: 2. + Na3PO4 do có kết tủa vàng xuất hiện. 0,25. 3AgNO3 + Na3PO4  → Ag3PO4 + 3NaNO3. 0,25. + NaCl do xuất hiện kết tủa trắng. 0,25. AgNO3 + NaCl  → AgCl + NaNO3. 0,25. 3. Còn lại một chất không có hiện tượng gì cả là KNO3. 0,5. >3000 C (1) N2 + O2 ←  → 2NO. 0,4. → 2NO2 (2) 2NO + O2 . 0,4. (3) 4NO2 + O2 + 2H2O  → 4HNO3. 0,4. (4) CuO + 2HNO3  → Cu( NO3)2 + 2H2O. 0,4. t (5) 2Cu( NO3)2 → 2Cu(NO3)2 + 4NO2 + O2. 0,4. 0. 3. o. nNO2 =. 0,25. 4, 48 = 0, 2mol 22, 4. Do Fe bị thụ ñộng hoá khi tiếp xúc với HNO3(ñặc, nguội) nên chỉ. 0,5. có Cu tham gia phản ứng. 4. Cu + 4HNO3  → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O . 0,1mol mCu = 0,1.64 = 6,4(g) %mCu =. 6, 4.100 = 53,33% 12. 0,2mol. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  %mFe = 100 – 53,33 = 46,67%. 0,25. a. nHCl = 0,05.0,1= 0,005(mol). 0,25. nNaOH = 0,05.0,12= 0,006(mol). 0,25. Phương trình phản ứng: HCl 5. NaOH  → NaCl + H2O. +. 0,25. 0,005mol  0,005mol. 0,25. Vậy HCl còn dư: 0,006 – 0,005=0,001(mol). 0,25. 0,001 = 0,01M = 10 − 2 M  pOH = 2pH = 12 0,1. 0,25. b. Nhúng quì tím vào dung dịch A, quì sẽ chuyển sang màu. 0,25. xanh. Do pH =1 2 là môi trường kiềm.. 0,25. [NaOH]spư =. a. Dung dịch NH3 là bazơ theo thuyết Bronstet do NH3 có khả năng nhận proton (H+). 0,25. NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH-. 0,25. * Nội dung thuyết axit – bazơ của Bronstet: + Axit là chất có khả năng nhường proton (H+). 0,25. + Bazơ là chất có khả năng nhận proton (H+). 0,25. b. Phương trình ñiện li (gọi x là nồng ñộ NH3 tham gia ñiện li) NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH-. 6 []bñ. 0,1M. -. -. []pư. x. x. x. x. x. []cb Kb =. 0,1 – x. Kb = 1,8.10-5. [ NH 4 + ].[OH − ] x2 -5 -3 = = 1,8.10  x= 1,33.10 M [ NH 3 ].[ H 2O] 0,1 − x. 0,25. 0,25 0,25. (Với [H2O] tham gia phản ứng bằng 1) Vậy [H+] =. 10−14 = 7,5.10−12 M  pH = 11,12 − [OH ]. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×