Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 17DE KIEM TRA HOA 10 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT NGUYỄN VĂN KHẢI Câu 1: (3,0 ñiểm) a/ - Hãy xác ñịnh số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử 23 sau: 11 Na ; 1735 Cl ; (1,0 ñiểm) - Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố ñó. Nguyên tố ñó là nguyên tố s, p, d hay f? Vì sao? (1,0 ñiểm) b/ Một nguyên tử R có tổng số hạt prton, notron và elctron là 36. Trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 12. Xác ñịnh số proton và số khối của X.. (1,0 ñiểm) Câu 2: (3,0 ñiểm) a/ Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử là 12, 11, 19, 13 - Xác ñịnh vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn (1,0 ñiểm) - Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại. Giải thích (1,0 ñiểm) b/ Ôxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO3, với hidro nó tạo thành một hợp chất khí chứa 94,12% R . Xác ñịnh nguyên tố R.(1,0 ñiểm) Câu 3: (1,0 ñiểm) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: HCl, N2 Câu 4: (1,0 ñiểm) Lập phương trình p/ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Phần riêng – chương trình cơ bản Câu 5A: (2,0 ñiểm) a/ Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 ñồng vị, biết 121 123 51 Sb và 51 Sb . Tính thành phần % của mỗi ñồng vị. (1 ñiểm) b/ Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? Tại sao? (1 ñiểm) (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Phần riêng – chương trình nâng cao Câu 5B: (2,0 ñiểm) Cho 4,8 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng vừa ñủ với 195,6 gam dung dịch HCl. Sau phản ứng thoát ra 4,48 lít khí H2 (ñktc) a. Xác ñịnh M? (1ñ) b. Tính nồng ñộ C% của muối trong dung dịch thu ñược sau phản ứng? (1ñ) Cho: Na = 23;K = 39;Ba = 137;Mg = 24;Ca = 40; N = 14; P = 31; S = 32; C = 12; Cl = 35,5 . HẾT..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. Câu Câu 1 (3,0 ñ). Câu 2 (3,0 ñ). KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) ðơn vị ra ñề: THPT NGUYỄN VĂN KHẢI Nội dung yêu cầu a/ số p số e số n NTK 23 11 12 23 11 Na : 11 35 17 18 35 17 Cl : 17 2 2 6 1 Na: 1s 2s 2p 3s Là nguyên tố s vì có e cuối cùng ñiền vào phân lớp s Cl: 1s22s22p63s23p5 Là nguyên tố p vì có e cuối cùng ñiền vào phân lớp p. b/ 2Z + N = 36 2Z - N = 12 Z = 12 A = 24 a/ A (Z = 12): 1s22s22p63s2 ⇒ A ở chu kì 3, nhóm IIA, ô thứ 12 B (Z = 11): 1s22s22p63s1 ⇒ A ở chu kì 3, nhóm IA, ô thứ 11 C (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1 ⇒ A ở chu kì 4, nhóm IA, ô thứ 19 D (Z = 13): 1s22s22p63s23p1 ⇒ A ở chu kì 3, nhóm IIIA, ô thứ 13. ðiểm 0,5 ñ 0,5 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ. - B và C ở cùng 1 nhóm A và ZB < ZC nên tính kim loại B < C 0,25 ñ - Các nguyên tố A, B, D ở cùng 1 chu kì và ZB < ZA < ZD nên tính 0,25 ñ kim loại B > A > D Vậy tính kim loại: D < A < B < C 0,25 ñ b/Oxit cao nhất của nó có công thức RO3 (0,25 ñ) =>Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH2 (0,25 ñ) %R = Câu 3 (1,0 ñ). M R × 100 M R + 1× 2. =>MR = 32 (S) Công thức electron Công thức cấu tạo ... H : Cl : ... H-Cl. : N MM N: N≡N Cu + HNO3 (ñặc nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Câu 4 Chất khử chất oxi hóa (1,0 ñ) Cu0→ Cu+2 + 2e quá trình oxi hóa N+5 +1e → N+4 quá trình khử 1× Cu0→ Cu+2 + 2e 2× N+5 +1e → N+4 . Cu + 4HNO3 (ñặc nóng) → Cu(NO3)2 + 2NO2 +2 H2O 123 Câu 5A a/ Gọi x là % ñồng vị 121 51 Sb => 100-x là % ñồng vị 51 Sb (2,0 ñ) − 121x + 123(100 − x) A= = 121,76 => x = 62 100 121 % ñồng vị 51 Sb là 62%;. (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,5 ñ) (0,5 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ) (0,25 ñ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> % ñồng vị 123 51 Sb là 38% b/ (1) là phản ứng oxi hóa khử vì có sự thay ñổi số oxi hóa (2) không phải là phản ứng oxi hóa khử vì không có sự thay ñổi số oxi hóa Câu 5B a. nH = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol (2,0 ñ) M + 2HCl → MCl2 + H2 Sốmol: 0,2 0,2 M = 4,8 : 0,2 = 24 → M là Magie (Mg) b. n MgCl2 = n Mg = 0,2 mol m dd sau = m Mg+ m ddHCl – mH2 = 4,8 + 195,6 – 0,2. 2 = 200 g C% ( MgCl2 ) =[(0,2* 95)/200] 100%= 9,5 % 2. Lưu ý: HS làm cách khác ra kết quả ñúng vẫn ñược trọn ñiểm. (0,25 ñ) (0,25 ñ) 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,5 ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×