ĐỀ ÔN 01
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quan hệ giữa các đại lượng trong dao động
điều hòa?
A. Trong một chu kì, chất điểm dao động điều hòa đi được quãng đường bằng 4 lần biện độ.
B. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hòa bằng hai lần biên độ dao động.
C. Tần số của dao động điều hòa gấp 2π lần tốc độ góc.
D. Tốc độ trung bình của vật dao động điều hòa trong chu kì bất kì luôn bằng tốc độ trung bình
trong nửa chu kì bất kì.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó biến thiên
và bằng nhau sau những khoảng thời gian là
A. 2 T. B. T. C. T/2. D. T/4.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, quả nặng
ở phía dưới điểm treo thì điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng bằng, chiều dài của lò xo trung bình tổng chiều dài cực đại và
chiều dài cực tiểu của lò xo.
B. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lò xo đã bị dãn một đoạn ∆l
0
.
C. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi công thức F
max
= k(∆l
0
+ A).
D. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi biểu thức F
min
= k(∆l
0
– A).
Câu 4. Một con lắc đơn lí tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo nhiệt độ. Khi đưa
con lắc lên độ cao bằng bán kính Trái Đất, thì chu kì dao động (với biên độ góc nhỏ) của nó
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 5. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s
2
, quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lò xo dãn 4 cm.
Khi cho nó dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm, thì tốc độ trung bình của con lắc
trong 1 chu kì là
A. 50,33 cm/s. B. 25,16 cm/s.
C. 12,58 cm/s. D. 3,16 m/s.
Câu 6. Một con lắc đơn lí tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo nhiệt độ và dao động
với biên độ góc nhỏ. Trên mặt đất nó dao động với chu kì 1,2 s. Biết bán kính Trái Đất là 6400
km. Đưa con lắc lên độ cao 32 km, thì nó dao động với tần số
A. 1,8 Hz. B. 2,7 Hz. C. 5/9 Hz. D. 10/27 Hz.
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là
x
1
= 5cos
10t
4
π
+
cm và x
2
= 5sin
10t
4
π
+
cm, th
ờ
i gian do b
ằ
ng
đơ
n v
ị
giây (s). Ph
ươ
ng
trình dao
độ
ng t
ổ
ng h
ợ
p là
A. x = 5
2
cos
10t
4
π
+
cm.
B. x = 5
2
cos
10t
2
π
+
cm.
C. x = 5
2
cos10t cm.
D. x = 10cos10t cm.
Câu 8.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây v
ề
sóng truy
ề
n trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng và
không
đ
úng ?
A. Là sóng ngang
B. Có t
ầ
n s
ố
nh
ư
nhau t
ạ
i m
ọ
i
đ
i
ể
m
C. Có chu kì nh
ư
nhau t
ạ
i m
ọ
i
đ
i
ể
m
D. Có biên
độ
nh
ư
nhau t
ạ
i m
ọ
i
đ
i
ể
m.
Câu 9.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây v
ề
hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa sóng trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng v
ớ
i hai ngu
ồ
n không
cùng pha là
không đ
úng ?
A. Trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng t
ồ
n t
ạ
i các
đ
i
ể
m dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
c
ự
c
đạ
i
B. Trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng t
ồ
n t
ạ
i các
đ
i
ể
m h
ầ
u nh
ư
không dao
độ
ng
C.
Đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng n
ố
i hai ngu
ồ
n sóng là m
ộ
t vân c
ự
c
đạ
i
D. S
ố
vân c
ự
c
đạ
i trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng có giao thoa ch
ư
a ch
ắ
c là m
ộ
t s
ố
l
ẻ
.
Câu 10.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây v
ề
hi
ệ
n t
ượ
ng sóng d
ừ
ng là
đ
úng ?
A. Hi
ệ
n t
ượ
ng sóng d
ừ
ng chính là hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa sóng trên m
ộ
t ph
ươ
ng xác
đị
nh
B. Khi x
ả
y ra sóng d
ừ
ng thì t
ấ
t c
ả
các ph
ầ
n t
ử
môi tr
ườ
ng truy
ề
n qua s
ẽ
không dao
độ
ng
C. Sóng d
ừ
ng trên dây ch
ỉ
x
ả
y ra trên s
ợ
i dây khi hai
đầ
u dây
đượ
c c
ố
đị
nh
D. Sóng d
ừ
ng ch
ỉ
x
ả
y ra trên dây khi ngu
ồ
n dao
độ
ng
đượ
c m
ố
i vào
đầ
u m
ộ
t s
ợ
i sây.
Câu 11.
M
ộ
t s
ợ
i dây
đ
àn h
ồ
i, hai
đầ
u c
ố
đị
nh có sóng d
ừ
ng. Khi t
ầ
n s
ố
sóng trên dây là 20 Hz, thì
trên dây có 3 b
ụ
ng sóng. Mu
ố
n trên dây có 4 b
ụ
ng sóng thì ph
ả
i
A. t
ă
ng t
ầ
n s
ố
thêm 20/3 Hz B. gi
ả
m t
ầ
n s
ố
đ
i 10 Hz
C. t
ă
ng t
ầ
n s
ố
thêm 30 Hz D. gi
ả
m t
ầ
n còn 20/3 Hz.
Câu 12.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây v
ề
m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u R, L, C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p là
không
đ
úng ?
A.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có cu
ộ
n dây và
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n không th
ể
vuông pha v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp
hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n
B.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có t
ụ
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n không th
ể
vuông pha v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m
C.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có t
ụ
đ
i
ệ
n và cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m không th
ể
vuông pha v
ớ
i
đ
i
ệ
n
áp hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n
D.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u c
ả
m
ạ
ch không th
ể
vuông pha v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n.
Câu 13.
Vect
ơ
c
ả
m
ứ
ng t
ừ
t
ạ
o b
ở
i dòng xoay chi
ề
u 3 pha (ch
ạ
y qua 3 cu
ộ
n dây
đặ
t l
ệ
ch nhau 120
o
trên m
ộ
t vòng tròn) t
ạ
i tâm c
ủ
a vòng tròn
không
có
đặ
c
đ
i
ể
m nào sau
đ
ây ?
A. Quay quanh tâm vòng tròn
B. Quay v
ớ
i t
ầ
n s
ố
b
ằ
ng 3 l
ầ
n t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng 3 pha
C. Có
độ
l
ớ
n không
đổ
i
D. Có
độ
l
ớ
n ph
ụ
thu
ộ
c c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n c
ự
c
đạ
i c
ủ
a dòng xoay chi
ề
u.
Câu 14.
Ng
ườ
i ta không th
ể
t
ạ
o ra dòng
đ
i
ệ
n không
đổ
i b
ằ
ng cách
A. dùng kim
B. dùng acquy
C. dùng c
ặ
p nhi
ệ
t
đ
i
ệ
n
D. ch
ỉ
nh l
ư
u dòng xoay chi
ề
u b
ằ
ng m
ộ
t
đ
iôt.
Câu 15.
Cho
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
có R = 100 Ω, t
ụ
đ
i
ệ
n có dung kháng
200 Ω, cu
ộ
n dây có c
ả
m kháng 100 Ω.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u m
ạ
ch cho b
ở
i bi
ể
u th
ứ
c u =
200cos
120 t
4
π
π +
V. Bi
ể
u th
ứ
c
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n là
A. u
c
= 200
2
cos
100 t
4
π
π +
V B. u
c
= 200
2
cos
120 t
2
π
π −
V
C. u
c
= 200
2
cos(120πt) V D. u
c
= 200cos
120 t
4
π
π −
V.
Câu 16.
Cho
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
có R = 100 Ω, t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung
thay
đổ
i
đượ
c, cu
ộ
n dây có h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m
1
π
H.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u m
ạ
ch cho b
ở
i bi
ể
u th
ứ
c u =
200cos
100 t
4
π
π +
V.
Để
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u dung hai
đầ
u t
ụ
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i thì dung kháng c
ủ
a t
ụ
ph
ả
i có giá tr
ị
là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 250 Ω.
Câu 17.
Khi x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng c
ộ
ng h
ưở
ng dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch R, L, C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p thì phát bi
ể
u
nào sau
đ
ây
không
đ
úng ?
A.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n vuông pha v
ớ
i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
B.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m vuông pha v
ớ
i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
C.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n vuông pha v
ớ
i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
D.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u m
ạ
ch
đ
i
ệ
n cùng pha v
ớ
i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n.
Câu 18.
Cho m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u g
ồ
m m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n, m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n và m
ộ
t cu
ộ
n dây thu
ầ
n
c
ả
m m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. M
ạ
ch
đ
ang có c
ả
m kháng l
ớ
n h
ơ
n dung kháng.
Để
x
ả
y ra c
ộ
ng h
ưở
ng
đ
i
ệ
n ta
không
th
ể
th
ự
c hi
ệ
n cách nào trong các cách sau ?
A. Gi
ả
m
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n. B. Gi
ả
m h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a dây.
C. Gi
ả
m t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n. D. Gi
ả
m giá tr
ị
c
ủ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
.
Câu 19.
Cho m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p, trong m
ạ
ch có hai
đ
iôt m
ắ
c
đố
i c
ự
c nhau thì k
ế
t
lu
ậ
n nào sau
đ
ây v
ề
dòng trong m
ạ
ch là
đ
úng ?
A. V
ẫ
n là dòng xoay chi
ề
u vì tác d
ụ
ng c
ủ
a hai
đ
iôt b
ị
tri
ệ
t tiêu.
B. Là dòng m
ộ
t chi
ề
u có c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n c
ự
c
đạ
i t
ă
ng g
ấ
p
đ
ôi, vì
đ
ã
đượ
c ch
ỉ
nh l
ư
u qua hai
đ
iôt.
C. B
ằ
ng không vì m
ỗ
i
đ
iôt không cho dòng
đ
i theo m
ộ
t chi
ề
u trong m
ỗ
i n
ử
a chu kì.
D. Là dòng
đượ
c ch
ỉ
nh l
ư
u n
ử
a chu kì, vì hai
đ
iôt m
ắ
c nh
ư
v
ậ
y ch
ỉ
có tác d
ụ
ng nh
ư
m
ộ
t
đ
iôt.
Câu 20.
Nh
ậ
n
đị
nh nào sau
đ
ây v
ề
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b
ộ
ba pha là
đ
úng ?
A. ba cu
ộ
n dây ph
ầ
n c
ả
m
đặ
t l
ệ
ch nhau
3
2
π
trên stato.
B.
để
có t
ừ
tr
ườ
ng quay v
ớ
i
độ
l
ớ
n c
ả
m
ứ
ng t
ừ
t
ổ
ng h
ợ
p t
ạ
i tâm c
ủ
a vòng tròn stato không
đổ
i thì
ba dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y trong ba cu
ộ
n dây ph
ầ
n c
ả
m ph
ả
i có cùng pha.
C. không th
ể
có
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b
ộ
v
ớ
i công su
ấ
t l
ớ
n.
D. hi
ệ
u su
ấ
t c
ủ
a
độ
ng c
ơ
bao gi
ờ
c
ũ
ng nh
ỏ
h
ơ
n 1.
Câu 21.
K
ế
t lu
ậ
n nào sau
đ
ây v
ề
m
ạ
ch dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
lí t
ưở
ng là
không
đ
úng ?
A.
Đ
i
ệ
n tích trên hai b
ả
n t
ụ
bi
ế
n thiên cùng t
ầ
n s
ố
v
ớ
i hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai
đầ
u cu
ộ
n dây.
B. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong cu
ộ
n dây bi
ế
n thiên cùng t
ầ
n s
ố
v
ớ
i hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n.
C. N
ă
ng l
ượ
ng
đ
i
ệ
n c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n bi
ế
n thiên cùng t
ầ
n s
ố
v
ớ
i n
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
c
ủ
a cu
ộ
n dây.
D. N
ă
ng l
ượ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
bi
ế
n thiên cùng t
ầ
n s
ố
v
ớ
i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch.
Câu 22.
Khi càng t
ă
ng d
ầ
n s
ố
c
ủ
a ngu
ồ
n phát sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
thì
A. n
ă
ng l
ượ
ng sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
càng gi
ả
m.
B. sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
truy
ề
n càng nhanh.
C. b
ướ
c sóng c
ủ
a sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
càng gi
ả
m.
D. kh
ả
n
ă
ng
đ
âm xuyên c
ủ
a sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
càng gi
ả
m.
Câu 23.
Khi
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n và h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a cu
ộ
n dây trong m
ạ
ch dao
độ
ng LC cùng
t
ă
ng hai l
ầ
n thì t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ủ
a m
ạ
ch
A. không
đổ
i. B. gi
ả
m 2 l
ầ
n.
C. gi
ả
m 4 l
ầ
n. D. t
ă
ng 2 l
ầ
n.
Câu 24.
M
ộ
t m
ạ
ch ch
ọ
n sóng g
ồ
m cu
ộ
n dây có h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m không
đổ
i và m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung
bi
ế
n thiên. Khi
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
là 20 nF thì m
ạ
ch thu
đượ
c b
ướ
c sóng 40 m. N
ế
u mu
ố
n thu
đượ
c b
ướ
c sóng 60 m thì ph
ả
i
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
A. t
ă
ng thêm 45 nF. B. t
ă
ng thêm 25 nF.
C. gi
ả
m 4 nF. D. gi
ả
m 6 nF.
Câu 25.
Chi
ế
u m
ộ
t chùm sáng tr
ắ
ng h
ẹ
p t
ớ
i l
ă
ng kính và song song v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t l
ă
ng kính, thì
không
x
ả
y ra tr
ườ
ng h
ợ
p
A. chùm sáng b
ị
tán s
ắ
c.
B. các tia sáng b
ị
l
ệ
ch v
ề
phía
đ
áy l
ă
ng kính.
C. tia sáng
đỏ
b
ị
l
ệ
ch nhi
ề
u nh
ấ
t, tia sáng tím b
ị
l
ệ
ch ít nh
ấ
t.
D. n
ế
u
đổ
i h
ướ
ng chùm tia sáng t
ớ
i thì chùm tia khúc x
ạ
c
ũ
ng
đổ
i h
ướ
ng.
Câu 26.
Cho b
ố
n tia sáng
đơ
n s
ắ
c lam, l
ụ
c
đỏ
, chàm có b
ướ
c sóng l
ầ
n l
ượ
t là λ
lam
, λ
lục
, λ
đỏ
, λ
chàm
.
Th
ứ
t
ự
b
ướ
c sóng t
ă
ng d
ầ
n là
A. λ
lam
, λ
lục
, λ
đỏ
, λ
chàm
. B. λ
chàm
, λ
lam
, λ
lục
, λ
đỏ
.
C. λ
chàm
, λ
lục
, λ
lam
, λ
đỏ
. D. λ
lam
, λ
chàm
, λ
lục
, λ
đỏ
.
Câu 27.
Trong thí nghi
ệ
m Y–âng v
ề
giao thoa ánh sáng, n
ế
u ánh sáng dùng làm thí nghi
ệ
m là ánh
sáng tr
ắ
ng thì k
ế
t lu
ậ
n nào sau
đ
ây là
không
đ
úng ?
A. Trong h
ệ
vân giao thoa có m
ộ
t vân sáng tr
ắ
ng.
B.
Đố
i x
ứ
ng hai bên c
ủ
a vân sáng tr
ắ
ng là các d
ả
i vân màu.
C. M
ỗ
i d
ả
i vân màu có các
đơ
n s
ắ
c bi
ế
n thiên liên t
ụ
c t
ừ
đỏ
t
ớ
i tím.
D. Trong m
ỗ
i d
ả
i vân màu, vân
đỏ
g
ầ
n vân trung tâm nh
ấ
t, vân tím xa vân trung tâm nh
ấ
t.
Câu 28.
Tia nào trong các tia sau
đ
ây có kh
ả
n
ă
ng
đ
âm xuyên m
ạ
ch nh
ấ
t so v
ớ
i các tia còn l
ạ
i?
A. Tia h
ồ
ng ngo
ạ
i. B. Tia X.
C. Tia t
ử
ngo
ạ
i. D. Tia catôt.
Câu 29.
Trong thí nghi
ệ
m Y–âng v
ề
giao thoa ánh sáng, kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai khe h
ẹ
p là 0,8 mm,
kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai khe
đế
n màn ch
ắ
n quan sát là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghi
ệ
m có b
ướ
c
sóng 0,5µm. B
ề
r
ộ
ng tr
ườ
ng giao thoa là 12,5 mm. S
ố
vân sáng trong tr
ườ
ng giao thoa là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 30.
Hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n ngoài là
A. hi
ệ
n t
ượ
ng dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y qua kim lo
ạ
i gây ra phát s
ự
phát sáng.
B. hi
ệ
n t
ượ
ng êlectron trong kim lo
ạ
i b
ị
b
ứ
t ra ngoài khi b
ị
chi
ế
u ánh sáng có c
ườ
ng
độ
cao.
C. hi
ệ
n t
ượ
ng êlectron trong kim lo
ạ
i b
ị
b
ứ
t ra ngoài khi b
ị
chi
ế
u ánh sáng có b
ướ
c sóng thích
h
ợ
p.
D. hi
ệ
n t
ượ
ng êlectron trong kim lo
ạ
i b
ị
phá v
ỡ
liên k
ế
t v
ớ
i h
ạ
t nhân
để
tr
ở
thành êlectron t
ự
do.
Câu 31.
Tia nào sau
đ
ây có kh
ả
n
ă
ng
đ
âm xuyên m
ạ
nh nh
ấ
t so v
ớ
i các tia còn l
ạ
i ?
A. T
ử
ngo
ạ
i. B. gamma.
C. R
ơ
n-ghen. D. H
ồ
ng ngo
ạ
i.
Câu 32.
Quang tr
ở
đượ
c c
ấ
u t
ạ
o t
ừ
A. t
ấ
m kim lo
ạ
i có
đ
i
ệ
n tr
ở
th
ấ
p.
B. M
ộ
t ch
ấ
t siêu d
ẫ
n
ở
nhi
ệ
t
độ
th
ấ
p.
C. m
ộ
t l
ớ
p bán d
ẫ
n có
đ
i
ệ
n tr
ở
gi
ả
m khi
đượ
c chi
ế
u sáng.
D. m
ộ
t mi
ế
ng silicon m
ỏ
ng.
Câu 33.
Nh
ậ
n xét nào sau
đ
ây v
ề
nguyên t
ử
hi
đ
rô là
không
đ
úng ?
A. Êlectron trong nguyên t
ử
ch
ỉ
chuy
ể
n
độ
ng trên các qu
ỹ
đạ
o có bán kính xác
đị
nh.
B. Các bán kính t
ă
ng t
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n v
ớ
i các s
ố
nguyên liên ti
ế
p.
C. Nguyên t
ử
ch
ỉ
ở
nh
ự
ng tr
ạ
ng thái có m
ứ
c n
ă
ng l
ượ
ng xác
đị
nh.
D. Ph
ổ
c
ủ
a nguyên t
ử
hi
đ
rô là ph
ổ
gián
đ
o
ạ
n.
Câu 34.
M
ộ
t kim lo
ạ
i có gi
ớ
i h
ạ
n quang
đ
i
ệ
n x
ấ
p x
ỉ
b
ướ
c sóng c
ủ
a ánh vàng. Ánh sáng nào sau
đ
ây
không
gây ra
đượ
c hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n cho kim lo
ạ
i
đ
ó?
A.
Đỏ
B. Tím C. Chàm D. Lam.
Câu 35.
Catôt c
ủ
a t
ế
bào quang
đ
i
ệ
n
đượ
c ph
ủ
m
ộ
t l
ớ
p xêxi có công thoát êlectron là 2 eV. Catôt
đượ
c chi
ế
u sáng b
ở
i chùm ánh sáng
đơ
n s
ắ
c có b
ướ
c sóng 0,5 µm. Dùng màn ch
ắ
n tách m
ộ
t
chùm h
ẹ
p các êlectron quang
đ
i
ệ
n và h
ướ
ng nó vào t
ừ
tr
ườ
ng
đề
u có
B
ur
vuông góc v
ớ
i
0
v
r
, B =
4.10
–3
T. Cho h = 6,625.10
–34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
–19
C, m
c
= 9,1.10
–31
kg. Bán kính qu
ỹ
đạ
o các êlectron trong t
ừ
tr
ườ
ng là
A. 5,87 cm. B. 3,06 cm.
C. 2,86 cm. D. 1,17 cm.
Câu 36.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
đ
úng khi nói v
ề
ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân ?
A. Ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân là s
ự
va ch
ạ
m gi
ữ
a các h
ạ
t nhân.
B. Ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân là s
ự
tác
độ
ng t
ừ
bên ngoài vào h
ạ
t nhân làm h
ạ
t nhân
đ
ó b
ị
v
ỡ
ra.
C. Ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân là s
ự
t
ươ
ng tác gi
ữ
a hai h
ạ
t nhân, d
ẫ
n
đế
n s
ự
bi
ế
n
đổ
i c
ủ
a chúng thành các
h
ạ
t nhân khác.
D. Ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân ch
ỉ
là s
ự
k
ế
t h
ợ
p các h
ạ
t nhân, d
ẫ
n
đế
n s
ự
bi
ế
n
đổ
i c
ủ
a chúng thành các h
ạ
t
nhân khác.
Câu 37.
Cho ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân
3
1
H
+
2
1
H
→
α
+ n + 17,6 MeV, bi
ế
t Avô–ga–
đ
rô N
A
= 6,02.10
23
.
N
ă
ng l
ượ
ng t
ỏ
a ra khi t
ổ
ng h
ợ
p
đượ
c 1 g khí hêli là
A. 423,808.10
3
J. B. 503,272.10
3
J.
C. 423,808.10
9
J. D. 503,272.10
9
J.
Câu 38.
M
ộ
t ch
ấ
t phóng x
ạ
có chu kì bán rã T, ban
đầ
u có kh
ố
i l
ượ
ng m
0
. Sau th
ờ
i gian 3T kh
ố
i
l
ượ
ng ch
ấ
t
đ
ã phân rã là
A.
0
m
2
. B.
0
m
4
. C.
0
m
8
. D.
0
7m
8
.
Câu 39.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây v
ề
m
ộ
t ch
ấ
t phóng x
ạ
α
là không
đ
úng ?
A. S
ố
h
ạ
t
α
phóng ra b
ằ
ng s
ố
h
ạ
t ch
ấ
t phóng x
ạ
b
ị
phân rã.
B. H
ạ
t nhân con sinh ra có s
ố
prôtôn nh
ỏ
đ
i 2
đơ
n v
ị
.
C. H
ạ
t nhân con sinh ra có s
ố
nuclôn nh
ỏ
đ
i 2
đơ
n v
ị
.
D. Phóng x
ạ
α
là ph
ả
n
ứ
ng t
ỏ
a nhi
ệ
t.