Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MTDeDap an KT Tiet 39 So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13 Tiết 39:. KIỂM TRA 1 TIẾT. I.. Mục tiêu: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh qua chương đã học . Biết cách vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập cơ bản . Chọn lọc các kiến thức để học sinh biết áp dụng vào chương sau . Ma trận đề : Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Nội dung chính TN TL TN TL TN TL Tính chất chia hết của một tổng 1 1 II.. (0,5). Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. (0,5). 1. 1 (0,5). 1 (0,5). ƯCLN, BCNN. (0,5). 1. Số nguyên tố. Hợp số 2. 1 (1). Toång. 1. 1 (1). 6. (0,5). (1). (1,5). (4,5). 1 1. (0,5). 1 (0,5). 5 (3). 2 6. (0,5). 1 (0,5). 1. Toång. 6 (1,5). 4 (3). III. Đề kiểm tra (kèm theo sau) IV. Đáp án và thang điểm : Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 d d a c c b Đ S Đề 2 c a c d b b S Đ. (0,5) (4). 15 (4). 9 S S. (10). 10 Đ Đ. Phần II : Tự luận Câu. Đề 1 Thực hiện phép tính : a) 28 . 76 + 24 . 28 = 28.(76 +24) 1 = 28. 100 = 2800 (2đ) b) 5 . 42 – 18 : 32 = 5. 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 Tìm BCNN(40 ;45 ) 40 = 23.5 2 45 = 32 . 5 (1,5đ) BCNN(40 ; 45) = 23. 32. 5 = 8. 9. 5 = 360 Tìm x, biết : a) 100 – x = 25 3 x = 100 – 25 (1,5đ) x = 75 b) 2x – 3 = 37 2x = 37 + 3 2x = 40 x = 20 Trường THCS Mỹ Hịa Lớp : ……………………………... Đề 2 Điểm Thực hiện phép tính : a) 39 . 42 – 37 . 42 0,5 = 42.(39 – 37) 0,5 = 42. 2 = 84 2 3 b) 4.5 –3.2 0,5 = 4. 25 – 3 . 8 0,5 = 100 – 24 = 76 Tìm BCNN (18 ; 24 vaø 30) 0,5 18 = 2. 32 ; 24 = 23.3 0,5 30 = 2. 3 . 5 3 2 0,25 BCNN(18 ; 24 ; 30) = 2 . 3 . 5 0,25 = 8. 9. 5 = 360 Tìm x, biết : a) 70 – x = 40 0,5 x = 70 – 40 0,25 x = 30 b) 3x – 9 = 39 0,25 3x = 39 + 9 0,25 3x = 48 0,25 x = 16 Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Môn : Số học 6 . ( Đề số 1) Ñieåm : Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm). * Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d ; trong đó. chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1 . Số 270 a. Chỉ chia hết cho 2 b. Chỉ chia hết cho 5 c. Chỉ chia hết cho 9 d. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 Câu 3. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố a. {3 ; 5 ; 7 ; 11} b. {3 ; 10 ; 7 ; 13} c. {11 ; 13 ; 15 ; 17} d. {1 ; 2 ; 3 ; 5} Câu 5. Các cặp số sau, cặp số nào được gọi là số nguyên tố cùng nhau (có ƯCLN = 1) a. 4 và 6 b. 6 và 8 c. 8 và 9 d. 9 và 12. Câu 2. Tổng (21 + 45 ) a. Chia hết cho 9 b. Chia hết cho 7 c. Chia hết cho 5 d. Chia hết cho 3. Câu 4. BCNN (6, 8) = a. 48 b. 36 c. 24 d. 6 Câu 6. Trong những cách viết sau, cách nào gọi là phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố a. 30 = 2.15 b. 30 = 2 . 3 . 5 c. 30 = 1 . 6 . 5 d. 30 = 3 . 10. * Đánh dấu “” vào ơ thích hợp :. Nội dung Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .. Đúng. Sai. Caâu 7. Caâu 8. 5 3 8 Caâu 9. 5 .5 25 Caâu 10. 5 . 33 = 5. 27 = 135. PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm). Caâu 1.. Cho tổng A = 342 + 5013 + 720. Không thực hiện phép tính, giải thích vì sao tổng A chia hết cho 9 Caâu 2. Tìm ƯCLN(24; 36 ; 160) Caâu 3. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Tính số học sinh của lớp. BAØI LAØM :. Trường THCS Mỹ Hịa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Môn : Số học 6 . ( Đề số 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ñieåm :. Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm). * Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d ; trong đó. chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1 . Số 207 a. Chỉ chia hết cho 2 b. Chỉ chia hết cho 5 c. Chỉ chia hết cho 9 d. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 Câu 3. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố a. {3 ; 5 ; 7 ; 12} b. {3 ; 10 ; 7 ; 13} c. {7 ; 11 ; 13 ; 17} d. {1 ; 2 ; 3 ; 5} Câu 5. Các cặp số sau, cặp số nào được gọi là số nguyên tố cùng nhau (có ƯCLN = 1) a. 2 và 4 b. 4 và 5 c. 5 và 10 d. 10 và 12. Câu 2. Tổng (45 + 35 ) a. Chia hết cho 5 b. Chia hết cho 7 c. Chia hết cho 9 d. Chia hết cho 3. Câu 4. BCNN (4, 6) = a. 24 b. 18 c. 16 d. 12 Câu 6. Trong những cách viết sau, cách nào gọi là phân tích số 28 ra thừa số nguyên tố a. 28 = 4.7 b. 28 = 22 .7 c. 28 = 2 . 14 d. 28 = 1. 2 . 14. * Đánh dấu “” vào ơ thích hợp :. Nội dung Không có số nguyên tố chẵn .. Đúng. Sai. Caâu 7. Câu 8. Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5 5 5 Caâu 9. 3 : 3 3 Caâu 10. 2 . 52 = 2. 25 = 50 PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm). Caâu 1.. Cho tổng A = 123 + 456 + 789. Không thực hiện phép tính, giải thích vì sao tổng A chia hết cho 3 Caâu 2. Tìm ƯCLN(24; 40 ; 120) Caâu 3. Một số sách khi xếp thành từng bó 15 quyển, 18 quyển, 20 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 300 đến 500 quyển. Tính số sách cần bó. BAØI LAØM :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×