Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

sinh hoc vui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>C©u hái 8. C©u hái 16 C©u hái 24. C©u hái 1 C©u hái 9. C©u hái 17 C©u hái 25. C©u hái 2 C©u hái 10. C©u hái 18. C©u hái 3. C©u hái 26 C©u hái 11. C©u hái 19. C©u hái 12. C©u hái 20. C©u hái 13. C©u hái 21. C©u hái 14. C©u hái 22. C©u hái 15. C©u hái 23. C©u hái 4 C©u hái 5 C©u hái 6 C©u hái 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u hái 1. Tính đa dạng của prôtêin quy định bởi yếu tố nào ? Liên kết peptit B. Nhóm R của các axit amin C. Số lượng thành phần trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin A.. D. Nhóm amin của axit amin. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u hái 2. Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Tế bào hồng cầu thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ lại C. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ D. Tế bào hồng cầu lức đầu to ra , lúc sau nhỏ lại (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u hái 3. Ở người huyết áp tâm thu bằng khoảng : A. 110 - 120 mmHg B. 100 - 110 mmHg C. 130 - 140 mmHg D. 80 - 100 mmHg. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C©u hái 4. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST diễn ra ở kì nào của giảm phân : A. Kì trước lần phân bào I B. Kì trước lần phân bào II C. Kì giữa lần phân bào I D. Kì trung gian. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u hái 5. Hợp chất canxiđipicônat tìm thấy ở : A. ngoại bào tử ở vi khuẩn B. bào tử đốt ở xạ khuẩn C. bào tử nấm D. nội bào tử ở vi khuẩn. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u hái 6. Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV sẽ tấn công vào : A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào limphô T C. Tế bào thần kinh D. Tế bào Cơ (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u hái 7. Sự biến đổi thức ăn ở giai đọan nào là quan trọng nhất : A. Ở khoang miệng B. Ở dạ dày C. Ở ruột non D. Ở ruột già (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C©u hái 8. Sự vận chuyển máu trong hệ tuần hoàn hở : A.Máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh B. Máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm C. Áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch D.Khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh chóng (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C©u hái 9. Khi thiếu nước, độ đóng, mở của khí khổng như thế nào? A. Đóng hoàn toàn. B. Mở rộng . C Đóng không hoàn toàn thành mạch D. Đóng ½ so với khi mở rộng. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C©u hái 10. Về bản chất hoá học , quang hợp là quá trình A. Ôxi hoá B. Ôxi hoá - khử C. K hử D. Quang hoá (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©u hái 11. Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn A. sinh trưởng B. ơstrôgen C. testosterôn D. tirôxin (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C©u hái 12. Vai trò của hướng trọng lực đối với cây là gì ? A. Giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước B. Giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp C. Giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng D.Giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C©u hái 13. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hoà tan trong nước là do: A. có bóng đái lớn B. có thêm phần ruột già C. thận sau có khả năng hấp thụ lại nước D. thằn lằn không uống nước. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C©u hái 14. Xương mỏ ác có ở: A. ếch. B. thằn lằn C. cá D. thỏ (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C©u hái 15. Bộ răng gồm có răng cửa, răng hàm và khoảng trống hàm là đặc điểm của: A. bộ gặm nhấm B. bộ ăn sâu bọ C. bộ ăn thịt D. bộ cá voi (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C©u hái 16. Sống ở biển, có đuôi dài, cá đực “ấp trứng” cho đến khi trứng nở nó uốn cong người để dồn cá con chui ra. Cá con chưa đi xa, thường tụ tập xung quang bố. Ông bố đầy “trách nhiệm và tình thương này’’ là:. A. cá chép B. cá voi xanh C. cá đuối D. cá ngựa (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C©u hái 17. Bộ phận tiết sữa của chim bồ câu là: A. lông B. diều C. ruột D. mề. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C©u hái 18. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. thận B. bóng đái C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C©u hái 19. Lớp mỡ dưới da có vai trò: A. tạo nên màu sắc da B. tiết ra mồ hôi C. giúp da không thấm nước D. cách nhiệt. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C©u hái 20. Trên vỏ não vùng thị giác nằm ở: A. thuỳ thái dương B. thuỳ chẩm C. thuỳ trán D. truỳ đỉnh (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C©u hái 21. Tìm phản xạ không điều kiện trong các ví dụ sau: A. tay chạm phải vật nóng rụt tay lại B. đi nóng mặt đỏ gay, ra mồ hôi C. em bé mới sinh ra đã biết khóc D. kiểm tra điểm kém nên tôi chăm chỉ học bài (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C©u hái 22. Tế bào nang trứng tiết ra hoocmôn: A. ơstrôgen B. insulin C. glucagôn D. testôstêrôn. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> C©u hái 23. Ngày môi trường thế giới là ngày: A. 22 tháng 3 B. 11 tháng 9 C. 5 tháng 6 D. 27 tháng 2. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C©u hái 24. Khoảng giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: A. 300C – 450C B. 100C – 400C C. 50C - 450C D. 70C – 450C (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C©u hái 25. Hải quỳ di chuyển được khi bám trên “vỏ” của tôm ở nhờ. Vậy chúng có mối quan hệ: A. cộng sinh B. hội sinh C. cạnh tranh D. kí sinh, nửa kí sinh (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> C©u hái 26. Cây sống nơi khô hạn có đặc điểm: A. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển B. lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai C. phiến lá hẹp, mô giậu phát triển D. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×