Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa học 8 (thời gian 60’). ĐỀ NGHỊ. I.Ma trận : NỘI DUNG 1.Nguyên tố hóa học 2. Sự biến đổi chất.. 3. TH 2: Sự lan tỏa của chất.. 4. Công thức hóa học.. 5.Phản ứng hóa học. 6. Phương trình hóa học. 7.Định luật bảo toàn khối lượng. MỨC ĐỘ KIẾN THỨC – KĨ NĂNG Biết Hiểu Vận đụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.4 Nhận biết được vật thể và chất 1.6 Hiểu được đâu là hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học 1.3 Nhận biết các dấu hiệu trong thực hành thí nghiệm 1.5 1.2 Biết được Nhận biết cách biểu được công diễn công thức hóa thức hóa học đúng đúng 1.8 1.1 Biết rõ Hiểu được chất tham tác dụng của gia, chất chất xúc tác sản phẩm trong phản ứng hóa học 1.7 12 1.11 Biết xác Lập được Xác định đình phương được phương trình hóa phương trình hóa học đúng trình hóa học đúng học đúng 1.10 Vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng. Tổng 1(0,25). 1(0,25). 1(0,25). 2(0,5). 2(0,5). 3(2,5). 1(0,25).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. Hóa trị.. 1.1a Nắm vững quy tắc hóa trị. 1.12 Xác định công thức hóa học đúng. 1.1b Lập được công thức hóa học đúng. 9.Mol. 3(2,75). 1.9 Tính được số mol từ khối lượng. 10.Tính toán. Tổng cộng. 3(1). 1(1). 6(1,5). 2(3,5). 3(0,75). 1(0,25). 13 1(2,5) Tính được số mol khối lượng chất khí 1(2,5) 17(10). II. Đề kiểm tra : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1:Trong phản ứng hóa học chất xúc tác có tác dụng giúp tốc độ phản ứng: A/Xảy ra nhanh hơn. B/Xảy ra chậm hơn. C/Xảy ra nhanh hoặc chậm hơn. D/Không xác định. Câu 2:Lưu huỳnh S có hóa trị (VI). Hãy xác định CTHH đúng: A/ SO. B/ SO2. C/ SO3. D/ S2O. Câu 3:Trong thực tế sản xuất để tách muối ăn (NaCl) từ hỗn hợp nước biển: A/Phơi nắng cho nước bốc hơi. B/Dùng giấy lọc tách được muối. C/Đun nóng cô cạn được muối. D/Không tách được. Câu 4:Tính khối lượng mol (M) của CaCO3: A/ MCaCO3 = 98g. B/ MCaCO3 = 100g. C/ MCaCO3 = 102g. D/ MCaCO3 = 120g. Câu 5:Cách viết 2H chỉ ý gì: A/ Phân tử hidro. B/ 2 phân tử hidro. C/ 2 nguyên tố hidro. D/ 2 nguyên tử hidro. Câu 6:Xác đình đâu là hiện tượng hóa học: A/Nước đun sôi bị bốc hơi. B/Muối hạt nghiền nhỏ thành bột muối. C/Mở động vật để ngoài không khí bị ôi thui. D/Đường hòa tan vào nước. Câu 7: Hãy xác định phương trình đúng: A/ Fe + Cl2   FeCl3 B/ CO + O2   2 CO2 C/ N2 + H2   2 NH3 D/ 2Mg + O2   2 MgO Câu 8:Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia phản ứng (1), lượng chất sản phẩm (2): A/ (1) giảm dần, (2) tăng dần. B/ (1) tăng dần, (2) giảm dần. C/ (1) không đổi, (2) không đổi. D/ (1) giảm dần, (2) giảm dần. Câu 9: Có 11,2 g Fe. Tính số mol của sắt (nFe) là: A/ 0,1 mol. B/ 0,2 mol. C/ 0,12 mol. D/ 0,21 mol. Câu 10:Cho một bình cầu có một ít đường đậy nút kín. Đun nóng bình cầu đến khi đường đổi màu, để nguội. So sánh khối lượng bình cầu sau khi đun so với trước khi đun: A/Không đổi. B/Tăng lên. C/Giảm xuống. D/Không thể xác định. Câu 11: Chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào dấu (..?..) ở phương trình sau: PTHH: ..?.. K + ..?..   2K2O A/ 4 và O2 B/ 3 và O2 C/ 4 và N2 D/ 4 và Cl2 Câu 12:Xác định CTHH đúng khi Mg(II) với Cl(I):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A/ MgCl B/ MgCl2 C/ Mg2Cl D/ Mg2Cl3 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: a/Phát biểu quy tắc hóa trị? Viết công thức tổng quát? (2,5đ) b/Lập CTHH của Al(III) và O(II); Fe(II) và Cl(I) Câu 2: Lập và hoàn thành phương trình hóa học: (2đ) a/ Magie + khí oxi  Magie oxit (MgO) b/ Kali + khí oxi  Kali oxit (K2O) c/ Khí hidro + Lưu huỳnh  Khí hidro sufua (H2S) d/ Đồng II hidroxit (Cu(OH)2 + sắt  Sắt III hidroxit (Fe(OH)3)+đồng Câu 3: Có 3.1023 phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chẩn. (2,5đ) a/ Tính số mol khí oxi? b/ Tính khối lượng khí oxi tương ứng? (cho biết Fe = 56; O = 16; Ca = 40; C = 12) ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3đ ) Câu 1 A B C Câu 2 A B C Câu 3 A B C Câu 4 A B C Câu 5 A B C Câu 6 A B C II.PHẦN TỰ LUẬN:( 7đ ) Câu Câu 1 a/ -Phát biểu quy tắc đúng. -Viết công thức tổng quát: a. b. x. y. AB. D D D D D D. Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12. A A A A A A. B B B B B B. C C C C C C. Đáp án. Điểm 1 0,5. x.a=y.b b/ CTHH đúng Al2O3 và FeCl2 Câu 2. 1. Lập và hoàn thành phương trình hóa học: a/ 2 Mg + O2  2 MgO b/ 4 K + O2  2 K2O c/ H2 + S  H2S d/ Cu(OH)2 + Fe  Fe(OH)3 + Cu. Câu 3 a/. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. A 23 nO2 = 6.10 3.10 23 23 nO2 = 6.10 = 0,5mol O2. 0,75 0,5 0,75. b/ mO2 = nO2. MO2 mO2 = 0,5. 32 = 16 g O2 Duyệt của tổ. D D D D D D. Giáo viên soạn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LÊ THÀNH PHONG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×