Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 môn: Toán – Giáo dục thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.. SỐ 19. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I. (3 điểm) Cho hàm số. y. x3  2x 2  1 3. A. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số B. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của đạo hàm cấp hai. C. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình Câu II. (3 điểm) I. Giải phương trình: II. Tính tích phân:. x3  2x 2  2  m 3. 4 x 1  5.2x  1  0  4. I. . cos 2x.  3  sin2xdx 0. III. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f  x  . 3 x 1. trên đoạn.  1  1; 2   . Câu III. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 300 , AB = a. 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 2) Một hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy tâm A, bán kính AB. Tính diện tích xung quanh của hình nón. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2 điểm) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng (  ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). 1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (  ) 3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt mp(  ) Câu V.a (1 điểm) Giải phương trình z 2  2 z  17  0 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;4;2), đường thẳng (d):. x y z 1   1 2 3. và mặt phẳng (P): 4x + 2y + z -1 =0 1) Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). tính tọa độ tiếp điểm. 2) Viết phương trình đường thẳng qua A , vuông góc với (d) và song song với mặt phẳng (P) Câu V.b (1 điểm) Gi¶i ph¬ng tr×nh sau trªn tËp sè phøc: (z + 2i)2 + 2(z + 2i) - 3 = 0.. ---Hết ---. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU. I 1. Khảo sát sự biến thiên và (3,0 ) a) Tập xác định: D = R b) Sự biến thiên:  Chiều biến thiên:. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN x3 y    2x 2  1 vẽ đồ thị hàm số 3. ĐIỂM. 2,0 Điể m 0,25 0,25. y '   x 2  4x  x  0,  y  1  y'  0   35    x  4,  y  3    . 0,25. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  ,  4;  và đồng biến trên khoảng (0; 4)  Giới hạn của hàm số tại vô cực lim y  lim x 3 ( . x . x . 1 2 1 1 2 1   3 )   ; lim y  lim x 3 (    3 )   x  x  3 x x 3 x x. 0,25.  Bảng biến thiên: x. -. 0 -. y'. 0. +. 4 -. 0. +. +. 0,25. 35. y. 3 1. -.  Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 4 và ycđ =. 35 3. ; đạt cực tiểu tại x = 0 và yct = 1. 0,25. c) Đồ thị (C): Một số điểm đồ thị đi qua.  10   1; 3  ,  .  19   2; 3  ,  .  28   5; 3   . y 35 3. 0,5 y=m-1. 1 O. Đồ thị nhận điểm.  19   2; 3   . 1. x 4. làm tâm đối xứng.. 2. Viết phương trình TT của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của đạo hàm cấp hai Gọi d là TT cần tìm và  x ;y  là tọa độ tiếp điểm. Ta có: 0. 1,0. 0. y '   x 2  4, y ''  2x. 0,5. y ''  0  x 0  0,  y 0  1. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Hệ số góc của d là : y’(0) = 4  PTTT cần tìm là: y = 4x +1 3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình  PT:. . 0,25 0,25 1,0. x3  2x 2  2  m 3. x3 x3  2x 2  2  m    2x 2  1  m  1 ,(*) 3 3 x3 y  2x 2  1 có đồ thị (C) đã vẽ 3. .  Đặt:. 0,5. Và y = m – 1 có đồ thị là đường thẳng (d) cùng phương với trục hoành Ox Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d)  Biện luận: +. m  2  m  38  3. +. m  2  m  38  3. +. 2m. : PT (*) có 1 nghiệm 0,5 : PT (*) có 2 nghiệm 38 3. : PT (*) có 3 nghiệm. II 1. Giải phương trình (3,0 Đặt 2x = t, t>0 ta được phương trình ) 4t2 – 5t + 1 = 0, (*) Giải (*), ta được t = 1 và t = Với t = 1, ta được Với t =. 1 , 4. 2x. 1.0 0,5. 1 4. 0,25. = 1 x  0. ta được 2x =. 0,25. 1  x  2 4. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0, x = -2. 2. Tính tích phân:.  4. I. cos 2x.  3  sin2xdx. 1,0. 0. Đặt t = 3 + sin2x Với x = 0  t  3 x. Khi đó.  dt  2cos 2x.dx.  t4 4 4 1 dt 1 I  ln t 23 t 2. . 0,25 0,25. 4 3. . 1 1 4 ln 4  ln3   ln 2 2 3. 3.Tìm GTLN và GTNN của hàm số f  x   3. Ta có: f '  x    x  1 Vậy. 2.  0, x  1 .  1 max f x  f    6  1  1; 2    2. và. 3 x 1. trên đoạn.  1  1; 2   . Hàm số f(x) luôn đồng biến trên cả đoạn. min f  x   f  1   1  1; 2   . 3 2. 0,5 1,0  1  1; 2   . S. 0,5 0,5 0,5. III 1.Tính thể tích của khối chóp S.ABC a (1,0 + Diện tích mặt đáy: S  2 ) 2. ABC. + Chiều cao:. SA  a.t an300 . a 3 3. A. C a. Lop12.net. 300 B. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Thể tích của khối chóp là:. VSABC . 1 a 3 SABC .SA  3 18. 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón  a 3 h  SA  3  r  AB  a  l  SB  2a 3  3. Hình nón xác định bởi:. 0,25. S xq  rl . Diện tích xung quanh của hình nón:. 2a2 3 3. IV.a 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC  (2,0 + VTCP của đường thẳng AC: AC   0;1; 3  ) x  1 . + PTTS của đường thẳng AC:  y  t. z  11  3t . 2. Viết PTTQ của mp     AB   1;1; 1  AC   0;1; 3 . . 0,25 0,5. ,t  R. 0,25 0,75 0,25 0,5 0,75. 0,5.  . VTPT của mp    : n   AB,AC   2; 3; 1 PTTQ của mp    : 2(x -1) +3y +z-11 = 0 .  2x  3y  z  13  0. 3. Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R =5. CM mặt cầu cắt mp    + Phương trình mặt cầu (S) tâm D(-3;1;2) , bán kính R = 5 là:.  x  3    y  1   z  2  2. + V.a. d D;     . 2. 2.  25. 6  3  2  13 4  9 1.  14  5  mặt. cầu (S) cắt mp   . Giải phương trình: z  2 z  17  0 trên tập số phức Ta có:  '  1  17  16   4i Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm là: 2. 2. z1  1  4i. IV. b. 0,25 0,5 0,25. 1. Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với mp P  nên: Bán kính R = d[A,(P)] =. 12  8  2  1 16  4  1.  21. Lop12.net. 0,25 1,0 0,5 0,5 1,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Do đó, Phương trình mặt cầu (S)là:  x  3    y  4    z  2   21   + Gọi  qua A và vuông góc với mp P   VTCP của    là: u  n    4;2;1 2. 2. 2. . PTTS của. 0,25. P.  x  3  4t    là:  y  4  2t z  2  t . 0,25. là hình chiếu của A lên mp    , tọa độ điểm H là nghiệm. +Gọi H(x;y;z).      H. của hệ phương.  x  3  4t   y  4  2t trình: z  2  t  4x  2y  z  1  0. 0,5. Giải hệ phương trình trên ta được H(-1;2;1) 2.  + VTCP của đường thẳng d: u  1;2;3   + VTPT của mp(P): n    4;2;1 Vì đường thẳng cần tìm qua A , vuông góc với (d) và song song với mp(P) nên có. 0,75. d. P. . 0,5.  . VTCP là: u  u ,n     4;11; 6  d. P. Do đó phương trình của đường thẳng cần tìm là: V.b. Giải phương trình:(z + PT: (z +. 2i)2. 2i)2. x3 y4 z2   4 11 6. + 2(z + 2i) - 3 = 0 trên tập số phức. + 2(z + 2i) - 3 = 0.  z  2i  1    z  2i  3.  z  1  2i   z  3  2i. Kết luận phương trình có 2 nghiệm z = 1 – 2i và z = -3 – 2i. Lop12.net. 0,25 1,0 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×