Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TIET 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12.10.2012 Tuần 11 Tiết: 22. KIỂM TRA. I/ MỤC TIÊU: 1/ KIẾN THỨC: Từ tiết 1 đến tiết 20 theo PPCT 2/ KỸ NĂNG: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập của HS . 3/ THÁI ĐỘ: Cẩn thận khi làm bài. II/ CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn lại các kiện thức đã học. III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: Nội dung. Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định + phát đề ( 1phút) - Điểm danh - Lớp trưởng báo cáo - Phát đề kiểm tra - HS nhận đề kiểm tra Hoạt động 2: Học sinh làm bài ( 43 phút) - GV quan sát học sinh làm - HS làm bài bài Hoạt động 3 Dặn dò ( 1 phút ) - Nhận xét tiết kiểm tra - HS tiếp thu thông tin - Xem trước bài 21 Nam châm vĩnh cửu. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Lớp 9.1 9.2 9.3 9.4. Sĩ số. 0 → 2. 3 → 4. 5 → 6. 7 → 8. 9 → 10. Trên TB. Điểm 0. Nhận xét + Hướng khắc phục .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA I. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) II. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nội dung Bài 1 -> bài 20 Tổng. tổng số tiết 22 22. lý thuyết 12 12. tỉ lệ thực dạy LT VD 12 10 12 10. trọng số LT 70 70. VD 30 30. 2. Đề kiểm tra: 2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề. Cấp độ Cấp độ 1,2 (lí thuyết) Cấp độ 3,4 (vận dụng). Nội dung. Trọng số. Bài 1 =>20. 70. Bài 1 =>20. 30. TỔNG. 100. Số lượng câu (chuẩn cần KT) T.số TN TL 9 (2,25đ) 2 (3đ) 11,2 Tg: 9’ Tg: 10’ 3(0,75đ) 2(4đ) 4,8 Tg: 6’ Tg: 20’ 12(3đ) 4(7đ) 16 Tg : 15’ Tg: 30’. Điểm số 5,25 4,75 10 Tg: 45’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tên chủ đề 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 11 tiết. Số câu hỏi Số điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được mối quan hệ 5. Viết được công thức 8. Xác định được điện trở của một 13. Vận dụng được định giữa U và I, điện trở của mỗi tính điện trở tương đoạn mạch bằng vôn kế và ampe luật Ôm và công thức R = dây dẫn đặc trưng cho mức đương đối với đoạn kế. l độ cản trở dòng điện của dây mạch nối tiếp, đoạn 9. Vận dụng được định luật Ôm  S để giải bài toán về dẫn đó. mạch song song gồm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba mạch điện sử dụng với hiệu 2. Nêu được điện trở của một nhiều nhất ba điện trở. điện trở thành phần. điện thế không đổi, trong dây dẫn được xác định như 6. Nêu được mối quan hệ 10. Xác định được bằng thí nghiệm đó có mắc biến trở. thế nào và có đơn vị đo là gì. giữa điện trở của dây dẫn mối quan hệ giữa điện trở của dây 3. Phát biểu được định luật với độ dài, tiết diện và dẫn với chiều dài, tiết diện và với Ôm đối với một đoạn mạch vật liệu làm dây dẫn. vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu 11. Xác định được bằng thí nghiệm có điện trở. khác nhau thì có điện trở mối quan hệ giữa điện trở tương 4. Nhận biết được các loại suất khác nhau. biến trở. đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc 7. Giải thích được song song với các điện trở thành nguyên tắc hoạt động phần. của biến trở con chạy. Sử 12. Vận dụng được công thức R = dụng được biến trở để l điều chỉnh cường độ  S và giải thích được các hiện dòng điện trong mạch. tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 2(2’) 2(2’) 1(5’) 2(4’) C1.1; C2.2 C3.5;C8.5 B3.5 C4.12;C612 0,5. 2. Công và 14. Viết được các công thức công suất điện tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn 9 tiết mạch.. 0,5. 1. 18. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.. 0,5 21. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 22. Vận dụng được các công thức. Cộng. 7 3 (30%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 16. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Lenxơ. 17. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.. Số câu hỏi. Số điểm. 2(2’) C5.16;C12.14. 1(5’) B2.16. 0,5. 2. 19. Chỉ ra được sự P = UI, A = P t = UIt đối với chuyển hoá các dạng đoạn mạch tiêu thụ điện năng. năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 20. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. 3(3’) C7.18;C9.18; C11.20 0,75. 1(2’) C10.22. 1(20’) B1.21,22. 1(10’) B4.13. 0.25. 2,5. 1,5. TS câu hỏi. 5. 6. 5. TS điểm. 3. 2,25. 4,75. 9 7 (70%) 16 10,0 (100% ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mỹ An KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ……………………………………….. Môn: Vật lý 9 Lớp: ……. Thời gian: 45 phút Điểm. Đề 1. Lời phê của GV ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………….. I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất 1. Khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn A. Không thay đổi. B. Giảm 2 lần. C. Không thể xác định. D. Tăng 2 lần. 2. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định luật ôm :. R. U I. I. U R. A. I = U.R B. C. D. U = I.R 3. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai : A. U = U1+U2+…+ Un B. I= I1+I2+…+In C. R= R1+R2+…+ Rn D. I= I1=I2=…=In 4. Một dây dẫn có chiều dài l thì có điện trở là R, nếu gập đôi dây lại thì điện trở lúc sau : A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. 5. Chọn phép biến đổi đúng. A. 1J = 0,24 cal. B. 1 cal = 0,24J C. 1J = 4,18 cal. D. 1 cal = 4,6J. 6. Một biến trở con chạy dài 50m được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10 -6 Ωm , tiết diện đều là 0,005cm2 . Điện trở lớn nhất của biến trở này là: A. 40  B. 0,04  C. 6,25  D. 4000Ω 7. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện? A U A.P = At B.P = t . C. P = I D.P = Ut. 8. Có 3 điện trở R1= R2= R3= 30Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 90Ω B. 10Ω C. 300Ω D. 60Ω 9. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện định mức là : A. 18A B. 2A C. 0,5 A D. 1,5A. 10. Một bếp điện có ghi 220V - 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong thời gian đó là bao nhiêu? A. 7200 J B. 200 W.h C. 2 kW.h D. 7,2 kJ 11. Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ thể người: C. 220V B. 110V C. Trên 40V D. Dưới 40V. 12. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đúng với đơn vị công : A. Jun (J) B. kW.h C. Vôn Ampe giây(V.A.s) D. Cả 3 câu đều đúng. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 :( 2 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun - Len-Xơ ? Bài 2: ( 2 điểm) Một mạch điện gồm 2 điện trở R1 = 2  và R2 = 3  mắc song song vào một hiệu điện thế 6V. a/ Tính điện trở tương đương của mạch điện. b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Bài 3: ( 3 điểm) Có 2 đèn 220V – 40W và 220V – 100W. a/ Tính điện trở của mỗi đèn. b/ Tính điện năng tiêu thụ của 2 đèn trong một tháng ( 30 ngày). Biết mỗi ngày trung bình dùng 2 đèn trên trong 6 giờ. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ An KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ……………………………………….. Môn: Vật lý 9 Lớp: ……. Thời gian: 45 phút. Đề 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm. Lời phê của GV ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………….. I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất 1. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định luật ôm :. I. U R. R. U I. A. B. C. I = U.R D. U = I.R 2. Một dây dẫn có chiều dài l thì có điện trở là R, nếu gập đôi dây lại thì điện trở lúc sau : A.. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần. 3. Khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần. C. Không thể xác định. D. Không thay đổi. 4. Một biến trở con chạy dài 50m được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10 -6 Ωm , tiết diện đều là 0,005cm2 . Điện trở lớn nhất của biến trở này là: A. 6,25  B. 4000Ω C. 40  D. 0,04  5. Một bếp điện có ghi 220V - 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong thời gian đó là bao nhiêu? A. 7,2 kJ B. 2 kW.h200 C. W.h D. 7200 J 6. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện? U A A.P = At BP= I . C. P = t . D.P = Ut. 7. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai : A. I= I1+I2+…+In B. U = U1+U2+…+ Un C. R= R1+R2+…+ Rn D. I= I1=I2=…=In 8. Chọn phép biến đổi đúng. A.. 1 cal = 0,24J B. 1J = 0,24 cal C. 1J = 4,18 cal. D. 1 cal = 4,6J. 9. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đúng với đơn vị công : A. Vôn Ampe giây(V.A.s) B. kW.h C. Jun (J) D. Cả 3 câu đều đúng. 10. Có 3 điện trở R1= R2= R3= 30Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 90Ω B. 60Ω C. 300Ω D. 10Ω. 11. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện định mức là : A. 0,5 A B. 2A C. 18A D. 1,5A. 12. Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ thể người: A. 220V B. 110V C. Dưới 40V D.. Trên 40V II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 :( 2 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm ? Bài 2: ( 2 điểm) Một mạch điện gồm 2 điện trở R1 = 2  và R2 = 3  mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế 6V. a/ Tính điện trở tương đương của mạch điện. b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Bài 3: ( 3 điểm) Có 2 đèn 220V – 75W và 220V – 100W. a/ Tính điện trở của mỗi đèn. b/ Tính điện năng tiêu thụ của 2 đèn trong một tháng ( 30 ngày). Biết mỗi ngày trung bình dùng 2 đèn trên trong 6 giờ. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... I./ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu. 1 d. II./ Tự luận : 7 điểm. 2 c. 3 b. 4 a. 5 a. 6 a. 7 b. 8 b. 9 c. 10 c. 11 d. 12 d.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1 : - Phát biểu - Viết biểu thức đúng và chú thích đầy đủ. 1đ 1đ. Bài 2: ( 2 điểm ) R1 = 2  ; R2 = 3  ; UAB = 6V. a/ Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R1.R2 2.3 6   1, 2 R  R 2  3 5 1 2 Vì R1 // R2 → RAB = ( 1 điểm ) Vì R1 // R2 → UAB = U1 = U2 = 6V. U 6 I1  1  3( A) R1 2 b/ Cường độ dòng điện qua R là: ( 0.5 điểm ) 1. U 6 I 2  2  2( A) R2 2 Cường độ dòng điện qua R2 là: ( 0.5 điểm ) Bài 3: ( 3 điểm) a/ * Điện trở qua đèn 1 là: U2 U 2 (220) 2 P1  1  R1  1  1210 R P 40 1 1 ADCT: * Điện trở qua đèn 2 là: ADCT: U2 U 2 (220) 2 P2  2  R2  2  484 R2 P2 100 b/ Điện năng tiêu thụ của đèn 1 trong 1 tháng là: A1 = P1.t = 40.6.30 = 7200 ( Wh) = 7,2 Kwh Điện năng tiêu thụ của đèn 2 trong 1 tháng là: A2 = P2.t = 100.6.30 = 18000 ( Wh) = 18 Kwh Điện năng tiêu thụ của 2 đèn là: A = A1 + A2 = 7,2 + 18 = 25,2 ( Kwh).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×