Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Hướng dẫn giải bộ đề thi thử 1,2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.17 KB, 8 trang )


1



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐH SỐ 01

PHẦN I (Chung cho tất cả các thí sinh)
Câu I. Cho hàm số:
 
 
3 2 2
21
1 4 3
32
y x m x m m x      
.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -3.
2. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại, cực tiểu? Gọi x
1
, x
2
là hoành độ hai điểm cực đại, cực tiểu của
hàm số, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 
1 2 1 2
.2x x x x
.
Đáp án: Ta có
 
22


2 2 1 4 3y x m x m m

     
.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi y = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
hay
 
 
2
22
1 2 4 3 0 6 5 0 5 1m m m m m m

               

Theo định lí Vi-ét, ta có
 
12
1x x m   
,
 
2
12
1
. 4 3
2
x x m m  


Suy ra
 
 
22
11
4 3 2 1 8 7
22
m m m m m      

Ta nhận thấy, với
 
5; 1m  
thì
 
2
2
9 8 7 4 9 0m m m       

Do đó A lớn nhất bằng
9
2
khi m = -4.
Câu II.
1. Giải phương trình
 
44
2
1 cot 2 cot
2 sin cos 3
cos

xx
xx
x

  

Đáp án: Điều kiện: sin2x  0.
Phương trình


2 4 2
2
21
2 1 sin 2 3 sin 2 sin 2 2 0
2
sin
x x x
x
       

 
2
2
2
sin 2 2
sin 2 1 cos2 0
44
sin 2 1
x
k

x x x k
x



        






2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình
 
 
2
4 4 5 2 2x x m x x     
nghiệm đúng với
mọi giá trị x thuộc đoạn
2; 2 3





Đáp án: Đặt
2
45t x x  
. Từ
 

2; 2 3 1; 2xt

   

. Bất phương trình đã cho tương đương với:
   
2
2
5
5 2 0
2
t
t m t m g t
t

      

(do
20t 
)
Bất phương trình nghiệm đúng
 
 
2; 2 3 max , 1; 2x m g t t

     

.



Page 2 of 8
Xét hàm g(t) có g(t) đồng biến
 
 
 
 
1
1; 2 max 2 , 1; 2
4
t m g t m t

      

Câu III. 1. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
2AD a
, CD = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và
 
3 2 0SA a a
. Gọi K là trung điểm của cạnh AC. Chứng
minh mặt phẳng (SBK) vuông góc với mặt phẳng (SAC) và tính
thể tích khối chóp SBCK theo a.
Đáp án: 1. Gọi H là giao của AC và BK thì
BH =
2
3
BK
23
3
a


và CH =
1
3
; CA =
6
3
a


2 2 2 2
2BH CH a BC BK AC     

Từ BK  AC và BK  SA  BK  (SAC)  (SBK)  (SAC)
V
SBCK
=
1
3
SA.S
BCK
=
1
3
2
3
2
32
2
a
aa

(đvtt)
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O
1
A
1
B
1
với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0) và O
1
(0;
0; 4). Xác định tọa độ điểm M trên AB, điểm N trên OA
1
sao cho đường thẳng MN song song với mặt
phẳng ():
2 5 0x y z   
và độ dài MN =
5
.
Đáp án:
Có A
1
(2; 0; 4) 
 
1
2; 0; 4OA 

 phương trình OA
1
:
 

2
0 2 ; 0; 4
4
xn
y N n n
zn










 
2; 4; 0AB 

 phương trình AB:
 
22
4 2 2 ; 4 ; 0
0
xm
y m N m m
z




  





Vậy
 
2 2 2; 4 ; 4MN n m m m   


Từ
 
 
 
 
1
// . 0 2 2 2 2 4 4 0 1; 0; 2
2
MN MN n n m m n n N

           
 
.
Khi đó:
 


 
2

1
22
2
8
4
1
; ; 0
55
5
2 1 16 4 5
0
2; 0; 0
M
m
MN m m
m
MA





      









Câu IV. 1. Tính tổng:
2 2 2 2
0 1 2
...
1 2 3 1
n
n n n n
C C C C
S
n
       
    
   
   

   
   
, ở đó n là số nguyên dương và
k
n
C
là số tổ
hợp chập k của n phần tử.
Đáp án: Ta có:
   
 
   
1
1

1!
!
11
, 0,1,...,
1 1 1
! ! 1 1 ! !
kk
nn
CC
n
n
kn
k k n
k n k n k n k



      
  
   

Vậy:
 
       
2 2 2 2
1 2 3 1
1 1 1 1
2
1
...

1
n
n n n n
S C C C C
n

   

    



Từ
     
1 1 2 2
1 . 1 1
n n n
x x x
  
   
, cân bằng hệ số
1n
x

ở hai vế ta có:


Page 3 of 8
         
2 2 2 2 2

0 1 2 3 1 1
1 1 1 1 1 2 2
...
nn
n n n n n n
C C C C C C

     
     

Vậy:
 
1
22
2
1
1
n
n
C
S
n






2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
22

6 2 6 0x y x y    
và các điểm B(2; -
3) và C(4; 1). Xác định tọa độ điểm A thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC cân tại điểm A và có
diện tích nhỏ nhất.
Đáp án: Để ABC làm tam giác cân tại A thì A phải nằm trên đường trung trực () qua trung điểm BC là
M(3; 1) và nhận
 
2; 4BC

làm véc tơ pháp tuyến nên () có phương trình:
 
 
2 3 4 1 0 2 1 0x y x y       

Vì A  (C) nên tọa độ A là nghiệm của hệ:
22
6 2 6 0
2 1 0
x y x y
xy

    


  



Giải hệ tìm ra hai điểm A
1

(-1; 1) và A
2
(
21
5

;
13
5
)
Do
12
18
20
5
A M A M  
nên
12
A BC A BC
SS
. Vậy điểm cần tìm là A(-1; 1)
PHẦN 2 (thí sinh làm một trong hai câu)
Câu Va. 1. Tính tích phân:
 
ln5
ln 2
10 1 1
xx
dx
I

ee




.
Đáp án: Đặt
2
1 1 2
x x x
t e t e tdt e dx      
. Khi x = ln2 thì t = 1; khi x = ln5 thì t = 2.
Khi đó:
 
 


2
ln5 2 2 2
2
2
ln 2 1 1 1
1
2 3 5
1 1 1 1 1
2 ln ln
3 3 3 3 3 3 2
9
9
10 1

xx
dx tdt dt t
I dt
t t t
t
tt
ee

        
  



   

2. Giải hệ phương trình:
 
 
 
2
2
1
2
22
3
2 2 4
2
2 2 4 1 0 5
x
y

x
xy
x y x x y x



  



    



Đáp án: Điều kiện: x  0
 
     
2
2
12
5 2 2 2 1 0 2 1
x
x xy x xy x xy y
x

   
          
   

Thay vào (4) nhận được:

2
22
1 1 2
2
22
2 1 3 1 2 1
11
22
22
xx
xx
x x x
xx
xx

  
      

2
22
1 1 2
22
2 2 2 2
1 1 2 1 2 1
22
xx
xx
x x x x
ff
x x x x



   

     
   
   

Ở đó
 
2
t
f t t
là hàm đồng biến với mọi t.
Từ đó suy ra
2
22
1 2 1 3
2
4
xx
xy
xx

  

    
   
   




Page 4 of 8
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
3
2
4
xy

  
.
Câu Vb. 1. Tính tích phân:
4
3
0
sin
cos
xx
I dx
x



.
Đáp án: Đặt u = x và
3
sin
cos
x
dv dx du dx

x
  

2
1
2cos
v
x

.
Từ đó:
4
4
4
22
0
0
0
1 1 1
tan
2 4 2 4 2
2cos cos
x dx
Ix
xx




     



2. Giải phương trình
   
2
2 7 7 2
log log 3 2log 3 log
2
x
x x x x x

    


(6)
Đáp án: Điều kiện: x > 0
 


 
 
2 2 7
6 log log 2log 3 0
2
x
x x x

    



Xét
2
2
ln
ln2
log 2
22
x
xx
xx
x
    
(7)
Đặt:
   
ln 1 lnxx
f x f x
xx


  
;
 
0f x x e

  
.
Vậy phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm. Dễ thấy x = 2 và x = 4 là nghiệm của (7).
Xét
 

27
log 2log 3xx
(8)
Đặt:
2
log 2
t
x t x  

 
 






2
4 2 1
8 7 2 3 6 9 1
7 7 7
t t t
tt
      
có nghiệm duy nhất t = 2.
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 và x = 4.
=====================Hết==========================

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐH SỐ 02
PHẦN I (Chung cho tất cả các thí sinh)

Câu I. Cho hàm số
 
32
2 3 1 2y x mx m x    
(1) (m là tham số thực)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
2. Cho điểm M(3; 1) và đường thẳng :
2yx  
. Tìm các giá trị của m để đường thẳng  cắt đồ thị hàm
số (1) tại 3 điểm A(0; 2); B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng
26
.
Đáp án: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng  là:
 
 
22
2
02
2 3 1 2 3
2 3 2 0
xy
x mx m x x
g x x mx m
  


       

    




Đường thẳng  cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm A(0; 2), B, C


Page 5 of 8
 Phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x  0
 
2
2
0
3 2 0
2
1;
0
3 2 0
3
m
mm
mm
gx
m






  


  
  









Chiều cao MBC: h = d(M; ()) =
3 1 2
2
2


.
Vậy
2
43
MBC
S
BC
h

.
Vì x
B
, x

C
là hai nghiệm phương trình g(x) = 0 và B, C   nên:
       
   
2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 4
2 4 12 8 8 3 2 48 3 4 0
B C B C B C B C B C
BC x x y y x x x x x x
m m m m m m
        
          

1m  
(loại) hoặc m = 4 (thỏa mãn).
Câu II. 1. Giải phương trình


22
sin sin2 cos sin 2 1 2cos
4

   x x x x x

Đáp án: Phương trình đã cho tương đương với


 

2
sin sin 2 cos sin 2 1 1 cos 2 1 sin 2
2
sin 2 sin cos sin2 1 0
x x x x x x
x x x x

      
   

*
 
sin2 0
2
k
x x k

   

*
     
 
22
sin cos sin 2 1 0 sin 1 2cos sin 0 sin 1 1 2sin 2sin 0x x x x x x x x x           

 
2
1 2sin 2sin 0xx   
(vô nghiệm) hoặc sinx = 1
 

2
2
x k k

     

2. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực duy nhất.
 
 
22
11x y x y
x y m

   






Đáp án: Do hệ đối xứng nên nếu (x; y) là một nghiệm của hệ thì (y; x) cũng là một nghiệm của hệ. Do đó để
hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì x = y.
Thay x = y = 1 vào phương trình (2)  m = 2.
Khi m = 2 thì hệ trở thành
 
 
22
11
2
x y x y

xy

   






   
 
2
2
0
0
1
1
22
xy
xy
x y xy x y
xy
x y xy






      






  


hoặc
2
1
xy
xy






Dễ thấy hệ có ba nghiệm (1; -1); (-1; 1) và (1; 1).

×