<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường :THCS Hạp Lĩnh</b>
<b>GV:Ngô Thi Chuyên</b>
<i><b>Mơn :Địa Lí</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>-Xác định vị trí địa lí,giới hạn lãnh </b>
<b>thổ của vùng duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ trên lược đồ</b>
<b>-Vùng duyên hải Nam Trung Bộ </b>
<b>tiếp giáp với các vùng lãnh thổ </b>
<b>nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Gồm 8 tỉnh,thành phố</b>
<b>DiÖn tÝch: 44.254 km2 (13,4% TQ)</b>
<b>D©n sè: 8,4 triƯu ng êi (10,5%TQ) </b>
<b>(2002)</b>
Xác định vị trí các đơn vị hành
chính cấp tỉnh,thành phố của
vùng duyên hải Nam Trung Bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
-Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có
các dạng địa hình cơ bản nào?
-Tìm trên lược đồ trên vị trí các
vịnh Dung Quất,Vân Phong,Cam
Ranh
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
-Kể tên và xác định trên lược đồ các
bãi tắm và địa điểm du lịch nổi
tiếng của vùng
<b>Non Nước</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
-Đặc điểm khí hậu của vùng có gì
khác biệt so với các vùng khác
trong cả nước?
-Vùng có khí hậu khơ hạn nhất cả
nước:
+Nhiệt độ TB năm cao 27độ C
+Lượng mưa TB 925mm/năm
+Độ ẩm khơng khí 77%
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BiỂN</b>
CẦU CẢNG CAM RANH <sub>KHAI THÁC,CHẾ BIẾN THỦY SẢN</sub>
LÀM MUỐI KHAI THÁC TỔ CHIM
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Biển Nha Trang</b>
<b>Biển Đà Nẵng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Thánh địa Mĩ Sơn- cơng trình kiến trúc </b>
<b>phản ánh t t ởng tôn giáo, nghệ thuật </b>
<b>kiến trúc Chăm độc đáo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Phè cỉ Héi An lµ th ơng cảng sầm </b>
<b>uất vào thế kỉ XVI-XVII</b>
<b>Đ ợc công nhận là di sản </b>
<b>thế giới ngày</b> <b>01/12/1999</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Hạn hán kéo dài
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Đồng bằng ven biển</b>
<b>Vùng đồi núi phía tây</b>
<b>D©n c </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>kinh tế</b>
<b>Chủ yếu là ng ời Kinh, </b>
<b>một bộ phận nhỏ là ng </b>
<b>ời Chăm. Mật độ dân số </b>
<b>cao, phân bố tập trung </b>
<b>ở các thành phố, thị xã.</b>
<b>Hoạt động công nghiệp, </b>
<b>th ơng mại, du lịch, khai </b>
<b>thác và nuôi trồng thuỷ </b>
<b>sản.</b>
<b>Chủ yếu là các dân tộc: </b>
<b>Cu-tơ, Ra-glai, Ba-na, </b>
<b>Ê-đê, ... Mật độ dân số </b>
<b>thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn </b>
<b>khá cao.</b>
<b>Chăn ni gia súc lớn </b>
<b>(bị đàn), nghề rừng, </b>
<b>trồng cây công nghiệp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Người Ê-đê</b>
<b>Người Cơ-tu</b>
<b>Người Ba-na</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị <sub>tính</sub></b> <b>hải Nam Duyên </b>
<b>Trung Bộ</b>
<b>C n </b>
<b>c</b>
<b>Mt dõn s</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu ng ời một tháng</b>
<b>Tỉ lệ ng ời lớn viết chữ</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b>
<b>Ng ời/km2</b>
Bảng 25.2. Mét sè chØ tiªu phát triển dân c , xà hội ở Duyên hải
Nam Trung Bộ, năm 1999.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<!--links-->