Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 29 su nong chay va su dong dac t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.01 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. a, Dùng đồ thị hãy điền vào chổ chấm các câu sau: Đoạn AC biểu diễn quá trình t0 (0C) E 0C a. Để đưa chất rắn từ 40 Nóng lên …………………….của chất rắn L. 100. C D đến nhiệt độ nóng cần R& L chảy thời gian bao lâu?. 80. Đoạn CD biểu diễn quá trình Nóng chảy …………………….của chất rắn Đoạn DE biểu diễn quá trình Nóng lên …………………….của chất lỏng. R. 60. B. 40. 20 A. 0 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12. t (phút). 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị hãy điền vào chổ chấm các câu sau: t ( C) 0. 0. 100. b. Để đưa chất rắn từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao lâu?. E. R&L. C. D. L. 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian: 4 – 1 = 3 (phút). Từ. 80. c. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho ta biết gì?. R. 60. B. 40. Đồ. thị có dạng nằm ngang. Đoạn thẳng nằm ngang cho biết: trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi.. 20 A. 0 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12. t (phút). 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 29: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tt) I, sù nãng ch¶y.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 86. raén vaø loûng. e Th å ra én. Trong quá trình 84 nóng chảy băng Băng phiến bắt 82 Em có nhận xét 81 phiến tồn tại ở đầu nóng chảy ở 80 gì về nhiệt độ 80 79 mấy thể ? nhiệt độ nào ? của băng phiến 77 trongnaø thời gian Theá o goï i laø 75 nóng ?y? sự noùnchảy g chaû Trong thời gian 72 Sự chuyeå n theå từ Khi tieá haø n nào đường biểuh theå raénoù n sang 69 ñun n g thì diễn là đoạn thẳng theå loûng goïi laø baênoù nngang gngphieá sự chaû?n y. nằm 66 chuyển từ thể gì sang theå gì? 63. Th eå lo ûng. Nhiệt độ (0C). 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. Thời gian(phút.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 29: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tt) I, sù nãng ch¶y II, sự đông đặc. 1, Dù ®o¸n: 2, Ph©n tÝch kÕt qu¶ thÝ nghiÖm: Dông cô: §Ìn cån, b×nh níc, nhiÖt kÕ, gi¸ thÝ nghiÖm, b¨ng phiÕn t¸n nhá..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ph©n tÝch kÕt qu¶ thÝ nghiÖm. • §un b¨ng phiÕn nh thÝ nghiÖm h×nh 24.1 lên tới khoảng .… thì tắt đèn 900cån. C • Lấy ống nghiệm đựng băng phiến ra khỏi nớc nóng và để cho băng phiến ……………. Khi nhiệt độ băng phiến giảm đến……… thì bắt đầu nguéi dÇn ghi…………...vµ …… cña b¨ng phiÕn. Cø sau………….l¹i860C nhiệt độ củathể ghi…………....vµ……. b¨ng phiÕn vµo b¶ng theo dâi cho tíi khi nhiệt độ 1 phót gi¶mnhiÖt tíi …… b¶ng 25.1 độ ta đợc thÓ. 600C (H×nh 24.1).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baûng 25.1: Nhieät độ và theå cuûa baêng phieán trong quaù trình để nguoäi. Thời gian (phút). Nhiệt độ(oC). Thể rắn hay lỏng. 0. 86. lỏng. 1. 84. lỏng. 2. 82. lỏng. 3. 81. lỏng. 4. 80. Lỏng & rắn. 5. 80. Lỏng & rắn. 6. 80. Lỏng & rắn. 7. 80. Lỏng & rắn. 8. 79. rắn. 9. 77. rắn. 10. 75. rắn. 11. 72. rắn. 12. 69. rắn. 13. 66. rắn. 14. 63. rắn. 15. 60. rắn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ86 cña b¨ng phiÕn theo thêi gian Thêi gian nguéi (phót). Nhiệt độ (0C). ThÓ r¾n hay láng. 0. 86. láng. 1. 84. láng. 2. 82. láng. 3. 81. láng. 4. 80. láng vµ r¾n. 5. 80. láng vµ r¾n. 6. 80. láng vµ r¾n. 7. 80. láng vµ r¾n. 8. 79. r¾n. 9. 77. r¾n. 10. 75. r¾n. 11. 72. r¾n. 12. 69. r¾n. 13. 66. r¾n. 14. 63. r¾n. 15. 60. r¾n. (B¶ng 25.1). 84 82 81 80 79 77 75 72 69. 66. Nhiệt độ (0C) Trên trục nhiệt độ mçi c¹nh « vu«ng biÓu thÞ 10C. Gèc cña trục nhiệt độ ghi 600C. Trªn trôc thêi gian mçi c¹nh « vu«ng biÓu thÞ 1 phót. Gèc cña trôc thêi gian lµ phót 0. Nèi c¸c ®iÓm x¸c định nhiệt độ ứng với thêi gian ta đợc đờng biÓu diÔn.. 63 60. Thêi gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (phót).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhiệt độ (0C) 86. C1. B¨ng phiÕn b¾t ®Çu 800C đông đặc ở nhiệt độ ........ C2. •Từ phút 0 đến phút thứ 4, đờng biểu diễn lµ ®o¹n.............................. th¼ng n»m nghiªng. •Từ phút 4 đến phút thứ 7, đờng biểu diễn lµ .............................. ®o¹n th¼ng n»m ngang. •Từ phút 7 đến phút thứ 15, đờng biểu diễn lµ .............................. ®o¹n th¼ng n»m nghiªng.. A. 84 82 81 80 79. B. C. 77 75 72 69. 66 63 60. D Thêi gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415. (phót).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhiệt độ (0C). C3. •Từ phút 0 đến phút thứ 4, nhiệt độ của băng phiÕn gi¶m. ......... •Từ phút 4 đến phút thứ 7, nhiệt độ của băng phiÕn kh«ng..................... thay đổi. •Từ phút 7 đến phút thứ 15, nhiệt độ của băng gi¶m. phiÕn ........... • §o¹n th¼ng biÓu diÔn quá trình đông đặc của b¨ng phiÕn lµ ®o¹n BC. …... 86. A. Băng phiến đông đặc. 84 82 81 80 79. B. C. 77 75 72 69. 66 63 60. D Thêi gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415. (phót).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhiệt độ (0C). C4:. 86. a) Băng phiến đông đặc ở. 84. 0 C... Nhiệt độ (1) 80 ……. này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng. 82 81 80 79. A. Băng phiến đông đặc. B. C. 77 75. phiến. Nhiệt độ đông b»ng đặc (2) …… .. nhiÖt. 72. độ nóng chảy.. 69. b) Trong thời gian đông. 66. đặc, nhiệt độ của băng. 63. không thay đổi. phiÕn (3) …………… 60. D Thêi gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415. (phót).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhiệt độ (0C). D. 86. B¨ng phiÕn nãng ch¶y. 84 82 81 80 79. B. Nhiệt độ (0C) 86. 82 81 80 79. C. 77. 75. 75. 72. 72. 69. 69. 66. 66. 63. 63. 60. Băng phiến đông đặc. 84. 77. A. A. Thêi. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415 gian. 60. B. C. D. Thêi. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415 gian.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhiệt độ 0C. 1. Nếu ta vẽ đường biểu dieãn cuûa caû hai quaù trình trên cùng một trục tọa độ, ta thấy chúng đối xứng nhau 2. Quùa trình noùng chaûy vaø. 90 88 86 84 82 80. quaù trình ñoâng ñaëc laø hai quá trình ngược nhau.. 78 76 74 72 70 68 66 64 62 60. 0 1. 2. 3 4 5. 6 7 8. 9 10 11 12 13 14 15. Thời gian (phút).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất Chất. Nhiệt độ nóng chảy(0C). Chất. Nhiệt độ nóng chảy(0C). 3370. Bạc. 960. Băng phiến. 80. 1300. Chì. 327. Nước. 0. Kẽm. 232. Thuỷ ngân. - 39. Rượu. - 117. Chất. Nhiệt độ nóng chảy(oC). Vôn fram Thép Đồng. Vàng. 1083. 1064. 0 0 nhiệt độ nóng ch¶y của - Chì bị nóng ch¶y vì chì (327 C)? 0 0 0 -Ở nhiệt độở trạng 20 C thái : Băng phiến ở20thể rắnC , 85 C 1. Băng phiến nào khi nó ở C , 80 2. một độ thỏi chìchảy vàcủa một vào bạc nháThả hơn nhiệt nóng b¹cthỏi (960ođồng C) - Ở nhiệt độ 800C : Băng phiến vừa ở thể rắn đang nóng Hỏivì chúng bịđénóng chảy -Đ ång ởkhông bịchảy. nóng chảy đồng cú cú nhiệt nóng chảy vừa thể lỏng. o o (1083 C) lín hơn nhiÖt 0? đé nóng ch¶y của b¹c (960 C). không ? Vì sao - Ở nhiệt độ 85 C: băng phiến ở thể lỏng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập vận dụng C5 : Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt và thể của chất đó khi nóng chảy ? Nhiệt độ 0C. 6 4 2 0 -2 - 40. Thời gian ( phút ) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhiệt độ (0C). Trả lời C5 : 6. Từ phút 0 đến phút 1 nước tồn tại ở thể nào? Rắn Từ phút 1 đến phút 4 nước tồn tại ở thể nào? Rắn và lỏng Từ phút 4 đến phút 7 nước tồn tại ở thể nào? Lỏng. 4 2 0 -2 -4. 0. 1. 2. 3. 4. 5. + Đây là đường biểu diễn của nước.. 6. 7. Thời gian ( phút ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhiệt độ (0C). Trả lời C5 : Nhiệt độ của nước đá từ phút 0 đến phút 1 thay đổi như thế nào? Tăng lên Nhiệt độ của nước đá từ phút 1 đến phút 4 thay đổi như thể nào? Không thay đổi Nhiệt độ của nước từ phút 4 đến phút 7 thay đổi như thể nào? Tăng lên. 6 4 2 0 -2 -4. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Thời gian ( phút ).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C6: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? Trả lời: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể của đồng là: Raén raén vaø loûng loûng loûng vaø raén raén. Từ rắn Từ lỏng. lỏng : là quá trình nóng chảy của đồng rắn : là quá trình đông đặc của đồng. e. Hãy vẽ mũi tên vào mô hình sau : NÓNG CHẢY. RẮN. (ở nhiệt độ xác định) ĐÔNG ĐẶC. LỎNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập. Bài 1. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng : A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau :. Bài 2. Quá trình đông đặc, quá trình nóng chảy, nhiệt độ giảm, nhiệt độ tăng, nhiệt độ không đổi.. Nhiệt độ ( 0C ). Thời gian ( phút ). Nhiệt độ tăng. Nhiệt độ ( 0C ). Thời gian ( phút ). Nhiệt độ giảm. Nhiệt độ ( 0C ). Thời gian ( phút ). Nhiệt độ không đổi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Có thể em chưa biết : - Không phải chất nào cũng nóng chảy (hay đông đặc ) ở một nhiệt độ xác định .Có nhiều chất như thuỷ tinh , nhựa …khi đun nóng ,chúng mềm ra rồi mới nóng chảy dần trong khi nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng. - Phần lớn các chất rắn khi nóng chảy có kèm theo sự tăng thể tích, còn khi đông đặc thì giảm thể tích. Tuy nhiên trong một số ít chất như đồng, gang, nước … lại tăng thể tích khi đông đặc. - Trường hợp của nước là rất đặc biệt. Các phép đo chính xác cho thấy 100 cm3 nước khi đông đặc ở 0 0C sẽ cho 109 cm3 nước đá. Trong khi tăng thể tích nước có thể gây ra những lực rất lớn. Khi nhiệt độ xuống tới 0 0C, nước đông thành băng, gây ra những lực lớn đến mức có thể làm vỡ ống dẫn nước, chai đựng nước, tảng đá có kẻ hở chứa nước..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 4. 1. Trong Quaù quaù trình gnchaû ñoâ gchay vaø ñaë cñoâ quaù hay ñoâ chaû gnaø yñaë laøtbao 2ñaâ độ quaù trình thay đổ khoâ c un, g? 2.5.Từ 7.Nhieä Trong 6.Khi ttrình độ nướ ñieà cnoù nkieä ñoâ gnchæ ngchaû nhieä laï ynniysang thaø tđộ độ ntheå hphoø nnướ cg,goï cđá cuû antgì? nướ theå onhieä ccsau tích laø taê nygcoù nhieâ ởhay theå ugiaû ?rắngượ nm :i?rượ 3. Sự dù chuyeå nu từ theå raé loû nnñaë gnoù ig laøthì ngnoù để mứ noù nggtrình laï nnchaá h? nhau đúnng, hay sai? thuûy nhaâ nhoâm Trả lời. Caâu hoûi. 1 2 3 4 5 6 7. Ñ. N. UÙ. G. C. H. OÂ M. N. H. N. OÙ N. G. K. H. OÂ N. G. H. I. EÄ T. Ñ. OÄ. AÊ AË. N. T. N. O0 C C. G. AÛ. Y. 1 2 3 4 5 6 7.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×