Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.1 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. . CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm cực trị hàm số : Giả sử hàm số f xác ñịnh trên tập hợp D D ⊂ ℝ và x 0 ∈ D. (. ). ( ). a ) x 0 ñược gọi là một ñiểm cực ñại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b chứa ñiểm x 0 sao cho. (a;b ) ⊂ D và f (x ) < f (x ) với mọi x ∈ (a;b ) \ {x } . Khi ñó f (x ) ñược gọi là giá trị cực ñại của 0. 0. 0. hàm số f .. ( ). b ) x 0 ñược gọi là một ñiểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b chứa ñiểm x 0 sao cho. (a;b ) ⊂ D và f (x ) > f (x ) với mọi x ∈ (a;b ) \ {x } . Khi ñó f (x ) ñược gọi là giá trị cực tiểu của 0. 0. 0. hàm số f . Giá trị cực ñại và giá trị cực tiểu ñược gọi chung là cực trị Nếu x 0 là một ñiểm cực trị của hàm số f thì người ta nói rằng hàm số f ñạt cực trị tại ñiểm x 0 .. (. Như vậy : ñiểm cực trị phải là một ñiểm trong của tập hợp D D ⊂ ℝ. ). 2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñạt cực trị: ðịnh lý 1: Giả sử hàm số f ñạt cực trị tại ñiểm x 0 . Khi ñó , nếu f có ñạo hàm tại ñiểm x 0 thì f ' x 0 = 0. ( ). Chú ý : • ðạo hàm f ' có thể bằng 0 tại ñiểm x 0 nhưng hàm số f không ñạt cực trị tại ñiểm x 0 . • Hàm số có thể ñạt cực trị tại một ñiểm mà tại ñó hàm số không có ñạo hàm . • Hàm số chỉ có thể ñạt cực trị tại một ñiểm mà tại ñó ñạo hàm của hàm số bằng 0 , hoặc tại ñó hàm số không có ñạo hàm . 3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñạt cực trị: ðịnh lý 2: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng a;b chứa ñiểm x 0 và có ñạo hàm trên các khoảng. ( ). (a; x ) và (x ;b ) . Khi ñó : f ' ( x ) < 0, x ∈ (a; x ) a ) Nếu thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x f ' ( x ) > 0, x ∈ ( x ;b ) 0. 0. 0. 0. 0. 0. ( ). . Nói một cách khác , nếu f ' x ñổi. 0. dấu từ âm sang dương khi x qua ñiểm x 0 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x 0 . x. ( ) f (x ) f' x. x0. a. b. −. +. (). (). f a. f b. ( ). f x0. ( ) ( ). ( (. ) ). f ' x > 0, x ∈ a; x 0 0 b ) Nếu thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x 0 . Nói một cách khác , nếu f ' x ñổi f ' x 0, x x ; b < ∈ 0 0 dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm x 0 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x 0 .. ( ). -41Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 x a x0 b. ( ) f (x ). +. f' x. . −. ( ). f x0. (). (). f a. f b. ( ). ( ). ðịnh lý 3: Giả sử hàm số f có ñạo hàm cấp một trên khoảng a;b chứa ñiểm x 0 , f ' x 0 = 0 và f có ñạo hàm cấp hai khác 0 tại ñiểm x 0 .. ( ) Nếu f '' ( x ) > 0 thì hàm số f. a ) Nếu f '' x 0 < 0 thì hàm số f ñạt cực ñại tại ñiểm x 0 . b). 0. ñạt cực tiểu tại ñiểm x 0 .. 4. Quy tắc tìm cực trị: Quy tắc 1: Áp dụng ñịnh lý 2. ( ). • Tìm f ' x. ( ) Xét dấu của f ' ( x ) . Nếu f ' ( x ) ñổi dấu khi x qua ñiểm x. • Tìm các ñiểm x i i = 1, 2, 3... tại ñó ñạo hàm bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng không có ñạo hàm. •. 0. thì hàm số có cực trị tại ñiểm x 0 .. Quy tắc 2: Áp dụng ñịnh lý 3 • Tìm f ' x. ( ). ( ) ( ) Với mỗi x tính f '' ( x ) . Nếu f '' ( x ) < 0 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x . Nếu f '' ( x ) > 0 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x .. • Tìm các nghiệm x i i = 1, 2, 3... của phương trình f ' x = 0 . • − −. i. i. i. i. i. i. Ví dụ 1 : Tìm cực trị của các hàm số : 1 5 a ) f x = x 3 − x 2 − 3x + 3 3 b) f x = x x + 2. ( ) ( ). (. ( ) x (x − 3 ) f (x ) = x. c) f x =. ). d). Giải : 1 3 5 x − x 2 − 3x + 3 3 Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .. ( ). a) f x =. ( ). Ta có f ' x = x 2 − 2x − 3 Cách 1. Bảng biến thiên x −∞ −1 f' x + 0 −. ( ). 3 0. 10 3. ( ). f x. −∞. ( ). f ' x = 0 ⇔ x = −1, x = 3. +∞ + +∞. −. 22 3. -42Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 10 22 Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = −1, f −1 = , hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 3, f 3 = − 3 3 Cách 2 : f '' x = 2x − 2. ( ). (). ( ). ( ). ( ). Vì f '' −1 = −4 < 0 nên hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = −1, f −1 =. (). (). Vì f '' 3 = 4 > 0 hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 3, f 3 = −. (. ). 10 . 3. 22 . 3. x x + 2 khi x ≥ 0 b) f x = x x + 2 = −x x + 2 khi x < 0 Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . 2x + 2 > 0 khi x > 0 Ta có f ' x = f ' x = 0 ⇔ x = −1 −2x − 2 khi x < 0 Hàm số liên tục tại x = 0 , không có ñạo hàm tại x = 0 . Bảng biến thiên x −∞ −1 0 +∞ f' x + 0 − +. ( ). (. ). (. ). ( ). ( ). ( ) f (x ). +∞. 1. −∞ 0 Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = −1, f −1 = 1 , hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0, f 0 = 0. ( ). ( ). (. c) f x =. x x −3. (). ) (. ). x x − 3 khi x ≥ 0 Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . f x = . −x x − 3 khi x < 0 3 x − 1 khi x > 0 2 x Ta có f ' x = f' x =0⇔x =1 3 − x + −x > 0 khi x < 0 2 −x . ( ). (. ( ) f (x ). ). ). ( ). x f' x. (. ( ). −∞. 0. +. −. 1 0. + +∞. 0 −∞. +∞. −2. (). (). Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm x = 0, f 0 = 0 , hàm số ñạt ñiểm cực tiểu tại ñiểm x = 1, f 1 = −2. ( ). d) f x = x. -43Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 x khi x ≥ 0 Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . f x = . −x khi x < 0 1 khi x > 0 Ta có f ' x = −1 khi x < 0 Bảng biến thiên x −∞ 0 +∞ f' x − +. . ( ). ( ). ( ) f (x ). +∞. +∞. 0 Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm x = 0, f 0 = 0. (). Ví dụ 2 : Tìm cực trị của các hàm số sau :. ( ) f ( x ) = 3 − 2 cos x − cos 2x. ( ) f ( x ) = x − sin 2x + 2. a) f x = x 4 − x 2. c) f x = 2 sin 2x − 3. b). d). Giải :. ( ). a) f x = x 4 − x 2 Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn −2;2 4 − 2x 2 Ta có a ) f ' x = , x ∈ −2;2 4 − x2. ( ). (. ). ( ). f ' x = 0 ⇔ x = − 2, x = 2. ( ). f ' x ñổi dấu từ âm sang dương khi x qua ñiểm − 2 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = − 2,. ( ). f − 2 = −2. ( ). f ' x ñổi dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm f. 2 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = 2,. ( 2) = 2. Hoặc dùng bảng biến thiên hàm số ñể kết luận: x. ( ) f (x ). −2. − 2. −. f' x. 0 +. 0. 2 0. 2. −. 2. −2. 0. ( ). b ) f x = 3 − 2 cos x − cos 2x. Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . -44Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. ( ). (. Ta có f ' x = 2 sin x + 2 s in2x = 2 sin x 1 + 2 cos x. . ). sin x = 0 x = k π f' x =0⇔ ,k ∈ ℤ . ⇔ cos x = − 1 = cos 2π x = ± 2π + k 2π 2 3 3. ( ). ( ). f '' x = 2 cos x + 4 cos 2x. 2π 2π 2π 1 2π + k 2π = 4 f '' ± + k 2π = 6 cos = −3 < 0 . Hàm số ñạt cực ñại tại x = ± + k 2π , f ± 3 3 2 3 3 . ( ) c) f ( x ) = 2 sin 2x − 3. ( ). (. f '' k π = 2 cos k π + 4 > 0, ∀k ∈ ℤ . Hàm số ñạt cực tiểu tại x = k π , f k π = 2 1 − cos k π. ). Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ .. ( ). Ta có f ' x = 4 cos 2x. ( ). f ' x = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x =. ,. π 4. +k. π 2. ,k ∈ ℤ. π π −8 khi k = 2n π f '' + k = −8 sin + k π = khi k = 2n + 1 2 4 2 8 π π Vậy hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x = + nπ ; f + nπ = −1 và ñạt cực ñại tại 4 4 π π π π x = + 2n + 1 ; f + 2n + 1 = −5 4 2 4 2. ( ). f '' x = −8 sin 2x. (. ,. ). (. ). ( ). d ) f x = x − sin 2x + 2. Tương tự trên hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x = −. π 6. + k π , k ∈ ℤ và ñạt cực tiểu tại các ñiểm. π. + kπ , k ∈ ℤ . 6 Ví dụ 3 : x =. (. ). 1. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hàm số y = f x , m =. có cực ñại và cực tiểu .. (. ) (. (. ). x 3 − m m + 1 x + m3 + 1 x −m. luôn. ). 2 . Với giá trị nào của m ,hàm số y = f x , m = m + 2 x 3 + 3x 2 + mx + m có cực ñại , cực tiểu . mx 2 + x + m không có cực ñại , cực tiểu . x +m 4 . Xác ñịnh các giá trị của tham số k ñể ñồ thị của hàm số y = f x , k = kx 4 + k − 1 x 2 + 1 − 2k chỉ. (. ). 3 . Với giá trị nào của m ,hàm số y = f x , m =. ( ). (. ). có một ñiểm cực trị.. (. ). 5 . Xác ñịnh m ñể ñồ thị của hàm số y = f x , m = y =. ñại. Giải : -45Lop12.net. 1 4 3 x − mx 2 + có cực tiểu mà không có cực 2 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. { } g (x ) − 2mx + m − 1 = (x − m ) (x − m ). . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ m . x2. Ta có y ' =. 2. 2. 2. ( ). , x ≠ m , g x = x 2 − 2mx + m 2 − 1. (. ( ). ). ( ). Dấu của g x cũng là dấu của y ' và ∆ 'g = m 2 − m 2 − 1 = 1 > 0 , ∀m . Do ñó ∀m thì g x = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt x 1 = m − 1, x 2 = m + 1 thuộc tập xác ñịnh . x f' x. ( ) f (x ). −∞. +. m −1 0 −. m. −. +∞. m +1 0. +. +∞. +∞. −∞ −∞ y ' ñổi dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm x 1 = m − 1 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x 1 = m − 1 y ' ñổi dấu từ âm sang dương khi x qua ñiểm x 2 = m + 1 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x 2 = m + 1 2 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .. (. ). Ta có y ' = 3 m + 2 x 2 + 6x + m Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt hay. m + 2 ≠ 0 m ≠ −2 m ≠ −2 ⇔ ⇔ ⇔ 2 −3 < m < 1 ∆ ' = 9 − 3m m + 2 > 0 3 −m − 2m + 3 > 0 Vậy giá trị m cần tìm là −3 < m < 1, m ≠ −2 .. (. (. ). ). { }. 3 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m và có ñạo hàm y ' =. mx 2 + 2m 2x. (x + m ). 2. Hàm số không có cực ñại , cực tiểu khi y ' = 0 không ñổi dấu qua nghiệm , khi ñó phương trình. ( ). (. ). g x = mx 2 + 2m 2x = 0, x ≠ −m vô nghiệm hoặc có nghiệm kép • Xét m = 0 ⇒ y ' = 0, ∀x ≠ −m ⇒ m = 0 thoả . • Xét m ≠ 0 . Khi ñó ∆ ' = m 4 Vì ∆ ' = m 4 > 0, ∀m ≠ 0 ⇒ g x = 0 có hai nghiệm phân biệt nên không có giá trị tham số m ñể. ( ). ( ). (. ). g x = mx 2 + 2m 2x = 0, x ≠ −m vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. Vậy m = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán . 4 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có y ' = 4kx 3 − 2 k − 1 x. (. ). x = 0 y' = 0 ⇔ 2 2kx + k − 1 = 0. (*). -46Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 Hàm số chỉ có một cực trị khi phương trình y ' = 0 có một nghiệm duy nhất và y ' ñổi dấu khi x ñi qua nghiệm ñó .Khi ñó phương trình 2kx 2 + k − 1 = 0. (*) vô nghiệm hay có nghiệm kép x = 0. k = 0 k = 0 k ≤ 0 ⇔ k ≠ 0 ⇔ ⇔ k < 0∨k ≥1 k ≥1 ∆ ' = −2k k − 1 ≤ 0 Vậy k ≤ 0 ∨ k ≥ 1 là giá trị cần tìm . 5 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . x = 0 Ta có y ' = 2x 3 − 2mx y' = 0 ⇔ 2 x = m * Hàm số có cực tiểu mà không có cực ñại khi phương trình y ' = 0 có một nghiệm duy nhất và y ' ñổi. (. ). (). dấu khi x ñi qua nghiệm ñó Khi ñó phương trình x 2 = m. (*) vô nghiệm hay có nghiệm kép x = 0. ⇔m≤0 Vậy m ≤ 0 là giá trị cần tìm.. Ví dụ 4 : x 2 + mx + 1 ñạt cực ñại tại x = 2. x +m 2. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x = x 3 + m + 3 x 2 + 1 − m ñạt cực ñại tại. ( ) ( ). 1. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x =. (. ). x = −1. 3. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x = x 3 − 6x 2 + 3 m + 2 x − m − 6 ñạt cực ñại và. ( ). (. ). cực tiểu ñồng thời hai giá trị cực trị cùng dấu.. ( ). 4. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x =. (P ) : y = x. 2. x 2 + mx + 2 có ñiểm cực tiểu nằm trên Parabol x −1. +x −4. Giải :. { }. ( ). 1. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m và có ñạo hàm f ' x =. x 2 + 2mx + m 2 − 1. (x + m ). m = −3 Nếu hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 thì f ' 2 = 0 ⇔ m 2 + 4m + 3 = 0 ⇔ m = −1 x = 2 x 2 − 6x + 8 , ≠ 3 ' = 0 ⇔ x f x m = −3 , ta có f ' x = 2 x =4 x −3 . (). ( ). Bảng biến thiên : x −∞ 2 f' x + 0. ( ) f (x ). 1. (. ( ). ). 3. −. −. 4 0. +∞ +. +∞. +∞ -47Lop12.net. 2. , x ≠ −m.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 −∞ −∞ 5. . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 , do ñó m = −3 thoả mãn . Tương tự với m = −1 Cách 2 : x 2 + 2mx + m 2 − 1 , x ≠ −m Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m và có ñạo hàm f ' x = 2 x +m. { }. y '' =. 2. (. x +m. ). 3. ( ). (. ). , x ≠ −m. Hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 khi 1 =0 1 − m 2 + 4m + 3 = 0 2 y ' 2 = 0 m = −1 ∨ m = −3 2+m ⇔ ⇔ m ≠ −2 ⇔ ⇔ m = −3 2 2 m < − '' 2 0 y < m < −2 <0 2+m 3 Vậy m = −3 là giá trị cần tìm.. () (). (. ). (. ). 2. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ .. ( ). (. ). (. Ta có f ' x = 3x + 2 m + 3 x = x 3x + 2m + 6 2. −∞. x. ( ) f (x ). −. +. f' x. 2m + 6 3 0 −. +. 0. Hàm số ñạt cực ñại tại x = −1 ⇔ −. (. ( ). +∞. 0. 3. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ .. ). x = 0 ⇒f' x =0⇔ x = − 2m + 6 3. 2m + 6 3 = −1 ⇔ m = − . 3 2. ). Ta có : y ' = 3x 2 − 12x + 3 m + 2 .. (. ). Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 36 − 9 m + 2 > 0 ⇔ 2−m > 0 ⇔ m < 2 1 1 y = x − 2 . 3x 2 − 12x + 3 m + 2 + 2 m − 2 x + m − 2 = x − 2 .y '+ 2 m − 2 x + m − 2 3 3 Gọi A x1; y1 , B x 2 ; y2 là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x 1, x 2 là nghiệm của phương trình. (. (. ( ). ) ) (. (. ). (. ). ). (. ). g x = 3x 2 − 12x + 3 m + 2 = 0 .. Trong ñó :. -48Lop12.net. (. ). (. ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 1 y1 = x 1 − 2 .y ' x 1 + 2 m − 2 x 1 + m − 2 ⇒ y1 = 2 m − 2 x 1 + m − 2 3 y ' x 1 = 0 1 y2 = x 1 − 2 .y ' x 2 + 2 m − 2 x 2 + m − 2 ⇒ y2 = 2 m − 2 x 2 + m − 2 3 y ' x 2 = 0 Theo ñịnh lý Vi-ét , ta có : x 1 + x 2 = 4, x 1x 2 = m + 2 Theo bài toán :. ( ). (. ) ( ) (. ). (. ). (. ) ( ) (. ). (. ). ( ). (. ). (. ). (. y1.y2 > 0 ⇔ 2 m − 2 x 1 + m − 2 2 m − 2 x 2 + m − 2 > 0 ⇔ m − 2 . (. ). (. 2. ). (. ). (. 2. ) (2x 2. 1. . )(. ). + 1 2x 2 + 1 > 0. ). (. ⇔ m − 2 4x 1x 2 + 2 x 1 + x 2 + 1 > 0 ⇔ m − 2 4x 1x 2 + 2 x 1 + x 2 + 1 > 0 ⇔ m − 2 . ) ( 4m + 17 ) > 0 2. 17 m > − ⇔ 4 m ≠ 2 17 < m < 2 là giá trị cần tìm . 4 4. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1. So với ñiều kiện bài toán , vậy −. {}. Ta có y ' =. x 2 − 2x − m − 2. (. x −1. ). 2. ( ). ,x ≠ 1. g x = x 2 − 2x − m − 2. ( ). Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình g x = 0, x ≠ 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1. (. ). ∆ ' = 1 − −m − 2 > 0 m + 3 > 0 ⇔ ⇔ m > −3 m ≠ −3 g 1 = −m − 3 ≠ 0 m+3 =m +2−2 m +3 x 1 = 1 − m + 3 ⇒ y1 = 1 − m + 3 + m + 1 + 3 − + m Khi ñó y ' = 0 ⇔ m+3 =m +2+2 m +3 x 2 = 1 + m + 3 ⇒ y2 = 1 + m + 3 + m + 1 + m+3 Bảng biến thiên : x −∞ x1 1 x2 +∞. (). ( ) f (x ). +. f' x. 0. −. − +∞. y1 −∞. +. 0. −∞. +∞ y2. ). (. Dựa vào bàng biến thiên suy ra A 1 + m + 3; m + 2 + 2 m + 3 là ñiểm cực tiểu của hàm số .. ( ). (. A∈ P ⇔ m +2 +2 m + 3 = 1+ m + 3. ). 2. +1+ m +3 −4 ⇔ m +3 =1. -49Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. (. ( ). A∈ P ⇔ m +2 +2 m + 3 = 1+ m + 3. ). 2. . + 1 + m + 3 − 4 ⇔ m + 3 = 1 ⇔ m = −2. So với ñiều kiện bài toán ,vậy m = −2 là giá trị cần tìm. Ví dụ 5 :. ( ). 1. Tìm các hệ số a, b, c, d sao cho hàm số f x = ax 3 + bx 2 + cx + d ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0,. (). () 2. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số f ( x ) = x x = −2 và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A (1; 0 ) . f 0 = 0 và ñạt cực ñại tại ñiểm x = 1, f 1 = 1. ( ). 3. Tìm các hệ số a, b sao cho hàm số f x =. 3. + ax 2 + bx + c ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm. ax 2 + bx + ab ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 . ax + b. Giải :. ( ) x = 0, f ( 0 ) = 0 và ñạt cực ñại tại ñiểm x = 1, f (1) = 1. 1. Tìm các hệ số a, b, c, d sao cho hàm số f x = ax 3 + bx 2 + cx + d ñạt cực tiểu tại ñiểm. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có f ' x = 3ax 2 + 2bx + c , f '' x = 6ax + 2b. ( ). ( ). () () () (). f ' 0 = 0 c = 0 c = 0 Hàm số f x ñạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ khi 1 ⇔ ⇔ 2 b 0 b 0 > > f '' 0 0 > f ' 1 = 0 3a + 2b + c = 0 Hàm số f x ñạt cực ñại tại x = 1 khi và chỉ khi ⇔ 2 6 a 2 b 0 + < f '' 1 0 < . ( ). ( ). () () Từ (1) , ( 2 ) , ( 3 ) suy ra a = −2, b = 3, c = 0, d = 0 Ta kiểm tra lại f ( x ) = −2x + 3x Ta có f ' ( x ) = −6x + 6x , f '' ( x ) = −12x + 6 f '' ( 0 ) = 6 > 0 . Hàm số ñạt cực tiểu tại x = 0 f '' (1) = −6 < 0 . Hàm số ñạt cực ñại tại x = 1. (). (). (). f 0 = 0 ⇒ d = 0 , f 1 = 1 ⇒ a + b + c + d = 1 hay a + b + c = 1 do d = 0 3. 3. 2. 2. Vậy : a = −2, b = 3, c = 0, d = 0. ( ). 2. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số f x = x 3 + ax 2 + bx + c ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = −2. ( ). và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A 1; 0 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có f ' x = 3x 2 + 2ax + b. ( ). -50Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 f ' −2 = 0 4a − b = 12 ⇔ Hàm số ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = −2 khi và chỉ khi 1 4 a 2 b c 8 − + = f 2 0 − = . ( ) ( ). ( ). (). (). (). ðồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A 1; 0 khi và chỉ khi f 1 = 0 ⇔ a + b + c + 1 = 0 2. ()( ). Từ 1 , 2 suy ra a = 3, b = 0, c = −4 . 3. Hàm số ñã cho xác ñịnh khi ax + b ≠ 0 và có ñạo hàm y ' =. a 2x 2 + 2abx + b 2 − a 2b. (ax + b ). 2. • ðiều kiện cần : Hàm số ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 khi và chỉ khi b 2 − a 2b = 0 b 2 − a 2b b = a 2 > 0 = 0 2 y ' 0 = 0 a = −2 ≠ 0 b 2 b 8 2 0 ⇔ 16a 2 + 8ab + b 2 − a 2b ⇔ 2 ⇔ + = ⇔ a a 2 2 b=4 =0 y ' 4 = 0 16a + 8ab + b − a b = 0 4a + a 2 ≠ 0 2 4a + b ≠ 0 4a + b . () (). (. (. ). • ðiều kiện ñủ : a = −2 x 2 − 4x ⇒ y' = 2 b = 4 −x + 2. (. ). x = 0 y' = 0 ⇔ x = 4. ). Bảng biến thiên −∞. x f' x. ( ) f (x ). +. 0 0. 2. −. −. 4 0. +∞ +. +∞. Cð −∞. −∞. +∞ CT. Từ bảng biến thiên :hàm số ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 . Vậy a = −2, b = 4 là giá trị cần tìm.. Ví dụ 6:. ( ). 1. Cho hàm số y = f x = x 3 − 3x 2 + 2. (C ) . Hãy xác ñịnh tất cả các giá trị của a. ñể ñiểm cực ñại. ( ). và ñiểm cực tiểu của ñồ thị C ở về hai phía khác nhau của ñường tròn (phía trong và phía ngoài):. (C ) : x a. 2. + y 2 − 2ax − 4ay + 5a 2 − 1 = 0. ( ). 2. Cho hàm số y = f x =. (. x ∈ 0;2m. ). x 2 + m 2x + 2m 2 − 5m + 3 . Tìm m > 0 ñể hàm số ñạt cực tiểu tại x. 3. y = f (x ) = x 3 − 3x 2 + m 2x + m. có cực ñại , cực tiểu và hai ñiểm ñó ñối xứng nhau qua. -51Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 1 5 ñường thẳng y = x − 2 2 x 2 − m + 1 x − m 2 + 4m − 2 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thì hàm số y = f (x ) . có cực x −1 trị ñồng thời tích các giá trị cực ñại và cực tiểu ñạt giá trị nhỏ nhất. x 2 + m + 2 x + 3m + 2 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thì hàm số y = f (x ) = có giá trị x +1 1 2 2 + yCT > . cực trị , ñồng thời y CÑ 2 Giải : x = 0 ⇒ y = 2 1. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm y ' = 3x 2 − 6x y' = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = −2. (. ). (. ( ) (. ). ( ) (. ). ). ðồ thị hàm số có hai ñiểm cực trị A 0;2 , B 2; −2 . Hai ñiểm A 0;2 , B 2; −2 ở về hai phía của hai. ( ). ñường tròn C a khi. (. )(. ). 3 ⇔ PA/(C ) .PB /(C ) < 0 ⇔ 5a 2 − 8a + 3 5a 2 + 4a + 7 < 0 ⇔ 5a 2 − 8a + 3 < 0 ⇔ < a < 1 a a 5. ( ). ( ) (. Cách 2 : C a : x 2 + y 2 − 2ax − 4ay + 5a 2 − 1 = 0 ⇔ C a : x − a. ) + (y − 2a ) 2. 2. =1. (C ) có tâm I (a;2a ) và bán kính R = 1 a. Ta có : IB =. 2. (a − 2 ) + (2a + 2 ) 2. 2. 2 36 6 = 5a + 4a + 8 = 5 a + + ≥ > 1 = R ⇒ ñiểm B 5 5 5 2. ( ). nằm ngoài C a , do ñó ñiểm A nằm trong ñường tròn. (C ) ⇔ IA < 1 ⇔ a. (. a 2 + 2 − 2a. ). 2. < 1 ⇔ 5a 2 − 8a + 3 < 0 ⇔. {}. 3 <a <1 5. 2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 0 và có ñạo hàm. ( ). x 2 − 2m 2 + 5m − 3 g x = 2 , x ≠ 0 Với g x = x 2 − 2m 2 + 5m − 3 Hàm số ñạt cực tiểu tại 2 x x x ∈ 0;2m ⇔ g x = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 x 1 < x 2 thoả. y' =. (. ). ( ). ( ). (. ). m > 0 1 m > 0 m > 0 m < 1 <m <1 ⇔ x 1 < 0 < x 2 < 2m ⇔ 1.g 0 < 0 ⇔ −2m 2 + 5m − 3 < 0 ⇔ 2 m > 3 m > 3 1.g 2m > 0 2m 2 + 5m − 3 > 0 2 2 m < −3 1 m > 2 . () ( ). -52Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 1 3 Vậy giá trị m cần tìm là < m < 1 ∨ m > . 2 2 3. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm y ' = 3x 2 − 6x + m 2 .. . Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 m2 . 3 là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số và I là trung ñiểm của ñoạn AB .. ⇔ ∆ ' = 9 − 3m 2 > 0 ⇔ − 3 < m < 3 .Vi-ét, ta có x 1 + x 2 = 2. (. ) (. Gọi A x1; y1 , B x 2 ; y2. ). ðường thẳng AB có hệ số góc 3 3 2 2 2 y 2 − y1 x 2 − x 1 − 3 x 2 − x 1 + m x 2 − x 1 kAB = = = x1 + x 2 x 2 − x1 x 2 − x1. (. ). (. ). (. ). 2. x 1.x 2 =. ,. (. ). − x 1x 2 − 3 x 1 + x 2 + m 2. m2 2m 2 − 6 − 6 + m2 = 3 3 1 5 1 ðường thẳng y = x − ∆ có hệ số góc k = 2 2 2 kAB = 4 −. ( ). AB ⊥ ∆ Hai ñiểm A x1; y1 , B x 2 ; y2 ñối xứng nhau qua ñường thẳng ∆ khi và chỉ khi I ∈ ∆ 1 2m 2 − 6 • AB ⊥ ∆ ⇔ kAB .k = −1 ⇔ . = −1 ⇔ m = 0 2 3 x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ A 0; 0 1 y' = 0 ⇔ 1 • m = 0 ⇒ y ' = 3x 2 − 6x ⇒ I 1; −2 x y = 2 ⇒ = −4 ⇒ B 2; −4 2 2. (. ) (. ). ( ). ( ) ( ). (. (. ). ). Dễ thấy I 1; −2 ∈ ∆ Vậy m = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán . 4. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1 .. {} g (x ) x − 2x + m − 3m + 3 g ( x ) = x − 2x + m − 3m + 3 = ,x ≠ 1 Ta có y ' = ( x − 1) ( x − 1) Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình g ( x ) = 0, x ≠ 1 có hai nghiệm phân biệt x , x 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 2. khác 1 .. 2 ∆ ' > 0 −m + 3m − 2 > 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔1<m <2 g 1 0 ≠ m m 3 2 0 − + ≠ . Gọi. () A ( x ; y ) , B ( x ; y ) là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x , x 1. 1. 2. 1. 2. 2. là nghiệm của phương trình. ( ). g x = 0, x ≠ 1 . x = 1 − −m 2 + 3m − 2 ⇒ y = 1 − m + 2 −m 2 + 3m − 2 1 Khi ñó y ' = 0 ⇔ 1 2 x = 1 + −m + 3m − 2 ⇒ y = 1 − m − 2 −m 2 + 3m − 2 2 2. (. )(. ). (. y1.y2 = 1 − m + 2 −m 2 + 3m − 2 1 − m − 2 −m 2 + 3m − 2 = 1 − m. -53Lop12.net. ). 2. (. − 4 −m 2 + 3m − 2. ).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. . 2. 7 4 4 4 7 y1.y2 = 5m 2 − 14m + 9 = 5 m − − ≥ − ⇒ min y1.y2 = − khi m = 5 5 5 5 5 7 So với ñiều kiện , vậy m = là giá trị cần tìm . 5 5. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −1 .. { }. Ta có : y ' =. x 2 + 2x − 2m. (. x +1. ). 2. =. ( ) ( x + 1) g x. 2. ( ). , x ≠ −1. g x = x 2 + 2x − 2m. ( ). Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình g x = 0, x ≠ −1 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 khác. 1 ∆ ' > 0 2m + 1 > 0 −1 ⇔ ⇔ ⇔m >− g −1 ≠ 0 2 −2m − 1 ≠ 0 . ( ). (. ) ( nghiệm của phương trình g ( x ) = 0, x ≠ −1. ). Gọi A x 1; y1 = 2x 1 + m + 2 , B x 2 ; y2 = 2x 2 + m + 2 là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x 1, x 2 là Theo ñịnh lý Vi- ét x 1 + x 2 = −2, x 1 .x 2 = −2m Theo bài toán :. (. ) + (2x + m + 2 ) = 4 (x + x ) + 4 (m + 2 )(x + x ) + 2 (m + 2 ) + 4 m + 2 x + x + 2 m + 2 = 4 4 + 4m − 8 m + 2 + 2 m + 2 ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . 2 2 y CÑ + yCT = y12 + y22 = 2x 1 + m + 2. y12 + y22 = 4 x 1 + x 2 . (. ). 2. − 2x 1x 2. 2. 2. 2 1. 2. 2. 2. 2. 1. 2. 2. 1. 2. y12 + y22 = 2m 2 + 16m + 8. 1 2 1 1 1 1 Do ñó hàm số f m ñồng biến trên khoảng m ∈ − ; +∞ và f m > f − = , m ∈ − ; +∞ 2 2 2 2 1 1 2 2 + yCT > , m ∈ − ; +∞ Vậy y CÑ 2 2 Ví dụ 7: 1 1 1. Với giá trị nào của m thì ñồ thị của hàm số y = mx 3 − m − 1 x 2 + 3 m − 2 x + có cực ñại , 3 3 cực tiểu ñồng thời hoành ñộ cực ñại cực tiểu x 1, x 2 thỏa x 1 + 2x 2 = 1. ( ). Xét f m = 2m 2 + 16m + 8, m > −. 1 2. ( ). f ' m = 4m + 16 > 0, ∀m > −. ( ). ( ). (. 2. Với giá trị nào của m thì ñồ thị của hàm số y =. (. ). (. ). ). mx 2 + m 2 + 1 x + 4m 3 + m. tương ứng có một x +m ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ II và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ IV của mặt. ( ). ( ). phẳng tọa ñộ . Giải : 1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ . -54Lop12.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. (. ). (. Ta có y ' = mx − 2 m − 1 x + 3 m − 2 2. . ). Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi y ' ñổi dấu hai lần qua nghiệm x , tức là phương trình. (. ). (. ). mx 2 − 2 m − 1 x + 3 m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2. m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0 ⇔ ⇔ 2 − 6 2 2 2+ 6 <m < −2m + 4m + 1 > 0 ∆ ' = m − 1 − 3m m − 2 > 0 2 2 Theo ñịnh lý Vi – ét và yêu cầu bài toán, ta có: x = 3m − 4 2 1 + = x x gt 1 2 1 m 2 2 m −1 2−m 2 m = x x x m m m + = ⇔ = ⇔ − + = ≠ ⇔ 3 8 4 0 0 3 1 2 2 m m m = 2 3 m −2 3m − 4 2 − m 3 m − 2 = x 1.x 2 = m m m m . (. ). (. ). ( ) ( ). (. ). (. So với ñiều kiện bài toán , vậy m =. 2 ∨ m = 2 là giá trị cần tìm . 3. { }. 2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m. Ta có : y ' =. mx 2 + 2m 2x − 3m 3. (. ). 4m 3 và y = mx + 1 + m≠0 x +m. (. ). ). , x ≠ −m. (x + m ) Gọi A ( x ; y ) , B ( x ; y ) là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x , x ( x < x ) là nghiệm của phương trình g ( x ) = mx + 2m x − 3m = 0, x ≠ −m ðồ thị của hàm số có một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ ( II ) và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ ( IV ) của mặt phẳng tọa ñộ khi • x < 0 < x (1 ) A thuộc góc phần tư thứ (II) ⇔ ⇔ • y < 0 < y (2) B thuộc góc phần tư thứ (IV) • Heäsoá goùc cuûa tieäm caän xieân nhoû hôn 0 3 () (1) ⇔ m.g ( 0 ) < 0 ⇔ −3m < 0 ⇔ m ≠ 0 (a ) (2 ) ⇔ ðồ thị của hàm số không cắt trục Ox ⇔ mx + (m + 1) x + 4m + m = 0 (x ≠ −m ) vô 1. 2. 1. 2. 2. 2. 1. 2. 2. 1. 2. 3. 1. 2. 2. 1. 4. 2. 2. 3. nghiệm 1 m ≠ 0 m < − m ≠ 0 ≠ m 0 5 ⇔ ⇔ ⇔ 2 1⇔ 2 4 2 2 3 1 m m − − + < 15 2 1 0 ∆ = m + 1 − 4m 4m + m < 0 m > 5 m > 5 . (. ). (. ). ( 3 ) ⇔ m < 0 (c ). -55Lop12.net. (b ).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 1 Từ a b c suy ra m < − là giá trị cần tìm. 5 Ví dụ 8:. . ()()(). ( ). (. ). (. ( ). ). Cho hàm số f x = x 3 + m − 1 x 2 − m + 2 x − 1 , có ñồ thị là C m , m là tham số. 1. Chứng minh rằng hàm số luôn có một cực ñại , một cực tiểu .. ( ). 2. Khi m = 1 , ñồ thị hàm số là C. (). a ). Viết phương trình ñường thẳng d vuông góc với ñường thẳng y =. ( ). ( ). x và tiếp xúc với ñồ thị C . 3. b ). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua hai ñiểm cực trị của C .. Giải : Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ . 1. Ta có f ' x = 3x 2 + 2 m − 1 x − m + 2 .. ( ). (. ). (. ). ( ). Vì ∆ ' = m 2 + m + 7 > 0, ∀m ∈ ℝ nên phương trình f ' x = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt . Do ñó ñồ thị của hàm số luôn có một cực ñại , một cực tiểu với mọi giá trị của tham số m . 2. m = 1 ⇒ C : f x = x 3 − 3x − 1 a ).. ( ) ( ) Gọi M ( x ; y ) là toạ ñộ tiếp ñiểm của ñường thẳng (d ) và ñồ thị (C ) 0. 0. (). ⇒ y 0 = x 03 − 3x 0 − 1, y 0 ' = 3x 02 − 3 . ðường thẳng d vuông góc với ñường thẳng y =. 1 y 0 ' = −1 ⇔ 3x 02 − 3 = −3 ⇔ x 02 = 0 ⇔ x 0 = 0, y 0 = −1 3. (). ( ). (. x khi 3. ). Vậy ñường thẳng d : y = −3x − 1 và tiếp xúc với ñồ thị C tại ñiểm 0; −1 .. ( ). (. ). (. ). b ). ðồ thị C có ñiểm cực ñại là A −1;1 , ñiểm cực tiểu là B 1; −3 . Do ñó ñường thẳng qua AB là : y = −2x − 1 . Ví dụ 9:. ( ). (. (. ). ). 1. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số f x = x 3 − 2m + 1 x 2 + m 2 − 3m + 2 x + 4 có hai. ñiểm cực ñại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung . x 2 − m + 1 x + 3m + 2 2. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số f x = có hai ñiểm cực ñại và x −1 cực tiểu cùng dấu . 3. Cho hàm số y = f x = −x 3 + 3 m + 1 x 2 − 3m 2 + 7m − 1 x + m 2 − 1 .ðịnh m ñể hàm số ñạt. (. ( ). ( ). (. ). (. ). ). cực tiểu tại một ñiểm có hoành ñộ nhỏ hơn 1. x 2 + 2mx + 2 có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu và x +1 khoảng cách từ hai ñiểm ñó ñến ñường thẳng ∆ : x + y + 2 = 0 bằng nhau. Giải :. ( ). 4. Tìm giá trị của m ñể ñồ thị hàm số f x =. ( ). (. ). 1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm f ' x = 3x 2 − 2 2m + 1 x + m 2 − 3m + 2. -56Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 Hàm số có hai ñiểm cực ñại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi phương trình f ' x = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thoả mãn x 1 < 0 < x 2 ⇔ 3.f ' 0 < 0. ( ). (). ⇔ m 2 − 3m + 2 < 0 ⇔ 1 < m < 2 Vậy giá trị cần tìm là 1 < m < 2 .. {}. ( ). 2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1 và có ñạo hàm f ' x =. x 2 − 2x − 2m − 1. (. x −1. ). 2. ,x ≠ 1. ( ). Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi f ' x = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình. ( ). g x = x 2 − 2x − 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 , khi ñó. ∆ ' > 0 2m + 2 > 0 ⇔ ⇔ m > −1 −2m − 2 ≠ 0 g 1 ≠ 0 . (). (. ) (. Gọi A x 1 ; y1 , B x 2 ; y2. ). (1 ) ( ). là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x 1, x 2 là nghiệm của g x = 0. 2m + 2 = 1 − m − 2 2m + 2 x 1 = 1 − 2m + 2 ⇒ y1 = 1 − 2m + 2 − m + 2 2 − + m Khi ñó: y ' = 0 ⇔ 2m + 2 = 1 − m + 2 2m + 2 x 2 = 1 + 2m + 2 ⇒ y2 = 1 + 2m + 2 − m + 2m + 2 Hai giá trị cực trị cùng dấu khi. )(. (. ). (. y1.y2 > 0 ⇔ 1 − m − 2 2m + 2 1 − m + 2 2m + 2 > 0 ⇔ 1 − m ⇔ m 2 − 10m − 7 > 0 ⇔ m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2. ). 2. (. ). − 4 2m + 2 > 0. (2 ). () (). Từ 1 và 2 suy ra −1 < m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2. {}. ( ). Cách khác : Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1 và có ñạo hàm f ' x =. x 2 − 2x − 2m − 1. ( x − 1). 2. ,x ≠ 1. ( ). Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi f ' x = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình. ∆ ' > 0 2m + 2 > 0 g x = x 2 − 2x − 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⇔ ⇔ m > −1 −2m − 2 ≠ 0 g 1 ≠0 Hai giá trị cực trị cùng dấu khi ñồ thị của hàm số y = 0 cắt trục hoành tại hai ñiểm phân biệt x ≠ 1 hay. ( ). (). (. ). phương trình x 2 − m + 1 x + 3m + 2 = 0. (x ≠ 1) có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 . Tức là. m < 5 − 4 2 2 ∆ = m + 1 2 − 4 3m + 2 > 0 10 7 0 − − > m m ⇔ ⇔ ⇔ m > 5 + 4 2 2m + 2 ≠ 0 1 − m + 1 + 3m + 2 ≠ 0 m ≠ −1. (. (. ). ). (. ). So với ñiều kiện , giá trị −1 < m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2 là giá trị cần tìm .. -57Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79. ( ). (. . (. ). ). 3. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm f ' x = −3x + 6 m + 1 x − 3m 2 + 7m − 1 .Hàm số 2. ( ). (. (. ). ). ñạt cực tiểu tại một ñiểm có hoành ñộ nhỏ hơn 1 ⇔ f ' x = −3x 2 + 6 m + 1 x − 3m 2 + 7m − 1 = 0 có hai nghiệm x 1, x 2 thoả mãn ñiều kiện :. (). (). 1 ⇔ −3.f ' 1 < 0 3 3m 2 + m − 4 < 0 9 m + 1 2 − 3 3m 2 + 7m − 1 > 0 x < 1 < x ∆ ' > 0 1 1 2 ⇔ ⇔ 3 3m 2 + m − 4 ≥ 0 1 2 < ≤ x x 2 3. ' 1 0 ⇔ − ≥ f 1 2 S m + 1 < 1 1 < 2 4 4 − <m <1 − < m < 1 4 3 3 4 m < − < m < 1 3 12 0 m − + > ⇔ ⇔ ⇔ 3 ⇔m <1 4 4 3m 2 + m − 4 ≥ 0 ≤ − ∨ ≥ m m 1 m≤− 3 3 m < 0 < m 0 x 2 + 2x + 2m − 2 4. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −1 và có ñạo hàm f ' x = , x ≠ −1 2 x +1. () (). (). (. (. ). (. (). ) (. { }. ). ). ( ). (. ). ( ). Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi f ' x ñổi dấu hai lần qua nghiệm x hay phương trình. ( ). g x = x 2 + 2x + 2m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác −1. ∆ ' > 0 3 3 − 2m > 0 ⇔ ⇔ ⇔m< g −1 ≠ 0 2 2m − 3 ≠ 0 . ( ) A (x ; y. ) ( ) nghiệm của phương trình g ( x ) = 0, x ≠ 1 . Theo ñịnh lý Vi ét x. Gọi. 1. 1. = 2x 1 + 2m , B x 2 ; y2 = 2x 2 + 2m là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x 1, x 2 là 1. + x 2 = −2, x 1 .x 2 = −2m. Theo yêu cầu bài toán. (. ). (. ). d A, ∆ = d B, ∆ ⇔. (. ⇔ 3x 1 + 2m + 2. (. ) (. x 1 + y1 + 2. x 2 + y2 + 2. =. 2. ) = ( 3x 2. 2. + 2m + 2. ). 2. ). 2. ⇔ 3x 1 + 2m + 2 = 3x 2 + 2m + 2. (. ⇔ 3x 1 + 2m + 2. (. ). ) − ( 3x 2. ⇔ x 1 − x 2 3 x 1 + x 2 + 4m + 4 = 0 ⇔ 3 x 1 + x 2 + 4m + 4 = 0 . So với ñiều kiện, vậy m =. + 2m + 2. 2. (x. 1. ). ). 2. =0. ( ). ≠ x 2 ⇔ 3 −2 + 4m + 4 = 0 ⇔ m =. 1 là giá trị cần tìm . 2. Ví dụ 10: 1. Chứng tỏ rằng chỉ có một ñiểm A duy nhất trên mặt phẳng toạ ñộ sao cho nó là ñiểm cực ñại của x2 − m m + 1 x + m3 + 1 ñồ thị f x = ứng với một giá trị thích hợp của m và cũng là ñiểm cực x −m tiểu của ñồ thị ứng với một giá trị thích hợp khác. Tìm toạ ñộ của A .. ( ). (. ). -58Lop12.net. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 4 2 4 2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số y = x − 2mx + 2m + m có cực ñại , cực tiểu ñồng thời các ñiểm cực trị lập thành tam giác ñều. Giải :. { }. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ m .. ( ). Ta có f ' x =. x 2 − 2mx + m 2 − 1. (x − m ). 2. ,x ≠ m. ( ). g x = x 2 − 2mx + m 2 − 1. ∆g = 1 > 0, ∀m. ( (. ( ) ( ). x = m − 1 ⇒ f x = −m 2 + m − 2 ⇒ M m − 1; −m 2 + m − 2 1 Do ñó f ' x = 0 ⇔ 1 x 2 = m + 1 ⇒ f x 2 = −m 2 + m + 2 ⇒ N m + 1; −m 2 + m + 2 . ( ). (. ) ). ). ðặt A x 0 ; y 0 .Giả sử ứng với giá trị m = m1 thì A là ñiểm cực ñại và ứng với giá trị m = m2 thì A là ñiểm cực tiểu của ñồ thị hàm số x = m1 − 1 x 0 = m2 + 1 Ta có: 0 ; 2 2 y 0 = −m1 + m1 − 2 y 0 = −m2 + m2 + 2 m − 1 = m2 + 1 m1 − m2 = 2 ⇔ Theo bài toán , ta có : 1 2 2 −m1 + m1 − 2 = −m2 + m2 + 2 m1 − m2 m1 + m2 − 1 = −4 1 1 m1 − m2 = 2 m1 = x 0 = − 2 ⇒ 2 ⇒ A− 1;− 7 ⇔ ⇔ 2 4 m1 + m2 = −1 m = − 3 y = − 7 2 0 2 4 1 7 Vậy A − ; − là ñiểm duy nhất cần tìm thoả yêu cầu bài toán . 2 4 2. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ x = 0 Ta có y ' = 4x 3 − 4mx = 4x x 2 − m y' = 0 ⇔ 2 x = m * ðồ thị hàm số có cực ñại , cực tiểu khi y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt và y ' ñổi dấu khi x qua các. (. (. ). )(. ). (). (). nghiệm ñó , khi ñó phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0 Khi ñó :. (. ). x = 0 ⇒ y = m 4 + 2m ⇒ A 0; m 4 + 2m y' = 0 ⇔ x = ± m ⇒ y = m 4 − m 2 + 2m ⇒ B − m ; m 4 − m 2 + 2m ,C Hàm số có 3 cực trị A, B,C lập thành tam giác ñều. (. ) (. m ; m 4 − m 2 + 2m. AB = AC ⇔ ⇔ AB 2 = BC 2 ⇔ m + m 4 = 4m ⇔ m m 3 − 3 = 0 ⇔ m = 3 3 m > 0 AB = BC. (. ). Vậy m = 3 3 là giá trị cần tìm . Ví dụ 11: 1. Xác ñịnh tham số a ñể hàm số sau có cực ñại: y = −2x + 2 + a x 2 − 4x + 5 Giải : -59Lop12.net. (. ). ).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Phú Khánh Ờ đà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 a x −2 1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm y ' = −2 + x 2 − 4x + 5. (. (. ). a. y '' =. (x. ). 2. − 4x + 5. a x −2 x 2 − 4x + 5 0 a 0 y ' x = 0 =2 0 2 = 0 ⇔ x − 4x + 5 ⇔ Hàm số ñạt cực ñại tại x = x 0 ⇔ 2 x0 − 2 0 0 y '' x 0 < 0 a < 0 a < 0 . ( ) ( ). (). Với a < 0 thì 1 ⇒ x 0 < 2 . x 02 − 4x 0 + 5. ( ). Xét hàm số : f x 0 =. ( ). lim f x 0 = lim. x →−∞. ( ). x0 − 2. , x0 < 2. = −1 ,. −2. (. Bảng biến thiên : x −∞ f' x. ( ) f (x ). x 02 − 4x 0 + 5. x →−∞. Ta có f ' x 0 =. x0 − 2. x0 − 2. ). 2. x 02 − 4x 0 + 5. ( ). lim− f x 0 = lim−. x →2. (. x 02 − 4x 0 + 5. x →2. < 0, ∀x 0 ∈ −∞;2. x0 − 2. = −∞. ). 2. −. −1. −∞ a Phương trình 1 có nghiệm x 0 < 2 ⇔ < −1 ⇔ a < −2 2. (). BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. Tìm cực trị của các hàm số sau : 1 a ) f x = x 3 + 2x 2 + 3x − 1 3 1 3 b) f x = x − x 2 + 2x − 10 3 1 c) f x = x + x 1 1 d) f x = x 5 − x 3 + 2 5 3 x 2 − 3x + 3 e) f x = x −1. ( ) () ( ). ( ). ( ). ( ) ( ). f ) f x = 8 − x2 x g) f x = 2 x +1 x3 h) f x = x +1 i) f x = 5 − x 2. ( ) ( ) j ) f (x ) = x + 1 k ) f (x ) = x 3. 2. Tìm cực trị của các hàm số sau :. -60Lop12.net. x2 − 1 3. − x 2 − 3x +. 4 3. ). 3. (1).
<span class='text_page_counter'>(21)</span>