Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi nang luc GVG cap truong mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS 1 Khánh Hải. ĐỀ THI LÝ THUYẾT GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2012 – 2013 . MÔN THI: TOÁN Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1. a. Anh (chị) hãy cho biết trình tự dạy học định lý toán học. (2đ) b. Vận dụng trình tự đó vào việc dạy định lý “ Tổng ba góc trong của một tam giác” Câu 2. Tìm x , y, z biết:. a.. 2. b. x  9 x  2 5 x  30 0. x 2 y;3 x 4 z và 3 x  5 y  z 15 ;. c.. x. 2x  1 . 2x  1  1 2. (2đ). Câu 3. Cho 3 điểm A, B, C cố định sao cho AB + BC = AC. Vẽ đường tròn (O) bất kỳ đi qua B và C (BC không phải là đường kính của (O)). Từ A vẽ các tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Lấy I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Gọi giao điểm MN với AC là H. Chứng minh: a. Năm điểm A, M, O, I, N cùng thuộc một đường tròn. b. Khi (O) thay đổi thì độ dài AH không đổi.. ( 3đ). Câu 4. Anh (chị) hãy nêu nội dung điều 8: Số lần kiểm tra và cách cho điểm ; Điều. 10: Kết quả môn học của mỗi học kỳ, cả năm học trong Thông tư số: 58/2011/TTBGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông. Hết. (3đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS 1 Khánh Hải HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ( Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu Ý. 1. a. b. 2. a. Nội dung cần đạt. Trình tự dạy học định lí bao gồm các hoạt động sau: -HĐ1: Tạo động cơ học tập định lí. -HĐ2: Phát hiện định lí. -HĐ3: Phát biểu định lí. -HĐ4: Chứng minh định lí. -HĐ5: Củng cố định lí. -HĐ6: Bước đầu vận dụng định lí trong giải bài tập đơn giản. -HĐ7: Vận dụng định lí trong bài tập tổng hợp. Vận dụng vào dạy học định lí “Tổng ba góc của một tam giác”: -HĐ1: Cho 2 tam giác có hình dạng khác nhau, yêu cầu HS đo các góc trong mỗi tam giác và tính tổng ba góc trong mỗi tam giác đó. -HĐ2: Từ kết quả của phép đo, các em phát hiện định lí. -HĐ3: Yêu cầu HS phát biểu đầy đủ định lí. -HĐ4: Hướng dẫn chứng minh định lí. -HĐ5: Vận dụng và củng cố. x 2 y . . b. x x z x y z  y;3 x 4 z      2 4 3 4 2 3. 3x 5 y z 3x  5 y  z 15     3 12 10 3 12  10  3 5.  x 12 x y z     3   y 6 4 2 3  z 9 3 x  5 y  z  15  (Vì ) ĐKXĐ: x 0 x 2  9 x  2 5 x  30 0  ( x 2  10 x  25)  ( x  2. x . 5  5) 0  ( x  5)2  ( x . 5)2 0.  x  5 0    x  5 0. x. 5 0  x 5. Vậy nghiệm của PT là x=5 (TMĐKXĐ). Điểm. 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 2,0. 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.25 2,0. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c ĐKXĐ: x. x. 1 2 2x  1  1  2. 2x  1 . 2. x . . 2x  2 2x  1  2x  1  1 . . . . 2 x  1  1 0 . . 2x  1  1. 2.  2x  1  1 . 2x  1  2x  1  1. 2 x  1  2 2 x  1 1  2 x  1  1 2x  1  1  2x  1  1. 2 x  1 1  2 x  1 1  2 x 2  x 1. 0.25. Kết hợp với ĐKXĐ ta có nghiệm của PT là x 1 3. 0.25. Hì nh vẽ. 0,5. M. O E. A. H. B. I. C. 3,0. N. a. b. Chứng minh được hai tứ giác AMON và AMOI nội tiếp Suy ra 5 điểm A, M, O, I, N cùng thuộc đường tròn đường kính AO. C/m được EOIH nội tiếp để suy ra AE . AO = AH.AI Xét  AOM có ME đường cao, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có: AM2 = AE.AO Mà AM2 = AB.AC (Tính chất đường tròn)  AH.AI = AB.AC.  AH . AB. AC AI. Vì A, B, C cố định nên I cố định suy ra AH không đổi Giải các cách khác nhau đúng với yêu cầu đề ra thì vẫn chấm điểm tối đa. 0,5 0,5 0,5. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×