Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Khảo sát chất lượng bê tông các công trình xây dựng ven biển trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.43 MB, 122 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

SƠN TANA

KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG BÊ TƠNG CÁC
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VEN BIỂN TRÀ VINH

Chun ngành: Kỹ thuật Xây dựng cơng trình Dân dụng và công nghiệp
Mã số: 85 80 201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. PHẠM MỸ

Đà Nẵng - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình khoa học nào khác.

Tác giả luận văn

Sơn Tana


MỤC LỤC
TRANG BÌA


LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TĨM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. T h ấ

hi ............................................................................................................1

2. Mụ iêu ghiê ứu .................................................................................................2
3. Đối ƣợ g và hạm vi ghiê ứu ............................................................................3
4. Phƣơ g há ghiê ứu ..........................................................................................3
5. K quả dự ki .........................................................................................................3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN V V T LIỆU B T NG VÀ B T NG C T TH P ..4
1.1. GIƠI THIÊU TÔNG QUAN VÊ V T LIỆU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG C T THÉP
...................................................................................................................4
1 1 1 Khái iệm hu g v v iệu ê
g và ê
g ố h [2] ...............................4
1 1 2 Khái iệm hu g v ƣờ g
ủ ê
g ấ
và má ê
g ............6
1 1 2 1 Cƣờ g
ủ ê
g [2] .............................................................................6
1 1 2 2 Cấ

và má ủ ê
g [3] .............................................................6
1 1 3 Đặ i m v iệu ê
g ê
à
h T à Vi h ........................................6
1 1 4 Quy
h hi
g k ấu ê
g ố h ........................................................9
1 1 4 1 Thi
g ố h ........................................................................................9
1 1 4 2 Ki m
và ghiệm hu ố h ..............................................................10
1 1 4 3 Thi
g ố h ......................................................................................10
1 1 4 4 Nghiệm hu ố h ..................................................................................11
1.1.4.5.Thi công bê tông .......................................................................................12
1.2. QUY TRINH KIÊM SOAT CHÂT LƢƠNG BÊ TÔNG HIÊN TRƢƠNG............14
1 2 1 Ki m
hấ ƣợ g guyê iệu ầu vào .........................................................14
1 2 1 1 Xi mă g....................................................................................................14
1 1 2 2 Đá á ......................................................................................................14
1 2 2 Thi k ấ hối ê
g ..................................................................................14
1 3 PH N T CH CÁC YẾU T ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƢỜNG Đ BÊ TÔNG .......16
1 4 M T S C NG TRÌNH ĐẶC TRƢNG CHỊU ẢNH HƢỞNG CỦA NƢỚC
BIỂN TẠI TRÀ VINH ..................................................................................................19



1 5 KẾT LU N CHƢƠNG 1 .......................................................................................20
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG B
T NG
HIỆN TRƢỜNG ............................................................................................................21
2.1. CÁC PHƢƠNG PHÁP CƢƠNG Đ BÊ TÔNG HIỆN TRƢỜNG .......................21
2 1 1 Mụ
h khảo sá hấ ƣợ g ê
g hiệ ƣờ g [3] ......................................21
2 1 2 Cá hƣơ g há xá
h ƣờ g
ê
g hiệ ƣờ g [3] ...........................21
2 1 2 1 Phƣơ g há kho

ấy mẫu ...................................................................21

2 1 2 2 Phƣơ g há sử dụ g sú g
ảy .........................................................21
2 1 2 3 Phƣơ g há o v ố xu g siêu âm ....................................................21
2 1 2 4 Phƣơ g há sử dụ g k hợ máy o siêu âm và sú g
ảy .............21
2.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG BÊ TÔNG HIỆN TRƢỜNG THEO TIÊU CHUẨN
HIỆN HÀNH .................................................................................................................21
2 2 1 T h oá ƣờ g
ê
g hiệ ƣờ g ..........................................................21
2 2 1 1 Xá
h ƣờ g hiệ ƣờ g heo hƣơ g há há hủy ...................21
2 2 1 2 Xá
h ƣờ g hiệ ƣờ g heo hƣơ g há kh g há hủy: .......23

2 2 2 Đá h giá hấ ƣợ g ê
g hiệ ƣờ g .........................................................24
2.2.3. K u
hƣơ g 2 .............................................................................................28
CHƢƠNG 3. KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG BÊ TƠNG M T S C NG TRÌNH X Y
DỰNG VEN BIỂN TẠI TRÀ VINH ............................................................................29
3.1. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VEN BIỂN TẠI
TRÀ VINH .................................................................................................................29
3 1 1 Nhà Vă hoá xã Đ g Hải huyệ Duyê Hải
h T à Vi h ..........................29
3 1 1 1 Đà ki g ...................................................................................................29
3 1 1 2 C ............................................................................................................30
3 1 2 Cầu Lá g Chim h xã Duyê Hải
h T à Vi h ............................................32
3 1 2 1 T ụ ầu ố +1 4m ....................................................................................32
3 1 2 2 T ụ ầu ố +2 4m ....................................................................................33
3 1 2 3 Xà mũ .......................................................................................................34
3.1.2.4. Dầm ầu ...................................................................................................35
3 1 3 Bờ kè Hiệ Thạ h h xã Duyê Hải
h T à Vi h .....................................37
3 1 3 1 Mặ kè ......................................................................................................37
3 1 3 2 Mái kè h i
ố +1 90m ...................................................................38
3 1 3 3 Mái kè h i
ố +3 60m ...................................................................39
3 1 3 4 Tƣờ g hắ hắ só g ...............................................................................40
3.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NẰM SÂU
TRONG ĐẤT LI N TẠI TRÀ VINH ...........................................................................41



3 2 1 Khối 04 hò g hứ

ă g Uỷ

hâ dâ huyệ T à Cú

h T à Vi h ......41

3 2 1 1 Đà ki g ...................................................................................................42
3 2 1 2 C ............................................................................................................43
3 2 2 Cầu Tổ g Lo g xã Kim Sơ huyệ T à Cú
h T à Vi h ............................44
3 2 2 1 T ụ ầu ố +0 8m .....................................................................................44
3 2 2 2 T ụ ầu ố +2 20 ......................................................................................45
3.2.2.3. Xà mũ .......................................................................................................47
3.2.2.4. Dầm ầu ...................................................................................................48
3 2 3 Cầu àu Cả g T à Cú xã Hàm Tâ huyệ T à Cú
h T à Vi h ...................49
3 2 3 1 Mặ kè ......................................................................................................49
3 2 3 2 Mái kè h s g ố +1 20......................................................................50
3 2 3 3 Mái kè h s g ố +2 50......................................................................51
3.3. SO SÁNH KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA BÊ TƠNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG VEN BIỂN VÀ CÁC CƠNG TRÌNH NẰM SÂU TRONG ĐẤT LI N ...........53
3.4. KẾT LU N CHƢƠNG 3 ........................................................................................54
KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................55
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................56
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO Đ TÀI LU N VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)
BẢN SAO KẾT LU N CỦA H I ĐỒNG BẢN SAO NH N X T CỦA CÁC
PHẢN BIỆN



TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH
Đề tài: KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG BÊ TƠNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG VEN BIỂN TRÀ VINH
Học viên: Sơn Tana

Chuyên ngành: Kỹ thuật XDCT DD và CN

Mã số: 8580201

Khóa K35.XDD.TV Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN

Tóm tắt - Mụ iêu ủ
ài à khảo sá o ạ dù g sú g
ẩy và kho
ấy mẫu h
ghiệm hiệ ƣờ g

h ƣờ g
ủ ê
g và á h giá hấ ƣợ g ê
g á
g
h xây dự g ve i hiệ
g sử dụ g, h g qu k quả hự ghiệm so sá h với ƣờ g
hi k
ƣ
k u
K


quả ho hấy: Theo hời gi sử dụ g ƣờ g
hu
ủ ê
g ại á ấu kiệ
ki m
ủ á hạ g mụ
g
h ƣợ ki m
ó sự i
ổi ấ khá h u ấ ả á mẫu
u ó ƣờ g
hu
hấ so với ƣờ g
h oá heo hi k ; Nhƣ g so với Tiêu huẩ
TCXDVN 239:2006 h ƣờ g
hu
ủ ê
g ủ 03 hạ g mụ
g
h xây dự g ve
i và 03 hạ g mụ
g
h ăm sâu o g ấ i
ạ yêu ầu ủ á giả hi k Đ ài ày
s ó
gh u g ấ h g i hữu h và àm hơ v ƣờ g
hu
ủ ê
g hự


hiệ ƣờ g ối với
g
h xây dự g ve i và
g
h ăm o g ấ i so với ƣờ g
l huy heo hi k ho á kỹ sƣ
g àm việ ại hiệ ƣờ g và hi k
Từ khóa - Đánh giá chất lượng cơng trình ven biển, Khảo sát chất lượng cơng trình ven biển,
Đánh giá cường độ cơng trình ven biển, Khảo sát cường độ cơng trình ven biển, mác bê tơng cơng
trình ven biển.

Topic: SURVEYING THE QUALITY OF CONCRETE CONSTRUCTION
WORKS ALONG THE COAST OF TRA VINH
Summary - The objective of the project is to survey, measure, use rebound guns and drill
the field test samples to determine the strength of concrete and evaluate the quality of concrete of
coastal construction works. currently in use, through empirical results compared to the design
intensity to draw conclusions.
The results showed that: Over time, the compressive strength of concrete at the test
components of the tested construction items varies widely, all the samples have a compressive
strength. low compression compared to design intensity; But compared with the Standard
TCXDVN 239: 2006, the compressive strength of concrete of 03 items of coastal construction
works and 03 items of deep-in-land construction works meet the requirements of the design author.
This topic will be useful to provide useful information and clarify the compressive strength of
actual concrete in the field for coastal construction and annual works inland compared to the
physical strength. Design theory for engineers working in the field and design.
Key words - Assessing the quality of coastal structures, Surveying the quality of coastal structures,
Assessing the intensity of coastal structures, Surveying the intensity of coastal structures, concrete
marks of coastal structures.



DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
Các Ký hiệu
B
M
Rht, fc
Rtk, ftk
Ryc f’c
Các từ Viết tắt
BT
BTHT
N/XM
TCXD
TCVN
TCXDVN

Nội dung
Cấ
ê
g
Mác bê tông
Cƣờ g
hu
ê
g hiệ ƣờ g
Cƣờ g
hu

g heo hi k
Cƣờ g

ê
g yêu ầu
Bê tông

g hiệ ƣờ g
Nƣớ ê xi mă g
Tiêu huẩ Xây dự g
Tiêu huẩ Việ N m
Tiêu huẩ Xây dự g Việ N m


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả

Bả
Bả
Bả
Bả

g 1 1. Sả ƣợ g ê
g hƣơ g hẩm .....................................................................8
g 1 2. Hệ số hấ ƣợ g v iệu A và A1 ................................................................17
g 2 1. Giá hệ số α với xá suấ ảo ảm 0 95 và số vù g ki m ...................24
g 2 2. Cƣờ g
h oá ủ ê
g R khi h oá heo á ạ g hái giới hạ
hứ hấ M ...........................................................................................25
g 3 1. So sá h giá
hự B20 và giá
h oá heo TCVN ..............................30
g 3 2. So sá h giá
hự B20 và giá
h oá heo TCVN ..............................31
g 3 3. So sá h giá
hự B40 và giá
h oá heo TCVN ..............................33
g 3 4. So sá h giá
hự B40 và giá
h oá heo TCVN ..............................34
g 3 5. So sá h giá
hự M32 và giá
h oá heo TCVN .............................35
g 3 6. So sá h giá
hự M50 và giá

h oá heo TCVN .............................36
g 3 7. So sá h giá
hự B25 và giá
h oá heo TCVN ..............................38
g 3 8. So sá h giá
hự B30 và giá
h oá heo TCVN ..............................38
g 3 9. So sá h giá
hự B30 và giá
h oá heo TCVN ..............................39
g 3 10. So sá h giá
hự B250 và giá
h oá heo TCVN ..........................40
g 3 11. So sá h giá
hự M20 và giá
h oá heo TCVN ...........................42
g 3 12. So sá h giá
hự M20 và giá
h oá heo TCVN ...........................43
g 3 13. So sá h giá
hự M30 và giá
h oá heo TCVN ...........................45
g 3 14. So sá h giá
hự M30 và giá
h oá heo TCVN ...........................46
g 3 15. So sá h giá
hự M30 và giá
h oá heo TCVN ...........................47
g 3 16. So sá h giá
hự M50 và giá

h oá heo TCVN ...........................48
g 3 17. So sá h giá
hự B250 và giá
h oá heo TCVN ..........................51
g 3 18. So sá h giá
hự B25 và giá
h oá heo TCVN ............................52


DANH MỤC CÁC HÌNH
H h 1 Cá
g
h dự ki khảo sá ê
à
h T à Vi h ..............................2
H h 1 1 Dầm ê
g và ê
g ố h .....................................................................4
H h 1 2 Bả ồ h T à Vi h .......................................................................................7
H h 1 3 Sử dụ g ê
g ƣơi ho
g
h ...............................................................8
H h 1 4 Sự hụ hu
ủ ƣờ g
ê
g vào ƣợ g ƣớ hào ...........................16
H h 1 5 M số
g
h ặ ƣ g h u ả h hƣở g ủ ƣớ i ại T à Vi h ....19

H h 3 1 Mặ ằ g v
kho ấy mẫu
g
h Nhà Vă hoá xã Đ g Hải ...........29
H h 3 2 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Đà ki g Nhà Vă hó Đ g Hải ........30
H h 3 3 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g
Nhà Vă hó Đ g Hải ..................31
H h34 G
g mẫu và
mẫu á ấu kiệ ê
g.............................................31
H h 3 5 Mặ ứ g ố v
ắ sú g
ẩy ụ ầu Lá g Chim ...........................32
H h 3 6 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g T ụ Cầu Lá g Chim ố +1 40m ..........33
H h 3 7 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g T ụ Cầu Lá g Chim ố +2 40m ..........34
Hình 3.8. Bi u ồ ƣờ g
hu

ê
g Xà mũ Cầu Lá g Chim ........................35
Hình 3.9. Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Dầm Cầu Lá g Chim ...........................36
H h 3 10 Khảo sá Cầu Lá g Chim h xã Duyê Hải
h T à Vi h .......................36
H h 3 11 Mặ ứ g ố v
kho và ắ sú g
ẩy Bờ kè Hiệ Thạ h .........37
Hình 3.12. Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Mặ kè Bờ kè Hiệ Thạ h ..................37
H h 3 13 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Mái kè h
i
ố +1 90m Bờ kè
Hiệ Thạ h ..............................................................................................38
H h 3 14 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Mái kè h
i
ố +3 60m Bờ kè
Hiệ Thạ h ..............................................................................................39
H h 3 15 Bi u ồ ƣờ g

hu
ê
g ƣờ g hắ só g Bờ kè Hiệ Thạ h .....40
H h 3 16 Khảo sá Bờ kè Hiệ Thạ h h xã Duyê Hải
h T à Vi h ....................41
Hình 3.17. Mặ ằ g v v
kho
ấy mẫu khối 04 hò g hứ ă g Uỷ

dâ huyệ T à Cú.....................................................................................41
H h 3 18 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Đà ki g khối 04 hò g hứ ă g Uỷ
hâ dâ huyệ T à Cú .....................................................................42
H h 3 19 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g
khối 04 hò g hứ ă g Uỷ
hâ dâ huyệ T à Cú ............................................................................43
H h 3 20 Khảo sá Khối 04 hò g hứ ă g Uỷ
hâ dâ huyệ T à Cú
h
Trà Vinh ...................................................................................................44
Hình 3 21 Mặ ứ g ố v
ắ sú g
ẩy ụ Cầu Tổ g Lo g ........................44
H h 3 22 Bi u ồ ƣờ g
hu

ê
g T ụ Cầu Tổ g Lo g ố +0 80m ........45
H h 3 23 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g T ụ Cầu Tổ g Lo g ố +2 0m ..........46
H h 3 24 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Xà mũ Cầu Tổ g Lo g .......................47
H h 3 25 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Dầm Cầu Tổ g Lo g ..........................48


H h 3 26 Khảo sá Cầu Tổ g Lo g xã Kim Sơ huyệ T à Cú
h T à Vi h .......49
H h 3 27 Mặ ắ g g g ố
v
kho và ắ sú g
ẩy Cầu àu Cả g T à
Cú .............................................................................................................49
H h 3 28 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g mặ kè Cầu àu Cà g T à Cú ..............50
H h 3 29 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê

g Mái kè h s g Cầu àu Cả g T à Cú
ố +1 20m ...............................................................................................51
H h 3 30 Bi u ồ ƣờ g
hu
ê
g Mái kè h s g Cầu àu Cả g T à Cú
ố +2 50m ...............................................................................................52
H h 3 31 Khảo sá Cầu àu Cả g T à Cú xã Hàm Tâ huyệ T à Cú
h T à Vi h
.................................................................................................................52
H h 3 32 Bi u ồ so s h sự suy giảm ƣờ g
hu
ê
g heo hời gi giƣã
g
h ve i và
g
h o g ấ i
ối với oại
g
h
dâ dụ g ...................................................................................................53
Hình 3.33. Bi u ồ so s h sự suy giảm ƣờ g
hu
ê
g heo hời gi giƣã
g
h ve i và
g
h o g ấ i

ối với oại
g
h
giao thơng ................................................................................................53
Hình 3 34 Bi u ồ so s h sự suy giảm ƣờ g
hu
ê
g heo hời gi giƣã
g
h ve i và
g
h o g ấ i
ối với oại
g
h
N g ghiệ há i
g h ...........................................................53


1
MỞ ĐẦU

1. T



Cù g với sự há i
h h ủ
ki h
ƣớ

ã hú ẩy mạ h m ố
há i
ủ gà h xây dự g á
g
h dâ dụ g g ghiệ gi o h g
hủy ợi hạ ầ g kỹ hu v v Cá
g
h sử dụ g k ấu ê
g ố h (BTCT
gày à g ƣợ sử dụ g
g ãi và ấ ó hiệu quả ặ iệ à á
g
h huả h
hƣở g xâm hự ủ m i ƣờ g i
Việ N m ó ƣờ g ờ i dài hơ 3200 km ừ 8037’
21032’ Bắ S u ăm
1960 số ƣợ g á
g
h àm việ o g m i ƣờ g i
ă g á g k Theo k
quả khảo sá ủ á ơ qu
ghiê ứu o g ƣớ hƣ Việ KHCN xây dự g Việ
KH v iệu Việ KH huỷ ợi việ KHCN gi o h g v
ải T ƣờ g ĐH á h kho
Đà Nẵ g v v h
h ạ g suy giảm uổi họ
g
h ê
g và BTCT àm việ
o g m i ƣờ g i

á g qu âm Thự
ó hơ 50%
h k ấu ê
g
[1]
và BTCT ă mò hƣ hỏ g ặ g hoặ
há huỷ h s u ừ 10-30 ăm sử dụ g .
Hầu h á k ấu ày o g quá
h àm việ
u i xú với m i ƣờ g kh g
kh và ƣớ i Giữ v iệu và m i ƣờ g u xảy
á á
g qu ại và ả
hâ ê
g u
h y ổi ạ g hái ấu ú
Đá h giá khả ă g h u ả h hƣở g xâm hự ủ m i ƣờ g i
ủ k
ấu
BTCT hữ g ăm gầ ây
g dà h ƣợ hi u sự qu âm o g
g á khảo sá
ghiê ứu ủ á ổ hứ á hâ á hà kho họ kỹ hu Nhi u á giả khảo sá
ghiê ứu v á guyê hâ gây ă mò hƣ hỏ g k ấu BTCT ủ á
g
h
xây dự g; Từ ó ƣ
á
xuấ giải há
iệ há hằm giảm hi u á á

g ủ m i ƣờ g i k o dài uổi họ
g
h
T à Vi h ó v
ằm giá i
với 65 km ờ i và ó hệ hố g sơng
gịi với ổ g hi u dài 578 km á s g ớ à H u và Cổ Chiê Qu 10 ăm hự
hiệ quy Ngh quy số 09-NQ/TW gày 9/2/2007 ủ B Chấ hà h T u g ƣơ g
Đả g (khó X v Chi
ƣợ i Việ N m
ăm 2020
h T à Vi h kh g
gừ g ỗ ự ầu ƣ kh i há i m ă g ợi h
hƣớ g
mụ iêu ở hà h h
ọ g i m ở Đồ g ằ g s g Cửu Lo g v há i ki h
i
á
g
h dự
án ầu ƣ xây dự g iê qu
i s gày à g hi u V v y
g á khảo sá
ghiê ứu v hấ ƣợ g ê
g vù g i T à Vi h à ấ qu
ọ g và á g ƣợ
quan tâm.
Xuấ há ừ hự
ó với
ài “Khảo sát chất lượng bê tơng các cơng trình

xây dựng ven biển Trà Vinh” á giả mo g muố u vă s gó m
hầ hỏ o g
cơng tác khảo sá ghiê ứu v hấ ƣợ g ê
g vù g ve i T à Vi h ói iê g
và Việ N m ói hu g


2
V v y việ khảo sá hấ
Vi h à vấ
ấ hi Cá h
và o g ấ i
ê
à
ghiê ứu hấ ƣợ g ủ ê

ƣợ g ê
g á
h dƣới ây à hự
h T à Vi h mà u
g

g
h xây dự g ve i T à
ạ g ủ á
g
h ve i
á dự
h s i hà h khảo sá


Hình 1.a: Cầu tàu Cảng Trà Cú, xã Hàm
Tân, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Hình 1.b: Bờ kè Hiệp Thạnh, thị xã
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Hìnhh 1.c: Cầu Tổng Long, xã Kim Sơn,
huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Hình 1.d: Cầu Láng Chim, thị xã Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh

Hình 1.e: Khối 04 phịng chức năng Uỷ
ban nhân dân huyện Trà Cú, tỉnh Trà
Vinh

Hình1.f: Nhà Văn hố xã Đơng Hải,
huyện Dun Hải, tỉnh Trà Vinh

ình 1. Các cơng trình dự kiến khảo sát trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

2. Mụ

êu g ê

ứu

Khảo sá và á h giá hấ ƣợ g ê
Vinh.


g á

g

h xây dự g ve

i




3

3. Đố ƣợ g và

ạm v

Đối ƣợ g ghiê
Cƣờ g
Trà Vinh.

ứu

ứu:

ê

g ủ

Phạm vi ghiê

-C g

g ê

á

g

h àm ằ g ê

g ve

i

ê

à

h

ứu:

h dâ dụ g;

- Cơng trình giao thơng;
- Cơ g

4. P ƣơ g

h


g ghiệ

á

g ê



i

nông thôn.

ứu

Phƣơ g há ghiệ ứu: Khảo sá
ghiệm hiệ ƣờ g xá
h ƣờ g

o ạ dù g sú g
ủ ê
g

ẩy kho

ấy mẫu h

N i du g ghiệ ứu: Đá h giá hấ ƣợ g ê
g á
g

h xây dự g ve
i T à Vi h So sá h ƣờ g
ủ ê
g á
g
h xây dự g ve i và á
g
h ằm sâu o g ấ i

5. K

quả dự k

Tổ g hợ số iệu khảo sá hự
hò g h ghiệm

goài hiệ

ƣờ g



h xử

số iệu o g

So sánh ƣờ g
ủ ê
g á
g

h xây dự g ve i và á
g
h
ằm sâu o g ấ i Đ xuấ á giải há hò g gừ và ảo vệ á
g
h xây
dự g ve i
ó h hấ
h hƣớ g o g
g á hi k hi
g sử dụ g và
duy tu sử hữ


4

CHƢƠNG 1
T NG QUAN V V T IỆU

T NG VÀ

T NG

1.1. GI I T IỆU T NG QUAN V V T IỆU
TT P
1.1.1. K á

m

u gv v


u ê

TT

P

T NG VÀ

g và ê

g ố

T NG
[2]

- Bê
g à m oại á hâ ạo ƣợ h ạo ừ á v iệu ời ( á á sỏi và
hấ k d h V iệu ời ƣợ gọi à ố iệu gồm á ỡ hạ khá h u oại
à á
ó k h hƣớ ừ 1-5mm oại ớ à sỏi hoặ á dăm ó k h hƣớ ừ 5-40mm hoặ
ớ hơ Chấ k d h hƣờ g à xi mă g
với ƣớ hoặ á hấ dẻo khá Đặ
i m ơ họ : Ch u
ố và h u k o k m
- Cố h

àv

iệu kim oại Đặ


i m ơ họ : h u k o và h u



- Bê
g ố h à m oại v iệu xây dự g hứ hợ do ê
g và ố thép
ù g
g á h u ự với h u V sứ
v
ê
g hu ự
khá ố hƣ g
khả ă g h u ự k o kh g ố ắm và à m oại v iệu giị T o g khi ó ố h
à v iệu h u k o hoặ h u
u ấ ố V v y o g xây dự g á ơng trình,
á v iệu h u ự k o ố (v dụ h
ƣợ sắ x
ƣ vào o g ò g khối ê
g ó gv i ò à
khu g h u ự hằm ải hiệ khả ă g h u k o ủ ê
g
Do v y gƣời
ã ặ ố h vào o g ê
g
ă g ƣờ g khả ă g h u ự ho
k ấu ừ ó sả si h
ê
g ố h Loại ê

g ó hầ
i h
ày ƣợ gọi
à ê
g ố h
1

2

bf

1

4
1
a)

2

2

3

z

t
b)

c)


d)

Hình 1.1. Dầm bê tông và bê tông cốt thép
a) Dầm bê tông; b) Sơ đồ ứng suất trên tiết diện 1-1; c) Dầm bê tông cốt thép;
d) Sơ đồ ứng suất trên tiết diện 2-2; 1-Vùng bê tông chịu nén; 2-Vùng bê tông
chịu kéo; 3-Cốt thép; 4-Vết nứt trong bê tông chịu kéo
Trên hình 1.1
hấy khi ứ g suấ k o  vƣợ quá ƣờ g
huk o ủ
h v ứ s xuấ hiệ v ứ i dầ ê h
ê và dầm gãy khi ứ g suấ
khá hỏ so với ƣờ g
hu
ủ ê
g Nhƣ h à ã g h khả ă g
ủ ê
g N u em ặ ố h vào vù g ê
g h u k o ự k o s do
h u hờ ó ó h ă g ải ọ g
khi ứ g suấ  ạ ới ƣờ g
hu

ê
g
b còn
hu
ố h
ủ ê



5
g và ứ g suấ z ạ ới ƣờ g
h u k o ủ ố h ; T o g dầm h u uố ị
ó xuấ hiệ ả ứ g suấ i và do ó ó ứ g suấ h h Khi ứ g suấ k o h h ớ
hơ ƣờ g
huk o ủ ê
g s gây
á v
ứ ghiê g v v y ũ g ầ ố
ố h
h u ứ g suấ k o ày Dầm ê
g ố h
ó h h u ự hi u hơ
dầm ê
g ó ù g k h hƣớ
hà g hụ ầ
- Bê

g và ố h

ó h

ù g h m gi

h u ự à do á y u ố s u:

+ Bê
g và ố h d h hặ với h u ê ó h uy
ự ừ ê
gs g

ố h và gƣợ ại Lự d h ó ầm qu
ọ g hà g ầu ối với v iệu ê
g
ố h
+ Giữ ê
g và ố h kh g xảy
hả ứ g hó họ Đồ g hời ê
g
ị àm hứ ă g o ọ
ảo vệ ố h
hố g á á dụ g ă mò ủ m i
ƣờ g Đây ũ g à do khi sử dụ g á oại hụ gi hó dẻo và
g ứ g h h
ầ hải ảo ảm quá
h ầm
ê
g ạ
è hặ ầ hi
+ Bê
g và ố h
ó hệ số giã ỡ hiệ gầ giố g h u (hệ số giã ở hiệ
ủ ê
g ừ 0 000010
0 000015 và hệ số giã ở hiệ ủ h
à 0 000012
Do ó khi ó sự h y ổi hiệ
dƣới 100°C h o g ấu kiệ ê
g ố h
kh g xuấ hiệ
i ứ g suấ á g k kh g àm há hoại ự d h giữ ê

g và ố
thép.
- Theo hƣơ g há

hi

g

ó h



oại ê

g ố hép chia ra làm ba

oại:
+ Bê
g ố h
ồ khối (h y ị gọi à ê
g ố h
gh vá khu
ặ ố h và ổ ê
g g y ại v
hi k

ổ ại hổ : Ngƣời
ủ k ấu

+ Bê

g ố h
ắ gh : Ngƣời
hâ hi k
ấu hà h hữ g k
ấu
iê g iệ
ó h h ạo hú g ở hà máy hoặ sâ ãi v
huy
hú g
g
ƣờ g s u ó dù g ầ ẩu ắ gh
ồi ối hú g ại với h u hà h k ấu ại v
hi k
+ Bê
g ố h
ữ ắ gh : Ngƣời
ắ gh
á ấu kiệ hƣ ƣợ
ạo hoà h h s u ó ặ hêm ố h
gh
hêm vá khu
ồi ổ ại hổ ê
hầ ò ại (k ả mối ối
- N u hâ

h
g

heo ạ g hái ứ g suấ khi h ạo ó h i oại s u:


+ Bê
g ố h
hƣờ g: Khi h ạo ố h ở ạ g hái kh g ó ứ g suấ
goài i ứ g suấ do o gó và giã ở hiệ ủ ê
g Cố h
h h u ứ g suấ
khi ấu kiệ h u ự goài (k ả ọ g ƣợ g ả hâ
+ Bê
g ố h ứ g suấ ƣớ : Că g ƣớ ố h
ứ g suấ ho h
khi u g ố h
ó s o ại ạo ứ g suấ
ƣớ o g i diệ ê
g hằm
mụ
h khử ứ g suấ k o o g i diệ ê
g khi ó h u goại ự àm hạ h
v ứ và v g


6

1.1.2. K á

m

u gv

ƣ


g

ê

g [2]



ê

g ấ

và má

ê

tông
1.1.2.1. ƣ
- Cƣờ g

g



à h iêu qu

ọ g h hiệ khả ă g h u ự

- Cƣờ g
ủ ê

g hụ hu vào hà h hầ và ấu
h ƣờ g
ủ ê
g gƣời dù g mẫu h ghiệm Th g
á mẫu hử và h ghiệm há hoại á mẫu hử ó M
á h
kh g há hoại xá
h ƣờ g
m
á h giá i
ằ g á h
dù g á h
m viê i ê
mặ ê
g
Với ê

g ầ xá

1.1.2.2. ấ

h ƣờ g

và má

hu



và h u k o ủ


ủ v

iệu

ú ủ ó Đ xá
hƣờ g à h ạo
khá à h ghiệm
dù g sú g siêu âm
ê

g

g [3]

ê

- Má heo ƣờ g
hu
k hiệu ằ g hữ M ấy ằ g ƣờ g
hu
2
h heo ơ v KG/ m ủ mẫu huẩ khối vu g ƣợ dƣỡ g h và h ghiệm
heo iêu huẩ hà ƣớ
- Bê

g ƣợ quy

+ Với ê
M600

+ Với ê

h ó hữ g má hi k và ƣờ g

hu

g ặ g: M100 M150 M200 M250 M300 MM350 M400 M500
g hẹ: M50 M75 M100 M150 M200 M250 M300

- Má heo ƣờ g
h u k o k hiệu ằ g hữ K ấy ằ g ƣờ g
2
(KG/cm ủ mẫu hử heo iêu huẩ hà ƣớ
+ Với ê

g ặ g quy

+ Với ê

g hẹ: K10 K15 K20 K30

mv

huk o

h á má : K10 K15 K20 K25 K30 K35 K40

Tuổi ủ mẫu hử

h mẫu hi k ủ ê

gi ừ ú hi
g k ấu
khi ó ắ ầu h u ải Th
ho á
g
h xây dự g dâ dụ g
g ghiệ và
gày ho á
h

g
h huỷ ợi ằm o g ấ

1.1.3. Đ

hƣ s u:

u ê

g

ê

à

g quy
h ă ứ vào hời
g hƣờ g ấy uổi 28 gày
ầu ƣờ g uổi 60 hoặ 90
hoặ ƣớc.


T àV

T à Vi h à h ve i
ồ g ằ g s g Cửu Lo g, mi N m Việ N m, phía
Đ g giá Bi Đ g, phía Tây giáp V h Lo g, phía Nam giáp Só T ă g h Bắ
giáp h B T e, có 65 km ờ i
ƣợ ái
h ừ ăm 1992 ó diệ
h ự
nhiên 2.215 km² ƣợ
o ọ ởi s g Ti , s g H u với 02 ử Cu g Hầu và Đ h
An. Trà Vinh cách hà h hố Hồ Ch Mi h 200 km i ằ g quố
53 qu
hV h
Long khoả g á h ú gắ hời gi
h ò 130 km u i ằ g quố
60 qua
h B T e, cách hà h hố Cầ Thơ 95 km.


7

Hình 1.2. Bản đồ tỉnh Trà Vinh http:// viettravelo.com
Từ ăm 1992
y T à Vi h ã
h hủ mọi guồ ự ừ T u g ƣơ g
hƣơ g và ó hi u hủ ƣơ g h h sá h kêu gọi ầu ƣ hù hợ àm ho T à
Vi h ó hữ g h y ổi á g k v ki h - xã h i ạ ƣợ hi u hà h ựu qu
ọ g Ch h i u ày ã gó hầ hú ẩy ho sự há i mạ h m ủ gà h xây

dự g T à Vi h o g hời gi qu hƣ: V ơ sở hạ ầ g ừ 20 km ƣờ g hự khi ái
h
y oà
h ã ó 100% xã hƣờ g h ấ o g h ó ƣờ g hự
u g âm xã hệ hố g ƣờ g gi o h g
g h
ƣợ ê
g hó Nhi u
g
h ọ g i m quố gi ƣợ i kh i ầu ƣ ê
à
h hƣ: T u g âm H i
gh Nhà máy Nhiệ iệ Duyê Hải Kê h ào T à Vi h Khu ki h Đ h A Khu
g ghiệ Lo g Đứ T ƣờ g Đại họ T à Vi h â g ấ mở
g oà uy
á
Quố
53 54 60 và ầu Cổ Chiê ối i T à Vi h - B T e ú gắ khoả g á h
i hà h hố Hồ Ch Mi h … hứ hẹ m ƣơ g i mới há i
ho h T à Vi h


ạ h ó
h vự v iệu xây dự g ói hu g và v iệu ê
g ói iê g
ê
à
h T à Vi h ũ g ƣợ á hà ầu ƣ qu
âm Tuy hiê guồ
guyê iệu ại hổ

h ạo ê
g sử dụ g ho
g
h à kh g ó hải h
ừ á
h khá v hƣ á Tâ Châu
h A Gi g hoặ á Biê Hò
h Đồ g N i;
á và g hạ o ê
à
h à ấ hi m
số à á ó ở hạ u g
h và huyễ
ƣợ kh i há ừ S g Ti và S g H u; hấ k d h hủ y u sử dụ g xi mă g
ƣợ h
ừ á
h h
m hƣ xi mă g Hà Tiê 2 Vi em xi mă g Tây Đ xi
mă g Ho i
V
g ghệ h ạo ê
g ƣớ ki hủ y u ằ g y hoặ ằ g
ối
hƣ g ừ ăm 2011
y ê
à
h ó hi u ổ hứ và h gi
h
ã á dụ g i
kho họ và

g ghệ v sử dụ g ê
g ƣơi ho á
g
h


8
xây dự g dâ dụ g
g ghiệ ấ hổ i và
g ãi ặ iệ à á
g
h
hà ƣớ
hầ ớ
u sử dụ g ê
g ƣơi o g quá
h xây dự g Sả hẩm ê
g ƣơi với hi u ƣu i m vƣợ
i so với việ
hủ
g h g hƣờ g goài
T à Vi h ũ g
g hự hiệ
h sử dụ g v iệu gạ h kh g u g heo quy
h
ủ Ch h hủ Ch h i u ày ã ạo i u kiệ ho á do h ghiệ ầu ƣ xây dự g
á ơ sở ứ g dụ g á
g ghệ mới vào h vự sả xuấ ê
g u g ấ ho á
g

h xây dự g ê
à
h hỏ mã á iêu h v
giảm giá hà h
V
h vự u g ứ g ê g ƣơi o g
h ó C g y Phú Thà h Thủy Lự
Nguyễ T h v
h vự gạ h kh g u g o g h ó á ơ sở Toà Hoàn Châu,
Nh A h Nguyễ T h ủ
u g ấ ho á
g
h xây dự g ê
à
h T à Vi h sử dụ g ê
g hƣơ g hẩm ho việ hi
g gó hầ â g o hấ
ƣợ g sả hẩm ê
g hà h hẩm ảo ảm hấ ƣợ g á
g
h xây dự g
Bảng 1.1. Sản lượng bê tông thương phẩm
Năm

2018

Khối ƣợ g ( iệu m3)

1,97


(Số liệu do Sở Xây dựng cung cấp)
Có h

ói với i u kiệ ki h

và guồ

guyê

kh g ó

hƣ g

iệu ại hổ
h vẫ

h xây dự g ừ á
h i

u sử dụ g v

- xã h i ủ

h ò gặ

ạo ê

g sử dụ g ho

h


hú ọ g sử dụ g v
g

iệu ê

iệu ê

h hà ở ƣ hâ
g ho k

Hình 1.3.a. Trạm trộn bê tơng thương
phẩm Nguyễn Trình-vlxdnguyentrinh.com

ấu h u ự

á

hi u khó khă

g ho k
g



g

h à
ấu


g

h hú ợi xã
g

h

Hình 1.3.b. Thi cơng sàn Nhà khách
trung tâm Hội nghị Trà Vinh. SXd

Hình 1.3. Sử dụng bê tơng tươi cho cơng trình
Hiệ
y với hu ầu há i v hà ở và á
g
h hú ợi
g
g
hụ vụ dâ si h ời số g gƣời dâ gày m
ƣợ â g o ê hu ầu v hà ở
hu ầu v sử dụ g iệ và ƣớ sạ h gày à g ƣợ qu
âm hi u hơ Từ ó


9
hà g oạ á
g
h iệ và ƣớ sạ h ấ ho gƣời dâ khu vự
g h sử
dụ g hà hu g ƣ hà o ầ g
g

h
g
g và hà ở dâ dụ g ƣợ Xây
dự g hằm á ứ g hu ầu hà ở ủ gƣời dâ ê
à oà
h T o g ƣơ g
i hi u
g
h với quy m ớ yêu ầu hấ ƣợ g o s ƣợ xây dự g Đi u
ày ã hú ẩy sự há i mạ h m ủ gà h Xây dự g ủ
h với việ h h
hà h và â g ấ hi u
g
h v giáo dụ y
và á
g
h hú ợi xã h i
khá ó quy m ớ Do ó việ sử dụ g v iệu ê
g ho k ấu h u ự ủ
g
h ó hấ ƣợ g ố à m
hu ầu ấ y u ủ ƣơ g i

1.1.4. Qu

gk

1.1.4.1. T
a.


ấu ê

g ố

g ố

g á

uẩ

- Cố h ảm ảo hẳ g k kh
kh g
ò
ƣớ xi mă g o g quá
h ổ ê
g Cố h vá
hƣờ g xuyê ƣợ
i dầu
u
ƣợ hẳ g
kh g
o g và ẩm Cá ố h u
ƣợ vệ si h sạ h s s u khi dù g xo g
hằm á h hƣ và ả h hƣở g
hấ ƣợ g ê g ổ ầ s u
- T ƣớ khi i hà h ắ á
e h
qu 1 ớ hố g d h ảm ảo ho
mặ
hẳ g hẵ


b. G ả
- Cố

á

k



ố vớ á

h h h huyê dụ g với hi u modu khá h u Th o
hi u so với việ háo ắ ố h khá giú ú gắ

h mó g ƣợ ổ

+ Tim mó g hải ƣợ
mó g heo im ã xá
h

h ằ g hệ g

h

hữ h :

+ Cố

h


ƣợ gh

ù gm
vu

ƣợ



h ằ g hệ ây hố g

và ố

h hắ

hắ



h

ú

g sử dụ g ố

+ Qui
h ắ dự g: dự g ố
ổ ê
g

+ T ƣớ khi ổ ê
g mấ ƣớ

g

hƣờ g xuyê ki m

- Cố

+C
hữ h h y
dự g ại hiệ ƣờ g

kh

g

h móng:

+ Sử dụ g ấm ố h
á ó g ố h s h h hơ
ƣợ i
hi
g
+ Cố

mặ
e i xú với ê g u ƣợ
ủ ấu kiệ khi háo dỡ ố h ƣợ


h

hừ

g vệ si h vá khu

h

h h h huyê dụ g ƣợ

ại 1 ấm á h hâ 2 4 m
ki m

khe ối ố

+ S u khi ắ dự g dù g máy ki h v quả dọi hƣớ ke vu
ứ g k h hƣớ h h họ ố h

g ki m



àm ử
h

á h
hẳ g


10

+ Khi ổ ê g xo g mỗi ợ i hà h ầm ê g g y
ƣợ ổ
h ằ g hệ ây hố g h o ằ g h và g g ổ
- Cố



Cố

h

h dầm - sàn:

+ Sử dụ g ấm ố

h

h h h ằ g sắ V40x40x4 và vá

+ Cây hố g và dà giáo
+ Vá hà h và vá
ằ g ố h
hh h

hh h ằ g h

áy ủ dầm sà

+ T ƣớ khi ắ dự g ố h i
g

h vào á
ã ổ ê
g
ki h v
vạ h á im ụ

ố g ủ Việ N m và Nh

ƣợ sử dụ g ằ g vá dày 20mm hoặ

hà h dù g máy hủy
h dẫ ố huẩ ủ
ấy ố o
ủ ấm sà
áy à Dù g máy

+ Khi i hà h ắ dự g ố h
h h h ho sà ó k
dụ g ố h vá
huyê dụ g ho dầm ƣợ ắ dự g

hợ với à gỗ và sử

+ S u khi ó g xo g oà
hệ ố h ƣợ dọ vệ si h sạ h s

việ ghiệm hu ố h hải ƣợ hự hiệ ghiêm ú hặ
ừ g ây hố g và ừ g h h giằ g

1.1.4.2. K m


và g

- Phải ó iê ả

á yêu ầu m
hờ sẵ
sạ h

- Khi ổ ê
hữ khắ hụ k
- Tháo ố

m

hấ à v
h ki m

u ố

ghiệm hu
g á ố h
ả ở ê T o g ó hải h
h

g y ƣớ khi ổ ê g heo
k h hƣớ du g s i hi i

g hải ó hợ ố h ự hƣờ g xuyê ại
g ƣờ g

hời á sự ố àm ả h hƣở g
im ố và hấ ƣợ g ê

sử
g

h

+ Việ háo dỡ ố h à giáo ƣợ i hà h s u khi ê
hi k ho h dƣới sự ồ g ủ Kỹ sƣ ƣ vấ
+ Khi háo dỡ ố
hạm mạ h àm hƣ hại

h à giáo ầ á h kh
k ấu ê g

g ã ạ

g gây ứ g suấ

g

ƣờ g
hoặ v

+ Khi háo ố h kh g ƣợ àm hấ
g và u g k ấu ê g Bảo ảm
hời gi ối hi u ầ hi k ừ khi ổ ê g ới khi háo ố h ối với á hà h
hầ k ấu khá h u hải uâ hủ heo qui hạm hi
g ê g

+ Kh g ƣợ sử

1.1.4.3.T
- Toà
ki m
v

hữ

á ỗi ủ

ê

g khi hƣ

ó

ki

giám sá

g ố
h

ƣợ gi
g ại kho Chú g i s
kho gi
g h Th
ị ơ k


ổ hứ

á

giám sá

- Tồ
h k
ấu s u khi gi
g hải ặ dƣới mái he hoặ hủ á h
mƣ và o
hấ 450 mm á h mặ ấ ƣợ hâ oại hà h ừ g khu iê g iệ
o g ừ g kho heo k h hƣớ và hủ g oại
h
i và sử dụ g


11
- Cố h
ƣớ khi gi
g hải ƣợ àm sạ h
mặ kh g d h ù ấ
dầu mỡ vẩy sắ hoặ á ớ g Cá h h h
è ẹ
giảm i diệ do m
guyê hâ ào ó h kh g vƣợ quá 2% ƣờ g k h ố h
ầ ƣợ k o uố và
ắ hẳ g hoặ h y h á h h khá
- Nối u


và hà

+ Nối ố h
Kỹ sƣ ƣ vấ

h

h

ê

ả v

u muố

ối ổ su g hải ó sự hê huẩ



+ Kh g ối ố h
ại á v
h u ự ớ và hổ uố o g T o g m mặ
ắ g g ủ i diệ k
ấu kh g ối quá 25% diệ
h ổ g
g ủ ố h
h u ự ối với h
ò ơ và kh g quá 50% ối với h
ó gờ
+ Hà ố h

o g hữ g i u kiệ h h hợ và với
oà h
ƣợ giám sá
g
h hê duyệ C g á hà ƣợ i hà h hù hợ
5724 –93 Hà ối ầu s à ki u W dù g o g
g xƣở g hoặ hà
goài hiệ ƣờ g và hải hử 2 mẩu uố ho mỗi m mối ối hà ối
há hử mối ối hà ối ầu h
o g 20 – TCVN 71 – 77 và 72 – 77 .
-V

huy

và ắ dự g ố h

+ Cố h
ừ g h h u
hầm ẫ khi sử dụ g

hà h ừ g

+ Cá khu g ƣới ố h

hù hợ với hƣơ g iệ v
huy
+B

h


+ Có iệ
bêtơng.

ắ dự g ƣớ kh
há ổ

hv

ó iệ

heo hủ g oại và số ƣợ g




g gây ở gại
ố h

kh

hi
h

hà h ừ g

m

h

hỏ


g

i

dạ g o g quá

h ổ

hƣ g kh g ớ
g và ó hi u dày

u ố

- T ƣớ khi i hà h
ho kỹ sƣ giám sá và kỹ sƣ
ƣợ g hà u sự ổ
h
ớ ảo vệ heo á qui
h

ổ ê g ho
hi k
ki
hi u dài h
ủ hồ sơ mời

- N u ó s i só g hoặ
g y ƣớ khi ổ ê g
h


á h

ắ dự g s u

+ Cá o kê ặ á v
h h hợ ùy heo m
ố h
hơ 1m ho 01 i m kê Co kê ê g ó má ằ g ấu kiệ ê
ằ g hi u dày ớ Bê
g ảo vệ k ấu

1.1.4.4.Ng

h hợ hải
với TCVN
hồ g dù g
ầu Phƣơ g

á
h
g
h ơ v hi
g áo
m
ố h v k h hƣớ số ƣợ g hấ
hu ự
dài ối h v
uố ố h
hầu và TCVN


h y ổi g heo

ki



hủ ầu ƣ hải hự hiệ

- Cố h
ƣợ giữ g sạ h s khi ắ dự g kh g d h ấ ụi
g h hú g i s ho á h g hoặ sử dụ g h khá Chú g

g s N u
i s hạ h


12
mứ ối việ àm dơ h
ằ g á h ảo vệ ẩ h
he hắ ầy ủ o g quá
gi
gv
huy và ắ dự g h à hi
g vào mù mƣ ấ dễ s g

h

1.1.4.5.Thi cơng bê tơng
- Tồ

quy hạm ủ

g á ê g hự hiệ heo á TCVN và á yêu ầu quy
hủ ầu ƣ o g hồ sơ mời hầu

h

- Bê
g dù g ho
g
h à ê
g ƣơi Má heo hi k Đối với hầ
việ ê g ào
ằ g máy
hải ƣợ sự ồ g
ủ giám sá ấ hối hải
ƣợ hê duyệ ƣớ khi i hà h ổ Cá ố iệu xi mă g á á ƣớ ảm ảo
yêu ầu kỹ hu heo á iêu huẩ hiệ hà h và ƣợ i hà h hử ghiệm heo quy
h Khi sử dụ g hụ gi ho ê g hú g i s ệ
h ài iệu ho Kỹ sƣ ƣ vấ
hê duyệ ƣớ khi hự hiệ
- Đổ và ầm ê

g

+ Chuẩ
Ki m

ại oà


á

Nghiệm hu ố
L

h

g việ ( ố

ố h

và á

h

hi i

ố h
ặ sẵ

hƣơ g á dự hò g

+ Cá yêu ầu ầu ảm ảo khi ổ và ầm ê
ố h

v

Chi u o ơi ự do ủ hỗ hợ
2 m h dù g má g ƣợ hoặ vòi voi


ê



Kh g àm s i ệ h v
ê g ảo vệ ố h

Kh

máy mó …

g dù g ầm dùi

Khi ời mƣ

ó iệ



h

á

g g ê

g o g ố

he hắ

ê


g á h

hi

g

u ổ vào

Đảm ảo á h sá g ủ hấy

hi i

ặ sẵ và hi u dày

g khi ổ < 2 m N u hi u

d h huy


g

o ơi ự do >

h

ƣớ
êm

Bê g hải ƣợ ổ iê ụ ho ới khi hoà hà h dứ i m ừ g k

quy
h ủ hi k Đối với khối ƣợ g ê g ớ
ầ hi
hải xá
gừ g hi
g hợ
ƣợ hủ ầu ƣ hấ hu
h

- Thời gi
ầm ại mỗi v
i à vữ ximă g ổi ê ê

ảm ảo s o ho ê g ƣợ ầm kỹ dấu hiệu
mặ và ọ kh kh g ò ữ

- Bƣớ

g vƣợ quá 1 5 á k h á dụ g ủ

huy

- Đổ và ầm ê
vấ
h
h

ấu heo
h mạ h




ầm dùi kh

ầm

g

+ T ƣớ khi ổ ê g ho ấ kỳ
g oạ ào hú g i s áo ho Kỹ sƣ ƣ
i
ƣớ 24 giờ hủ ầu ƣ và ổ giám sá hải ki m
ghiệm hu ố h ố
á khớ ối ƣợ ƣới ƣớ kỹ và dọ dẹ vệ si h sạ h s khi hƣ ƣợ hấ
h hƣ ổ ê g


13
+ Mọi hi
g ê
g ƣợ i hà h vào
êm do ó mọi
g á
hƣ è hi u sá g ầm dùi sà h o á
hải ƣợ kỹ sƣ giám sá ki m
ƣớ khi ƣợ ghiệm hu ổ ê g
+ Khi ời mƣ s kh g ổ ê
Kỹ sƣ giám sá và he hắ ảm ảo
+


Đổ ê

g

ƣờ g hợ

Đổ ê


kh

iệ

hải ó sự ồ g



g mó g :

T o g quá
h ổ ê g mó g ầ hú
h o á
g việ ổ ê g ƣợ ảm ảo và hu
+



huẩ
ầy ủ


g

g ƣợ

giằ g hố g vá
ợi

hà h và sà

:
ổ vào

vu

g heo ừ g ớ quy

h qu

á

Đầm ê g
ằ g ầm dùi k hợ dù g ầm u g
g v hạm vào ố h



ầm mặ






h

o g khi ầm

Lu giữ v
ố h
o g
ƣợ hẳ g ứ g và ảm ảo ớ ê g ảo vệ
Đ hẳ g ứ g im o e ủ
o g quá
h ổ ê g
u ó xê d h v
hải
ó iệ há xử
g y

g
dầm dùi h kỹ
+ Bê

ƣợ
kh

ổ ằ g ê
g


g dầm sà


T ƣớ khi ổ ê


g dầm sà

g ƣơi và sử dụ g hủ

g

ổ ằ gx

Chú

ầu:
g i

hà h ki m

ƣợ hi

g iê

Dù g ầm dùi ho ê



ại oà
khi k




h

ố h



ê

g ừ g dầm sà

g dầm sà

Đ dày và hẳ g ủ mặ sà ê g ƣợ ảo ảm ằ g hệ hố g mố
ữ ã
huẩ
ƣớ
mặ ê g ƣợ xo hẳ g và àm hẳ g ằ g hóm hợ ó y
gh
o
Nhữ g v
ã ổ ê g và
g o g quá
h
gk
h u ự ấm uyệ ối gƣời qu ại v hạm
v ặ g ê mặ
h … o g hời gi quy
h heo quy hạm (Thời gi

i hk
Đổ ê
g dầm sà ằ g ê g ƣơi sử dụ g ơm ê
ằ g á ố g dẫ ƣợ ắ sẵ g g vào sà
+ Bảo dƣỡ g ê

hƣ ủ ƣờ g
ê g háo dỡ ố
ủ ê g

gv

huy

ê

o

g:

Bảo dƣỡ g ê g gi i oạ ầu s ắ ầu g y s u khi
mặ ê g ã ủ
ứ g kh g vỡ và việ ảo dƣỡ g hải i hà h iê ụ o g 7 gày
mặ ủ
ê g ƣợ giữ ẩm iê ụ ằ g á h ắ
o ải và ƣới ƣớ iê ụ ối hi u 2 giờ
m ầ và 2 ầ ho m
êm Khi ời ắ g gió số ầ ảo dƣỡ g ă g ê 1 5 ầ quy
h
+ Sử khuy


:


14
Đơ v hi
g h ƣợ háo dỡ ố h heo quy hạm hi
g và ghiệm hu
ê g Ng y s u khi háo ố h hải ki m
và sử hữ ấ ả á khuy

ứ ẻ Cá
h
ỗ s ƣợ ám
ại ằ g sik ó sự hứ g ki
ủ giám
sát A.
Tại hữ g
ầu ƣ và giám sá

h

qu

+ Thử ghiệm ê

ọ g khi háo ố

h


hải ó sự hứ g ki

ủ Chủ

g

C g á ấy mẫu hử á dụ g heo TCVN 3105-1993
T ƣớ khi ổ ê
mẫu ê
g ki m


ấu kiệ

ê

g i hà h ki m
ƣờ g
ê
g
g s u khi hử ghiệm

Cá mẫu hử s ƣợ
hấ hu
ủ giám sá A

1.2. QU TR N
TRƢ NG




ố h
g ạ s



ẤT

ấ ƣợ g gu ê

Ƣ NG

uối s u ó ấy

ƣợ

hử ại u g âm ki m ghiệm ó há

KI M SO T

1.2.1. K m

u kh

h

ỏ và ổ ại
hâ và ƣợ sự

T NG


IỆN

u ầu vào

1.2.1.1. X mă g
T ƣớ khi h hà g á
kỹ hu ủ hò g kỹ hu và quả
hấ ƣợ g
g y ki m
h g i hà g hó : (Chủ g oại quy á h ạ g hái ảo quả hứ g
h hấ ƣợ g xuấ xƣở g số ƣợ g… Theo ừ g ợ h hà g ( sả xuấ s i
hà h ấy mẫu gửi
hò g h ghiệm
àm h ghiệm á h iêu ơ
gồm:
ƣờ g
m
dẻo iêu huẩ hời gi
gk

h h
h khối
ƣợ g iê g… ồ g hời ù g với hà u g ấ
iê ả ấy mẫu iêm ho g ƣu
ại hò g kỹ hu và quả
hấ ƣợ g ki m
ối hứ g u ó yêu ầu

1.1.2.2. Đá á

T ƣớ khi h hà g á
kỹ hu ủ
g y ki m
hà g hó ằ g ự qu (Đ
hứ g h hấ ƣợ g và k quả ki m
h

1.2.2. T

k





ê

hò g kỹ hu và quả
ám ẩ k h hƣớ hạ

hấ ƣợ g
ki m

g

Đ hụ vụ sả xuấ ê
g hƣơ g hẩm hà g gày hoặ khi ó yêu ầu ủ
khá h hà g v việ hi k ấ hối ê
g ó á yêu ầu kỹ hu
ho ừ g

g
h
g y s hối hợ với hò g h ghiệm ó huyê gà h
hi k ấ hối
và hự hiệ á ƣớ :
Lấy mẫu á
àm h ghiệm xá

oại v iệu heo yêu ầu i hà h gửi
hò g h ghiệm
h á h iêu ơ
hằm u g ấ số iệu ầu vào khi h oá


15
hi k ấ hối ê
kỹ hu h y kh g
- Th


ghiệm

Đá á
hối ê

g ồ g hời á h giá hấ ƣợ g v
ẩm v

iệu ó hỗ mã u ầu


iệu:

h kỳ heo ừ g hời gi
o g gày
g sả xuấ Ki m soá hấ ƣợ g ê

i u h h ỷ ệ hà h hầ
g o g khi sả xuấ :

o g

T ƣớ mỗi
sả xuấ và
h kỳ 1 giờ m ầ khi sả xuấ ê
g hò g
hò g kỹ hu và quả
hấ ƣợ g s ử á
i hà h ấy mẫu àm h ghiệm

h
ẩm ủ ố iệu ( á á Dự vào k quả h ghiệm s i u h h ấ
hối u g ấ ho v hà h ạm và v hiệu hó ấ hối ũ
- Lấy mẫu
+ Thí nghiệm mẫu
+ Ki m
- Đo

hấ ƣợ g ê

g ại hiệ


ƣờ g ƣu ữ hồ sơ hấ ƣợ g ê

g

sụ :

Ki m
á iêu huẩ ủ ê
g heo hợ ồ g: Khi xe v
huy
ê
g
g ƣờ g hâ viê hò g hò g kỹ hu và quả
hấ ƣợ g s i hà h
ki m
sụ ho ừ g xe và hữ g h ghiệm khá heo hợ ồ g u g ấ
- Lấy ú mẫu và





ú mẫu ại

g

h

Khi u g ấ ê

g ho khá h hà g á
hò g hò g kỹ hu và quả
hấ ƣợ g s i hà h ấy và ú mẫu ê
g heo TCVN 3105: 1993 dƣới sự hứ g
ki
ủ hà hầu hi
g và ƣ vấ giám sá Số ƣợ g mẫu ú hải uâ hủ heo
TCVN 4453:1995 hoặ yêu ầu kỹ hu ủ dự á
u ó quy
h Ghi h
ầy ủ
h g i ấy mẫu ú mẫu vào iê ả ú mẫu và ó k xá h
ủ á ê Khi
ú mẫu xo g á
ƣợ hâ
g ó á h hiệm ảo quả khu
mẫu và huy
v hò g hò g kỹ hu và quả
hấ ƣợ g ủ
g y
ảo dƣỡ g heo quy
h
- Làm á h

ghiệm và ƣu ữ hồ sơ hấ ƣợ g ê

g:

+ Cá
hò g hò g kỹ hu và quả

hấ ƣợ g ó á h hiệm heo d i
g việ ủ dự á
g
h mà m h ƣợ hâ
g o gồm:
+ Theo d i uổi mẫu ủ ê
g và xuấ ƣở g hò g
mẫu hoặ hự hiệ ki m
á yêu ầu kỹ hu khá ủ ê
heo hợ ồ g u g ấ
+ Bảo quả ƣu ữ hồ sơ v hấ ƣợ g ê
k quả h ghiệm ƣờ g
k quả hi k ấ

àm h ghiệm
g(
hố g hấm

g ú g ơi ã ƣợ quy
h gồm:
hối ê
g h ghiệm ố iệu…


×