Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài tập kế toán sản xuất theo qui trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.98 KB, 4 trang )

Bài tập Chương 4 - Kế tốn chi phí sản xuất theo quá trình (Process costing)
Deadline: 21/3/2014
Bài 1
Hãng Builder Products chế tạo hợp kim trải qua 03 giai đoạn chế biến liên tục, trong đó, số liệu
tập hợp liên quan đến phân xưởng Trộn trong tháng 5/2011 như sau:
Số lượng (kg)
Đơn vị
(kg)

NVL

Chuyển đổi (NC
và SX chung)

Số lượng tồn 01/5

10.000

100%

80%

Số lượng đưa vào sản xuất trong tháng

100.000

60%

20%

Diễn giải



Số lượng hoàn thành và chuyển sang phân xưởng
kế tiếp
Số lượng tồn 31/5

% hoàn thành

?
15.000

Chi phí (1.000.000đ)
NVL

Chuyển đổi

Chi phí SXKD dở dang tại 01/5

1.500

7.200

Chi phí SX phát sinh trong tháng

154.500

90.800

Biết rằng, hãng BP tính giá thành theo phương pháp bình quân, yêu cầu:
1. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương trong tháng.
2. Xác định chi phí đơn vị SP hồn thành tương đương trong tháng.

3. Xác định giá thành SP hoàn thành tại PX Trộn và chi phí SXKD dở dang cuối kỳ.
4. Lập báo cáo đối chiếu chi phí trong tháng.

1
CuuDuongThanCong.com

/>

Bài 2
Hãng Weston Products sản xuất thực phẩm qua 03 giai đoạn chế biến liên tục Nghiền – Trộn –
Chế biến. Toàn bộ NVL được đưa vào giai đoạn Nghiền. Chi phí SXKD dở dang trong tháng
3/2011 biểu diễn trên sơ đồ TK chữ T như sau:
Chi phí SXKD dở dang – PX Nghiền (1.000.000đ)
Tồn đầu kỳ

21.800

trong đó: NVL:

14.600

Ch.đổi:

SP hồn thành trong kỳ ?

7.200

Phát sinh trong kỳ:
NVL:


133.400

Ch.đổi:

225.500

Tồn cuối kỳ

?

Số lượng (kg)
Diễn giải
Số lượng tồn 01/3
Số lượng đưa vào sản xuất trong tháng
Số lượng tồn 31/3

Đơn vị
(kg)
18.000

% hoàn thành
NVL
100%

Chuyển đổi
30%

100%

60%


167.000
15.000

Yêu cầu:
1. Xác định sản lượng SP hoàn thành tương đương trong tháng.
2. Xác định chi phí đơn vị SP hồn thành tương đương trong tháng.
3. Xác định giá thành SP hoàn thành tại PX Nghiền trong tháng.

2
CuuDuongThanCong.com

/>

Bài 3:
Hãng Cooperative sử dụng đường mía và thảo dược để sản xuất sirơ đóng chai bán, mỗi chai giá
$12. Công đoạn đầu tiên để sản xuất sirô là ở Phân xưởng Trộn. Báo cáo sản xuất liên quan đến
phân xưởng Trộn trong tháng 4/2011 như sau:
Số lượng (đầu vào):
Số lượng tồn đầu kỳ (NVL 90%, Ch.đổi 80%)
Số lượng đưa vào sản xuất trong kỳ
Tổng số lượng (đầu vào)
Số lượng (đầu ra):
Số lượng hoàn thành ở PX Trộn chuyển PX tiếp
Số lượng tồn cuối kỳ (NVL 75%, Ch.đổi 60%)
Tổng số lượng (đầu ra)
Nguồn chi phí (đầu vào)
CP SXKD DD đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
Tổng chi phí (đầu vào)

Phân bổ chi phí (đầu ra):
CPSXKD DD cuối kỳ
Giá thành SP hồn thành PX Trộn
Tổng số lượng (đầu ra)

đv
đv
đv

30.000
200.000
230.000

đv
đv
đv

190.000
40.000
230.000

$
$
$

98.000
827.000
925.000

$

$
$

119.400
805.600
925.000

Biết rằng, hãng Cooperative tính giá thành theo phương pháp bình qn, u cầu:
1. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương trong tháng.
2. Xác định chi phí đơn vị SP hồn thành tương đương trong tháng, biết rằng: CPSXKD DD đầu
kỳ gồm $67.800 là CP NVL, còn lại là CP chuyển đổi, CPSX phát sinh trong kỳ gồm $579.000
là CP NVL, còn lại là CP chuyển đổi.
3. Trong số các sản phẩm hoàn thành ở PX Trộn chuyển sang PX tiếp theo, có bao nhiêu sản
phẩm bắt đầu được đưa vào sản xuất và hoàn thành trong tháng?
4. Quản đốc PX Trộn đã phát biểu rằng "Mặc dù giá NVL đã tăng từ $2.5/đv trong tháng 3 lên
$3/đv trong tháng 4, nhưng nhờ kiểm sốt tốt chi phí, tơi vẫn giữ được chi phí NVL ở mức dưới
$3/đv trong tháng". Theo bạn, ơng Quản đốc này có xứng đáng được khen thưởng vì thành tích
kiểm sốt tốt chi phí hay khơng? Tại sao?

3
CuuDuongThanCong.com

/>

Bài 4:
Công ty Double Diamond Skis chuyên sản xuất dụng cụ trượt tuyết, áp dụng kế tốn CPSX theo
q trình. Để SX ra bàn trượt tuyết, cần trải qua 05 cơng đoạn, trong đó, bắt đầu từ PX Nghiền
và kết thúc ở PX Ghép đôi. Số liệu tập hợp liên quan đến PX Nghiền trong tháng 5/2012 như
sau:
Số lượng

Đơn vị
(đv)

Diễn giải
Số lượng tồn 01/5

% hoàn thành

200

Số lượng bắt đầu đưa vào sản xuất trong tháng

5.000

Số lượng hoàn thành và chuyển sang PX kế tiếp

4.800

Số lượng tồn 31/5

NVL NC và SXC
55%
30%

400

40%

25%


Chi phí
ĐVT

NVL

NC và SXC

Chi phí SXKD dở dang tại 01/5

$

9.600

5.575

Chi phí SXKD phát sinh trong tháng

$

368.600

350.900

u cầu:
Tính tốn theo cả 02 phương pháp bình quân và nhập trước-xuất trước:
1. Xác định sản lượng SP hoàn thành tương đương trong tháng.
2. Xác định chi phí đơn vị SP hồn thành tương đương trong tháng.
3. Xác định giá thành SP hoàn thành tại PX Nghiền trong tháng.
4. Xác định chi phí SXKD cuối kỳ tại PX Nghiền.


4
CuuDuongThanCong.com

/>


×