Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 8 Ap suat chat long Bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 10: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG BÀI TẬP Vật lý 8. Giáo viên: Vũ Thị Phương Liên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1: Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào nào? Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng mạnh và diện tích mặt bị ép càng nhỏ. Câu 2: Tính áp suất bằng công thức nào và giải thích đầy đủ các đại lượng trong công thức? P = F/S Trong đó: F là áp lực (N) S là diện tích bị ép (m2) P là áp suất (Pa).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 10: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÀI TẬP I- Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng Ta đã biết, khi đặt vật rắn lên mặt bàn vật rắn sẽ tác dụng lên mặt bàn một áp suất theo phương của trọng lực. P. Khi đổ một chất lỏng vào trong bình thì chất lỏng có gây áp suất lên bình không, nếu có thì áp suất này có giống áp suất của chất rắn không?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 10: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÀI TẬP I- Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng 1. Thí nghiệm 1 MộtCác C1. bìnhmàng hình cao trụ su có bị đáybiến C và dạng dạng, các lỗ điều đó A, B ở tỏ chứng thành điềubình chất gì? lỏngđược gây ra bịtápbằng suấtmột lên đáy màngvà bình cao thành su mỏng bình HãyChất C2. Có quan phải lỏng sátchất hiện gâylỏng ra tượng áp chỉsuất xảy tác theo ra dụng khi mọi áp phương BB AA 2. nghiệm 2bình ta Thí suất đổlên nước bình vào theo một phương như chất C lên rắn Chất không? Lấy C3. Khi mộtnhấn bình lỏng bình hình gây ra vào trụápthuỷ sâu suất trong tinh theocó nước mọi đĩaphương C D tách rồi các buông vật rời ở trong tay dùng kéo lòng làm sợicủa đáy. dâynó Muốn ra, đĩaDDđậy vẫn 3. kínKết không đáyluận rời ống khỏi ta phải đáy kể dùng cả khi tay quay kéo dây bình đáy Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên …...... buộc các theo đĩa phương D thành lên khác nhau. Thí nghiệm trong bình, mà lên cả ………. bình và các vật ở lòng này chứng tỏ điều gì? ……………… chất lỏng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 10: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÀI TẬP. I- Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng II- Công thức tính áp suất chất lỏng F Giả sử có một khối chất hình trụ, mà F= P=lỏng d.V= d.S.h Ta có: p = S là S, chiều cao là h. Hãy diện tích đáy d.S.h = d.h ( có đpcm) Suy = thức dựa ra: vàopcông tính áp suất em đã S h Ta có công thức tính áp suất chất lỏng học ở bài trước để chứng minh công p là áp suất ở đáy cột chất thức: p = d.h 3 p = d.h d là trọng lượng riêng của chất lỏng S (N/m ) lỏng h là chiều cao của cột chất lỏng (m) Đơn vị của áp suất là Pa hoặc N/m2. 1Pa = 1N/m2 * Chú ý: Công thức này cũng áp dụng cho một điểm bất kì trong lòng chất lỏng, chiều cao của cột chất lỏng chính là độ sâu của điểm đó hay khoảng cách từ điểm đó đến mặt thoáng chất lỏng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> VD1: Hãy so sánh áp suất tại những điểm hB hD hA hC hE A, B, C, D, E? Từ công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h, ta thấy: vì trong bình chứa cùng một chất lỏng nên áp suất của các điểm chỉ còn phụ thuộc vào A khoảng cách từ các điểm đến mặt C B thoáng chất lỏng D mà: hA< hB = hC < hD < hE E nên: pA < pB = pC < pD < pE *Chú ý: - Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào hình dạng cột nước mà chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm đang xét đến mặt thoáng chất lỏng - Những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang chịu một áp suất bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VD2: Vào giữa thế kỉ 17, nhà bác học Pascal đã thực hiện một thí nghiệm nổi tiếng như sau: Ông lấy một thùng tô nô bằng gỗ, vẫn dùng để đựng rượu vang và đổ đầy nước vào trong thùng. Ở đáy trên của thùng, ông gắn chặt một ống nhỏ và dài Sau đó, ông trèo lên ban công tầng gác trên và đổ vào ống một chai nước đầy. Chiếc thùng vỡ tung và nước bắn tung toé ra Chúng ta hãy tính toán một chút và giải thích xem hiện tượng đó xảy ra như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giả sử chiếc thùng có chiều cao 0,8 m. Khi thùng chứa đầy nước, đáy thùng chịu một áp suất bằng: P1= d.h1 = 10000. 0,8 = 8000 (Pa) Giả sử chiếc ống gắn vào thùng dài 8m và có tiết diện 1cm2. Khi nước được đổ đầy vào ống, đáy thùng chịu một áp suất bằng: 8m P2= d.h2 = 10000. 8,8 = 88000 (Pa) Áp suất đó gấp 11 lần áp suất ban đầu, và đã làm cho thùng vỡ tung. 8,8m Thể tích nước đổ vào ống là: 800(cm). 1(cm2)= 800cm3= 0,8 lít Trọng lượng của nó chỉ có 8N. Nếu đặt chai đựng 0,8l nước lên đáy trên thùng tô nô thì chắc chắn là 0,8 m nó không thể làm cho tô nô vỡ tung ra Thí nghiệm của Pascal chứng tỏ áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào trọng lượng mà phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 10: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÀI TẬP I- Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng II- Công thức tính áp suất chất lỏng III- Vận dụng C6. Khi Tại sao lặn khi xuống lặnbiển, sâu, người người thợ lặn phải mặc bộ thợlặn áo lặnnặng phải nề, mặcchịu bộ áo được lặnáp suất lên đến hàng chịu được nghìn Pa vìáplặn suất sâulớn? dưới lòng biển, áp suất của nước biển rất lớn, nếu không mặc áo lặn thì sẽ không thể chịu được áp suất này C7. Một thùng caoở1,2m đựng Áp suất nước đáy thùng: h1=1,2m h2 p 1,2suất = 12000 đầy nước. Tính áp của (Pa) 1= d.h 1= 10000. nước lênởđáy thùng lênthùng một 0,4m: Áp suất điểm cáchvà đáy điểm p ở2=10000.(h cách đáy thùng 0,4m 2=d.h 1–0,4)=10000.(1,2-0,4) 0,4m = 10000. 0,8 = 8000 (Pa).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sử dụng chất nổ để đánh cá. Chất lỏng có đặc điểm là truyền nguyên vẹn áp suất đi theo mọi hướng, khi mìn nổ sẽ gây ra một áp suất rất lớn, áp suất đó được truyền đi nguyên vẹn trong nước và tác động vào các sinh vật trong nước, trong đó có cá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn về nhà - Học bài - Học thuộc ghi nhớ - Làm bài tập trong SBT - Tìm hiểu cấu tạo và nguyên tắc của kích thuỷ lực.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×