Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trac nghiem pu oxh khu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>17/ Phản ứng tự oxh khử là: A. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 +4H2O B. 2KClO3 → 2KCl +3O2 C. 2NO2 +2NaOH→ NaNO2 +NaNO3+H2O D. 2FeS+10H2SO4→Fe2(SO4)3+9SO2+10H2O 18/ FeCl2 có thể hiện tính khử. Chọn pư dưới đây để chứng minh: A. 2FeCl2+Cl2→2FeCl3 B. Mg +FeCl2→MgCl2+F C. FeCl2+NaOH→Fe(OH)2+2NaCl D. FeCl2+2AgNO3→2AgCl+Fe(NO3)2 19/ Cho pư Al+HNO3→ Al(NO3)3+NH4NO3+H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong sản phẩm lần lượt là: A. 2,1,4 B. 2,2,5 C. 8,3,15 D. 8,3,9 20/ Trong pư phân hủy KMnO4 → K2MnO4+MnO2+O2. Sau khi cân bằng các chấ pư và sản phẩm có hệ số lần lượt là: A. 2,2,2,1 B. 2,1,1,1 C. 2,1,2,1 D. 1,2,1,2 21/ Phản ứng không phải pư oxh khử: A. 2Fe+3Cl2→2FeCl3 B. 4Fe(OH)2+O2→2Fe2O3+4H2O C. 2NaHCO3→Na2CO3+H2O+CO2 D. 2Na+2H2O→2NaOH+H2 22/ Cho sơ đồ pư: KHSO4+KCl+MnO2→K2SO4+MnSO4+H2O+Cl2. Hệ số của KHSO4 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 23/ Số electron cần có để khử 0,5 mol Fe2+ thành Fe là: A. 0,5 B. 1,5 C. 1,0 D. 2,0 24/ Cho bột Al từ từ đến dư vào dd hỗn hợp chứa các chất HCl, FeCl 3, CuCl2, MgCl2. Số lượng các pư xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 25/ Hòa tan 5,4g Al bằng một lượng dd H 2SO4 loãng dư. Sau pư thu được dd X và V(l) khí H 2 đktc. Giá trị của V là: A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit 26/ Trong các dãy chất sau, dãy chứa nguyên tố có số oxh giống nhau : A. Cu trong Cu2O và CuO B. Fe trong FeO và Fe2O3 C. Mn trong MnO2 và KMnO4 D. S trong SO3 và H2SO4 27/ Trong các pư dưới đây, số lượng phản ứng tự oxh khử là: 2NH3↔ N2+3H2 NaClO+ 2HCl→NaCl +Cl2+H2O C+2HNO3→ CO2+4NO2+2H2O 3Cl2+Ca(OH)2→2 CaCl2+Ca(ClO)2+2H2O 4Fe(OH)2+O2+2H2O→4FE(OH)3 2HNO3+P2O5→2H2PO3+N2O5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28/ Trong các pư sau, SO2 thể hiện tính oxh trong phản ứng: 2NaOH +SO2→Na2SO3+H2O (1)2HNO3+SO2→H2SO4+NO2 (2) H2S+SO2→3S+H2O (3) A. (2) và (3) B. (3) C. (1) D. (2) 29/ Hòa tan hết a g Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1,12lit hh khí NO và NO 2 đktc, có tỉ khối hơi đối với hidro là 16,6. Giá trị của a là: A. 2,38g B. 2,08g C. 3,9g D. 4,16g 30/ Nung m g bột Fe trong oxi thu được 3g hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd HNO 3 (dư) thoát ra 0,56 lít NO đktc (sp duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,22 B. 2,62 C. 2,52 D. 2,32.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×