Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan 4 t35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU </b>
<b> VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Trình bày bài giải khoa học, sơ đồ chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn như bài tập 1, 2 sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy –học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra : ( 3- 4’) </b>
<b>2. Bài mới: (29-30’) </b>
a. Giới thiệu bài:
<b> b. Thực hành:</b>


- Làm BT 4 (175)


<i><b>Bài 1: </b></i>


- GV đưa bảng phụ kẻ sẵn như sgk.


+ Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số?


- Yêu cầu HS làm 2 cột đầu.



- GV nhận xét, chốt kết quả đúng


<i><b>Bài 2:</b></i> Hướng dẫn tương tự bài 1.


+ Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số?


- Yêu cầu làm 2 cột đầu.
- GVnhận xét, chốt kết quả.


<i><b>Bài 3:</b></i>


+ Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
+ Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
+ Nêu các bước giải bài tốn đó.


- u càu HS làm bài.


- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dị: (1’) </b>


- GV tóm tắt ND . Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau <i><b>Luyện tập chung.</b></i>


*/ HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS nêu


- HS làm tính ở vở nháp, điền kết quả
vào ô trống.



- Chữa bài, nhận xét.
Số lớn là: 78


Số bé là: 13


*/ HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.


- HS làm nháp. 2 HS chữa bài.


*/ HS đọc đề bài.
- HS nêu


- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số.


- Các bước giải:


+ Vẽ sơ đồ đoạn thẳng minh họa bài tốn.
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG (176)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần chưa biết của phép tính.


- Giải tốn có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy –học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra : ( 3- 4’) </b>
<b>2. Bài mới: (29-30’) </b>
a. Giới thiệu bài:
<b> b. Thực hành:</b>


Làm BT 4 trang 176


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính.


+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn?


- GV chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài 3</b></i>:Tìm x


+ Nêu cách tìm thành phần số bị trừ và số
bị chia chưa biết?


- HS và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài 5:</b></i>


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?



+ Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số.


- Yêu cầu HS làm vở, bảng phụ.
- Chấm một số bài, nhận xét.


- Củng cố cách giải tốn Tìm hai số biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (1’) </b>
- Nhận xét chung tiết học


- Chuẩn bị bài sau <i><b>Luyện tập chung</b></i>


- HS tự nêu.
- HS làm vở.


- 1 số HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài


*/ HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời.


- HS tự làm bài. HS chữa bài
Kết quả: x = 5/4; x = 2
*/ HS đọc bài tốn.


- Thuộc dạng tốn: Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số.



- HS giải vào vở , bảng phụ.
Bài giải:


Hiệu số phần tuổi bố và con là:
6 – 1 = 5 (phần)


Tuổi con là:


30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:


6 + 30 = 36 (tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Đọc được số, xác định dược giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
tự nhiên.


- So sánh hai phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra : ( 3- 4’) </b>


<b>2. Bài mới: (29-30’) </b>
a. Giới thiệu bài:
<b> b. Thực hành:</b>


- Làm bài 4 - 176


<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>


- Yêu cầu HS làm nhóm đơi.
- Củng cố cách đọc số tự nhiên.


*/ HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm miệng, một số HS nêu kết
quả.


- Nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Yêu cầu làm cá nhân.


- Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia số tự
nhiên.


*/ HS nêu yêu cầu.


- HS làm vở, đổi vở kiểm tra.
- 4 HS chữa, nhận xét, kết luận.



<i><b>Bài 3:</b></i>


- Yêu cầu HS làm cột 1.


- Củng cố các cách so sánh hai phân số.


*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp.


- Chữa bài trên bảng, giải thích cách
làm, nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn, đưa về
dạng tốn đã học.


- Yêu cầu HS giải bài tập vào vở.
- Chấm một số bài, nhận xét chung.


- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật,
giải tốn liên quan đến tỉ số.


*/ HS đọc bài toán.


- HS làm vở, 1 em làm bảng phụ.
- Chữa, chốt kết quả đúng.


Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:


120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ


Đáp số: 48 tạ thóc.
<b>3.Tổng kết bài:(1- 2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG (178). </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Viết được số.


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.


- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Bảng phụ</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra : ( 3- 4’) </b>


<b>2. Bài mới: (29-30’) </b>
a. Giới thiệu bài:
<b> b. Thực hành:</b>


- Làm bài 3 cột 2.


<i><b>Bài 1: (178) </b></i>


-Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt kết quả.


<i><b>Bài 2: (178)</b></i>


- Yêu cầu HS làm cột 1, 2.


- Củng cố lại mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lượng và cách đổi ở các trường
hợp.


<i><b>Bài 3: (178)</b></i>


- Yêu cầu HS làm phần b, c, d.


- Củng cố lại thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức.


<i><b>Bài 4: (178) </b></i>


+ Bài tốn cho biết gì? BT hỏi gì?
+ Xác định dạng toán



+ Nêu các bước giải?
- GV chấm bài 1 số em.


- Củng cố giải tốn Tìm hai số biết tổng
và tỉ số của hai số.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS ôn bài để chuẩn bị kiểm tra.


- HS tự viết bảng con.


- Nhận xét bài, nêu cách viết số.
*/ HS nêu yêu cầu.


- HS tự làm bài.


- 1 số HS chữa, lớp nhận xét.


*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, .
- 3 HS chữa, lớp nhận xét.
Kết quả: 71<sub>72</sub> ; 41<sub>180</sub> ; 10<sub>7</sub>


*/ HS đọc bài, trao đổi theo nhóm đơi.
- HS nêu ý kiến, HS khác NX, bổ sung.
- HS làm bài vào vở, bảng phụ.



Bài giải:


Tổng số phần HS gái và HS trai là:
3 + 4 = 7 (phần)


Số học sinh trai là:


35 : 7 x 3 = 15 (học sinh)
Số học sinh gái là:


35 – 15 = 20 (học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×