Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.57 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kt 45 phút lớp 10 ( bài số 1) Cấp độ Chủ đề Mệnh đề Tập hợp Các phép toán tập hợp Các tập hợp thường dùng Sai số Tổng. Nhận biết TN TL 2 0,5 2 0,5 2 0,5 1 0,25 1 0,25 8 2. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. Tổng 2 0,5. 1. 1 3. 3 2. 3,5 3 2,5. 1. 2 3. 3,5 1 0,25. 2. 1 6. Cụ thể : Bài 1 (3 đ ) : Cho tập hợp A a, liệt kê các phần tử A b, tìm các tập con của A Bài 2 (3 đ ) : Tìm giao hợp hiệu của các tập con R Bài 3 (2đ ) : nâng cao ( không giới hạn ). 11 2. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN. ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013. MÔN : TOÁN LỚP 10. Mã đề : 101. Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 ĐIỂM - Gồm 8 câu , mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu1 : Cho a 42575421 150 .Số quy tròn của số 42575421 là: A. 42575000 B. 42575400 C. 42576400 D. 42576000 Câu2 : Cho A= {1,2,3,4,5 } , B={ 2,3,5,7,9 } Khi đó A. A ∩B={ 1,2,3,4,5,7,9 } B. ¿ A= {1,2 } C. ¿ B={ 1,4 } D. ¿ B={ 7,9 } Câu3 : Cho tập hợp A = { −1 ; 0 ; 1; 2 } . Khi đó ta có A. A = ¿ ∩ N B. A = ¿ ∩Z ❑ C. A = ¿ ∩Q D. A = ¿ ∩ N Câu4 : Cho A(2 ; 2] Z, B[4 ; 3] N A. B \ A {1} B. A B{0 ; 1 ; 2 } C. A B[1 ; 3] D. A \ B{3} Câu5 : Tập hợp nào sau đây rỗng? A{} B{x N (3x2)(3x24x1)0} C{x Z(3x2)(3x24x1)0} D{x Q(3x2)(3x24x1)0} Câu6 : Biết P => Q là mệnh đề đúng. Ta có : A. P là điều kiện cần để có Q B. P là điều kiện đủ để có Q C. Q là điều kiện cần và đủ để có P D. Q là điều kiện đủ để có P Câu7: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau : “ ∀ x R,x2+2>0” A. “ ∀ x R , x2+2 0” C. “ ∃ x R , x2+2 0” ¿ B. “ ∀ x R , x2+2<0” D. “ ∃ x ∈ R , x 2 +2 0 \} \{ ¿ Câu 8 : Cho M = { a , b } . Số các tập hợp con của M là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. II . PHẦN TỰ LUẬN : 8 ĐIỂM Bài 1 (3 điểm ) : Cho tập hợp A = { x ∈ N , ( x2 −9 )( x2 −5 x+ 4 )=0 } a, Liệt kê các phần tử của A b, Viết các tập hợp con của A Bài 2 (3 điểm ) : Cho các tập hợp A = ¿ , B = ¿ , C = ¿ . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a, A ∩B , A C b, C\B , B C c, ( A B) C. Bài 3(2 điểm):Tìm A, B biết : AB={0;1;2;3;4}; A\B={-3;-2}; B\A = {6;9;10}. .....Hết... Thí sinh không sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh :................................................, Số báo danh :....................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN. ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013. MÔN : TOÁN LỚP 10. Mã đề : 213. Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 ĐIỂM - Gồm 8 câu , mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu1: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau “ ∀ x R,x2+2>0” A. “ ∀ x R , x2+2 0” C. B.. “ ∀ x. R , x2+2<0”. “ ∃ x. R , x2+2. D. “ ∃ x ∈ R , x 2. 0” ¿ +2 0 \} \{ ¿. Câu2 : Tập hợp nào sau đây rỗng? A{} B{x N (3x2)(3x24x1)0} 2 C{x Z(3x2)(3x 4x1)0} D{x Q(3x2)(3x24x1)0} Câu3 : Cho a 42575421 150 .Số quy tròn của số 42575421 là: A. 42575000 B. 42575400 C. 42576400 D. 42576000 Câu4 : Biết P => Q là mệnh đề đúng. Ta có : A. P là điều kiện cần để có Q B. P là điều kiện đủ để có Q C. Q là điều kiện cần và đủ để có P D. Q là điều kiện đủ để có P Câu5 : Cho M = { a , b } . Số các tập hợp con của M là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6 : Cho A= {1,2,3,4,5 } , B={ 2,3,5,7,9 } Khi đó A. A ∩B={ 1,2,3,4,5,7,9 } B. ¿ A= {1,2 } C. ¿ B={ 1,4 } D. ¿ B={ 7,9 } Câu7 : Cho tập hợp A = { −1 ; 0 ; 1; 2 } . Khi đó ta có A. A = ¿ ∩ N B. A = ¿ ∩Z ❑ C. A = ¿ ∩Q D. A = ¿ ∩ N Câu8 : Cho A(2 ; 2] Z, B[4 ; 3] N A. B \ A {1} B. A B{0 ; 1 ; 2 } C. A B[1 ; 3] D. A \ B{3}. II . PHẦN TỰ LUẬN : 8 ĐIỂM Bài 1 (3 điểm ) : Cho tập hợp A = { x ∈ N , ( x2 −9 )( x2 −5 x+ 4 )=0 } a, Liệt kê các phần tử của A b, Viết các tập hợp con của A Bài 2 (3 điểm ) : Cho các tập hợp A = ¿ , B = ¿ , C = ¿ . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a, A ∩B , A C b, C\B , B C c, ( A B) C. Bài 3(2 điểm):Tìm A, B biết : AB={0;1;2;3;4}; A\B={-3;-2}; B\A = {6;9;10}. .....Hết... Thí sinh không sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh :................................................, Số báo danh :....................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN. ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013. MÔN : TOÁN LỚP 10. Mã đề : 302. Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 ĐIỂM - Gồm 8 câu , mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu1: Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có : A. (a ; c) ∩ (b ; d) = (b ; c) B. (a ; c ) ∩ (b ; d) = [b ; c] C. (a ; c) ∩ [b ; d) = [b ; c] D. (a ; c) U (b ; d) = (b ; d) Câu2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x Rx2 x24 B. x Rx24 x2 2 C. x Rx2 x 4 D. x Rx24 x2. Câu3 : Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề : “ ∀ x R,x2+x+1>0” A. “ ∀ x R , x2+x+1 0” C. “ ∃ x R , x2+x+1 0” ¿ B. “ ∀ x R , x2+x+1<0” D. “ ∃ x ∈ R , x 2 +x+1 0 \} \{ ¿. 1 A {1, ,5} 3 Câu4 : là tập con của tập nào sau đây 1 1 M {0;-1; ;4;5} N {-5; ;5;0} 3 3 A. ; B. ; 1 1 X {0;1; ;2; 1;5} Y {0;-4; ;5} 3 3 C. ; D.. Câu5 : Cho a=3 ,1463 ± 0 , 001 . Số quy tròn của số 3,1463 là A. 3,1400 B. 3,1500 C. 3,1000 D.3,1460 Câu6 : Cho tập A = { x ∈ N ,3 x 2 − 4 x −7=0 } . Chỉ ra các phần tử của A là 7 7 −7 A.A = φ B. A = 1 ; − C. A = 1, D. A = − 1, 3 3 3 Câu7 : Cho A = { 0,3,5,7 } , B = { 0,1,2 ,,3,4,6,8 } . Chọn đáp án đúng A. ¿ B={ 7 } B. ¿ A= { 6,8 } C. A ∩B={ 0,3 } D. A ∪ B={ 0,1,2,3,4,6,8 } Câu8 : A = ( −1 ; 3 ) ∩ N . Khi đó tập hợp A là A. A = { −1 ; 0 ; 1; 2 ; 3 } B. A = { 0 ; 1; 2 } C . A = { 0 ; 1; 2 ; 3 } D. A = φ. {. }. { }. {. }. II . PHẦN TỰ LUẬN : 8 ĐIỂM Bài 1 (3 điểm ) : Cho tập hợp A = { x ∈ Z , ( x 2 − 4 )( 2 x 2 − 5 x +3 )=0 } a, Liệt kê các phần tử của A b, Viết các tập hợp con của A Bài 2 (3 điểm ) : Cho các tập hợp A = ( 3 ;+∞ ) , B = [ −2 ; 7 ] , C = ¿ . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a, A ∩B , A C b, C\B , B C c, ( A B) C. Bài 3(2 điểm):Tìm A, B biết : AB={0;1;2;3;4}; A\B={-3;-2}; B\A = {6;9;10}. .....Hết... Thí sinh không sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh :................................................, Số báo danh :....................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN. ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013. MÔN : TOÁN LỚP 10. Mã đề : 432. Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 ĐIỂM - Gồm 8 câu , mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 A {1, ,5} 3 Câu1 : là tập con của tập nào sau đây 1 1 M {0;-1; ;4;5} N {-5; ;5;0} 3 3 A. ; B. ; 1 1 X {0;1; ;2; 1;5} Y {0;-4; ;5} 3 3 C. ; D. Câu2 : Cho tập A = A. A = φ. { x ∈ N ,3 x 2 − 4 x −7=0 } . Chỉ ra các phần tử của A là B. A =. {1 ; − 73 }. C. A =. {1, 73 }. D. A =. {− 1, −73 }. Câu3 : Cho A = { 0,3,5,7 } , B = { 0,1,2 ,,3,4,6,8 } . Chọn đáp án đúng A. ¿ B={ 7 } B. ¿ A= { 6,8 } C. A ∩B={ 0,3 } D. A ∪ B={ 0,1,2,3,4,6,8 } Câu4 : Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x Rx2 x24 B. x Rx24 x2 2 C. x Rx2 x 4 D. x Rx24 x2. Câu5 : A = ( −1 ; 3 ) ∩ N . Khi đó tập hợp A là A. A = { −1 ; 0 ; 1; 2 ; 3 } B. A = { 0 ; 1; 2 } C . A = { 0 ; 1; 2 ; 3 } D. A = φ Câu6 : Cho a=3 ,1463 ± 0 , 001 . Số quy tròn của số 3,1463 là A. 3,1400 B. 3,1500 C. 3,1000 D.3,1460 Câu7: Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có : A. (a ; c) ∩ (b ; d) = (b ; c) B. (a ; c ) ∩ (b ; d) = [b ; c] C. (a ; c) ∩ [b ; d) = [b ; c] D. (a ; c) U (b ; d) = (b ; d) Câu8 : Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề : “ ∀ x R,x2+x+1>0” A. “ ∀ x R , x2+x+1 0” C. “ ∃ x R , x2+x+1 0” ¿ B. “ ∀ x R , x2+x+1<0” D. “ ∃ x ∈ R , x 2 +x+1 0 \} \{ ¿. II . PHẦN TỰ LUẬN : 8 ĐIỂM. Bài 1 (3 điểm ) : Cho tập hợp A = { x ∈ Z , ( x 2 − 4 )( 2 x 2 − 5 x +3 )=0 } a, Liệt kê các phần tử của A b, Viết các tập hợp con của A Bài 2 (3 điểm ) : Cho các tập hợp A = ( 3 ;+∞ ) , B = [ −2 ; 7 ] , C = ¿ . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a, A ∩B , A C b, C\B , B C c, ( A B) C. Bài 3(2 điểm):Tìm A, B biết : AB={0;1;2;3;4}; A\B={-3;-2}; B\A = {6;9;10}. .....Hết... Thí sinh không sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh :................................................, Số báo danh :....................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐS10-BÀI 1:. Phần trắc nghiệm Mã đề : 101 Câu 1 Đáp án A. 2 D. 3 B. 4 B. 5 B. 6 B. 7 D. 8 C. Mã đề : 213 Câu 1 Đáp án D. 2 B. 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. 8 B. Mã đề : 302 Câu 1 Đáp án A. 2 C. 3 D. 4 C. 5 B. 6 A. 7 C. 8 B. Mã đề : 432 Câu 1 Đáp án C. 2 A. 3 C. 4 C. 5 B. 6 B. 7 A. 8 D. Phần tự luận Mã đề 101 và 213 Bài Bài 1. Bài 2. Bài 3. Nội dung x=±3 x=1 a, Giải pt : x =4 ( x 2 − 9 ) ( x 2 −5 x +4 ) =0 ⇔ ¿ Do x N suy ra A = { 1,3,4 } b, Các tập con của A là : φ , { 1 } , {3 } , { 4 } , {1 ; 3 } , { 1; 4 } , { 3 ; 4 } , A. ( thiếu một tập con trừ 0,25 ) a, A B=¿ A C=[ −4 ; 2 ] Mỗi trục số đúng được 0,25 điểm . Thiếu 1trục trừ 0,25 b, C\B = [ −4 ; 0 ] ∪ ( 5 ;+ ∞ ) B C=¿ Mỗi trục số đúng được 0,25 điểm . Thiếu 1trục trừ 0,25 c, A B=¿ ⇒ ( A ∪ B ) ∩C= [ − 4 ; 5 ] Mỗi trục số đúng được 0,25 điểm . Thiếu 1trục trừ 0,25 Vì: A\B={-3;-2} =>{-3;-2}A B\A = {6;9;10} =>{6;9;10}B Mà: AB={0;1;2;3;4} Nên: A={0;1;2;3;4;-3;-2} B={0;1;2;3;4;6;9;10}. Điểm 0,75 0,75 1,5 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 1,0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mã đề 302 và 432 Bài Bài 1. Nội dung a, Giải pt : ( x 2 − 4 )( 2 x 2 − 5 x +3 )=0 . Bài 2. Bài3. x=± 2 x=1 3 x= 2 ¿. Điểm 0,75. Do x Z suy ra A = { ± 2; 1 } b, Các tập con của A là : φ , { 1 } , {2 } , { −2 } , { 1; − 2 } , { 1 ; 2 } , {2 ; −2 } , A ( thiếu một tập con trừ 0,25 ) a, A B=¿ A C=¿ Mỗi trục số đúng được 0,25 điểm . Thiếu 1trục trừ 0,25 b, C\B = ( − ∞; 2 ) B C=¿ Mỗi trục số đúng được 0,25 điểm . Thiếu 1trục trừ 0,25 c, A B=¿ ⇒ ( A ∪ B ) ∩C= [ − 2; 5 ] Mỗi trục số đúng được 0,25 điểm . Thiếu 1trục trừ 0,25. 0,75 1,5. Vì: A\B={-3;-2} =>{-3;-2}A B\A = {6;9;10} =>{6;9;10}B Mà: AB={0;1;2;3;4} Nên: A={0;1;2;3;4;-3;-2} B={0;1;2;3;4;6;9;10}. 0,5 0,5. 1,0 1,0 1,0. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>