Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi kscl giua hoc ki I1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN: LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ. ĐỀ THI KSCL GIỮA HKI NĂM 2012 - 2013 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phút. Câu 1(3,5đ) Rút gọn biểu thức sau:. √ 25. √ 16 − √ 36 : √ 4. c). √ ( √5 − 2 ) + √( √5 −7 ). 2. 21 √7 1 √15 − √ 5 8 d) 6 − + 3 √5 √5+1. √ b) 3 √ 12+ √ 75 −. a). 2. √. e) √ 4 − √ 7 − √ 4+ √ 7 Câu 2 (1,5đ) Giải các phương trình: a) 2 √ x + √ 9 x − √ 16 x=3 b) √ x2 −6 x +9=5 Câu 3(1,5đ) Tính 0 2 sin 54 a) tan 370 – cotan 630 + cos 36 0 b) (cos  + 1)(cos  - 1) + sin2  (0 <  < 900) Câu 4(3đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AH = 12cm. a) Tính HB, HC, AC b) Tính các tỉ số lượng giác của góc A 224 999 .. . 9 1000 . .. 0 9 ⏟ ⏟ Câu 5(0,5đ) Tính M = ❑ ❑ n – 2 n chữ số 0 chữ số 9. √. --------------------------------------Hết--------------------------------. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN: LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ. ĐÁP ÁN THI THI KSCL ĐẦU NĂM 2012 - 2013 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phút.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. a) b) = c) d) = e) =. Nội dung = 5.4 – 6:2 = 20 – 3 = 17 25. 16 − 36 : 4 √ √ √ √ 21 3 √ 12+ √ 75 − √ = 5 √ 3+ 5 √ 3 − √3 √7 9 √3 2 2 ( √5 − 2 ) + ( √5 −7 ) =|√ 5 −2|+|√5 −7|= √ 5 −2 − √ 5+7=5 6 √3 √5 ( √ 5 −1 ) 8 ( √ 5 −1 ) 1 √ 15 − √ 5 8 − + 6 − + = 3 3 √5 √5 √5+1 √52 −12 2 √ 3 − √5+1+2 √ 5− 2=3 √ 5 −1 2 ( 4 − 7 − 4 + 7 ) ( 8 −2 √7 − √ 8+2 √ 7 ) √ 4 − √7 − √ 4+ √7= √ √ √ √ √ = √ √2 √2. √. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ. √. √. 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ. ( √ ( √ 7 −1 )2 − √ ( √7 +1 )2 ) √7 − 1− √7 − 1 − 2 = = =− √ 2 √2. √2. 0,25 đ. √2. 0,5 đ 2. 3. 4. a) 2 √ x + √ 9 x − √ 16 x=3 ⇔ 2 √ x+ 3 √ x − 4 √ x=3 ⇔ √ x=3 ⇔ x=9 2 b) √ x −6 x +9=5 ⇔ √ ( x −3 )2=5 ⇔|x −3|=5 ⇔ x −3=5 ¿ x −3=−5 ¿ x=8 ¿ x=−2 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ 2 sin 54 0 2 sin 54 0 0 0 a) tan 370 – cotan 630 + = tan 37 – tan 37 + = 0 + 2 =2 cos 36 0 sin 540 b) (cos  + 1)(cos  - 1) + sin2  = cos2 - 1 + sin2  = (cos2 + sin2 ) – 1 =1–1=0 Vẽ hình đúng a) Áp dụng hệ thức lượng tính đúng A HB = 9cm HC = 16cm AC = 20cm. 0,25 đ 0,5 đ. AH 12 4 = = AB 15 5 HB 9 3 cos B= = = AB 15 5 b) AH 12 4 tan B= = = HB 9 3 HB 9 3 cot anB= = = AH 12 4. 0,5đ. sin B=. B. H. C. 0,25 đ 0,5 đ. 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. M= =. √. 0,25đ. 224 ⏟ 999 .. . 9 1000 . .. 0 9 ⏟ = √ 225. 102 n − 10n+ 2+10 n+1 +9 A n – 2❑ n chữ số❑ 0 chữ số 9 2 2 ( 15. 10n ) −2 .15 . 10n .3+3 2= ( 15. 10n −3 ) =|15 .10 n − 3|=15 . 10n − 3. √. √. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN: LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Cấp độ Chủ đề Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức √ a2=|a|. Nhận biết. 0,5đ. MA TRẬN THI THI KSCL ĐẦU NĂM 2012 – 2013 B MÔN: TOÁN LỚP H 9 Thời gian 90 phút Vận dụng. Thông hiểu. Cấp thấp. Tính các căn thức đơn giản. Cấp cao Vận dụng hằng đẳng thức √ a2=|a|. 1 câu. 1 câu 0,5đ. Dùng các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức chứa căn. Tổng. 2 câu 0,5đ. 1đ. Biến đổi để rút gọn biểu thức chức căn bậc hai 4 câu. 4 câu 3đ. Giải các phương trình chứa căn bậc hai. Giải phương trình đơn giản. Giải được một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 1 câu. 1 câu 0,75đ. Viết đúng 4 tỉ số 1 câu. 2 câu 1đ. Tổng. 1 câu. 1,5đ. 1 câu 2đ. 3 câu 1,5đ. 2 câu 1đ. 3đ. 2 câu. 0,75đ Áp dụng hệ thức lượng để tính cạnh tam giác 1 câu 2đ Áp dụng các tính chất của tỉ số lượng giác. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tì số lượng giác của góc nhọn. C. 8 câu 1,25đ. 1 câu 7,25đ. 2,5đ 12 câu 0,5đ 10đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×