Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Dedap an thi giua ky 12012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.29 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. đề KIểM TRA giữa học kỳ I n¨m häc 2012-2013. Môn : Toán 8 Thời gian lµm bµi 90 phót. I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: 2x( 3x2 – 1 ) bằng: A) 6x2 – 2; B) 6x3 – 2 C) 6x2 – 2x; D) 6x3 – 2x Câu 2: Kết quả (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 ; B) 4x2 – 4 ; C) 16x2 + 4 ; D) 16x2 – 4. Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) -16 B) 0 C) -14 D) 2 4 3 2 2 Câu 4: Kết quả của phép tính (5x – 6x + x ) : 3x bằng: 5 2 1 x  2x  3 A) 3. 5 2 1 x  2x  3 B) 3. 5 2 1 x  2x  3 C) 3. 5 2 x  2x  3 D) 3. Câu 5: Hình chữ nhật là: A. Tứ giác có một góc vuông; B. Hình thang cân có một góc vuông. C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau; D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 6: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AC; cạnh BC có độ dài là 14cm. Độ dài đoạn MN là: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 II.TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: 2. 2. a) x3 - 4x2 + 4x b) x  2xy  y  1 . 2. Tìm x biết: 3x(x2 – 4) = 0 Câu 2:(1,5 điểm) Xác định a sao cho f(x) = (10x2 – 7x + a) chia hết cho g(x) = (2x-3). Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BG và CG. a) Chứng minh rằng tứ giác EFMN là hình bình hành b) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ giác EFMN là hình chữ nhật Câu 4: (0,5 điểm) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đẳng thức : x + y = x.y ………………….Hết………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I n¨m häc 2012-2013. Môn : Toán 8 Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).. I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án đúng D D A I- Tự luận Câu Ý Hướng dẫn chấm. 4 B. 1. 5 B. 6 C Điểm 3. 1. a) x3 - 4x2 + 4x = x.(x2 - 4x +4) = x,(x – 2)2 .. 0,5. b) x2 – 2xy + y2 -1 = ( x – y )2 - 12 = ( x – y – 1 )( x – y + 1 ) 2. 0,5. 0,5 0,5. 3x(x2 – 4) = 0  3x(x – 2)(x + 2) = 0  3x 0   x  2 0   x  2 0.  x 0  x 2   x  2. Vậy x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 là giá trị cần tìm. 2. 0,5. 0,5 1,5. Thực hiện phép chia f(x) cho g(x) ta được:. 0.75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5. 0,25. Để f(x) chia hết cho g(x) thì số dư phải bằng không hay a + 12 = 0 suy ra a = - 12 Vậy, a = - 12 thì f(x) chia hết cho g(x) 3. 2 a. Có: FA = FB ( Vì CF là đường trung tuyến) EA = EC ( Vì BE là đường trung tuyến). 0,25. Suy ra EF là đường trung bình của ∆ABC EF / / BC   1 EF  2 BC . 0,25 (1). Lại có: MB = MG ( M là trung điểm của BG) NC = NG ( N là trung điểm của CG). 0,25. Suy ra MN là đường trung bình của ∆BGC. .  MN / / BC   1  MN  2 BC. (2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  EF / / MN  Từ (1), (2) suy ra EF MN ( Vì cùng song song và bằng ½ BC). 0,25.  Tứ giác EFMN là hình bình hành ( Theo dấu hiệu nhận biết). b. Hình bình hành EFMN là hình chữ nhật khi: 0,25. EM = FN. 0,25. 2 2 BE  CF 3 3  BF = CF. . Khi đó ∆ABC cân tại A. 0,25. Vậy, tam giác ABC cân tại A thì tứ giác EFMN là hình chữ nhật. 0,25. 4. 0,5 Ta có: x + y = x.y ⇔ xy – x – y + 1 = 1 ⇔ x(y – 1) – (y – 1) = 1 ⇔. 0,25. (x – 1)(y – 1) = 1. Có 2 trường hợp: *. 1=1 {xy−−1=1. ⇔. {x=2 y=2. *. 1=− 1 {xy−−1=−1. {x=0 y=0 Vậy ta có hai cặp số nguyên cần tìm là ( 0,0 ) và ( 2, 2 ). ⇔. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. đề KIểM TRA giữa học kỳ I n¨m häc 2012-2013 Môn : Toán 9 Thời gian lµm bµi 90 phót. Bài 1. (1,5 điểm) Tính: a) 8  3 2 ; b). (1  3) 2  (1 . 3) 2. Bài 2. (1,5 điểm) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa: a) x  2. 1 x 2. b). Bài 3.(1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2 x - 5= 7 b). 3  2 x  5 0. (1  Bài 4.(2 điểm) Rút gọn : D=. a a a a ).(1  ) (a  0, a 1) a 1 a1. a) Rót gän biÓu thøc D. b) Tìm x để biểu thức D không âm. Câu 5.(3 điểm): Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 10cm; AC = 8cm; BC= 6cm. Kẻ đờng cao CH. a)Tam gi¸c ABC lµ tam gi¸c g×? V× sao? b)TÝnh c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc A? c)Tính đờng cao CH? C©u 6.(0,5 ®iÓm): T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 1  A=. 11  x x  2 ( víi x 0). -------------------------------------------------------------------. UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I n¨m häc 2012-2013 Môn : Toán 9. Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).. C©u. Ý. Néi dung. §iÓm. 1. a. a) 8  3 2 = 2 2 - 3 2. 0,5. =- 2 b b). (1  3) 2  (1 . = 1+ 3 +. 3 -1. 0,25. 3)2. =. 1 3  1. 3. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> =2 3 0,25. 2. a. 0,25. x  2 có nghĩa khi x+2  0  x  -2. 0,25. Kết luận. 0,25 b. 3. a. 1 1 x  2 có nghĩa khi x  2  0 và x -2 0. 0,25.  x - 2> 0  x > 2. 0,25. Kết luận. 0,25. a) 2 x - 5= 7 Điều kiện x  0. 0,25.  2 x = 12 0,25 . x =6.  x = 36 thoả mãn điều kiện. 0,25. Vậy x = 36 b 3  2 x  5 0 Điều kiện 3 - 2x  0  x. . 3 2. 0,25. 3  2 x 5  3  2 x 25   2 x 22  x  11 x=-11 thoả mãn điều kiện .Vậy x = -11 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. a. D (1  (1 . a a a a ).(1  ) (a  0, a 1)(*) a 1 a1 a ( a  1) a ( a  1) ).(1  ) a 1 a1. (1  a )(1  1  a. 0,5. a) 0,5 0,5. b. 0,25. D kh«ng ©m khi 1- a  0  a 1. 0,25. Kết hợp ĐK (*) Ta có 0 < a < 1 5. a Ta cã: AC2 + BC2 = 82 + 62 = 100 = 102 0,5. b. nªn BC2= AC2 + BC2. 0,25. Tam giác ABC vuông tại C ( theo định lí Pytago đảo). 0,25. BC 6  0, 6 sinA= AB 10 ;. 0,25. AC 8  0,8 cosA= AB 10 ;. 0,25. BC 6  0, 75 tgA= AC 8 ;. 0,25. AC 8  1,333 cotgA= BC 6 c. 0,25. CH = AC.sinA = 8.0,6=4,8 (cm). 4. x 1  Ta cã: A=. 11  x x 2 =. 1 x 2. 9 x 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> x 2 ¸p dông B§T cho 2 sè ta cã A =. 9 9 2 ( x  2). x 2 x 2 . =6 VËy MinA = 2. DÊu “=” x¶y ra khi x=1. 0,25. UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. đề kiểm tra giữa học kỳ I n¨m häc 2012-2013 Môn : Toán 6 Thời gian lµm bµi 90 phót. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau:. Câu 1. Cho. M  x  N * / x  5. A. 0 M. . B.  1  M. . Cách viết nào sau đây là đúng:. C. 5 M. D.  3; 4  M.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2. Cho. H  x / x  N ;3 x  10. A. 6. B. 7. . Số phần tử của tập hợp H là :. C. 8. D. 9. C. 146. D. 76. 4 2 Câu 3. Tích 7 .7 bằng. A. 78. B. 498. 6 3 Câu 4. Thương 4 : 4 bằng:. A. 13. B. 42. C. 43. D. 4. Câu 5 . Rút gọn phép tính 32.47  53.32 ta được kết quả:. A. 3200. B. 320. C. 32000. D. 32. C. 4. D. 5. n Câu 6. Số tự nhiên n thỏa mãn 2 16 là:. A. 2. B. 3. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):. 6 2 3 2 a) 3 :3  2 .2. b). 2 20   30   5  1 . Câu 2 (2 điểm). Tìm x biết: a) x  36:18 12. b). 70  5. x  3 45. Câu 3 (3 điểm). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. a) Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C. b) Viết tên các tia trùng nhau. c) Xét vị trí của A đối với tia BA và tia BC.. 50 * Câu 4 (0,5 điểm). Tìm x  N biết x x ……………………….Hết………………………… UBND HUYỆN LỤC NGẠN. HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I n¨m häc 2012-2013 Môn : Toán 6. Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm). I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. D. B. D. C. A. C. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Câu 1. Câu 2. Nội dung. Điểm. a. 36 :32  23 .22 34  25 81  32 113. 0,75. b. 2 20   30   5  1  20  (30  42 ) 20  14 6. 0,75. a. x  36:18 12 x  2 12 x 14. 0,5 0,25 0,25. vậy x=14 b. 70  5.  x  3 45 5. x  3 70  45 5. x  3 25. 0,25. x  3 5 x 8. 0,25 0,25. vậy x=8. 0,25. Câu 3 A. a. B. Có 6 tia: AB, AC, BA, BC, CB, CA. C. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. c. Câu 4. Tia AB và tia AC trùng nhau,. 0,5. Tia CB và tia CA trùng nhau. 0,5. A thuộc tia BA. 0,5. A không thuộc tia BC. 0,5. x50 x x 50  x 0 x.  x 49  1 0. 0,25. x 49  1 0 ( do x  N * ) x 49 1 x 1 Vậy x=1. 0,25. UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. đề KIểM TRA giữa học kỳ I n¨m häc 2012-2013 Môn : Toán 7 Thời gian lµm bµi 90 phót. I/ TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm) Câu 1.Hãy lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau : A. Mọi số Hữu tỉ đều là số Nguyên . B. Mọi số Nguyên đều là số Hữu tỉ. C. Số đối của số Hữu tỉ a khác 0 là một số khác a. D. Giá trị tuyệt đối của một số Hữu tỉ luôn luôn dương. Câu 2. Hãy lựa chọn kết quả đúng. Kết quả của (- 2)3 là: A. 6 B. (-6) C. 8 D. ( - 8) x y Câu 3. Hãy lựa chọn kết quả đúng. Phép tính : a .a được viết gọn là: A. ax + y B. ax – y C. ax.y D. a x: y Câu 4. Hãy lựa chọn kết quả đúng . Khi có: | x | = 5 ta tìm được các giá trị của x là. A. x = 5 B. x = (- 5) C. x = 5 và x = (- 5) D. x = 5 hoặc x = - 5 Câu 5. Hãy chọn phát biểu Em cho là sai.(Với a,b,c là 3 đường thẳng phân biệt). A. Nếu a vuông góc với b và c vuông góc với b thì a vuông góc với c. B. Nếu a song song với b và c song song với a thì b song song với c..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. Nếu a vuông góc với b và c vuông góc với b thì c song song với a. D. Nếu a song song với b và c vuông góc với b thì c vuông góc với a. II/ TỰ LUẬN (7.5 điểm) Bài 1(2.5 điểm). Thực hiện phép tính.. a. 0,5 + 2. 1 2. -2. b.. 3 2 3 −3 . + : 4 3 4 5. c.. 3 3 ¿ 2 2 2 3 −5 ¿ +2 . −33 :¿ 3 9 3 2 .¿. | |. Bài 2(2.5 điểm). Tìm x biết.. 3 x  2 1 4 a.. b.. 2 −3 = 3x 5 x y = và − x + y=10 3 5 cắt nhau tại O sao cho góc xoy=50 0. c. |2 x −1|+ 2=7. d.. Bài 3 (2 điểm). Hai đường thẳng xx ' và yy ' a. Tính góc x ' Oy ' và góc xOy ' . Oy b. Trên tia lấy điểm A ( A khác O), từ A kẻ đường thẳng thẳng xx ' . Tính các góc y ' At và y ' At ' . Bài 4(0.5 điểm). So sánh : 23 và 22 200. tt '. song song với đường. 300. ………………………Hết………………………. UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I n¨m häc 2012-2013 Môn : Toán 7. Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm). I/ Trắc nhiệm ( 2,5 đ ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án đúng B D A D A II/ Tự luận ( 7,5 đ) Câu ý Hướng dẫn chấm Điểm 1 2.5 1 1 5 a 0.25 + −2 0,5 + 2 -2 = 2 2 2 6 0.25 −2 = 2 0.25 =3-2 0.25 =1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. 3 2 3 −3 . + : = 4 3 4 5 2 −5 + . = 4 4. 2 3 −5 + . 4 4 3. 0.25 0.25. 2 5 −3  4 = 4 = 4. 0.25. 3 3 ¿ 2 3 4 3 5 3 27 2 2 3 −5 = 2 . +2 . − 3 :( ) ¿ +2 . −33 :¿ 9 9 8 3 9 23 . ¿ 4 5 8 3 = 2 .( + )− 27 . 9 9 27 4 5 8 3 = 2 .( + )− 27 . = 23 . 1− 8=0 9 9 27. 0.25. | |. c. 0.25 0.25. 2. 2.5. a. 3 . x −2=1 4 3 . x=3 4 3 x=3 : 4 x=4. 0.5 0.25 0.25. b. 2 −3 = 3x 5 (−3) .3 x=2 .5 (− 9 x )=10 −10 x= 9. 0.25. 0.25 c. d. |2 x −1|+ 2=7 |2 x −1|=5 => tìm được :. 0.25. 2 x −1=5 hoặc 2 x −1=− 5 x=3 hoặc x=−2 , K.luận. x y = suy ra 3 5 x=15 ; y=25. x y y − x − x + y 10 = = = = =5 3 5 5− 3 2 2. Tìm được. 3. . a. 0  Thay số tìm được xOy ' 130. b 4. 0. Vẽ đúng hình, tìm được số đo góc x ' Oy ' 50 0   Tính góc xOy ' ; xOy '  x ' Oy ' 180 ( kề bù ). vẽ được hình, tìm được 1 góc so le trong tìm được số đo góc còn lại. 0.25 0.25 0.25 2 0.5 0.25 0.25. 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> So sánh số mũ của hai lũy thừa: 200 và 2300 ( 0,25 đ) 3 Ta thấy : 3200 =32 .100 =9 100 300 3 .100 100 2 =2 =8 200 Do 9 > 8 => 3. > 2. 300. 200. =>. 23  2 2. 200. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×