Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Hinh 9 chuong 1 MTDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng gi¸o dôc huyÖn An D¬ng Trêng THCS B¾c S¬n ***. Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam §éc lËp – Tù do – H¹nh Phóc *** Bµi kiÓm tra 45’ M«n : H×nh häc 9 bµi sè 1 (Thêi gian kiÓm tra tuÇn 8). Ma trận đề kiểm tra 45 phút hình 9 chơng i Nhaän bieát (*). Một số hệ thức veà caïnh vaø đường cao trong tam giaùc vuoâng Tỉ số lượng giaùc cuûa moät goùc nhoïn vaø tính chaát.. TNKQ 1. TL 1 0,5. Thoâng hieåu (**) TNKQ 1. 0,5. Vaän duïng (***). TL 1. TNKQ. TL 4. 0,5. 1,5. 2. 3ñ. 1 1. 1. 1. 1. 4 3ñ. 1. 1. Một số hệ thức giữa cạnh và goùc trong tam giaùc vuoâng.. Coäng. 1. 0,5. 1,5. 3. 2,5ñ. 0,5 1. Ứng dụng thực teá caùc tæ soá lượng giác của moät goùc nhoïn.. 1 1,5ñ 1,5. 3 Coäng. 1 1,5ñ. 2 0 ,5ñ. 3 1ñ. 1 4ñ. 5ñ. 2 0,. 12 2 10ñ ,5ñ. I. §Ò BµI: 1. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2®): Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: a)Cho  ABC có độ dài ba cạnh là : AB = 3cm , AC = 4cm , BC = 5cm . Độ dài đờng cao AH lµ : A. 2,4 cm B . 3,6 cm C . 4,8 cm D . 2 cm  b) Cho  ABC vu«ng t¹i A cã BC = 30 cm ; B = 300 . §é dµi c¹nh AB lµ : B . 15 cm D. Một đáp án khác A. 15 2 cm C . 15 3 cm c) Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5 m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 420 . Chiều cao của cột đèn là : ( Chính xác đến 0,1 ) A. 6,6 m B . 6,7 m C.7m D . 6,8 cm d)C¸ch so s¸nh nµo sau ®©y lµ sai :. A. sin450 < tg450. B .cos320 > sin320. C . tg300 = cotg300. D. sin650 = cos250. Câu 2: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào các khẳng định sau: a) sin  = cos(900 -  ) b) sin2  - cos2  = 1. c)  ABC ; A = 900 , ta cã :. d)  ABC ; A = 900 , ta cã :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AH2 = BH . BC PhÇn II: Tù luËn (8®). AB = BC . sinC. Bài 3: (2 điểm)   Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; BAC = 400 ; ACB = 300; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? Bài 4: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.   C a) Tính BC , B , ? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN? Bài 5:(1 điểm) Biết sin  = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2  + 5cos2 . III.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I Trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng đợc 0, 25 đ C©u 1: a) A b) C c) D d) C C©u 2: a)§ b) S c) S d) § Bài. Nội dung  AHB vuông tại H. Hình vẽ h. ABC 1800  (400  300 ) 1100  ABH 1800  1100 700. 3. 4. b 12cm. AH = 12. sinABH = 12. sin700 11,3(cm)   AHC vuông tại H, có C =300 Suy ra AC= 2. AH  22,6(cm)  Suy ra HAC = 600  HC= AC.sin600 22,6 . sin600 19,6(cm) Hình vẽ đúng: a) BC = √ AB2 + AC2 (đ/l Pytago). 2 2 = √ 3 + 4 = 5 cm . SinB =. AC 4 = BC 5  B. = 0,8  B. EB AB 3 EB EC EB+EC 5 = = ⇒ = = = EC AC 4 3 4 3+ 4 7 5 1 Vậy EB = 7 . 3=2 7 (cm); 5 6 .4 2 7 (cm). EC = 7. c) Tứ giác AMNE có:. a. 40. 30. c. 1,5điểm. 0,5điểm 1điểm. 5308'..  C = 900 -. 36052'. b) AE là phân giác góc Â:. Điểm Hvẽ 0,5điểm. 1điểm 0,5điểm 1điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .  Â= M = N = 900  AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác   AMEN là hình vuông . 1 4 12 2 . ME = EB . sinB = 7 5 = 7  Chu vi P 6,86 ; Diện tíchS 2,94.. c. e. 4cm. n. 1điểm a. m. b. 3cm. 5. Tính được sin2 = A = 2sin2  + 5cos2  = 2sin2  + 2cos2  + 3cos2  5 11 = 2(sin2  + cos2 ) + (1 - sin2 ) = 2 + 3 = 3 =. 0,5điểm 0,5điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×