Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cong thuc hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6 Bài 9 Tiết 12. CÔNG THỨC HÓA HỌC 1. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.1 Kiến thức: - Biết được công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1, 2 hoặc 3 KHHH với các chỉ số ghi ở dưới chân của mỗi kí hiệu. Biết cách ghi CTHH khi cho biết KHHH, tên nguyên tố, số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất. Hiểu mỗi CTHH còn chỉ 1 phân tử chất (Trừ đơn chất kim loại và 1 số đơn chất phi kim thể rắn). -Từ CTHH xác định những nuyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất, tính được phân tử khối của chất, suy ra tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tử tạo nên chất. 1.2 Kĩ năng : Rèn kỹ năng tính toán, sử dụng chính xác ngôn ngữ hóa học. 1.3 Thái độ : Tạo hứng thú học tập bộ môn. 2. TRỌNG TÂM - Cách viết CTHH của một chất. - Ý nghĩa CTHH. 3. CHUẨN BỊ : 3.1. Giáo viên: Mô hình phân tử nước, khí hiđro, khí clo, cacbon, khí cacbonic. 3.2. Học sinh: Kiến thức về đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, máy tính, bảng nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số. 4.2. Kiểm tra miệng: ?1 (HS yếu) - Hãy dùng KHHH và chữ số để biểu diễn các ý sau: (10 đ) - Hai nguyên tử Natri. - Ba nguyên tử photpho. - Tám nguyên tử thủy ngân. - Một nguyên tử Clo.. - 2 Na, 3 P, 8 Hg, Cl. (10 đ) ?2 (HS trung bình) Tính phân tử khối của: (10 đ) a- Bari sunfat biết phân tử có 1 Ba, 1S và 4O b- Bạc clorua biết phân tử có 1Ag và 1 Cl c- Rượu etylic biết phân tử có 2 C, 6 H và 1O d- Natri hiđroxit biết phân tử có 1Na, 1O và 1H - Phân tử khối Bari sunfat = 233 đvC Phân tử khối Bạc clorua = 143,5 đvC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phân tử khối Rượu etylic = 46 đvC Phân tử khối Natri hiđroxit = 40 đvC(10 đ) 4.3 Giảng bài mới: -Vậy những cách ghi O2, H2O, NaCl... có ý nghĩa như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG BÀI HỌC. - Chất được chia làm 2 loại: đơn chất và hợp chất. Phân tử đơn chất được biểu diễn bằng CTHH sau. Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức hóa học của I- Công thức hóa học của đơn chất: đơn chất. Công thức chung: Ax ?- Đơn chất là gì? - Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố + A là kí hiệu hóa học của nguyên tố. hóa học. + x là chỉ số nguyên tử của nguyên tố - Gv thông báo: CTHH của đơn chất chỉ gồm 1 có trong phân tử chất. KHHH nên có thể biểu diễn công thức chung của - CTHH của đơn chất kim loại và một đơn chất như sau: Ax số phi kim ở thể rắn: x = 1 - Gv thuyết trình cách ghi. VD: K, Fe, Al, S, P... Cho hs quan sát mô hình phân tử khí hiđro, khí - CTHH của đơn chất phi kim ở thể clo, cacbon. Hình thành cách ghi CTHH của đơn khí x thường bằng 2. chất. VD: O2, H2, Cl2,.. -Hướng dẫn hs một số lưu ý: CTHH của đơn Lưu ý: Thủy ngân là kim loại ở thể chất phụ thuộc vào trạng thái của chất. lỏng x = 1 Ozon là đơn chất thể khí x = 3. Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức hóa học của II- Công thức hóa học của hợp chất. hợp chất. - Quan sát mô hình phân tử nước, khí cacbonic. - Công thức chung: AxBy Thảo luận theo bàn các câu hỏi sau:. + A, B là KHHH của các nguyên tố ?- Mỗi chất được tạo nên từ những nguyên tố hóa tạo nên chất. học nào? + x, y là số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử chất. ?- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố? ?- Hạt hợp thành của hợp chất gọi là gì?. VD: CTHH của nước: H2O. ?- Theo em, công thức chung được biểu diễn như Khí cacbonic: CO2 thế nào? - Hs báo cáo, nhận xét, bổ sung. Rút ra kết luận - GV dán bảng phụ Bài tập: Viết công thức hóa học của các chất sau:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Khí sunfurơ, biết phân tử có 1 S và 2 Ngoài - Axit photphoric, biết phân tử có 3H, 1P và 4O. - CanxiSilicat, biết phân tử có 1Ca, 1 Si và 3 O. - SO2, H3PO4, CaSiO3. -Gv: PO4, SiO4 ... gọi là nhóm nguyên tử. III- Ý nghĩa của công thức hóa học:. Hoạt động 3: Ý nghĩa của công thức hóa học. -GV dán bảng phụ ghi câu hỏi yêu cầu hs đọc, CTHH cho biết: suy nghĩ và trả lời. + Nguyên tố hóa học cấu tạo nên chất. CTHH của axit sunfuric( H2SO4) cho biết: + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.. + do nguyên tố nào tạo nên chất?. + Có bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố + Phân tử khối của chất. trong 1 phân tử chất. VD: CTHH đơn chất khí clo cho biết: + Tính phân tử khối của hợp chất được không? + Khí Clo do nguyên tố clo tạo nên. - HS trả lời lần lượt từng câu hỏi. Rút ra kết + Có 2 nguyên tử Clo trong 1 phân tử luận. Clo. -GV lưu ý hs cách ghi 2H khác H2 + PTK Cl2 = 2x35,5 = 71 đvC 3 N2 có nghĩa là ba phân tử Nitơ (ba phân tử khí nitơ) H2O có nghĩa là một phân tử nước. (Trong 1 phân tử nước có 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.) 5 H2 - năm phân tử hiđro. (Trong 5 phân tử hiđro có 10 nguyên tử hiđro.) 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Gọi 2 hs đọc ghi nhớ SGK. - GV dán bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm. 1- Trong các cách ghi sau, cách nào biểu diễn 2 phân tử khí oxi? A- 2O. B- 2 O2. C- O2. D- 2 O3. 2- Trong 2 phân tử khí cacbonic( CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi? A- 2. B- 3. C- 4. D- 5. 3- Phân tử khối của đường( C6H12O6) là: A- 180. B- 120. C- 100. D- 80. - Nhận xét, sửa sai. ?- CTHH của hợp chất Natri sunfat (Na2SO4f42) có ý nghĩa như thế nào? - CTHH của hợp chất Natri sunfat (Na2SO4) cho biết:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Natri sunfat do 3 nguyên tố hóa học tạo thành là: natri, lưu huỳnh, oxi. - Có 2 nguyên tử Natri, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi - Phân tử khối của Natri sunfat = 2x 23 + 1x 32 + 4x 16= 142 đvC - Nhận xét tiết học. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 33 - Chuẩn bị bài mới: Hóa trị - Ghi nhớ tên nguyên tố, KHHH, xem hóa trị của một số nguyên tố bảng 1, 2 SGK trang 42. 5. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×