Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 12 Tiết 23. Ngày soạn : 10/11/2012. Ngày giảng : 12/11/2012.. Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải: 1. Kiến thức : biết được Ý nghĩa của phương trình hóa học: cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng. 2. Kỹ năng: Xác định được ý nghĩa của một số phương trình hóa học cụ thể. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn và tính nhạy bén trong tính toán. 4. Trọng tâm: Nắm được ý nghĩa của phương trình hóa học và phần nào vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng vào các phương trình hóa học đã lập. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: bảng phụ ghi các ví dụ , bài tập . b. Học sinh: tìm hiểu trước nội dung bài . 2.Các phương pháp dạy học chủ yếu : Đàm thoại , hoạt động nhóm , nêu vấn đề . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định (1’) trật tự , sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (7’) - Phương trình hoá học biểu diễn gì? gồm CTHH những chất nào? Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào? - 2 HS làm bài tập 2, 3 /57 3.Vào bài mới ( 30’) Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu PTHH để biểu diễn PƯHH và biết các bước lập phương trình hoá học. Vậy PTHH có ý nghĩa như thế nào ? bài mới Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 .Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hoá học ( 17’) - Gv: chúng ta đã lập PTHH. - HS thảo luận nhóm tìm hiểu II. Ý nghĩa của PTHH. Vậy nhìn vào 1 PTHH ta biết ý nghĩa của phương trình hoá - Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, được những điều gì ? Lấy ví học. số phân tử giữa các chất cũng dụ minh hoạ đối với phản - Đại diện nhóm trình bày : như từng cặp chất trong phản ứng : PTHH cho biết tỉ lệ về số ứng.Tỉ lệ này bằng đúng tỉ lệ hệ 4Na + O2 2 Na2O nguyên tử , phân tử giữa các số mỗi chất trong PTHH. chất trong phản ứng Ví dụ 1 : Phương trình hóa học : - Nhóm khác nhận xét , bổ 4Na + O2 2Na2O sung - Số nguyên tử Na : số phân tử - HS lấy ví dụ minh hoạ . O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2 ⇒ Cứ 4 nguyên tử Na tác.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụng vừa đủ với 1 phân tử O2 tạo - Gv chú ý học sinh đơn giản ra 2 phân tử Na2O. các tỉ lệ và đọc các tỉ lệ . - Số nguyên tử : Số phân tử O 2 = 4 : 1 ⇒ Cứ 4 nguyên tử Na tác dụng với 1 phân tử O2 -Số nguyên tử Na : số phân tử Na2O = 4: 2 = 2 :1 ⇒ Cứ 2 nguyên tử Na phản ứng tạo ra 1 phân tử Na2O Ví dụ 2: - Gv đưa ví dụ 2 : Fe + Cl 2 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3 FeCl3 -HS thảo luận nhóm làm ví dụ - Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2 Hoàn thành PTPƯ, cho biết tỉ 2 = 2 :3 lệ từng cặp chất Fe : Cl 2; -Đại diện nhóm trả lời , nhóm - Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : FeCl3 trong phản ứng khác bổ sung FeCl3 = 2:2= 1:1 -Gv nhận xét sửa sai HS lắng nghe. Hoạt động 2 . Vận dụng (12’) -Gv đưa bài tập: Lập PTHH - HS thảo luận theo nhóm lập Ví dụ 3: của các phản ứng sau cho biết phương trình hóa học, lập tỉ lệ Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử từng cặp chất. -số nguyên tử Zn : số phân tử HCl giữa 2 cặp chất ( tuỳ chọn ) - Đại diện từng nhóm trả lời . = 1: 2. trong mỗi phản ứng. - Nhóm khác nhận xét -số phân tử HCl :số phân tử H2 = a. Zn + HCl ZnCl2 + H2 2:1 ⃗ to Fe2O3 + b. Fe(OH)3 H2 O c.Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 -HS đọc các tỉ lệ . + NaOH -Gv gọi hs đọc các tỉ lệ . 4. Củng cố - dặn dò (7’ ) - Củng cố : HS hoàn thành các nội dung sau : + Nêu ý nghĩa PTHH ? + Lập PTHH của phản ứng sau và cho biết ý nghĩa của PTHH . Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag - Dặn dò : - bài tập về nhà: 2, 4b, 5b, 6b / 58 /SGK. Sách bài tập: 16.4, 16.5 . - Ôn kiến thức đã học ở chương 2 theo nội dung sau : 1.Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. Lấy ví dụ minh hoạ ? 2. Phản ứng hoá học là gì ? Diễn biến của phản ứng hoá học ? Làm thế nào để phản ứng xảy ra? 3. Nội dung định luật bảo toàn khối lượng .Viết công thức về khối lượng ? 4. PTHH biểu diễn gì : Các bước lập PTHH và ý nghĩa của PTHH? IV. Nhận xét - Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>